135
Đơn vị hành chính
THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
TOÀN QUỐC
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Stt
15,5
5,8
24,7
3,9
14,7
9,5
25,4
17,8
51,8
5,9
26,0
16,7
42,1
183,2
334,1
35,3
9,5
16,7
6,7
35,2
62,6
11,4
29,2
50,3
90,9
213,2
348,1
172,5
12,7
16,7
7,2
11,3
2,0
27,1
12,0
19,8
4,7
81,6
150,8
7,2
27,3
21,1
134,8
18,3
102,8
205,8 103,0
31,0
61,0
66,6
127,5
498,0
Nữ
630,4
Nam
1128,4
Chung
Quý 1/2015
29,8
13,3
18,3
10,6
34,0
8,7
23,4
8,1
124,3
252,0
13,3
39,9
68,1
232,2
29,6
150,9
89,2
832,3
Chung
19,1
7,4
10,8
6,3
19,7
1,7
8,9
4,9
69,7
137,0
7,4
25,1
35,5
127,7
13,6
74,4
48,9
448,6
Nam
Quý 2/2015
10,7
5,9
7,5
4,4
14,4
7,1
14,6
3,1
54,6
115,0
5,9
14,7
32,7
104,5
16,1
76,7
40,2
383,7
Nữ
27,4
8,4
13,6
7,8
25,8
5,6
18,7
9,0
102,3
250,3
8,4
32,6
50,1
208,3
22,3
131,5
86,4
759,2
Chung
17,6
3,2
7,5
4,4
15,2
2,9
7,1
5,3
57,2
147,3
3,2
21,6
30,4
103,7
9,8
63,7
52,8
419,4
Nam
Quý 3/2015
9,7
5,2
6,1
3,5
10,6
2,6
11,5
3,7
45,1
103,0
5,2
11,1
19,8
104,7
12,4
67,7
33,6
339,9
Nữ
LAO ĐỘNG THIẾU VIỆC LÀM TRONG TUỔI LAO ĐỘNG THEO QUÝ NĂM 2015
Biểu 23
27,8
6,0
11,5
7,2
26,9
7,1
18,0
11,8
103,1
232,1
6,0
34,1
51,6
218,7
18,8
122,6
98,7
757,8
Chung
19,3
2,4
4,3
5,6
10,9
3,9
8,4
6,7
55,2
146,9
2,4
20,6
28,0
90,0
8,1
61,5
55,4
402,5
Nam
Quý 4/2015
8,5
3,5
7,1
1,6
16,0
3,2
9,5
5,1
47,8
85,2
3,5
13,4
23,6
128,7
10,7
61,1
43,2
355,3
Nữ
Đơn vị tính: Nghìn người
136
Đơn vị hành chính
539,5
59,8
87,5
6,9
188,5
25,3
20,5
0,0
157,8
116,1
170,5
13,2
296,3
44,4
36,5
0,0
292,0
Nam
955,9
Chung
Quý 1/2015
134,2
0,0
16,0
19,1
107,7
6,3
83,0
56,3
416,4
Nữ
222,2
0,0
21,5
57,5
198,2
20,9
127,5
81,1
708,0
Chung
117,9
0,0
14,3
29,2
108,1
11,9
65,4
44,0
378,9
Nam
Quý 2/2015
Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nước ngoài vào thời điểm điều tra
NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Stt
Biểu 23 (Tiếp theo)
104,3
0,0
7,2
28,3
90,1
9,0
62,1
37,1
329,1
Nữ
222,9
0,0
19,0
42,3
182,6
16,7
112,8
77,4
657,0
Chung
129,6
0,0
14,1
26,0
88,5
6,9
56,6
47,5
362,2
Nam
Quý 3/2015
93,3
0,0
4,9
16,3
94,1
9,8
56,2
30,0
294,8
Nữ
204,3
0,0
22,6
44,4
191,8
11,8
104,7
86,9
654,8
Chung
127,6
0,0
16,3
22,4
79,1
