Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

bo de on thi k12 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.03 KB, 50 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI THPTQG – NĂM 2017
ĐỀ 1
Câu 1: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch thì
A. Cảm kháng giảm.
B. Dung kháng tăng.
C. Điện trở R tăng.
D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
210
84

Po → ZA X + 206
8 2 Pb

Câu 2: Pôlôni phóng xạ theo phương trình:
, hạt nhân X là
A. êlectron.
B. pôzitron.
C. hạt α.
D. proton
Câu 3: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang - phát quang. C. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4
đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là
A. 0,4 mm.
B. 6.0 mm.
C. 4,0 mm.
D. 0,6 mm.
t


x
u = 6 cos 2π ( − )
0,1 25
Câu 5: Một sóng cơ có phương trình
(mm), trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Chu kì của sóng là
A. 0,1 s.
B. 20 s.
C. 1 s.
D. 2 s.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm,bước
sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
A. 1,1 mm.
B. 0.55 mm.
C. 0,55 μm.
D. 0,2m.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với :
A. Dao động tắt dần. B. Dao động riêng. C. Dao động điều hòa. D. Dao động cưỡng bức.
−19

Câu 8: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10

−34

J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10

J.s, tốc

8


độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,90 μm.

D. 0,60 μm.

2

π

Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2
cos(100 t ) . Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2,83 A.
B. 2 A.
C. 4 A.
D. 1,4 A.
Câu 10: Điện từ trường biến thiên xuất hiện ở xung quanh
A. Một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn.
B. Một nguồn phát tia lửa điện.
C. Một dòng điện không đổi.
D. Một điện tích đứng yên.
67
30

Zn

Câu 11: Trong hạt nhân nguyên tử


A. 30 prôtôn và 37 nơtron.
B. 37 prôtôn và 30 nơtron.
C. 67 prôtôn và 30 nơtron.
D. 30 prôtôn và 67 nơtron.
Câu 12: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng
λ
λ
λ
λ
liên tiếp bằng:A. /4.
B. /2.
C. .
D. 2 .
πt
Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2 (cm).Biên độ và chu kì dao động của
vật là: A. 4cm, 1Hz.
B. 6cm,1s.
C. 4cm, 1s. D. 6cm, 2s.
Câu 14: .Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc
A. hiện tượng nhiễm điện tích.
B. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện.
Trang 1


C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hiện tượng nhiễm từ.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ
2

cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π = 10. Dao động của con lắc

có chu kì là: A. 0,2 s.
B. 0,8 s.
C. 0,6 s.
D. 0,4 s.
Câu 16: Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của gia tốc là:

ωA

ωA
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Câu 17: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu
phóng xạ này là
1
1
1
1
N0
N0
N0
N0
6
8
2

4
A.
.
B.
.
C.
D.
.
1
10000π
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C =
(F) , đặt vào hai đầu mạch điện
2
π
một hiệu điện thế u = 220
cos100 t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là
π
π
2
π
2
π
2
2
A. i = 2,2
cos(100 t + ) .
B. i = 2,2
cos(100 t  ) .
π
π

2
π
2
π
2
2
C. i = 22
cos(100 t + ) .
D. i = 22
cos(100 t  ) .
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 1,5 s.
Câu 20: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m.Tần số của âm là:
A. f = 170 Hz.
B. f = 80 Hz.
C. f = 225 Hz.
D. f = 200 Hz.
Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng .
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 22: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s.

ω2A

−ω2 A

Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là
A. 3.10–17 J.
B. 3.10–18 J.
C. 3.10–19 J.

D. 3.10–20 J.
Câu 23: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch?
4
2

27
30
He+ 13
Al =15
P

A.

.
14
6

B.

C→ N + e
14

7

0
−1

C.
.
Câu 24: Sóng điện từ
A. Là sóng ngang.

2
1

H + 12H → 24 He

1
0

D.

.

1
n+ U → Y + 140
53 I + 2 0 n
235
92

94
39


.

B. Không truyền được trong chân không .
Trang 2


C. Là sóng dọc.

D. Không mang năng lượng.
23
11

Na

Câu 25: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
2
11 Na
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của bằng

A. 81,11 MeV.
B. 186,55MeV.
C. 8,11 MeV.
D. 18,66 MeV.



2
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 100

cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
2
cuộn cảm bằng: A. 220 V.
B. 100
V.
C. 200V.
D. 50 V.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng bộ ba pha
A. biến điện năng thành cơ năng.
B. có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
C. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tia X là bức xạ có hại cho con người.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một lá nhôm mỏng.
D. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
1
= 20Ω
ωL = 60Ω
Ω ωC
Câu 29: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 ,
,
, đặt vào hai đầu
2 cos 100πt
đoạn mạch điện áp có biểu thức u = 120
(V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch


π
πt − )
πt )
4
A. i = 3 cos(100
(A).
B. i = 3 cos(100
(A).
π
π
πt − )
πt − )
2
4
4
C. i = 6 cos(100
(A).
D. i = 3
cos(100
(A).
Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là:
π
x1 = 2 cos(3πt + )
x 2 = 2 cos 3πt
3
(cm),
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
3
2
là: A. 2

cm.
B. 2 cm.
C. 2
cm. D. 4 cm.
Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân
α 0 = 600
bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
rồi thả nhẹ. Lấy
2
g = 10 m s
, bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá
trị nhỏ nhất bằng
0 ( m s2 )

10 3 2 ( m s 2 )

10 2 3 ( m s 2 )

10 5 3 ( m s 2 )

A.
B.
C.
D.
Câu 32: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:
Trang 3


uA = uB = 0,5 cos100πt (cm). Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên
đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là

