Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA GIUA KY II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.77 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 3 HỌC KỲ 2
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………………….Lớp: 11A4
A. Phần trắc nghiệm: (8 điểm)

ĐÊ 1
Điểm:

Câu 1: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
N
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
v
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 2: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0 trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình
64V. Độ tự cảm của mạch đó có giá trị:
A. 0,032H
B. 0,04H
C. 0,25H
D. 4H
Câu 3: Chọn câu sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng:
A. Tia khúc xạ ở bên khi pháp tuyến so với tia tới.
B. Góc tới và góc khúc xạ phụ thuộc bản chất của 2 môi trường truyền tia sáng.
C. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ.
D. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng.
Câu 4: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4T, từ thông qua


hình vuông đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó:
A. 00
B. 300
C. 450
D. 600
Câu 5: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động
cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là:
Φ(Wb)
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s:ξ = 3V
1,
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s:ξ = 6V
2
0,
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:ξ = 9V
6
D.trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s:ξ = 4V
t(s)
Câu 6: Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10-3T véc tơ cảm
0 0,1 0,2 0,3
ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10 -3s. Trong
Thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 4,8.10-2V
B. 0,48V
C. 4,8.10-3V
D. 0,24V
Câu 7: Dòng điện Phucô là:
A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện

Câu 8. Hai môi trường trong suốt A và B có mặt phân cách phẳng. Vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường A là 2,0.10 8m/s còn
trong môi trường B là 2,25.108m/s. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng đi từ môi trường A đến môi trường B bằng:
A. 62,7o.
B. 37,3o.
C. 41,6o.
D. 53,1o.
2
Câu 9: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc
với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng
dây là:
A. 1,28V
B. 12,8V
C. 3,2V
D. 32V
Câu 10: Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng 3/4 vận tốc ánh sáng trong không khí. Chiết suất của chất đó là?
A. 1,33
B. 0,75.
C. 2.
D. 1,4.
Câu 11: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B
B = 0,6T có chiều như hình vẽ. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì chiều
dòng điện cảm ứng trong vòng dây là:
A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
R
C. không có dòng điện cảm ứng
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây
Câu 12: Hai thanh ray dẫn điện đặt thẳng đứng, hai đầu trên nối với điện trở R = 0,5Ω;


B
M

N


R

phớa di thanh kim loi MN cú th trt theo hai thanh ray. Bit MN cú khi lng m =
10g, di l = 25cm cú in tr khụng ỏng k. H thng c t trong t trng u B = 1T
cú hng nh hỡnh v, ly g = 10m/s2, sau khi th tay cho MN trt trờn hai thanh ray, mt
lỳc sau nú t trng thỏi chuyn ng thng u vi vn tc v bng bao nhiờu?
A. 0,2m/s
B. 0,4m/s
C. 0,6m/s
D. 0,8m/s

B
M

N

Cõu 13: xỏc nh chiu dũng in cm ng trong mt on dõy dn chuyn ng trong t trng ngi ta dựng:
A. quy tc inh c 1
B. quy tc bn tay trỏi C. quy tc bn tay phi D. quy tc inh c 2
Cõu 14: Mt thanh dn in di 20cm tnh tin trong t trng u cm ng t B = 5.10 -4T, vi vn tc 5m/s, vộc t vn tc ca
thanh vuụng gúc vi vộc t cm ng t. Tớnh sut in ng cm ng trong thanh:
A. 0,8.10-4V
B. 10-4V
C. 0,6.10-4V

D. 0,5.10-4V
Cõu 15: Trong trng hp no sau õy khụng cú sut in ng cm ng trong mch:
A. dõy dn thng chuyn ng theo phng ca ng sc t
B. dõy dn thng quay trong t trng
C. khung dõy quay trong t trng
D. vũng dõy quay trong t trng u
Cõu 16: Mt ng dõy di 50cm cú 2500 vũng dõy, ng kớnh ca ng bng 2cm. Mt dũng in bin i u theo thi gian chy
qua ng dõy trong 0,01s cng dũng in tng t 0 n 1,5A. Tớnh sut in ng t cm trong ng dõy:
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 0,74V
Cõu 17: Mt ng dõy cú h s t cm l 0,01H. Khi cú dũng in chy qua ng dõy cú nng lng 0,08J. Cng dũng in
chy qua ng dõy bng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Cõu 18. Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hòn sỏi nhỏ S nm ở đáy một bể nuớc sâu 1,2 (m) theo phuơng gần
vuông góc với mặt nuớc, thấy ảnh S nằm cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 1,5 (m)
B. 80 (cm)
C. 90 (cm)
D. 1 (m)
Cõu 19: Chn mt ỏp ỏn sai khi núi v dũng in Phu cụ:
A. nú gõy hiu ng ta nhit
B. trong ng c in chng li s quay ca ng c lm gim cụng sut ca ng c
C. trong cụng t in cú tỏc dng lm cho a ngng quay nhanh khi khi ngt thit b dựng in
D. l dũng in cú hi.
Cõu 20: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Chiết suất