4,3
53,2
48,7
347,3
Nam
Quý 4/2015
76,7
0,0
6,3
22,0
112,7
7,5
51,6
38,1
307,5
Nữ
137
Đơn vị hành chính
TOÀN QUỐC
Vùng kinh tế - xã hội
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Tỉnh/thành phố
01 Hà Nội
02 Hà Giang
04 Cao Bằng
06 Bắc Kạn
08 Tuyên Quang
10 Lào Cai
11 Điện Biên
12 Lai Châu
14 Sơn La
15 Yên Bái
17 Hoà Bình
19 Thái Nguyên
20 Lạng Sơn
Mã số
1,85
1,55
1,44
2,45
1,73
0,56
2,95
0,64
0,41
1,07
1,07
2,79
0,68
7,63
3,36
0,20
0,94
0,82
0,82
2,20
1,44
1,54
2,40
1,64
0,49
2,89
0,77
0,82
0,84
0,85
2,62
0,61
7,17
3,61
0,20
0,72
0,77
0,81
1,79
Nam
1,81
Chung
Tổng số
1,37
0,80
0,72
0,50
0,21
3,86
6,72
0,54
2,45
0,63
0,62
1,23
0,90
2,83
0,41
1,54
2,36
1,64
1,32
1,76
Nữ
1,38
1,17
0,29
0,67
0,32
1,51
2,42
0,32
0,87
1,79
0,55
0,51
0,65
1,49
0,31
0,89
1,30
0,78
0,94
0,83
Chung
1,77
1,59
0,19
0,91
0,28
1,61
2,42
0,29
0,67
2,17
0,46
0,83
0,45
1,64
0,32
1,04
1,28
0,64
1,10
0,85
Nam
Thành thị
1,00
0,77
0,39
0,44
0,36
1,42
2,41
0,34
1,07
1,40
0,63
0,22
0,86
1,31
0,29
0,74
1,32
0,93
0,80
0,82
Nữ
Biểu 24
TỶ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN, NĂM 2015
1,87
0,69
0,84
0,73
0,19
4,08
7,93
0,68
2,86
0,70
0,92
0,87
0,86
3,32
0,81
1,92
2,78
1,86
1,53
2,24
Chung
2,28
0,56
0,91
0,95
0,18
3,72
8,43
0,76
3,06
0,89
1,21
0,35
0,79
3,33
0,97
1,99
2,85
1,79
1,63
2,30
Nam
Nông thôn
1,44
0,81
0,77
0,51
0,19
4,44
7,43
0,59
2,65
0,51
0,62
1,40
0,92
3,31
0,63
1,84
2,70
1,93
1,42
2,18
Nữ
Đơn vị tính: Phần trăm
138
22
24
25
26
27
30
31
33
34
35
36
37
38
40
42
44
45
46
48
49
51
52
54
56
58
Mã số
Đơn vị hành chính
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
Ninh Thuận
Biểu 24 (Tiếp theo)
0,55
0,97
2,31
2,27
0,85
2,59
1,50
3,42
0,83
1,26
2,71
1,95
4,06
1,03
2,88
2,91
1,12
2,23
0,79
2,76
3,17
3,43
0,99
2,86
1,56
0,80
1,98
1,98
0,98
2,40
1,20
3,48
0,78
1,37
3,87
1,82
3,65
1,23
3,62
2,85
0,95
1,90
0,78
2,36
3,11
3,47
1,26
2,57
1,97
Nam
0,43
Chung
Tổng số
2,48
2,22
1,57
3,52
3,04
1,96
0,77
1,55
0,79
2,79
4,28
1,41
3,24
1,70
4,97
1,46
0,73
3,54
0,91
2,23
1,10
1,72
1,66
0,63
0,31
Nữ
1,18
1,53
1,06
2,56
1,54
1,25
0,84
1,17
1,02
2,19
2,08
1,10
1,22
1,82
1,43
0,70
0,13
0,88
0,99
1,50
1,08
0,72
1,64
0,59
0,15
Chung
1,49