A. 4,0625cm.
B. 2,0625cm.
C. 1,0025cm.
D. 1,0625 cm.
α 0 = 0,1rad

Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc

tại nơi có g = 10m/s2. Tại

s = 8 3 cm

thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của
vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,07 m/s2.
B. 0,5 m/s2.
C. 0,075m/s2.
D. 0,506 m/s2.
Câu 34: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết.
Tại thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3 : 1 thì sau đó 110 phút, tỉ số
đó là 127 : 1. Chu kì bán rã của X bằng
11
A.
phút
B. 22 phút
C. 27,5 phút
D. 55 phút
Câu 35: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được
sóng cơ học có

A chu kì 2,0 µs.
B chu kì 2,0 ms.
C tần số 10 Hz.
D tần số 30 kHz
Câu 36: Một sợi đây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz,
trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A 20m/s
B 30m/s
C 15m/s
D 25m/s
Câu 37. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100/π2 (pF) và cuộn cảm
có độ tự cảm 1 (µH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến
nào?
A. Dài và cực dài

B. Trung

C. Ngắn

D. Cực ngắn

Câu 38. M Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp
giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C
i 2 = (U 02 − u 2 )
2
2
2
i = LC (U 0 − u )

L
A.
.
B.
.
L
i 2 = (U 02 − u 2 )
i 2 = LC (U 02 − u 2 )
C
C.
.
D.
.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2mm, D = 2m, λ = 0,6µm thì khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là
A. 4,8mm.
B. 1,2cm.
C. 2,6mm.
D. 2cm.
Câu 40. Một chất lỏng khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng λ = 0,48μm thì phát ra ánh sáng
có bước sóng λ’= 0,64μm. Biết tỉ số giữa công suất phát quang và công suất kích thích là 50%, số
phôtôn của ánh sánh kích thích chiếu đến trong 1s là 2.10 10 ( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát
quang phát ra trong 1s là:
(4 / 3)

B. 1,5.1010
C. 2,4.1011
D. 1,2.1012
-------------------------HẾT -----------------------ĐỀ 2 (THPT NQD)
Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ

nguồn điện xoay chiều. Phần tử không tiêu thụ điện năng là:
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện và điện trở thuần
D. Cuộn cảm thuần và điện trở thuần
A.

.1010

Trang 4


Câu 2: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 20 cm, dđ theo phương thẳng đứng
với pt uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên
đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8.
B. 9 và 10.
C. 7 và 6.
D. 7 và 8.
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sao đây là sai:
A. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
B. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực
C. Biên độ dao động phụ thuộc tần số ngoại lực cưỡng bức
D. Dao động theo quy luật hàm sin theo thời gian
Câu 4: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các giá
trị gián đoạn ?
A. Hiện tượng phóng xạ β.
B. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
C. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra.
D. Hiện tượng quang điện.

Câu 5: Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vM là tốc độ dao động khi vật
ở vị trí cân bằng; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc khi vật ở biên. Biểu thức nào sau đây là đúng:
v
a
+
=1
vm am

v2 a2
+
= 2
vm2 am2

v
a
=
vm am

v2 a2
+
=1
vm2 a m2

A.
B.
C.
D.
Câu 6: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực
đại của cường độ dòng điện trong mạch là Io = 0,1A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong
mạch bằng 1,6.10-4 J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là:

A. 0,04A.
B. 0,08A.
C. 0,10A.
D. 0,06A.
Câu 7: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng
trong không khí là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng là
A. 2,174 m
B. 0,145 m .
C. 1,71 m
D. 0,115 m
Câu 8: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc
mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 6%.
B. 9%.
C. 4,5%.
D. 3%.
Câu 9: Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỷ số giữa số vòng dây của cuộn sơ
cấp và cuộn thứ cấp của máy biến thế ở trạm phát là
A. 10 000.
B. 1/10.
C. 1/100.
D. 10.
7
3

Li + 11H → 2 24 H + 17,3MeV

Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân :
. Nếu tổng hợp 1g He thì năng
lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước ở nhiệt độ ban đầu 28 oC? Biết nhiệt dung riêng của

nước là 4180J/kg.K.
A. 6,92.105kg.
B. 4,89.105kg.
C. 2,92.105kg.
D. 3,89.105kg.
Câu 11: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa qua khe
Yâng. Kết quả đo được khoảng cách hai khe a = (0,15 ± 0,01) mm, khoảng cách từ hai khe tới màn
D = (0,418 ± 0,0124) m và khoảng vân i = (1,5203 ± 0,0111) mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm là
A. λ = 0,65 ± 0,02 µm.
B. λ = 0,55 ± 0,02 µm.
C. λ = 0,55 ± 0,06 µm.
D. λ = 0,65 ± 0,06 µm.

Trang 5


Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều với giá trị hiệu dụng U = 30 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc
nối tiếp có điện dung C thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
U C max
U C max
thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UL = 32 V. Giá trị

A. 18 V.
B. 25 V.
C. 40 V.
D. 50 V.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = -4cos(4πt)(cm). Chu kỳ và pha ban đầu của dao
động là
A. 0,5s; π/2 rad.

B. 1s; π rad.
C. 2s; π rad.
D. 0,5s; π rad.
Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1, ϕ2. Với n∈ℤ, hai dao động ngược pha
khi:
A. ϕ2 - ϕ1 = nπ.
B. ϕ2 - ϕ1 = 2nπ.
C. ϕ2 - ϕ1 = (2n - 1)π. D. ϕ2 - ϕ1 = (n - 1)π.
Câu 15: Một photon bay từ trong chân không vào một môi trường có chiết suất n, vận tốc và bước
sóng của photon trong môi trường đó lần lượt là v và λ, tốc độ photon bay trong chân không là c.
Phát biểu nào sao đây là đúng:
A. Năng lượng photon trong môi trường đó tăng n lần so với chân không
hc
ε=
λ
B. Năng lượng photon được tính theo công thức
hv
ε=
λ
C. Năng lượng của photon được tính theo công thức
D. Năng lượng photon trong môi trường đó giảm n lần so với chân không
Câu 16: Phản ứng nào sau đây thu năng lượng :
4
2

He + 147 N → 178 O + 11H

2
1


A.

