Tải bản đầy đủ (.ppt) (66 trang)

LX570 (Điện thân xe)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 66 trang )

Model Outline

Nội dung

for Technician

Click a Section Tab

Engine

Chassis

Body

Body Electrical


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

Hệ thống MPX
Rơ le nguồn tổ hợp


Hệ thống điều khiển nguồn điện
Hệ thống chiếu sáng
Bảng đồng hồ táp lô
Điều hòa nhiệt độ
Hỗ trợ đỗ xe / Quan sát
Hệ thống cửa sau điều khiển điện
Hệ thống đóng mở cánh dưới cửa
hậu (Tail gate system)
Hệ thống vào xe & khởi động
Hệ thống túi khí
Hệ thống ghế điều khiển điện
Hệ thống điều hòa ghế
Dây điện


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Hệ thống thông tin đa chiều MPX

Body

Body Electrical

-W -Q -V -C


Sơ đồ hệ thống

Cho các kiểu xe tay lái bên trái


Model Outline

for Technician

Rơ le nguồn tổ hợp

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Tổng quan
– Rơ le nguồn tổ hợp có chứa một số rơ le cơ khí, do vậy
kết cấu chắc chắn
Rơ le nguồn tổ hợp

Rơ le cơ khí
Hộp rơ le khoang động cơ


Rơ le sấy cảm biến A/F

Rơ le EFI

Rơ le IG số 2

Rơ le còi

CHÚ Ý: Rơ le nguồn tổ hợp có chức năng giống như bộ phân phối nguồn trên các xe khác


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Hệ thống điều khiển nguồn điện

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Tổng quan
– Để tránh sụt áp, khi điện áp nguồn cấp bị giảm xuống
do hoạt động của các hệ thống AI, VSC, hệ thống treo

điều khiển độ cao chủ động và hệ thống treo thích
nghi, hệ thống sẽ làm trễ thời gian hoạt động và tạm
thời gián đoạn hoạt động của các tải điện

•Bơm AI số 1 & số 2
Movement
Control Bus

V Bus

ECU liên kết

ECU điều khiển
trượt

ECM
Bộ khuếch đại
điều hòa
LIN
ECU điều hòa
ghế

ECU điều khiển
hệ thống treo
•Các tải điện khác nhau

•Trợ lực
phanh thủy
lực
•Hệ thống treo

điều khiển độ cao
chủ động
•Hệ thống treo
thích nghi


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Hệ thống chiếu sáng

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Đèn pha AFS (Đèn pha tự thay đổi góc chiếu ngang)
– ECU AFS tính toán góc xoay của đèn pha theo góc xoay
vô lăng và tốc độ xe
[Phạm vi góc xoay]
Đèn pha AFS
Đèn pha
LHD
RHD


Trái

Phải

Rẽ phải

0° - 4° (sang phải)

0° - 4° (sang phải)

Rẽ trái

0° - 9° (sang trái)

0° - 9° (sang trái)

Rẽ phải

0° - 9° (sang phải)

0° - 9° (sang phải)

Rẽ trái

0° - 4° (sang trái)

0° - 4° (sang trái)

[Điều kiện hoạt động]

Điều kiện
Tốc độ xe
(Đi tiến)

10 km/h hoặc lớn hơn

Góc đánh lái

6° hoặc lớn hơn

Đèn pha

Đèn chiếu gần đang hoạt động (trừ khi DRL đang hoạt động)

Công tắc AFS

Công tắc AFS ON


Model Outline

for Technician

Engine

Hệ thống chiếu sáng

Chassis

Body


Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Đèn pha AFS
– Sơ đồ hệ thống (bao gồm hệ thống tự cân bằng)
Công tắc tắt
AFS

Các bộ phận hệ
thống chiếu sáng

ECU điều
khiển treo
Initialization of
Height Control
Sensor Signal

Mô tơ xoay đèn
pha(LH/RH)

ECU AFS

Mô tơ cân bằng
đèn pha (LH/RH)