1,72
0,44
2,34
2,00
1,09
0,87
1,22
1,07
2,54
2,19
0,83
1,33
2,45
1,26
0,52
0,26
0,63
0,93
1,11
0,79
0,73
1,76
0,82
0,12
Nam
Thành thị
0,80
1,30
1,75
2,77
1,11
1,40
0,81
1,13
0,97
1,87
1,98
1,37
1,12
1,19
1,59
0,90
0,00
1,11
1,05
1,85
1,32
0,71
1,53
0,37
0,17
Nữ
2,40
3,35
1,36
3,84
3,37
2,61
0,43
2,54
0,93
3,06
3,86
1,25
3,99
1,82
4,32
1,47
0,84
3,85
1,36
2,65
0,95
2,31
2,04
0,83
0,77
Chung
1,60
3,75
1,25
3,86
3,35
3,11
0,35
3,09
1,13
3,02
2,99
1,06
4,45
1,85
2,99
1,38
0,89
3,82
1,93
2,98
0,87
2,69
2,40
0,99
1,00
Nam
Nông thôn
3,40
2,90
1,49
3,83
3,39
2,10
0,51
1,93
0,73
3,09
4,64
1,42
3,54
1,79
5,58
1,55
0,79
3,88
0,81
2,34
1,02
1,97
1,69
0,66
0,49
Nữ
139
Bình Thuận
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa Vũng Tàu
Tp Hồ Chí Minh
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Đơn vị hành chính
1,36
0,53
0,96
2,36
0,17
2,83
1,66
1,72
0,08
0,65
1,09
0,26
1,69
3,36
1,98
4,24
8,48
3,43
1,59
2,25
2,53
0,93
4,62
1,07
3,27
0,49
0,85
2,47
0,16
2,45
1,29
1,49
0,13
0,45
1,22
0,26
1,41
3,63
1,89
3,50
7,72
3,53
1,90
2,29
2,36
0,88
4,30
1,19
3,34
Nam
1,26
Chung
Tổng số
3,43
1,37
3,87
0,81
2,14
2,36
2,29
3,65
6,83
2,66
1,77
3,92
1,08
0,25
1,38
0,22
0,19
1,20
0,89
2,02
0,15
2,59
0,75
0,44
1,14
Nữ
Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nước ngoài vào thời điểm điều tra
60
62
64
66
67
68
70
72
74
75
77
79
80
82
83
84
86
87
89
91
92
93
94
95
96
Mã số
Biểu 24 (Tiếp theo)
0,92
1,21
1,74
0,76
1,73
1,16
1,52
1,84
2,22
0,76
1,00
2,56
0,96
0,31
1,18
0,37
0,08
0,22
0,30
1,12
0,12
1,35
0,53
0,42
0,53
Chung
0,59
1,00
2,21
0,77
2,07
1,27
1,34
2,24
3,20
0,69
1,14
2,73
1,20
0,32
1,18
0,54
0,00
0,28
0,56
1,50
0,10
1,24
0,74
0,40
0,42
Nam
Thành thị
1,33
1,49
1,15
0,74
1,30
1,02
1,73
1,40
1,20
0,84
0,84
2,38
0,71
0,31
1,18
0,19
0,16
0,17
0,00
0,71
0,15
1,48
0,30
0,44
0,67
Nữ
3,97
1,19
5,57
0,92
3,58
2,69
2,06
3,86
8,68
4,01
1,98
3,81
1,50
0,00
1,26
0,49
0,78
1,82
1,55
3,24
0,17
2,77
0,98
0,52
1,70
Chung
3,93
1,10
5,73
0,99
3,38
2,58
1,69
3,64
9,34
4,86
2,07
3,46
1,78
0,00
1,01
0,71
0,96
2,08
1,94
3,60
0,18
2,66
1,05
0,59
1,93
Nam
Nông thôn
4,04
1,33
5,33
0,83
3,87
2,85
2,52
4,15
7,89
3,02
1,88
4,19
1,16
0,00
1,57