H + 13 H → n + 24 He

B.
n+

U→ Y+

235
92

95
39

138
53

I +3 n
1
0

220
86

Rn → α + 216
84 Po

C.
D.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có
3
4
động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Câu 18: Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là10 kV
thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là
A. 40 kV.
B. 80 kV.
C. 20 kV.
D. 5 kV.
Câu 19: Quang phổ của Mặt Trời ta thu được từ Trái Đất là quang phổ
A. liên tục.
B. vạch hấp thụ.
C. không có quang phổ xác định.
D. vạch phát xạ.
Câu 20: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận
năng lượng ánh sáng là 0,6 m 2. Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh sáng.
Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai
cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 11,76%.
B. 12,54%.
C. 14,25% .
D. 16,52%.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(πt - π/3)cm. Quãng đường vật đi được
trong một phút là:
A. 4,8m

B. 30cm
C. 2,4m
D. 1,2m
232
90

20 8
82

4
2

0
−1

Câu 22: Xét phản ứng:
Th →
Pb + x He + y β–. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là
T. Sau thời gian t = 2T thì tỷ số số hạt α và số nguyên tử Th còn lại là:
Trang 6


1
12

A. 3.
B. 12.
C. 18.
D.
.

Câu 23: Trong việc truyền tải điện năng gia đình, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường
dây tải điện là:
A. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
B. tăng chiều dài của dây.
C. tăng tiết diện của dây.
D. chọn dây có điện trở suất lớn.
Câu 24: Dung dịch Flourexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49µm phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,52µm. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Flourexein là 75%. Phần trăm photon bị
hấp thụ dẫn đến sự phát quang
A. 66,8%
B. 79,6%
C. 75%
D. 82,7%
Câu 25: Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây
dẫn có
A. trường hấp dẫn.
B. từ trường.
C. điện từ trường.
D. điện trường.
Câu 26: Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hai khe sáng S1, S2 cách nhau
2mm. Các vân giao thoa được quan sát trên màn song song và cách hai khe khoảng D. Nếu ta dịch
chuyển màn ra xa thêm 0,4 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng S 1, S2 thì
khoảng vân tăng thêm 0,15mm. Bước sóng λ bằng
A. 0,60 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,50 μm.
D. 0,75 μm.
Câu 27: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
B. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.

C. Tần số dao động của phần tử vật chất tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
D. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng
lớn.
Câu 28: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563μm, chiết suất của nước đối với ánh
sáng đỏ là 1,3311. Trong nước, ánh sáng đỏ có bước sóng
A. 0,4931μm.
B. 0,4930μm.
C. 0,4415μm.
D. 0,4549μm.
Câu 29: Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm
phụ thuộc vào
A. Điện dung C.
B. Điện trở R của cuộn dây.
C. Độ tự cảm L.
D. Tần số dao động riêng của mạch.
Câu 30: Sóng cơ truyền theo trục Ox với pt u = acos(4πt – 0,02πx) (cm, s). Tốc độ truyền của sóng
này là:A. 100 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 200 cm/s. D. 150 cm/s.

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2mm, D = 2m, λ = 0,6µm thì khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là
A. 4,8mm.

B. 1,2cm.

C. 2,6mm.


Câu 32: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500nm
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. nguồn phát sáng là chất khí
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng

Câu 33: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm

B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng

C. bước sóng ánh sáng tăng

D. vận tốc ánh sáng giảm
Trang 7

D. 2cm.


Câu 34: Tia Rơnghen có:
A. cùng bản chất với sóng âm.

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

D. điên tích âm.
0

Câu 35: Bán kính Bo có giá trị là 0.53


A

. Quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro có bán

0

0

A

0

A

kính là : A. 0,53 .

0

A

B. 2,12 ..

A

C. 4,77 .

D. 1,06 .

Câu 36. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng số prôtôn, khác nhau số nơtron

C. cùng số nơtron, khác nhau số prôtôn

B. cùng số nuclôn, khác nhau số prôtôn

D. cùng khối lượng, khác nhau số nơtron

Câu 37: : Catot của tế bào quang điện nhận được một phần công suất 3mW của bức xạ có bước
0,3µ m
sóng

. Trong 1 phút catot nhận được số photôn là

A. 4,5.1015

B. 2,7.1017

C. 4,5.1018

D. 2,7.1020

Câu 38. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T và khối lượng ban đầu là m 0. Kết luận nào sau đây
nói về chất phóng xạ là không đúng.
A. Sau thời gian 3T thì khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7m0/8
B. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là m0/8
C. Sau thời gian 3T thì số mol chất phóng xạ còn lại bằng 1/8 số mol ban đầu.
D. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875m0.
Câu 39. Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo
0


thành hai hạt nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120
. Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Không đủ dữ kiện để kết luận.

B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.

C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0.

D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.

Câu 40. Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T


α

lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5

(MeV/c2). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,599 MeV.