DLC3
ECM
V Bus


Bảng táp lô

•Trạng thái hoạt động của động cơ
•Vị trí tay số
Movement Control Bus

•Đèn chỉ bảo
tắt AFS

ECU liên kết
ECU chính
thân xe

•Trạng thái đèn pha

Cảm biến góc
xoay vô lăng

ECU điều
khiển trượt
•Tốc độ động cơ
(phía trước LH/RH)


Model Outline

for Technician

Engine


Chassis

Hệ thống chiếu sáng

Body

Body Electrical

-A

Hệ thống đèn chiếu sáng ban ngày (DRL)
– Hệ thống DRL tự động bật đèn pha ban ngày như sơ
đồ dưới đây
Rơ le
đèn pha
Công tắc điều
khiển đèn

Rơ le đèn
pha Hi
Rơ le DRL
số3
Điện trở
DRL*

Công tắc khởi
động động cơ
ECU chính
thân xe


Công tắc phanh
đỗ

Rơ le
DRL

ECM
V Bus

*: Except Canada model

Ác quy

HI
LO
LO
(LH) (LH) (RH)

HI
(RH)


Model Outline

for Technician

Bảng đồng hồ táp lô

Engine


Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Bảng đồng hồ táp lô
– Sử dụng bảng đồng hồ táp lô loại Optitron
– Trang bị bộ sưởi LCD nhằm cải thiện khả năng làm
việc ở nhiệt độ thấp

Bảng đồng hồ táp lô
LCD
Máy tính

Bộ sưởi LCD
Nhiệt điện
trở

Màn hình hiển thị đa thông tin
•Nửa trên
•Nửa dưới
- Thông tin chạy xe tự động
- Vị trí tay số
- Cảnh báo
- Hệ thống treo điều
- Hỗ trợ đỗ xe

khiển độ cao chủ động
- Điều khiển rada khoảng cách - Hệ thống treo
Hệ thống chạy xe tự động
thích nghi
- Chẩn đoán
- ODO/TRIP


Model Outline

for Technician

Bảng đồng hồ táp lô

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Màn hình đa thông tin
– Hiển thị các thông tin sau
•Thông tin chạy xe tự động
-

Nhiệt độ ngoài trời

Mức tiêu thụ nhiên liệu hiện tại
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình
Tốc độ xe trung bình
Quãng đường đi được
Quãng đường chạy tự động
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp*

•Cảnh báo
•Hỗ trợ đỗ xe
•Điều khiển chạy tự động sử dụng rada
khoảng cách*
•Chẩn đoán
•Vị trí tay số
•Hệ thống treo điều khiển độ cao
chủ động và hệ thống treo thích
nghi
Công tắc DISPLAY
*: Với các kiểu
xe

•ODO/TRIP


Model Outline

for Technician

Engine

Điều hòa nhiệt độ


Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Tổng quan
Hạng mục
Bộ A/C

Nội dung
Bộ AC5 (Vị trí gần trung tâm)

Kiểu tự động
• Điều hòa nhiệt độ đa vùng
Bảng điều khiển
• Điều khiển chế độ lọc vi bụi
• Điều khiển tự động lấy gió trong
Điều hòa
nhiệt độ
phía trước

Bộ sưởi ấm

• Két sưởi SFA-II (bằng nhôm, ống chảy ngang)
• Bộ sưởi ấm PTC


Giàn ngưng

Giàn ngưng làm mát phụ MF-IV

Giàn lạnh

Giàn lạnh RS (kết cấu rất nhỏ gọn)

Máy nén

Máy nén kiểu đĩa chéo 10SR19

Thiết bị khác
Bộ A/C
Điều hòa
nhiệt độ
phía sau






Bộ làm mát phụ
Hôp lạnh với bộ đầu phun
Mô tơ trợ động loại phát hiện xung với giắc nối đường truyền
Lọc kết hợp loại hiệu quả cao

Bộ ACR1


Bảng điều khiển Loại tự động
Bộ sưởi ấm
Giàn lạnh
Thiết bị khác

Két sưởi SFA-II (bằng nhôm, ống chảy ngang)
Giàn lạnh RS (kết cấu rất nhỏ gọn)
• Cửa gió ra phía sau
• Mô tơ trợ động loại phát hiện xung với giắc nối đường truyền


