Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ đề thi HSG lớp 3 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.62 KB, 27 trang )

Đề thi toán tuổi thơ 1

Phòng GD Đức thọ
Trường T.H Đức Thuỷ

(Thời gian làm bài 60 phút)

I- Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. 1,3 km2 = .......ha
A. 13

B. 130

C. 1300

D. 1,3

B. 20

C. 24

D. 4

C. 5%

D. 20%

2. 0,4 giờ = ......... phút
A. 15


3. Tỷ số phần trăm của 2 và 5 là:
A. 4%

B. 40%
5
6
và bé hơn là:
7
7

4. Phân số lớn hơn
A.

10
14

B.

11
14

C.

12
14

D.

11
7


5. Tìm số dư trong phép chia sau:
3,256 7
32

0,465

45
36
1
A. 1

B. 0,1

C. 0,01

D. 0,001

C. x = 7,14

D. 7,42

6. Số thích hợp thay vào x với 7,2 < x < 7,3 là:
A. x = 7,23

B. x = 7,32

II- Phần tự luận
Bài 1. Tính nhanh
a, 1

b,

1

5

1

1
1
....... 1
6
999

120 0 , 5 40 5 0 , 2 20 0 , 25 20
1 5 9 ....... 33 37

Bài 2. Tổng tiền lương của ba bác công nhân A, B, C là 2500000đồng. Biết 40% tiền
lương của bác A bằng 50% tiền lương của bác B và bằng
Tính số tiền lương của mỗi bác.
-1-

4
tiền lương của bác C.
7


Bài 3. Một người đi từ A đến B, quãng đường AB dài 28km. Người đó đi bộ trong
40 phút rồi gặp bạn đi xe máy đèo đi tiếp và sau 48 phút thì tới nơi. Biết vận tốc của
người đi bộ bằng


1
vận tốc của người đi xe máy. Tính vận tốc của người đi bộ và
5

người đi xe máy.
Bài 4. Cho tam giác ABC, D là điểm chính giữa BC. Trên AD lấy điểm E sao cho AE
gấp đôi ED. Nối B với E và kéo dài cắt AC ở G. Hãy chứng tỏ G là điểm giữa AC.

-2-


Phòng GD Đức thọ
Trường T.H Đức Thuỷ

Đề thi học sinh giỏi môn toán,
Tự nhiên và xã hội - lớp 3
(Thời gian làm bài 60 phút)

I- phần tắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Một hình vuông có chu vi là 5dm 6cm. Hỏi cạnh của hình vuông dài bao nhiêu
xăng-ti-mét ?
A. 14cm
B. 41cm
C. 28cm
D. 224cm
2. Giá trị của biểu thức 25046 + 56756 : 7 là:
A. 11686
B. 16186

C. 33054
D. 33154
3. Trong các số dưới đây, chữ số 4 trong các số nào có giá trị là 4000 :
A. 80427
B. 40753
C. 64135
D. 7421
4. Tại sao cà phê, thuốc lá, rượu lại có hại cho cơ quan thần kinh:
A. Vì chúng gây nghiện, dễ làm cơ quan thần kinh mệt mỏi.
B. Vì chúng giúp ta có sức khoẻ để học tập tốt hơn.
C. Vì chúng rất có lợi cho sức khoẻ.
D. Vì chúng làm cho thần kinh ta sảng khoái hơn.
5. Trong hệ mặt trời hành tinh nào có sự sống:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái đất
6. Hãy kể tên một số hoạt động công nghiệp ở tỉnh (thành phố):
A. Các hoạt động như khai thác khoáng sản, luyện thép, dệt, may....
B. Các hoạt động mua bán ở chợ, siêu thị, cửa hàng .......
C. Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới.......
II- phần tự luận
Bài 1. Tính nhanh:
137 6 + 13 6 - 50 6
3261 - 2005 + 3732 - 261 - 732
Bài 2. Tìm y
y : 5 = 118 (dư 4 )
y + 16 = 50 + 13
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1
giờ = . . . . .phút

6
1
ngày = . .. .. . .phút
4

500m = . . . . . hm
860m = . . . .hm. . . .dam

Bài 4. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là 240 mét. Chiều rộng của hình chữ nhật
bằng

1
chu vi. Tính chiều dài của hình chữ nhật ABCD đó ?
6

Bài 5. Xã Xuân Phương có 68700 cây ăn quả. Xã Xuân Hoà có nhiều hơn xã Xuân
Phương 5200 cây ăn quả. Xã Xuân Hoà có nhiều hơn xã Xuân Mai 4500 cây ăn quả.
Hỏi xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả ?

-3-


Đề thi trắc nghiệm học sinh giỏi
Trường T.H Đức Thuỷ
môn toán - lớp 3
Phòng GD Đức thọ

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 30845 được viết bằng chữ là:
A. Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm.