B. 17,499 MeV.

C. 17,799 MeV.

D. 17,699 MeV.

HẾT

ĐỀ 3 (THPT NQD)

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.
Câu 1: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng
lượng của vật thay đổi như thế nào?
-34

Trang 8


A. Giảm 3 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 9 lần
D. Tăng 3 lần
Câu 2: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4πt + ) (cm) có pha dao động là
A. rad
B. 5cm.
C. 4π rad.
D. (4πt + ) rad.
Câu 3: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. li độ của dao động.
C. chu kỳ dao động.
D. bình phương biên độ dao động.
Câu 4: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà
của nó
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 5: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là


f =

1


k
m

f =

1


m
k

f = 2π

m
k

f = 2π

k
m

A.
B.
C.

D.
Câu 6: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao
động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1, 2,..) có giá trị là
λ
λ
λ
2
2
4
A. d2 - d1 = (2k + 1)
B. d2 - d1 = k
C. d2 - d1 = kλ
D. d2 - d1 = (2k + 1)
Câu 7: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời
gian 10s và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5m. Coi sóng biển là sóng ngang.
Tốc độ lan truyền của sóng biển là
A. v = 6 m/s.
B. v = 4 m/s.
C. v = 2 m/s.
D. v = 8 m/s.
Câu 8: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 4 bụng
sóng liên tiếp là 75 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên
dây là
A. 25 m/s
B. 50 m/s.
C. 100 m/s.
D. 75 m/s.
Câu 9: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B.Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

C.Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D.Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Sóng điện từ là sóng ngang.
B.Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C.Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D.Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 11: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng

1
LC
LC
LC
LC
A. ω = 2π
B. ω =
C. ω =
D. ω =
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Mạch phát dao động điều hòa cao tần.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
C=

điện dung

2 2


cos

100π t

−3

10
F


. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
Trang 9

(A). Biết tụ điện có


A.

u = 300 2

u = 100 2

100π +

cos(
100π −

π
2


) (V)

B.

u = 500 2

π
2

u = 200 2

100π −

cos(
100π −

π
2

) (V)

π
2

C.
cos(
) (V)
D.
cos(
) (V)

Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần
cảm. Nếu cảm kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
π
2
A. nhanh pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
π
4
B. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
π
2
C. chậm pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
π
4
D. nhanh pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 15: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỉ số giữa số vòng dây cuộn
sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy tăng thế ở đầu đường dây là :
A.100
B.10
C.0,1
D.20.
Câu 16 : Đường dây truyền tải điện tuyến Bắc – Nam của Việt Nam có điện thế là
A.220V
B.500kV
C.220kV
D.110kV
-4
Câu 17: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π (H), C = 2.10 /π (F), R thay đổi được. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U 0cos(100πt) V. Để uC chậm pha 3π/4 so với u
thì R phải có giá trị
A. R = 50 Ω.
B. R = 50 Ω
C. R = 100 Ω.
D. R = 100 Ω
u = U 2 cos ωt
ω
Câu 18: Đặt hiệu điện thế
(với U và
không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC
không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian
B. Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin
C. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian
D. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian
Câu 19: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều
ba pha tần số 60Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A.1000vòng/phút.
B.20 vòng/giây.
C.54vòng/giây.
D.400vòng/phút.
Câu 20: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 0,15
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh


λ

sáng đơn sắc laze có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i
= 4,8 mm. Giá trị của
µm

A. 0,48

λ

bằng
B. 0,65

µm

µm

C. 0,72
Trang 10

µm

D. 0,60


Câu 23: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tầng số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt
đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng

λ`1


. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất
λ`2



tuyệt đối n2 (n2 n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng
, và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
λ2
λ1
n2 .λ`1 = n1 .λ2
λ`2 λ`1
A. v2. = v1.
B.
C. f2 = f1
D.
=
Câu 24: Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có truyền trong chân không.
B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có mang theo năng lượng.
D. Có vận tốc lớn vô hạn.
Câu 25: Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm.
Câu 26: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh
sáng Mặt Trời chiếu vào
A. mặt nước.
B. mặt sân trường lát gạch.

C. tấm kim loại không sơn.
D. lá cây.
Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4µm vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát
electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để
triệt tiêu dòng quang điện.
A. UAK ≤ - 1,2V.
B. UAK ≤ - 1,4V.
C. UAK ≤ - 1,1V.
D. UAK ≤ 1,5V.
Câu 28: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ là
A. 1 giờ.
B. 1,5 giờ.
C. 2 giờ.
D. 3 giờ.
Câu 29: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tỏa năng lượng.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
1
1

H + 199 F → 168 O + X

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân
4
2

A.


3
2

He

B.

thì hạt X là
2
1

He

.

C.
7
3

4
3

H

.

D.

Li


.

Li

Câu 31: Khối lượng cuûa hạt nhân

là 7,0160 (u), khối lượng của prôton là 1,0073(u), khối
7
3 Li
lượng của nơtron là 1,0087(u), và 1u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân

A. 37,91 (MeV)
B. 3,791 (MeV)
C. 0,379 (MeV)
D. 379 (MeV)
Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài ℓ vật nặng có khối lượng m, biên độ S0 tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi động năng bằng n lần thế năng thì li độ s của con lắc đơn là:
S
S0
S0
S
± 0
±
±
± 0
n +1
n
n −1
n

A.
B.
C.
D.
Câu 33: Một mạch điện gồm biến trở R , tụ điện và cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp . Hiệu điện thế
hai đầu mạch UAB = const . Thay đổi R đến lúc Pmax thì hệ số công suất toàn mạch là
Trang 11


1
2

2
2

3
2

A. 0
B.
C.
D.
Câu 34: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g,
dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì
π
10
quãng đường vật đi được trong
s đầu tiên là
A. 24cm.
B. 6cm.

C. 9cm.
D. 12cm.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có hiệu điện
π
3
thế hiệu dụng 200V. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha
so với hiệu điện thế giữa hai đầu
mạch và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này 100W. Điện trở R có giá trị nào sau đây?