Model Outline

for Technician

Điều hòa nhiệt độ

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Tổng quan
– Vị trí các chi tiết chính
Ngăn lạnh

Công tắc ngăn
lạnh

Giàn ngưng Bộ điều hòa
MF-IV làm mát
trước
phụ

Bảng điều khiển nhiệt độ
trước

Bộ đầu
phun

Bộ điều hòa
sau

Máy nén kiểu đĩa chéo với ly
hợp từ

Bảng điều khiển nhiệt độ
sau


Model Outline

for Technician

Điều hòa nhiệt độ


Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Bộ điều hòa
– Sử dụng điều hòa nhiệt độ đa vùng mang lại không
gian thoải mái tại tất cả các vị trí ghế
[Bộ điều hòa trước]

[Bộ điều hòa sau]

DEF

FOOT

FACE

FACE

FACE &
FOOT sau

Phía khí
lạnh

Phía khí
nóng
Cánh điều khiển trộn khí

Cánh điều khiển chế
độ khí ra dạng tấm


Model Outline

for Technician

Air Conditioning

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Giắc nối đường truyền
– Gọn nhẹ và giảm số lượng dây nối
[Loại có giắc nối đường truyền]
Bộ khuếch đại A/C
IC kết nối


B Bus
Bus
Bus G

Giắc nối
thông minh

M

M

CPU

[Loại thông thường]
Bộ khuếch
đại A/C
CPU

Mô tơ trợ
động

IC
điều
khiển
IC
điều
khiển

: kết nối / IC điều khiển


M
Mô tơ trợ
động
M


Model Outline

for Technician

Engine

Chassis

Tham khảo (Điều hòa không khí)

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Giắc nối của đường truyền
– Bao gồm kết nối / IC dẫn động mô tơ trợ động

Giắc nối của đường truyền


Model Outline


for Technician

Engine

Tham khảo (Điều hòa nhiệt độ)

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Mô tơ trợ động
– Thay đổi cách phát hiện vị trí cánh trộn từ tín hiệu
điện áp sang tín hiệu xung
[Tín hiệu xung]
Đóng

Cánh trộn

Mở

Điện áp ra

[Điện áp đo]

Mô tơ trợ động


Góc mở của cánh trộn khí


Model Outline

for Technician

Engine

Tham khảo (Điều hòa nhiệt độ)

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Mô tơ trợ động
– Thông mạch ở tiếp điểm Lo (0V)
– Không có thông mạch ở tiếp điểm Hi (5V)
[Mô tơ trợ động]
Tiếp
điểm

5V

Phần dẫn
điện


M

Bảng mạch in

[Giắc nối của đường truyền]

A

A

B

B

GND

5V (Hi)
0V (Lo)


Model Outline

for Technician

Engine

Tham khảo (Điều hòa nhiệt độ)

Chassis


Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Mô tơ trợ động
– Phát hiện vị trí và chiều chuyển động căn cứ vào độ
lệch pha nhau của các xung tín hiệu
Tiếp điểm

Bảng mạch in

[Mô tơ trợ động]
A
GND
A
B
GND

M

B

Phần dẫn
điện
A

B


Hi
Lo
Hi
Lo
1 vòng quay


Model Outline

for Technician

Điều hòa nhiệt độ

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Lọc gió điều hòa
– Sử dụng lọc kết hợp loại hiệu quả cao trên tất cả các
kiểu xe
Thị trường

Chu kỳ bảo dưỡng và thay thế


Mỹ

Thay thế mỗi 10,000 dặm

Canada

Thay thế mỗi 8,000 km

Thị trường chung,
Đài Loan
Australia
New Zealand

Điều kiện bình thường &
khắc nghiệt

Thay thế mỗi 10,000 km

Thay thế mỗi 10,000 km
Điều kiện bình thường

Thay thế mỗi15,000 km

Điều kiện khắc nghiệt

Thay thế mỗi 7,500 km


Model Outline


for Technician

Điều hòa nhiệt độ

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Máy nén điều hòa
– Máy nén loại đĩa chéo 10SR19 bao gồm cả ly hợp từ,
trục rỗng (van quay), đĩa chéo, đệm, pitton, xy lanh
và cảm biến tiếng gõ
Puly với ly hợp
từ