B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm.
C. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm.
D. Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm.
2. Số gồm năm nghìn năm đơn vị được viết là:
A. 5050
B. 5005
C. 5500
D. 5555
3. Viết các số 465 , 397 , 459 , 546 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 397 , 459 , 465 , 546.
C. 546 , 459 , 465 , 397.
B. 546 , 465 , 459 , 397.
D. 546 , 397 , 456 , 459.
4. Số lớn nhất trong các số 745 , 754 , 697 , 679 là:
A. 745
B. 754
C. 697
D. 679
5. Số liền trước số 7895 là:
A. 6895
B. 8895
C. 7894
D. 7896
6. Số liền sau số 8899 là:
A. 7899
B. 6898
C. 8900
D. 8898
7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5m4cm = . . . . . .cm là:
A. 54

B. 540
C. 504
D. 564
8. Số 17 viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIIV
B. XIIIX
C. VVVII
D. XVII
9. Số gồm 6 chục nghìn 4 nghìn 3 chục 2 đơn vị là:
A. 6432
B. 60432
C. 64032
D. 64302
10. Chữ số 8 trong số 98530 có giá trị là:
A. 8
B. 800
C. 8000
D. 80000
11. Từ các chữ số 2,5,1,8 viết được số lớn nhấtcó bốn chữ số ( bốn chữ số khác nhau )
là:
A. 2518
B. 5218
C. 8251
D. 8521
12. Tổng của hai số chia cho 2 dư 1. Hai số đó là:
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Chẵn và lẻ
13. " 17 chia cho 5 có thương là . . . . . và số dư là . . . ."
A. Thương là 2 và số dư là 7

B. Thương là 1 và số dư là 12
C. Thương là 3 và số dư là 2
14. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức 62 + 18 : 3 4 là:
A. Cộng - nhân - chia
C. Chia - nhân - cộng
B. Nhân - chia - cộng
D. Cộng - chia - nhân
15. Biết x lớn hơn 501, y bé hơn 502 ta có:
A. x > y
B. x = y
C. x < y
16. A. 3kg3g = 3300g
B. 3kg3g = 3003g
C. 3kg3g = 3030g
-4-


17. Số góc không vuông có trong hình bên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
18. A. 2 ngày 2 giờ = 22 giờ
B. 2 ngày 2 giờ = 122giờ
C. 2 ngày 2 giờ = 50 giờ
19. Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 98764
B. 98766
C. 98865
D. 98775

20. Trong một phép chia nếu đã biết số chia, thương và số dư thì:
A. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số dư rồi cộng với số chia.
B. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư.
21. Ngày cuối cùng của một tháng 11 nào đó là ngày thứ tư. Hỏi ngày đầu tiên của
tháng 11 đó là ngày thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
22. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
23. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật đó là:
A. 288cm2
B. 216cm2
C. 144cm2
D. 72cm2
24. Trong một phép chia có số chia là 9.Hỏi số dư lớn nhất có thể có trong phép chia
này là số nào:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
25. Cho số có bốn chữ số. Khi viết thêm chữ số 7 vào bên trái số đó thì được số mới
lớn hơn số dã cho bao nhiêu đơn vị:
A. 70000
B. 7000

C. 700
D. 70
26. Giá trị của biểu thức 5 6 4 3 2 là số có chữ số tận cùng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
27. Số liền trước của 25000 là số nào:
A. 2501
B. 24901
C. 24999
D. 24900
28. Trong một tích có 2 thừa số, khi thêm 3 đơn vị vào thừa số số thứ hai thì:
A. Tích tăng thêm 3 đơn vị.
B. Tích tăng thêm 3 lần.
C. Tích tăng thêm 1 số bằng 3 lần thừa số thứ nhất.
D. Tích tăng thêm 1 số bằng 3 lần thừa số thứ hai.
29. Trong phép chia, nếu muốn thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải:
A. Tăng số bị chia thêm 2 đơn vị.
B. Giảm số chia bớt 2 đơn vị.
C. Tăng số bị chia lên 2 lần.
D. Tăng số bị chia thêm 1 số bằng 2 lần số chia.
30. Khi cạnh của hình vuông gấp lên 2 lần thì:
A. Chu vi của hình vuông gấp lên 2 lần.
-5-


B. Chu vi của hình vuông gấp lên 4 lần.

Đáp án Đề thi trắc nghiệm

học sinh giỏi môn toán - lớp 3

Phòng GD Đức thọ
Trường T.H Đức Thuỷ

Khoanh vào các chữ:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

B

B

B

C

Câu 6

Câu 7


Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

C

D

C

C

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

D

C


C

C

A

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

C

C

C

B

B

Câu 21

Câu 22


Câu 23

Câu 24

Câu 25

B

C

D

B

A

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

A

C


C

D

A

-6-


Phòng GD Đức thọ
Trường T.H Đức Thuỷ

hướng dẫn chấm môn toán,
tự nhiên và xã hội - lớp 3
( Bài thi học sinh giỏi )

I- Phần trắc nghiệm (3 điểm ): Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1
A

Câu 2
D

Câu 3
C

Câu 4
A

Câu 5

C

Câu 6
A

II- Phần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )
137 6 + 13 6 - 50 6
= ( 137+ 13 - 50) 6
= ( 150- 50) 6
= 100 6
= 600
3261- 2005+ 3732 - 261 - 732
= (3261- 261) + (3732 - 73) - 2005
= 3000 + 3000 - 2000 - 5
= 6000- 2000- 5
= 4000 - 5
= 3995
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y
y : 5 = 118 ( dư 4)
y + 16 = 50+ 13
y = 118 5 + 4
y + 16 = 63
y = 190 + 4
y = 63 - 16
y = 194
y = 47
Bài 3: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
500m = 5hm
860 m = 8 hm 6 dam

Bài 4: ( 2 điểm)

Bài 5: ( 1,5 điểm)