A. 150 .
B. 140 .
C. 100 .
D. 200 .
Câu 36: Hạt nhân hêli

4
2

7
3

He

Li

có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti
có năng lượng liên

2
1D
kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơtêri
có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hăy sắp theo thứ tự tăng
dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. liti, hêli, đơtêri.
B. đơtêri, hêli, liti.
C. hêli, liti, đơtêri.
D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 37: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng
của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f 1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện
đến giá trị
C1
C1
5
5
A.
B.
C. 5C1
D. C1
Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm,
từ hai khe đến màn D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760
nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có
bước sóng dài nhất bằng:
A. 690 nm
B. 658 nm
C. 750 nm
D. 528 nm.
Câu 39: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)

gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với
mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là
các tia đơn sắc màu:
A. lam, tím.
B. đỏ, vàng, lam.
C. tím, lam, đỏ.
D. đỏ, vàng.
238
92

U

Câu 40: Hạt nhân urani
đứng yên, phân rã α và biến thành hạt nhân thôri (Th). Động năng
của hạt α bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 1,68%.
B. 98,3%.
C. 16,8%.
D. 96,7%.
ĐỀ 4 (ĐBK)
Câu 1: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với nhau tạo thành một mạch kín. Công
thức nào sau đây tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp ?

Z = R 2 + (Z L + ZC )2
A.

Z = R 2 − (Z L + ZC )2
B.

Trang 12



Z = R 2 + (Z L − ZC )2

Z = R + Z L + ZC

C.
D.
Câu 2: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v , khi
đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = v.f .
B. λ = v/f.
C. λ = 2v.f.
D. λ = 2v/f.
Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khi đó khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp là
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 4: Công thức xác định chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là
T = 2π

L
C

T = 2π

C
L


T=


LC

T = 2π LC
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong
chân không.
B. Sóng điện từ không mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
ur
ur
B
E
D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền sóng thì các véctơ
và vuông góc với
nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ?
π/2
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

π/4
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
π/2
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
π/4
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m đang dao động
điều hoà. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò đó ?
f=

1 k
2π m

f =

1


m
k

f =

1
π

m
k

f = 2π


k
m

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là có tác dụng
A. quang điện.
B. quang học.
C. nhiệt.
D. hoá học (làm đen phi ảnh).
Câu 9: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết cường độ âm
chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB
B. 60 dB
C. 70 dB
D. 80 dB.
Câu 10: Tính chất quan trọng nhất của tia X là
A. khả năng đâm xuyên mạnh.
B. làm đen kính ảnh.
C. kích thích tính phát quang của một số chất.
D. hủy diệt tế bào.
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
Trang 13


Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L.C không phân nhánh, mắc vào mạng điện xoay



chiều,có : R = 100 ; ZL = 100 ; ZC = 200 . Trở kháng của đoạn mạch điện ZABlà:
3

3Ω





A. 10
.
B. 400
C. 0 .
Câu 13: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số khối A bằng nhau.
B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. khối lượng bằng nhau.

D. 100


2Ω

πt )
Câu 14: Một vật dao động điều hoà tại thời điểm t có li độ x = 5cos(2
cm thì chu kì dao động của
chất điểm là
A. T = 1s
B. T = 2s
C. T = 0,5 s
D. T = 0,1 s
N0
Câu 15: Một nguồn ban đầu chứa
hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này
chưa bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã ?
1
1
15
7
N0
N0
N0
N0
8
16
16
8
A.
B.
C.

D.
x = 5cos(πt + π / 3)cm
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà tại thời điểm có li độ
thì chất
điểm có vận tốc đạt giá trị cực đại là:
10π


A.
(cm/s).
B.
(cm/s)
C. 9,425(cm/s)
D.
(cm/s)
Câu 17: Một sóng cơ có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là :
A. 8Hz.
B. 4Hz.
C. 16Hz.
D. 10Hz.
Câu 18: Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. lực cưỡng bức có biên độ lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.
B. lực cưỡng bức biến đổi điều hòa với chu kì không đổi.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động ( f = f0 )
D. năng lượng mà ngoại vật cung cấp bằng năng lương bị tiêu hao do ma sát.
Câu 19: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần
và hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch là.
A. 60 V.
B. 40 V.

C. 40 V.
D. 60 V.
238
92

U

Câu 20: Hạt nhân
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n
B. 92p và 238n
C. 238p và 146n
D. 92p và 146n
Câu 21: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 2 cặp cực từ, quay với tốc độ 1500
vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy tạo ra là:
A. f = 40Hz.
B. f =50Hz.
C. f = 60Hz.
D. f =70Hz.
Câu 22: Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 500 vòng, cuộn thứ cấp 250 vòng, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuôn sơ cấp là 110 V. Hỏi điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là bao nhiêu ?
A. 55 V.
B. 2200 V.
C. 5,5 V.
D. 220 V.
Câu 23: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L
= 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là :
A. 300 m.
B. 600 m.
C. 300 km.

