Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

12 tenses tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh dễ hiểu nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.51 KB, 5 trang )

1/A. Thói quen, chân lý:
V1 (s/es)
[do / does]
1/B. Thói quen, chân lý (bị động)
am
is
+
V3
are
2/A. Hđ đã diễn ra trong QK
V2/ ed
[ did ]
2/B. Hđ đã diễn ra trong QK (bị động)
was
+
V3
were
3/A. Hđ sẽ diễn ra trong TL
Will + V1
3/B. Hđ sẽ diễn ra trong TL (bị động)
Will be + V3
4/A. HĐ đang diễn ra ở HT
am
is
+
Ving
Are
4/B. HĐ đang diễn ra ở HT (bị động)
am
is
+being V3


are
5/A. HĐ đang diễn ra ở QK
Was
+ Ving
Were
5/B. HĐ đang diễn ra ở QK (bị động)
Was
+ being V3
Were
6/A. HĐ đang diễn ra ở TL
Will be + Ving
6/B. HĐ đang diễn ra ở TL (bị động)
Will be being + V3
7/A. Trong quá khứ có 2 hđ:
o Hđ xảy ra trước: Had V3 ; hđ xảy ra sau:

V2


7/B. Trong quá khứ có 2 hđ (bị động)
o Hđ xảy ra trước (bị động):Had been +V3
o hđ xảy ra sau (bị động) :was /were + V3
8/ Trong quá khứ có 2 hđ:
o Hđ xảy ra trước: had been Ving (nhấn mạnh tính liên tục)
o hđ xảy ra sau:
V2
9/ Trong tương lai có 2 hđ:
o Hđ xảy ra trước: will have V3
o hđ xảy ra sau:
V1(s/es)

10/ Trong tương laicó 2 hđ:
o Hđ xảy ra trước: will have been Ving (nhấn mạnh tính liên tục)
o hđ xảy ra sau:
V1 (s/es)
11/A. thì hiện tại hoàn thành:
Have/ has + V3
11/B. thì hiện tại hoàn thành (bị động):
have/has been+ V3
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Key words:
Just, already,
Recently, lately,
since, for,
never, ever,
So far, up to now
Yet…? Not… yet
This is the first time
Many times, several times
How long
12/HT hoànthành tiếp diễn
Have / has been Ving [nhấn mạnh tính liên tục]
13/ 2 hành động diễn ra song song trong quá khứ
Was/were + Ving
14/ Trong quá khứ có:
o 1 hđ đang diễn ra: was/were+Ving, Thì 1 hđ khác xen vào: V2
15/ Ngày mai:
o Khi bạn đến: V1(s/es), Tôi sẽ mời bạn ăn kẹo Will + V1
16/ Ngày mai:
o Khi bạn đến: V1(s/es), Tôi sẽ đang làm bài: Will be Ving
17/ Ngày mai:



o Khi bạn đến: V1(s/es), Tôi (sẽ) đã đi rồi: Will have V3


7 CACH RUT GON MDQH
7 cach rut gon menh de quan he:
1. Chu dong --> rut gon con V-ing.
vd: the woman who is standing there is my mother
=> the woman standing there is my mother
2. bi dong => V3
vd: the ideas which are presented in this book are good
=> the ideas presented in this ...
3. cum danh tu => cum danh tu
vd; Captain Bear, who is my teacher, is very nice
=> Captain Bear, my teacher, is very nice
4. cum tinh tu => cum tinh tu
vd: Captain bear is the person who is responsible for this.
=> Captain Bear is the person responsible for this.
5. Cum gioi tu => cum gioi tu
vd: the books which are on the shelf are mine
=> the books on the shelf are mine.
6. Dai tu quan he + S + V => rut gon chi con lai S V
vidu, the girl whom i love is nice
=> the girl i love is nice.


7. To V1 :
a. the first, the second, the last + to V1
vidu, He was the first who came

=> he was the first to come
b.Khi dich: de, phai , khi
i have a lot of homework which i have to do ( toi co nhieu bai tap ma toi
PHAI lam)
=> i have a lot of homework to do
o



×