1
giờ = 10 phút
6
1
ngày = 36 phút
4

Giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật ABCD là:
240: 2 = 120 ( m)
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là
240: 6 = 40 ( m)
Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:
120 - 40 = 80 ( m)
Đáp số:: 80 (m)

Giải:
Xã Xuân Hoà có số cây ăn quả là :
68700 + 5200 = 73900 ( cây)
Xã Xuân Mai có số cây ăn quả là:
73900 - 4500 = 69400 ( cây)
Đáp số: 69400 cây ăn quả
-7-

( 0,25 điểm)
( 0,35 điểm)

( 0,25 điểm)
( 0, 35 điểm)
( 0,25 điểm)
(0,25 điểm)

( 0,25 điểm)
(0,25 điểm)
( 0, 25 điểm)
( 0, 5 điểm)
( 0, 25 điểm)


Trình bày : 0,5 điểm
Phòng GD Đức thọ
Trường T.H Đức Thuỷ

hướng dẫn chấm toán tuổi thơ - I

I PHN TRC NGHIM
Cõu 1
B

Cõu 2
C

Cõu 3
B

Cõu 4
B


Cõu 5
D

Cõu 6
A

II - PHN T LUN
1
1
1
6
7
8
1000
1 x 1 x .... x 1000
x 1 x ..x 1
=
x x x .x
=
5
6
999
5
6
7
999
5 x 1 x ...... x 1
1000
=

= 200
5

a, 1

b,

120 - 0,5 x 40 x 5 x 0,2 x 20 x 0,25 - 20
120 - ( 20 x 0,5 ) x ( 40 x 0,25 ) x ( 5x0,2 ) - 20
=
1 5 9 ........ 33 37
1 5 9 ........ 33 37

=

120 - 10 x 10 x 1 - 20
120 - 100 - 20
120 - ( 100 20 )
=
=
1 5 9 ..... 33 37 1 5 9 ..... 33 37
1 5 9 .... 33 37

=

120 - 120
0
=
=0
1 5 9 ..... 33 37

1 5 9 ..... 33 37

Bi 2 :
Ta cú:

40% =

2
5

; 50% =

1
2

Quy ng t s ta cú:
2 4
;

5 10

1 4
4
v gi nguyờn

2 8
7
4
4
4

1
Nh vy
lng bỏc A bng lng bỏc B bng lng bỏc C. Suy ra
lng
10
8
7
10
1
1
bỏc A bng
lng bỏc B v bng lng bỏc C
8
7

Ta cú s sau:
Lng bỏc A :
Lng bỏc B :
Lng bỏc C :
Tng s phn bng nhau l:
10 + 8 + 7 = 25 ( phn )
S tin lng bỏc A l:
2.500.000 : 25 x 10 = 1.000.000 (ng )
S tin lng bỏc B l:
2.500.000 : 25 x 8 = 800.000 (ng )
-8-





2.500.000 ng




Số tiền lương bác C là:
2.500.000 – ( 1.000.000 + 800.000 ) = 700.000 (đồng )
Đáp số: lương bác A: 1.000.000 (đồng )
lương bác B: 800.000 (đồng)
lương bác C: 700.000 (đồng)
Bài 3:
4
giờ
5
4
Nếu quảng đường người đó đi xe máy hết giờ mà lại đi bộ thì thời gian đi hết là:
5
4
x 5 = 4 ( giờ )
5

Đổi : 40 phút =

2
giờ
3

; 48 phút =

Thời gian đi bộ từ A đến B là:

2
14
+4=
( giờ )
3
3

Vận tốc người đi bộ là:
28 :

14
= 6 ( Km/ giờ )
3

Vận tốc người đi xe máy là:
6 x 5 = 30 ( Km/ giờ )
Đáp số: Vận tốc đi bộ: 6 Km/ giờ
Vận tốc xe máy : 30 Km/ giờ
Bài 4:
A
G
E

D

B

C

Nối C với E ta có :


SEBD = SEDC =

1
2

S ECB ( Vì có chung chiều cao hạ từ đỉnh E và DB = DC =

1
2

BC)

SEBD =

1
2

S ABE ( V ì có chung đường cao hạ từ đỉnh B và ED = 1 )
2

Suy ra : SECB = S ABE
SABE = S ECB l ại có chung đáy BE nên chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy
BE và chiều cao hạ từ đỉnh C xuống đáy BE bằng nhau.
Mặt khác chiều cao hạ từ A xuống đáy BE cũng chính là chiều cao của tam giác AEG
; chiều cao hạ từ C xuống đáy BE cũng chính là chiều cao của tam giác CEG.
Mà 2 tam giác AEG và CEG có chung đáy EG và 2 chiều cao bằng nhau nên
-9-