D. 1000 m.
Trang 14


Câu 24: Hạt nhân đơteri

2
1

D

có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
2
1 D
2
lượng của nơtron là 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân

A. 0,67MeV
B. 1,86MeV
C. 2,02MeV
D. 2,24MeV
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ
hai khe đến mà quan sát là D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm.Khoảng
vân là:
A.2 mm.
B.1,5 mm.
C.3 mm.
D.0,6 mm.
−19


Câu 26: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10

−34

J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10

J.s,

8

tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,90 μm.
D. 0,60 μm.
-11
Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11m.
B. 8,48.10-10m.
C. 21,2.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
Câu 28: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s.
Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là
A. 3.10–17 J.
B. 3.10–18 J.
C. 3.10–19 J.
D. 3.10–20 J.
25
12


22
Mg + x → 11
Na + α

Câu 29: Xác định hạt x trong phản ứng sau :
A. proton
B. nơtron
C. electron
D. pozitron
2
Câu 30: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có g= 9,8m/s , chiều dài của con lắc là 1,5m thì con
lắc có chu kì :
A. 2,2s
B. 2,46s
C. 16,1s
D. 0,96s
Câu 31: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos (2π/3)t cm. Xác định thời điểm vật đi
qua vị trí x = -2cm lần thứ 2011 kể từ thời điểm bắt đầu dao động.
A. 3015 s
B. 6031 s
C. 6030 s
D. 3016 s
Câu 32: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
π
3π 


x1 = 4 cos 10t + ÷( cm )
x 2 = 3cos 10t − ÷( cm )
4

4 


động này có phương trình lần lượt là

. Độ
lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 33:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S2 cách
nhau 10cm dao động cùng pha và có bước sóng 2cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số
điểm dao động với biên độ cực đại và số điểm dao động với biên độ cực tiểu quan sát được trong
khoảng S1S2 là:
A. cực đại 9 và cực tiểu 9.
B. cực đại 10 và cực tiểu 10.
C. cực đại 9 và cực tiểu 10.
D. cực đại 10 và cực tiểu 9.
Câu 34: Tại điểm N có một nguồn âm nhỏ phát sóng âm đến M thì tại M ta đo được mức cường độ
âm là 30 dB. Nếu tại M đo được mức cường độ âm 40 dB thì tại N phải đặt tổng số nguồn âm giống
nhau là.
A. n = 20 nguồn.
B. n = 50 nguồn.
C. n = 10 nguồn
D. n = 100 nguồn.
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
i = 0,12 cos 2000 t
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện
(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường

độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
Trang 15


A.

3 14

V.

B.

5 14

12 3
V.

C.

V.

D.

6 2

V.
π
3

2


Câu 36: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200

cos (100πt -

) (V) và

2

cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i =
cos 100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
bằng
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 143 W.
D. 141 W.
Câu 37: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
− 13,6
En =
(eV )
n2
công thức
(với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ
λ1
đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron
λ2
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng
λ1
λ2
. Mối liên hệ giữa hai bước sóng



λ 2 = 5λ1
27λ 2 = 128λ1
λ 2 = 4λ1
189 λ 2 = 800 λ1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R,L,C mắc nối tiếp . Tần số góc để
ω0
xảy ra cộng hưởng trong mạch là
, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một
ω
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc
bằng bao nhiêu để hiệu
điện thế URC không phụ thuộc vào R ?
ω
ω= 0
ω = ω0
ω = 2ω0
ω = 2ω0
2
A.
B.

C.
D.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều

u = U 2 cos100πt

(U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
1

mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
U 3
đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
. Điện trở R bằng
A.

20 2 Ω

.

B.

10 2 Ω

.
u = U 0 cos ωt

C. 10




.

D. 20



.

ω
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều
(U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có đọ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp,
ω = ω1
ω = ω2
2
với CR < 2L. Khi
hoặc
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá
ω = ω0
ω1 ω2
trị. Khi
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa
,


ω0

Trang 16



1 1 1
1
= ( 2 + 2 ).
2
ω0 2 ω1 ω2

ω0 =

A.

B.
ω0 = ω1ω2 .

C.

D.

1
(ω1 + ω2 ).
2

1
ω02 = (ω12 + ω22 ).
2

ĐỀ 5 (HB)
x = Acos(ωt + ϕ )
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:

điểm t có biểu thức:

v = Aω 2 cos(ωt + ϕ )

v = Aωcos(ωt + ϕ )
A.

. Vận tốc của vật tại thời

.

B.

.

v = − Aω 2sin(ωt + ϕ )

v = − Aωsin(ωt + ϕ )

C.
.
D.
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng cơ là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
Câu 3: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li


π
x = 3cos(π t − )
x1 = 5cos(π t + )
6
6
độ
(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
(cm).
Dao động thứ hai có phương trình li độ là
π

x2 = 8cos(π t + )
x2 = 8cos(π t − )
6
6
A.
(cm)
B.
(cm)
π

x2 = 2 cos(π t + )
x2 = 2 cos(π t − )
6
6
C.
(cm)
D.
(cm)
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm

thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
ωL
ωL
R
R

R 2 + (ω L)2

ωL

R 2 + (ω L) 2

A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
Q0
I0
1
2π I 0
2π Q0
2π LC
A. f =

.
B. f = 2πLC.
C. f =
.
D. f=
.
Câu 6: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của NiuTon chứng tỏa ánh sáng có tính chất sóng.
Trang 17


D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
3
1

T

3
2

He

Câu 8: Hai hạt nhân


có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
Câu 9: Một chiếc đàn và 1 chiếc kèn cùng phát ra một nốt SOL ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân
biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau
A. mức cường độ âm.
B. âm sắc.
C. tần số.
D. cường độ âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử:
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha
π
2
so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 11: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại
và hướng về phía Bắc . Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 12: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

B. Tia tử ngoại đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 13: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn
ánh sáng tím. Ta có
A. εĐ > εL > εT.
B. εT > εL > εĐ.
C. εT > εĐ > εL.
D. εL > εT > εĐ.
4
2