Trục rỗng (Van
quay)

Đệm

Xy lanh

Pitton


Van xả

Đĩa chéo


Model Outline

for Technician

Điều hòa nhiệt độ

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Máy nén điều hòa
– Để giảm tổn thất do hút, van hút được thay thế bằng
van xoay.
– Van quay là một trục rỗng cho phép khí ga được hút
trực tiếp vào xy lanh thông qua đường hút tương ứng
trên xy lanh
Xy lanh


Dòng khí
ga

Trục rỗng (Van
quay)

: Hút

: Xả


Model Outline

for Technician

Điều hòa nhiệt độ

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Máy nén điều hòa
– Kỳ hút: Cửa hút trên van quay và cửa hút trên xy lanh
trùng nhau

– Kỳ xả: Cửa xả của van quay và cửa hút của xy lanh
nằm đối diện nhau
Trục rỗng (Van quay)
Xy lanh
Cửa hút

Pitton

[Trong kỳ hút]

[Trong kỳ xả]
: Hút

: Xả


Model Outline

for Technician

Điều hòa nhiệt độ

Engine

Chassis

Body

Body Electrical


-A -W -Q -V -C

Bộ làm mát phụ “Sub-cool Accelerator” (ống kép trao
đổi nhiệt)
– Nhờ hệ thống này, ga lỏng được làm lạnh hơn và hiệu
quả điều hòa được cải thiện
Máy nén

Ga lỏng nhiệt độ cao
Ống ngoài

Giàn nóng
Bộ làm mát phụ
Van giãn
nở

Bộ đầu
phun

Van điện từ & Van
giãn nở
Nhiệt độ thấp.

Giàn lạnh

Giàn lạnh

Ống trong
Khí ga nhiệt độ thấp


Nhiệt độ cao.


Model Outline

for Technician

Điều hòa nhiệt độ

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Hộp lạnh
– Hộp lạnh sử dụng phương pháp điều khiển dòng ga
liên tục, do đó đảm bảo được tính năng điều hòa/làm
mát cao
Kiểu mới

Kiểu cũ

Máy nén
Giàn nóng


Giàn nóng
Van giãn
Giàn lạnh
nở

Bộ làm mát phụ
Van giãn
nở

Bộ đầu
phun

Giàn lạnh
Điều hòa
không khí

Van điện từ

Giàn lạnh

Hộp lạnh
Van điện từ & van
giãn nở
Khí ga

Máy nén

Giàn lạnh

Ga lỏng


Van giãn
nở

Van 1 chiều

Khí ga và ga lỏng


Model Outline

for Technician

Điều hòa nhiệt độ

Engine

Chassis

Body

Body Electrical

-A -W -Q -V -C

Bộ đầu phun
– Bộ đầu phun gồm có vòi phun, khu vực trộn và
khuếch tán khí ga
Van giãn
nở


Bộ đầu
phun

Tới giàn lạnh
(Bộ A/C)

Van giãn
nở

Bộ A/C trước

Từ giàn
nóng

Từ giàn
lạnh (hộp
lạnh)

Khu vực trộn
Vòi phun

Khu vực
khuếch tán

1. Ga lạnh áp suất cao được phun từ vòi phun.
Nhờ vậy nó sẽ hút theo ga có áp suất thấp
2. Ga được trộn tại khu vực trộn và dòng ga
thoát ra với tốc độ cao
3. Do vùng khuếch tán lớn, dòng ga sẽ chậm

lại. Do vậy áp suất ga tăng lên

Ga áp suất thấp

Ga áp suất cao

Từ giàn
lạnh (hộp
lạnh)

Tới giàn lạnh
(Bộ A/C)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×