SAEG = S CEG
SAEG và S CEG chọn E làm đỉnh ta có :
SAEG = S CEG lại có chung đ ường cao hạ t ừ đỉnh E nên GA = GC = 1 AC hay G
2

chính là điểm giữa AC

- 10 -


bộ đề thi học sinh giỏi môn đạo đức lớp 3
đơn vị: trường tiểu học đức vĩnh
_______________________________________
Câu 1: Tìm cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ chấm trong câu.
........................đều kính yêu Bác Hồ
A. Thiếu nhi
B. Các ông bà già
C. Các chiến sĩ bộ đội
D. Mọi người dân Việt Nam.
Câu 2: Hãy viết vào ô trống chữ Đ trước những hành vi biết giữ lời hứa, chữ
S trước hành vi không biết giữ lời hứa.
A. Nam xin phép mẹ sang nhà bạn chơi đến 9 giờ sẽ về. Đến giờ hẹn,
Nam vội tạm biệt bạn ra về, mặc dù đang chơi vui.
B. Hoa hứa với em bé sau khi học xong sẽ cùng chơi đồ hàng với em.
Nhưng khi Hoa học xong thì trên ti vi có phim hoạt hình. Thế là Hoa ngồi
xem phim, bỏ mặc em bé chơi một mình.
Câu 3: Hãy điền chữ còn thiếu vào câu ca dao sau:
Nói lời phải ................. lấy lời.
Đừng như con bướm đậu rồi lại ......
Câu 4: hãy điền những từ: tiến bộ, bản thân, cố gắng,làm phiền, dựa dẫm,

vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp.
a. Tự làm lấy việc của mình là............... làm lấy công việc của mình mà
không ......vào người khác.
b. Tự làm lấy việc của mình giúp cho em mau........ và không........ người
khác.
Câu 5: Hãy viết vào ô trống dấu + trước ý kiến mà em đồng ý, dấu - trước
ý kiến em không đồng ý.
A. Tự lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ cho nhau là biểu hiện tự làm
lấy việc của mình.
B. Trẻ em có quyền tham gia đánh giá công việc của mình.
C. Vì mỗi người tự làm lấy việc của mình cho nên không cần giúp đỡ
người khác.
C. Chỉ cần tự làm lấy những việc mà mình yêu thích.
Câu 6: Khoanh trước ý em chọn.
Để quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em chúng ta cần phải làm
gì?
A. Giúp đỡ ông bà, cha mẹ, anh chị em trong nhiều lúc gặp khó khăn.
B. Chỉ giúp khi mọi người yêu cầu.
C. Thường xuyên vòi vĩnh quà mọi người khi đi xa về.
D. Chỉ quan tâm chăm sóc đối với bố mẹ.
Câu 7: Đánh dấu x vào trước ý em tán thành.


A. Trẻ em có quyền được ông bà, cha mẹ yêu thương, quan tâm chăm
sóc.
B. Chỉ có trẻ em mới cần được quan tâm chăm sóc.
C. Trẻ em có bổn phận phải quan tâm, chăm sóc những người thân
trong
gia đình.
D. Trẻ mới sinh ra thì mới được chăm sóc.

Câu 8: Em hãy viết vào ô trống chữ Đ trước các việc làm đúng và chữ S trước
các việc làm sai đối với bạn bè.
A. Hỏi thăm an ủi khi bạn có chuyện buồn.
B. Động viên giúp đỡ khi bạn bị điểm kém.
C. Không nhận lời khi được phân công giúp đỡ bạn học kém.
D. Thờ ơ với bạn khi bạn có chuyện buồn.
Câu 9: Khoanh trước ý em cho là đúng.
A. Chia sẽ vui buồn cùng bạn làm cho tình bạn thêm thân thiết gắn bó.
B. Niềm vui nỗi buồn là của riêng mỗi người không nên chia sẽ với ai.
C. niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ được vơi đi nếu được cảm
thông chia sẽ.
D. Không nên quan tâm đến niềm vui, nỗi buồn của bạn bè thì mới phải
là người bạn tốt.
Câu10: Hãy đánh dấu x trước ý em cho là đúng.
A. Trẻ em có quyền được tham gia làm những công việc của trường của
lớp mình.
B. Tham gia việc lớp việc trường mang lại cho em niềm vui.
C.

Chỉ nên làm những việc ở lớp.

D. Khi cô giáo bảo mới làm.
Câu 11: Hãy điền các từ sau: việc lớp, quyền bổn phận, việc trường, vào câu
sau cho thích hợp.
Tham gia làm ............, .......vừa là......, của học sinh.
Câu 12: Ghi chữ N trước ý nên, chữ K trước ý không nên với những hành vi
sau.
A. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
B. Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
C. Ném gà nhà hàng xóm.

D. Hỏi thăm, khi hàng xóm có chuyện buồn.


Câu 13: Em hãy đánh dấu x trước ý em tán thành.
A. Hàng xóm tắt lửa tối đèn có nhau.
B. Đèn nhà ai nhà ấy rạng.
C. Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng là biểu hiện của tình làng
nghĩa xóm.
D. Trẻ em không cần quan tâm giúp đỡ, hàng xóm láng giềng.
Câu 14: Em hãy viết chữ Đ vào ô trống trước hành vi đúng, chữ S trước hành
vi sai đối với các gia đình thương binh, liệt sĩ.
A.
Trêu đùa chú thương binh trên đường.
B.
sĩ.
C.

Vào thăm, tưới nước, nhổ cỏ ở nhà bia tưởng niệm của các liệt
Xa lánh các chú thương binh trông các chú xấu xí và khác lạ.

. D.
Thăm mẹ của các chú liệt sĩ, giúp đỡ bà quét nhà, quét sân.
Câu 15: Hãy điền từ còn thiếu vào các câu tục ngữ sau.
- Uống nước............
- Ăn quả nhớ...........
Câu 16: Điền chữ Đ vào ô trống trước hành động em cho là đúng,chữ S trước
hành động em cho là sai.
A.
Tò mò đi theo, trêu chọc bạn nhỏ nước ngoài.
B.

C.

Không tiếp xúc với trẻ em nước ngoài.
Giới thiệu về đất nước Việt Nam với các bạn nhỏ nước ngoài khi
đến thăm.