Câu 14: Trong các hạt nhân:
235
92

U

7
3

He

,
56
26

Fe

56

26

Li

,

235
92

Fe

U



, hạt nhân bền vững nhất là
7
3

Li

4
2

He

A.
B.
.
C.

D.
.
Câu 15: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một
khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện
được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
A. ℓ1 = 6,4 cm; ℓ2 = 100 cm.
B. ℓ1 = 100 m; ℓ2 = 6,4 m.
C. ℓ1 = 1 m; ℓ2 = 64 cm.
D. ℓ1 = 64 cm; ℓ2 = 100 cm
Câu 16: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm
là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha
nhau là d. Tần số của âm là
Trang 18


v
2d

2v
d

v
4d

v
d

A.
.
B.

.
C.
.
D. .
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại.
Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 4 lần
D. giảm đi 2 lần.
Câu 19: Theo thuyết phôtôn của Anh – xtanh, thì năng lượng
A. Của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
ε = hf .
B. Của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng
C. Giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D.Của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng
Câu 20: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
19

9

F

4
2

He +16
8 O

Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: X +

. Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 22: Câu nào sau đây là sai? Chu kì của con lắc đơn
A. phụ thuộc khối lượng vật m cấu tạo con lắc. B. độc lập với biên độ dao động.
C. phụ thuộc chiều dài.
D. tuỳ thuộc vào vị trí con lắc trên mặt đất.
λ
Câu 23: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề
λ
λ
λ
λ
2
4
là : A. .

B. 2 .
C. .
D. .
2
L= H
π
Câu 24 Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
π
u L = 100 cos(100πt + ) (V )
C = 31,8µF
6
. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng
. Biểu thức
cường độ dòng điện qua mạch có dạng:
π
π
i = 0,5 cos(100πt − ) ( A)
i = 0,5 cos(100πt + ) ( A)
3
3
A.
.
B.
.
π
π
i = cos(100πt − ) ( A)
i = cos(100πt + ) ( A)
3

3
C.
D.
µm
Câu 25: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60
.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại N cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. Vân sáng bậc 2.
B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối bậc 2. D. Vân sáng bậc 3.
Trang 19


Câu 26: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f 1. Vạch quang phổ có tần số
nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f 2
sẽ có tần số là
f1 f 2
f1 + f 2
A. f2 - f1
B. f1 +f2.
C. f1.f2
D.
.
Câu 27 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
3
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
5
4
2
7

9
9
9
9
A. W.
B. W.
C. W.
D. W.
Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa
µm
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40
đến
µm
0,75
. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch
sáng trắng trung tâm là
A. 0,35 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,55 mm.
Câu 29: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có
giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Câu 30: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt
là x1=Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là


3
A.

A.

B. A.

C.
C=

2

A.

D. 2A.

−4

10
π

πt )

Câu 31: Đặt vào hai đầu tụ điện
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100
V.
Dung kháng của tụ điện là
Z C = 50 Ω
ZC = 0,01 Ω
ZC = 1 Ω

Z C = 100 Ω
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là
1
1
9
27
A. 9 µs.
B. 27 µs.
C. µs.
D.
µs.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sống 0,6µm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 1,8 mm.
.Câu 34: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 µm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại
này là
A. 6,625.10-20J.
B. 6,625.10-17J.
C. 6,625.10-19J.

D. 6,625.10-18J.

Trang 20


µm
Câu 35: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35

. Chiếu vào kim loại này một số bức
λ1 = 0,3µm λ 2 = 0,31µm λ3 = 0,36µm λ 4 = 0,4µm
xạ có bước sóng
,
,
,
. Gây ra hiện tượng
quang điện chỉ có các bức xạ có bước sóng:

λ1

λ4

λ1

λ3

λ2

λ4

A.

B.
C.

D.

Câu 36: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10-8s-1. Thời gian để số
hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 5.108s.
B. 5.107s.
C. 2.108s.
D. 2.107s.
Câu 37: Hạt nhân đơteri

2
1D

có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối
2
1D
lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân

A. 0,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV
Câu 38: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t=0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là
N0. Sau khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,25N0.
B. 0,875N0.
C. 0,75N0.

D. 0,125N0
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được
µm
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60
, màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn
4
3
bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất
, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu ?
A. i = 0,4m
B. i = 0,3m
C. i = 0,4 mm
D. i = 0,3mm
Câu 40: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 10kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H1 = 85%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải

3
A. tăng điện áp lên đến 10

kV.

B. tăng điện áp lên đến 20kV.

3
C. giảm điện áp xuống còn 10

kV.

D. giảm điện áp xuống còn 20kV.


ĐỀ 6 (l.Vò 2)
Câu 1: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu kỳ dao động.
B. li độ của vật.
C. biên độ dao động.
D. bình phương biên độ dao động.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình
(t tính bằng s). Tại t = 2s,
x = A cos10t
pha của dao động là
Trang 21


A. 10 rad.
B. 40 rad
C. 20 rad
D. 5 rad
Câu 3: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cosωt (cm). Dao động của chất điểm có
biên độ là
A. 2 cm
B. 8cm
C. 3cm
D. 12 cm
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở
vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là
. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
∆l
A.
T=


1
g
2π ∆l

.

B.
T=

1 m
2π k

.

C.

T = 2π

∆l
g

.

D.
T = 2π

k
m

.


Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha của chúng là
A.
.
B.
.
π
∆ϕ = ( 2n + 1) π ( n ∈ Z )
∆ϕ = ( 2n + 1) ( n ∈ Z )
2
C.

∆ϕ = 2nπ

( n ∈ Z)

.

D.

π
∆ϕ = ( 2n + 1)
4

.

( n ∈ Z)

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật là

A. 160 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 7: Mối liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng , chu kì T và tần số f của một sóng là
v
λ
A.

T f
λ= =
v v

B.

1 v
f = =
T λ

C.

1 T
v= =
f λ

D.

