“ 日本語 "
Họ tên:
Bùi Nguyên Huấn
Email:
Số ĐT : 0973897357
日本語の字
“ các chữ cái a.b.c.d trong tiếng nhật gọi là chữ romaji"
“ あ、とした。 là chữ hiragana ( ひらあな )"
“ ア.ポ là chữ katakana ( カタカナ )"
“ 愛。字。 là chữ kanji( 漢字 )”
使い方
ROMAJI
Dùng để phiên âm tiếng nhật
Gi Tên Công Ty Và phiên âm tên khoa học của các ngành khoa
HIRAGANA. CHỮ MỀM
(chữ tượng thanh)
Gi lại chữ tiếng nhật, từ vựng, âm gốc của người nhật
học
VD HONDA TOSHIBA
KATAKANA CHỮ CỨNG
KANJI. HÁN TỰ
( chữ tượng thanh)
Rút gọn văn bản
Gi lại các từ mượn âm mượn hoặc tên
Gi nhớ và phân biệt các từ đồng âm khác
nghĩa
người nước ngoài
VD 。テレビ。カメラ。
ひらがな
Trong tiếng nhật có 5 nguyên âm
chính
A, i, u, e, o.
Các nguyên âm có thể đứng 1 mình
hoặc gép với các phụ âm tao thành 1
âm trong tiếng nhật
あ
う
い
え
お
BẢNG CHỮ MỀM ひらがな
ひらがな
あめ。 Ame.
MƯA.
あ ( A )
いえ。
Ie.
Ngôi nhà
ひらがな
い。 i
うた
Uta
Bài hát
ひrがな。
う。 u
えいご。
eigo.
Tiếng anh
.
ひらがな
え .E
おか。
ひらがな。
OKA.
お。 O.
QUẢ ĐỒI. ĐỒI
かに。
ひらがな
KANI
か . KA
CON CUA
きた。
ひらがな。
KITA.
き。
HƯỚNG BẮC
くま。
ひらがな。
KUMA
く。 KU.
GẤU
けむり。
ひらがな。
KEMURI.
け。 KE.
KHÓI
こま。
KOMA.
CÙ. CON QUAY
ひらがな。
.
こ。 KO.
さかな。
ひらがな。
SAKANA.
さ。 SA
CÁ.
しま。
SHIMA.
ĐẢO.
ひらがな。
し。 SHI.
すいか。
SUIKA.
DƯA HẤU
ひらがな。
す。 SU.
せかい。
SEKAI.
THẾ GIỚI.
ひらがな。
せ。 SE.
そら。
SORA.
BẦU TRỜI.
ひらがな。
そ。 SO.
たけ。
TAKE.
TRE. CÂY TRE.
ひらがな。
た。 TA.
ち。
CHI.
MÁU.
ひらがな。
ち。 CHI.
つき。
TSUKI.
MẶT TRĂNG
.
ひらがな。
つ。 TSUKI
て。
TE.
ひらがな。
TAY
て。 TE
とり。
TORI.
CHIM.
ひらがな。
と。 TO.