Câu 17: Điền chữ Đ vào trước ý kiến em đồng ý, chữ K trước ý kiến em
không đồng ý đối với các bạn nước ngoài sang thăm nước ta.
A.
Họ là người giàu có.
B.

Đó là những người muốn đến giao lưu tìm hiểu đất nước ta.

C.
Điều đó thể hiện tình đoàn kết, lòng mến khách của chúng ta.
Câu 18: Đánh dấu x vào ý em cho là đúng khi gặp đám tang.
A.
Coi như không biết gì đi qua cho thật nhanh.
B.

Dừng lại bỏ nón mủ .


C.

Bóp còi xin đi trước.

D.
Nhường đường cho mọi người.

Câu 19: Ghi chữ N vào ý kiến nên, chữ K vào ý kiến không nên làm vào
A.
Tự ý sử dụng đồ đạc của người khác khi chưa được phép.
B.
C.

Giữ gìn bảo quản đồ dùng khi người khác cho mượn.
Hỏi mượn khi cần.

D.
Nhận thư giùm khi hàng xóm vắng nhà và bóc ra xem.
Câu 20: Đánh dấu cộng vào
trước những việc làm ở nơi cộng cộng mà
em tán thành.
A.
Giữ yên lặng, đi nhẹ, nói khẽ.
B.

Vứt rác tuỳ ý khi không có ai nhìn thấy.

C.

Đá bóng trên đường giao thông.

D.
Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
Câu 21: Đánh dấu x vào ý em tán thành
A.
Giúp đỡ người khuyết tậy là việc mọi người nên làm.
B.


Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là không nên.

C.

Thấy bạn khuyết tật thì chế nhạo và tránh xa.

D.

Giúp đỡ người khuyết tật là giảm bớt khó khăn thiệt thòi cho
họ.
Câu 22: Bạn Hải nhặt được một chiếc đồng hồ ở nhà văn hoá thôn. Chiếc
đồng hồ điện tử rất đẹp Hải rất thích. Theo em bạn Hải nên làm gì khi đó với
chiếc đồng hồ. Đánh dấu x trước ý em tán thành.
A.
Viết trên bản tin để thông báo cho người đánh rơi đến nhận.
B.

Giữ lấy để dùng, vì mình chưa có.

C.
Đem nộp cho trưởng thôn.
Câu 23: Đánh dấu cộng vào một
trước ý đúng nhất.
A.
Nước được sử dụng đúng mục đích và không bị bỏ phí.


B.


Sức khoẻ của con người được bảo đảm.

C.

Con người có đủ nước để dùng.

D.
Cả ba ý trên.
Câu 24: Khoanh vào từ cần điền cho thích hợp vào chỗ chấm trong các câu
sau liên quan đến tiết kiệm vào bảo vệ nguồn nước.
Nước không tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước thì rất có thể con người sẽ
không có đủ nước để dùng. Nước bị ô nhiễm thì sức khoẻ con người bị.....
A. Đủ nước.
B. Nước nhiều.
C. ảnh hưởng xấu.
Câu 25: Hãy ghi vào ô trống trước dấu + ý kiến em đồng ý, dấu - trước
những ý kiến mà em không đồng ý.
A.
Sử dụng nước của nhà thì tiết kiệm, nước nơi khác thì không
cần tiết kiệm.
B.
C.

Bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ môi trường sống của
con người.
Cần tiết kiệm nước cả khi có nhiều lẫn khi hiếm.

D.
Chỉ cần tiết kiệm nước dành cho uống và ăn.
Câu 26: Hãy ghi vào

chữ Đ trước ý kiến em đồng ý, chữ K trước ý kiến
em không đồng ý.
A.

Chỉ giúp đỡ khi bạn nhờ đến mình.

B.

Bạn thân thì giúp, không thì thôi.

C.

Cần giúp đỡ bạn mà không phân biệt cùng lớp hay không.

D.
Khi bạn có đồ chơi đẹp mới đến thăm nhà bạn.
Câu 27: Hãy đánh dấu + vào những ô
trước những cụm từ chỉ các việc
cần làm để chăm sóc, bảo vệ cây trồng.
A.
Tưới nước, bón phân.
B.

Hái hoa nơi cộng cộng đem về cắm.

C.

Làm cỏ, bắt sâu.

D.


Bẻ cành làm củi đem nấu.


Câu 28. Đánh dấu x trước ý kiến em đồng ý.
A.

Cần chăm sóc bảo vệ những cây trồng, vật nuôi mà không.
phân biệt của nhà mình hay không phải.
B.
Chỉ chăm sóc, bảo vệ các loài động vật, còn cây trồng thì
không.
C.
Việc chăm sóc bảo về cây trồng, vật nuôi góp phần làm cho.
cuộc sống tốt đẹp hơn.
E.
Cần chăm sóc bảo vệ cây trồng vật nuôi khi người lớn yêu cầu
Câu 29: Đánh dấu + vào
trước hành vi việc làm đúng, dấu - vào
trước
những hành vi việc làm sai.
A.
B.
C.

Vì thương bạn ốm phải nghỉ học nên Hoà đã cho bạn chép bài
trong giờ kiểm tra. Nhờ đó bài của bạn cũng được điểm cao.
Giúp bạn những ngày nghỉ tranh thủ đến nhà bạn giảng lại
bài cho bạn.
Bạn không nhờ đến nhà giảng lại bài thì thôi.