λ=

v

= v. f
T

Câu 8: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(10πt – πx) (cm), với t tính
băng s. Tần số của sóng này bằng:
A. 10 Hz
B. 5 Hz
C. 5π Hz.
D. 10π Hz
Câu 10: Ở Việt Nam, Tần số của dòng điện xoay chiều đang được sử dụng là
A. 20 Hz
B. 110 Hz
C. 50 Hz
D. 100 Hz.
Câu 11: Cường độ dòng điện i = 2cos(100πt +0,5π) (A) có pha ban đầu bằng
A. 50π.
B. 0,5πt
C. 0
D. 100π
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi f = f 0 trong mạch
có cộng hưởng điện. Tần số góc f0 là

1

LC
LC
LC
2π LC
A. 2π
B.
C.
D. π
Câu 13: Đặt điện áp u = U 0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L=
π
(H). Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 150Ω
B. 200Ω
C. 50Ω
D. 100Ω
Trang 22


2

Câu 14: Đặt điện áp u = 220
cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 110 Ω. Công suất tiêu
thụ của điện trở bằng
A. 880W
B. 220W
C. 660W
D. 440W
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện

mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 132 V. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,8.
B. 0,7
C. 1
D. 0,6
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng
từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 17: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi Q0 là điện tích cực đại của tụ điện; I0 là cường độ
dòng điện cực đại trong mạch. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A.
B.
C. 2π
D. 2π
Q0
I0
Q0
I0
I0
Q0
2π I 0
2π Q0
Câu 18: Dụng cụ nào sau đây có cả máy phát sóng điện từ và máy thu sóng diện từ?
A. Rađiô.
B. Ăng ten của tivi.
C. Các điện thoại di động.

D. Các điều khiển tivi.
Câu 19: Chiếu xiên một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc đi từ không khí vào nước nằm ngang thì chùm
tia khúc xạ khi qua mặt phân cách
A. không bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
B. bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
C. không bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu.
D. vừa bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu.
Câu 20: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia Rơnghen.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 21: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 22: Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về
A. bản chất và năng lượng.
B. bản chất và bước sóng.
C. năng lượng và tần số.
D. bản chất, năng lượng và bước sóng.
Câu 23: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 24: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Trang 23


D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 µm. Biết h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Công
thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10-20J.
B. 6,625.10-17J.
C. 6,625.10-19J.
D. 6,625.10-18J.
Câu 26: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 27: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn.
B. số nơtrôn (nơtron).
C. khối lượng.
D. số prôtôn.
Câu 28: Khi nói về tia , phát biểu nào dưới đây là đúng?
α
A. Tia
B. Tia
C. Tia

α
α

α

là dòng các hạt trung hòa về điện.
có khả năng ion hóa không khí.
là dòng các hạt prôtôn.

D. Trong chân không, tia
Câu 29: So với hạt nhân

29
14

Si

α

có vận tốc bằng

, hạt nhân

40
20

Ca

3.108 m / s

có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
Câu 30: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân

16
8

và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân

O
16
8

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u

O

xấp xỉ bằng

A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
2
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10 m/s , lò xo có độ cứng k = 50
N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo vật lần lượt là 4
N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A.
cm/s.

B.
cm/s.
C.
cm/s.
D.
cm/s.
50 5
40 5
30 5
60 5
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 45 cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng
dây treo bằng 3 N. Tốc độ của vật nặng khi nó đi qua vị trí này là
A. 3 m/s.
B.
m/s.
C.
m/s.
D. 2 m/s.
3 2

3 3

Câu 33: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có khoảng vân giao thoa
cm và chưa biết. Trên màn quan sát và trong một khoảng
i1 = 0,3
i2

Trang 24



rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 17 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai
hệ vân. Biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân là
i2
A. 0,6 cm.
B. 0,24 cm.
C. 0,36 cm.
D. 0,48 cm.
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc
nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong bộ tụ gấp đôi
năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. So với hiệu điện thế U 0 lúc
đầu của cuộn cảm thì hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn cảm sau khi một tụ bị đánh thủng sẽ bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
1
1
2
U0
U0
U0
U0
3

3
3
3
Câu 35: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm M cách O một khoảng d có mức cướng độ âm là 40 dB. Tại điểm N cách O một đoạn d +
36 m thì mức cường độ âm là 20 dB. Giá trị của d bằng
A. 3,6 m.
B. 18 m.
C. 4 m.
D. 36 m.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 8 bụng sóng. Biên độ bụng sóng là 4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm.
Biên độ của hai điểm A và B hơn kém nhau một lượng lớn nhất bằng
A. 2
mm.
B. 3 mm.
C. 2
mm.
D. 4 mm.
2
3
Câu 37: Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công
thức:
. Nếu nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N
En = −

13,6
(eV )
n2


thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là
A. 6 bức xạ; 0,1879 μm.
B. 6 bức xạ; 1,8789 μm.
C. 1 bức xạ; 0,09743 μm.
D. 3 bức xạ; 0,6576 μm.
Câu 38: Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm t1 và t2 (với t2 > t1) kể từ thời
điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H1 và H2. Số hạt nhân bị phân rã trong
khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm bằng
t1
t2
A.

( H1 − H 2 )T
ln 2

.

B.

H1 + H 2
2(t2 − t1 )

.

C.

( H1 + H 2 )T
ln 2

.


D.

( H1 − H 2 ) ln 2
T

Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch
ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc
độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc
độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0
là :
A.
B.
C.
D.
2 2
2
2
n02 = n1.n2
n02 = n12 + n22
n
+
n
2
n
.
n
2
no2 = 1
n02 = 2 1 22

2
n1 + n2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×