của lăng kính là:
A. n = 1,55.
B. n = 1,50.
C. n = 1,41.
D. n = 1,33.
B. Phn t lun: (2 im)
Bi 1. Thanh ng AB cú khi lng m=20g trt khụng ma sỏt trờn hai thanh ng t song song v
thng ng cỏch nhau on l = 20cm, u trờn hai thanh ny c ni vi in tr R= 0,1 c hai thanh
u t trong mt t trng u cú B vuụng gúc vi mp cha hai thanh.Cho thanh AB ri vi v o = 0, bit
cm ng t B = 0,5T. Cho bit thanh AB chuyn ng nh th no, xỏc nh dũng in cm ng qua thanh
AB.
Bi 2: mt cht lng m ngi ta mun o chit sut vo trong mt chu ri th ni trờn mt thoỏng
mt a trũn cú bỏn kớnh 12cm.Ti tõm O ca a v phớa di cú mt cỏi kim vuụng gúc vi mt a,
ngi ta ch trụng rừ u kim khi kim di hn 10,6cm.Tớnh chit sut ca cht lng?

BI LM
A. PHN TRC NGHIM
Cõu
/a
Cõu
/a

1

2

3

4


5

6

7

14

15

16

17

18

19

20

B. T LUN

TRNG THPT NễNG CNG 2

8

9

10


11

12

13


ĐÊ 2
Điểm:

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 3 HỌC KỲ 2
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………………….Lớp: 11A4
A. Phần trắc nghiệm: (8 điểm)
Câu 1: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

N

v

Câu 2: L¨ng kÝnh cã gãc chiÕt quang A = 600, chïm s¸ng song song qua l¨ng kÝnh cã gãc lÖch cùc tiÓu lµ Dm = 420. ChiÕt suÊt cña
l¨ng kÝnh lµ:
A. n = 1,55.

B. n = 1,50.
C. n = 1,41.
D. n = 1,33.
Câu 3: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô:
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại.
Câu 4: Chọn câu sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng:
A. Tia khúc xạ ở bên khi pháp tuyến so với tia tới.
B. Góc tới và góc khúc xạ phụ thuộc bản chất của 2 môi trường truyền tia sáng.
C. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ.
D. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng.
Câu 5: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4T, từ thông qua
hình vuông đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó:
A. 00
B. 300
C. 450
D. 600
Câu 6: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động
cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là:
Φ(Wb)
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s:ξ = 3V
1,
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s:ξ = 6V
2
0,
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:ξ = 9V
6
D.trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s:ξ = 4V

t(s)
Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch:
0,1 0,2 0,3
A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ
B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường
C. khung dây quay trong từ trường
D. vòng dây quay trong từ trường đều
Câu 8: Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10-3T véc tơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10 -3s. Trong
Thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 4,8.10-2V
B. 0,48V
C. 4,8.10-3V
D. 0,24V
Câu 9. Hai môi trường trong suốt A và B có mặt phân cách phẳng. Vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường A là 2,0.10 8m/s còn
trong môi trường B là 2,25.108m/s. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng đi từ môi trường A đến môi trường B bằng:
A. 62,7o.
B. 37,3o.
C. 41,6o.
D. 53,1o.
2
Câu 10: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc
với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng
dây là:
A. 1,28V
B. 12,8V
C. 3,2V
D. 32V
Câu 11: Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng 3/4 vận tốc ánh sáng trong không khí. Chiết suất của chất đó là?
A. 1,33