E.
Khi bạn có đồ chơi đẹp mới đến nhà bạn.
Câu 30: Hãy đánh dấu x vào
trước cách ứng xử đúng nhất, trong các
trường hợp em thấy mấy bạn nhỏ dùng gậy trêu chọc các con vật trong
chuồng thú.
A.
Mặc các bạn không quan tâm.
B.

Cùng tham gia với các bạn.

C.

Không ngăn các bạn.

D.

Mách người lớn.

Đức vĩnh ngày 12 tháng 4 năm 2008
P.Hiệu trưởng

Trần Thi Thảo



Trường Tiểu học đức vĩnh
Đề thi học sinh giỏi lớp 3 năm học 2007 2008

Môn thi
Tiếng Việt - Đạo đức
Thời gian 60 phút
APhần trắc nghiệm:
Câu1: Viện nghiên cứu của ông Lương Đình Của nhận được quà gì?
Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng:
A.
Thực phẩm
B.
Sách
C.
Hạt giống
D.
Thuốc chữa bệnh.
Câu 2: Hãy ghi dấu x vào ô
trước ý kiến em đồng ý việc sử dụng tiết kiệm và
bảo vệ nguồn nước.
A.
Sử dụng nước của nhà thì tiết kiệm, nước nơi khac thì không cần tiết kiệm.
B.

Bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ môi trường sống của con người

C.

Cần tiết kiệm nước cả khi có nhiều lẫn khi hiếm

D.

Chỉ cần tiết kiệm nước dành cho uống và ăn.


Câu 3: Ngựa con chuẩn bị cho cuộc thi như thế nào ?
ý nào đúng hãy khoanh tròn chữ cái .
A Không có ai khuyên bảo
B - Được cha khuyên bảo nhắc nhở
C - Được cha khuyên bảo nhắc nhở nhưng không quan tâm.
D - Được mẹ quan tâm.
Câu 4: Điền chữ Đ vào
trước ý kiến em đồng ý và chữ K vào
kiến em không đồng ý. Đối với các bạn ở nước ngoài.
A.
Họ là người giàu có.

trước ý

B)

Đó là những người muốn đến tìm hiểu giao lưu với đất nước ta

C)

Điều đó thể hiện tình đoàn kết, lòng mến khách của chúng ta.

D)

Họ lịch sự hơn và có nhiều vật lạ quý hiếm

Câu 5: Khoanh vào chữ cái từ viết sai chính tả.
A.
Cô - rét ti

B . en ri Cô
C.
Nen li
D . X Tác Đi
Câu 6: Tìm cụm từ đúng nhất để điền vào chổ chấm trong câu khoanh vào chữ cái.
. đều kính yêu Bác Hồ.
A.
Thiếu nhi
B.
Các ông bà già
C.
Các chiến sỹ bộ đội
D.
Mọi người dân Việt nam.


Câu 7: Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm. Em đánh dấu x vào
A. Hửng ấm

B. Lượn vòng

C. Trắng xoá
D. Toả khói
Câu 8: Khoanh vào ý em chọn đúng nhất khi thấy các bạn nhỏ dùng gậy trêu chọc
các con vật trong chuồng thú.
A. Mặc các bạn không quan tâm
B. Cùng tham gia với các bạn
C. Khuyên ngăn các bạn
D. Mách người lớn.
Câu 9: Nhân vật Chú Lý ở trong bài tập đọc nào. Khaonh tròn vào trước ý em cho là

đúng.
A. Nhà ảo thuật
B. Đối đáp với vua
C. Ông tổ nghề thêu
C. Cuộc chạy đua trong rừng.
Câu 10:
Viết chữ N vào ý em nên làm chữ K vào ý em không nên làm vào trong
A.

Tự ý sử dụng đồ đạc của họ khi chưa được phép

B.

Giữ gìn cẩn thận đồ dùng khi người khác cho mượn

C.

Xem trộm nhật ký

D.
Nhận thư giùm khi hàng xóm đi vắng
Câu 11:
Biểu tượng trâu vàng ở SEN Games tượng trưng cho điều gì ? Khoanh
vào chữ cái em cho là đúng.
A.
Bảo vệ môi trường
B.
Giữ gìn vệ sinh.
C.
ấm no, hạnh phúc, sức khoẻ và tinh thần thượng võ

D.
Chung kết thể thao.
Câu 12:
Đánh chứ Đ trước ô
em cho là đúng với các ý sau:
A.
B.
C.
D.

Vì thương bạn ốm phải nghỉ học nên Hoà đã cho bạn chép bài trong
giờ kiểm tra. Nhờ đó bài của bạn cúng được điểm cao như Hoà.
Giúp bạn giảng lại bài cho bạn.
Bạn không nhờ thì thôi không giảng lại.
Thờ ơ không hỏi han gì bạn trong lúc bạn ốm
B

Phần Tự luận.

1.
Em hãy tìm 6 từ nói về phẩm chất tố đẹp của anh bộ đội và nhân dân ta trong chiến
đấu chống giặc ngoại xâm.
2.
Em hãy đặt 3 câu có bộ phân trả lời cho câu hỏi khi nào ? thế nào ? ở đau ? Hãy gạch
chân dưới những bộ phân đó.


3.
Viết lại những câu văn dưới đây cho sinh động gợi cảm, bằng cách sử dụng các
hình ảnh so sánh.

a.
Con sông quê em quanh co, uốn khúc. .
b.
Mặt biển phẳng lặng, rộng mênh mông .
c.
Tiếng mưa rơi ầm ầm, làm xáo động cả một vùng quê yên tỉnh
4.
Chọn dấu chấm, chấm hỏi hoặc chấm than để điền vào các ô trống dưới đây sao cho
đúng.
Cò và Cuốc
Cò đang lội ruộng bắt tép ... Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm bay ra, hỏi:
- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao
Cò vui vẻ trả lời:
- Khi làm việc, ngại gì bẩn hả chị
Cuốc bảo:
- Em sống trong bụi cây dưới đất, nhìn lên trời xanh, thấy các anh chị trắng phau
phau, đôi cánh dập dờn như múa, không nghĩ cũng có lúc chị phải khó nhọc thế
này
Cò trả lời:
- Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao xem lại
Còn áo bẩn muốn sạch thì khó gì
Kiếm ăn xong, Cò tắm rửa, tấm áo lại trắng tinh, rồi cất cánh bay, đôi cánh dập dờn
như múa
5.

Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về người mẹ yêu quý của em.
Đức vĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2008
P. Hiệu trưởng

Trần Thị Thảo



Trường tiểu học đức vĩnh
Đáp án môn tiếng việt - đạo đức lớp 3
Thờ gian làm bài 60phút
a. Phần trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
Câu 1:
Khoanh vào chữ C
0,5 điểm
Câu 2:
ý- B và C
mỗi ý cho
0,25 điểm
Câu 3:
ý- C
0,5 điểm
Câu 4:
ý- B và C
mỗi ý
0,25 điểm
Câu 5:
Từ viết sai chính tả : B ; C
mỗi ý cho 0,25 điểm
Câu 6:
Cụm từ đuúng nhất
D
0,5 điểm
Câu 7:
Từ đúng : Trắng xoá
C

0,5 điểm
Câu 8:
Khuyên ngăn các bạn C
0,5 điểm
Câu 9:
Nhà ảo thuật
A
0,5 điểm
Câu 10:
B và D
mỗi ý cho
0,25 điểm
Câu 11:
C
0,5 điểm
Câu 12:
B
0,5 điểm
B Phần Tự luận ( 13 điểm)
Câu1, Tìm được sáu từ nói về anh bộ đội và nhân dân ta trong chiến đấu chống giặc ngoại
xâm ( gan dạ, dũng cảm, kiên cường, bất khuất, anh dũng, )( 2 điểm)
Câu 2, Đặt được 3 câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi - Khi nào ? Thế nào ? ở đâu? và gạch
chân đúng dưới những bộ phận đó. (2 điểm)
Ví dụ: vào đầu năm học mới, mẹ em mua đầy đủ dụng cụ học tập cho em .
ở trường, bạn Lan là người gương mẫu trong mọi hoạt động.
Cả nhà bạn Hoa rất thương yêu nhau.
Câu 3: (2,5 điểm) Viết đúng mỗi câu có sử dụng hình ảnh nhân hoá. Thì được 0,5 điểm
Ví dụ:
a) Con sông quê em uốn khúc, quanh co như dải lụa mềm.
b) Mặt biển phẳng lặng, rộng mênh mông như tấm thảm khổng lồ.

c) Tiếng mưa rơi ầm ầm như tiếng thác làm xáo động cả một vùng quê yên tỉnh.
Câu 4: (2,5 điểm) Điền đúng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than vào đoạn văn, điền đúng

mỗi dấu vào
thì được 0,35 điểm
Cò đang lội ruộng bắt tép . Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm bay ra, hỏi:
- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao ?
Cò vui vẻ trả lời:
- Khi làm việc ngại gì bẩn hả chị .
Cuốc bảo:
- Em sống trong bụi cây dưới đất, nhìn lên trời xanh, thấy các anh chị trắng phau
phau, đôi cánh dập dờn như múa, không nghĩ cũng có lúc chị phải khó nhọc thế
này .
Cò trả lời:


-

Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao xem lại.
Còn áo bẩn muốn sạch thì khó gì !

Kiếm ăn xong, Cò tắm rửa, tấm áo lại trắng tinh, rồi cất cánh bay, đôi cánh dập dờn
như múa .
Câu 5: Học sinh viết được đoạn văn khoảng 10 15 câu. Nêu được đầy đủ nội dung của
đề bài.
- Giới thiệu được về người mẹ, nghề nghiệp, tính tình, công việc,
- Tình cảm của mẹ dành cho các con và cho mọi người trong gia đình và tình cảm
của những người trong gia đình dành cho me.
- Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp chữ viết rỏ ràng, rành mạch, sạch sẽ.
Có thể cho mức điểm tối đa: ( 4 điểm).