B. 0,75.
C. 2.
D. 1,4.
Câu 12: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B
B = 0,6T có chiều như hình vẽ. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì chiều
dòng điện cảm ứng trong vòng dây là:
A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây


Cõu 13: Dũng in trong cun t cm gim t 16A n 0 trong 0,01s, sut in ng t cm trong cun ú cú giỏ tr trung bỡnh
64V. t cm ca mch ú cú giỏ tr:
A. 0,032H
B. 0,04H
C. 0,25H
D. 4H
Cõu 14: Dũng in Phucụ l:
A. dũng in chy trong khi vt dn
B. dũng in cm ng sinh ra trong mch kớn khi t thong qua mch bin thiờn.
C. dũng in cm ng sinh ra trong khi vt dn khi vt dn chuyn ng trong t trng
D. dũng in xut hin trong tm kim loi khi ni tm kim loi vi hai cc ca ngun in
R
Cõu 15: Hai thanh ray dn in t thng ng, hai u trờn ni vi in tr R = 0,5;
phớa di thanh kim loi MN cú th trt theo hai thanh ray. Bit MN cú khi lng m =
10g, di l = 25cm cú in tr khụng ỏng k. H thng c t trong t trng u B = 1T
B
cú hng nh hỡnh v, ly g = 10m/s2, sau khi th tay cho MN trt trờn hai thanh ray, mt

N
M
lỳc sau nú t trng thỏi chuyn ng thng u vi vn tc v bng bao nhiờu?
A. 0,2m/s
B. 0,4m/s
C. 0,6m/s
D. 0,8m/s
Cõu 16: xỏc nh chiu dũng in cm ng trong mt on dõy dn chuyn ng trong t trng ngi ta dựng:
A. quy tc inh c 1
B. quy tc bn tay trỏi C. quy tc bn tay phi D. quy tc inh c 2
Cõu 17: Mt ng dõy di 50cm cú 2500 vũng dõy, ng kớnh ca ng bng 2cm. Mt dũng in bin i u theo thi gian chy
qua ng dõy trong 0,01s cng dũng in tng t 0 n 1,5A. Tớnh sut in ng t cm trong ng dõy:
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 0,74V
Cõu 18: Mt ng dõy cú h s t cm l 0,01H. Khi cú dũng in chy qua ng dõy cú nng lng 0,08J. Cng dũng in
chy qua ng dõy bng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Cõu 19. Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hòn sỏi nhỏ S nm ở đáy một bể nuớc sâu 1,2 (m) theo phuơng gần
vuông góc với mặt nuớc, thấy ảnh S nằm cách mặt nuớc một khoảng bằng
A. 1,5 (m)
B. 80 (cm)
C. 90 (cm)
D. 1 (m)
Cõu 20: Mt thanh dn in di 20cm tnh tin trong t trng u cm ng t B = 5.10 -4T, vi vn tc 5m/s, vộc t vn tc ca
thanh vuụng gúc vi vộc t cm ng t. Tớnh sut in ng cm ng trong thanh:

A. 0,8.10-4V
B. 10-4V
C. 0,6.10-4V
D. 0,5.10-4V

B. Phn t lun: (2 im)
Bi 1. Thanh ng AB cú khi lng m = 25g trt khụng ma sỏt trờn hai thanh ng t song song v
thng ng cỏch nhau on l = 30cm, u trờn hai thanh ny c ni vi in tr R= 0,15 c hai thanh
u t trong mt t trng u cú B vuụng gúc vi mp cha hai thanh.Cho thanh AB ri vi v o = 0, bit
cm ng t B = 0,8T. Cho bit thanh AB chuyn ng nh th no, xỏc nh dũng in cm ng qua thanh
AB.
Bi 2: Mt ngn ốn nh S nm di ỏy ca mt b nc nh, sõu 20cm. Hi phi th ni trờn mt nc
mt tm g mng cú v,trớ hỡnh dng v kớch thc nh nht l bao nhiờu va vn khụng cú tia sỏng no
ca ngn ốn lt qua mt thoỏng ca nc? chit sut ca nc l 4/3

BI LM
A. PHN TRC NGHIM
Cõu
/a
Cõu
/a

1

2

3

4


5

6

7

14

15

16

17

18

19

20

8

9

10

11

12


13

B. T LUN

I

R

B

A

B

M

D

N

v

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×