Trình bày: 1 điểm
Đức vĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2008
P. Hiệu trưởng

Trần Thị Thảo

Trường tiểu học đức vĩnh
Đáp án môn - đạo đức lớp 3


Thờ gian làm bài
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp án đúng
D
A
Điền đúng 1 câu
Điền đúng 1 câu

A; B
A
A;C
A;B
A;C
A;B
Điền đúng từ
A;D
A;D
B;D
Điền từ

D
B;C
B;D
A;C
A;D
A;C
B;D
D
C
B;C
C
A;C
A;C
B
C

Điểm
0,5
0,5
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2

0,25 x 2
0,25 x 2
0,5
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,5
0,5
0,25 x 2
0,5
0,25 x 2
0,25 x 2
0,5
0,5

Tổng điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

60phút
Từ cần điền
Phải, bay
a) bản thân,dựa dẩm; b) tiến bộ, làm phiền

Việc lớp, việc trường; quyền bổn phận

ý 1: Nhớ nguồn; ý 2: trồng cây

ảnh hưởng xấu


Đức vĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2008
P. Hiệu trưởng

Trần Thị Thảo


Phòng GD-ĐT đức thọ
Trường tH thái yên

Bộ đề thi trắc nghiệm
Môn: TNXH lớp 3
Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
Câu 1. Chúng ta nên thở bằng:
A.
Mũi
B.
Miệng
Câu 2. Gia đình có ba thế hệ là:
A.
Ông bà, cha mẹ, các con
B.
Ông bà, cha mẹ, con, cháu
C.
Cha mẹ, con
Câu 3. Khi có hoả hoạn cần gọi ngay đến số:
A.
113
B.
114

C.
108
Câu 4. Không nên chơi các trò chơi nguy hiểm nào?
A.
Ô quan, nhảy dây, đá cầu
B.
Chọi gụ, đánh khăng, phóng lao
C.
Đá bóng, đá cầu, mèo đuổi chuột
Câu 5. Các cơ sở hoạt động thông tin liên lạc là:
A.
Trụ sở UBND thành phố, viện bảo tàng lịch sử
B.
Bệnh viện, trường học, công viên
C.
Bưu chính viễn thông, đài phát thanh, đài truyền hình
Câu 6. Khi đi xe đạp không nên:
A.
Đi hàng 3 vừa đi vừa la hét.
B.
Đi mang vác hàng cồng kềnh
C.
Cả hai trường hợp trên
Câu 7. Những việc không nên làm để bảo vệ môi trường:
A.
Vệ sinh sạch sẽ
B.
Đổ rác đúng nơi quy định
C.
Đổ rác xuống sông, hồ ao, lòng đường, nơi công cộng

Câu 8. Khói bụi ảnh hưởng gì đến môi trường và sức khỏe con người:
A. Làm ô nhiễm không khí
B. Làm ô nhiễm bầu không khí, có hại sức khoẻ con người; động vật và thực vật
Câu 9. Rác thải có thể xử lý theo những cách nào?
A.
Chôn
B.
Đốt
C.
ủ để bón ruộng, tái chế
D.
Cả 3 ý trên
Câu 10. Bảo vệ bầu không khí trong sạch là bổn phận của:
A.
Người lớn và học sinh
B.
Tất cả mọi người
Câu 11. Các hoạt động thương mại là:
A.
Bảo vệ rừng, nuôi cá, chăn nuôi
B.
Các hoạt động mua bán
C.
Khai thác khoáng sản, may xuất khẩu
Câu 12. Cơ quan hô hấp gồm:
A.
Mũi, khí quản, phế quản, tai
B.
Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi
C.

Mũi, khí quản, hai lá phổi và các mạch máu


Câu 13. Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là:
A.
Cơ quan hô hấp
B.
Cơ quan thần kinh
C.
Cơ quan tuần hoàn
Câu 14. Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm:
A.
Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái
B.
Hai quả thận, ống đái, bóng đái
C.
Hai quả thận, ống đái, bóng đái, các dây thần kinh
Câu 15. Não và tuỷ sống có nhiệm vụ:
A.
Bảo vệ hộp sọ
B.
Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể
C.
Dẫn máu đi nuôi cơ thể
Câu 16. Cơ quan thần kinh gồm:
A.
Não, tuỷ sống
B.
Não, các dây thần kinh
C.

Não, tuỷ sống và các dây thần kinh
Câu 17. Cách đề phòng các bệnh về đường hô hấp:
A.
Giữ ấm cơ thể, nơi ở đủ ấm tránh gió lùa, thoáng khí
B.
Giữ vệ sinh mũi họng
C.
Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên
D.
Tất cả các ý kiến trên
Câu 18. Để bảo vệ tim mạch chúng ta phải:
A.
Tập thể dục thể thao thường xuyên, học tập vui chơi vừa sức
B.
Sống vui vẻ, không mặc quần áo, đi dày dép quá chật
C.
Ăn uống điều độ, đủ chất, không sử dụng rượu bia, thuốc lá...
D.
Tất cả các ý trên
Câu 19. Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
A.
Đường máu
B.
Đường hô hấp
C.
Đường tiêu hoá
Câu 20. Mỗi cây thường có các bộ phận
A.
Rễ, thân, lá
B.

Rễ, thân, lá, hoa và quả
C.
Rễ, thân, hoa và quả
Câu 21. Thân cây có cấu tạo:
A.
Thân gỗ, thân thảo
B.
Thân mọc đứng, thân leo, thân bò
Câu 22. Chức năng của thân cây:
A.Vận chuyển nhựa từ rễ lên lá
B. Vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây
C.Để lấy gỗ
Câu 23. Rễ cây có chức năng:
A.
Hút nước
B.
Hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất để nuôi cây
C.
Hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất để nuôi cây và bám chặt vào
đất để cây khỏi đổ.
Câu 24. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là:
A.

B.
Hoa
C.
Rễ
Câu 25. Lá cây có chức năng:
A.
Hô hấp

B.
Hô hấp, quang hợp
C.
Hô hấp, quang hợp và thoát hơi nước


×