0,24
0,58
1,49
1,12
2,83
0,15
2,90
0,91
0,44
1,42
Nữ
140
Đơn vị hành chính
TOÀN QUỐC
Vùng kinh tế - xã hội
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Tỉnh/thành phố
01 Hà Nội
02 Hà Giang
04 Cao Bằng
06 Bắc Kạn
08 Tuyên Quang
10 Lào Cai
11 Điện Biên
12 Lai Châu
14 Sơn La
15 Yên Bái
17 Hoà Bình
19 Thái Nguyên
20 Lạng Sơn
Mã số
1,92
1,62
1,52
2,59
1,81
0,56
3,07
0,64
0,41
1,14
1,14
2,95
0,70
7,88
3,44
0,21
0,98
0,87
0,87
2,26
1,53
1,60
2,60
1,72
0,50
3,05
0,76
0,80
0,91
0,93
2,87
0,62
7,53
3,81
0,20
0,77
0,86
0,86
1,90
Nam
1,89
Chung
Tổng số
1,50
0,86
0,85
0,53
0,18
4,19
7,17
0,53
2,79
0,71
0,66
1,22
0,89
3,03
0,42
1,61
2,62
1,68
1,44
1,85
Nữ
1,41
1,23
0,28
0,72
0,30
1,62
2,39
0,27
0,96
1,86
0,57
0,57
0,61
1,56
0,32
0,91
1,36
0,76
0,96
0,84
Chung
1,84
1,63
0,10
1,00
0,30
1,73
2,31
0,24
0,58
2,23
0,49
0,88
0,44
1,72
0,33
1,05
1,32
0,65
1,11
0,86
Nam
Thành thị
0,95
0,82
0,47
0,43
0,30
1,52
2,47
0,31
1,39
1,46
0,65
0,25
0,80
1,35
0,31
0,73
1,41
0,87
0,80
0,82
Nữ
Biểu 25
TỶ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LAO ĐỘNG TRONG TUỔI LAO ĐỘNG, NĂM 2015
2,00
0,73
0,94
0,78
0,18
4,28
8,36
0,70
3,12
0,78
0,99
0,84
0,88
3,52
0,82
2,02
3,05
1,99
1,64
2,39
Chung
2,34
0,61
0,97
0,97
0,19
3,78
8,75
0,81
3,25
0,96
1,29
0,34
0,80
3,48
0,96
2,09
3,05
1,93
1,71
2,42
Nam
Nông thôn
1,61
0,88
0,91
0,56
0,17
4,81
7,95
0,58
2,97
0,58
0,66
1,39
0,96
3,57
0,64
1,94
3,05
2,06
1,57
2,36
Nữ
Đơn vị tính: Phần trăm
141
22
24
25
26
27
30
31
33
34
35
36
37
38
40
42
44
45
46
48
49
51
52
54
56
58
Mã số
Đơn vị hành chính
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
Ninh Thuận
Biểu 25 (Tiếp theo)
0,58
1,06
2,38
2,45
0,78
2,72
1,65
3,72
0,90
1,38
3,04
2,28
4,15
1,15
3,37
2,98
1,24
2,44
0,74
3,12
3,47
3,75
0,93
2,89
1,66
0,92
2,06
2,18
0,92
2,49
1,37
3,64
0,84
1,59
4,21
2,08
3,84
1,38
4,34
3,07
1,08
2,08
0,74
2,76
3,48
3,94
1,18
2,64
2,12
Nam
0,45
Chung
Tổng số
2,73
2,32
1,48
4,17
3,48
2,36
0,74
1,67
0,91
3,16
5,31
1,62
3,50
1,89
5,49
1,82
0,78
3,56
1,03
2,25
1,06
1,91
1,72
0,77
0,29
Nữ
1,25
1,61
1,03
2,83
1,68
1,39
0,80
1,31
0,99
2,31
2,50
1,20
1,20
2,10
1,42
0,77
0,15
1,04
0,97
1,21
1,08
0,78
1,41
0,67
0,16
Chung
1,56
1,79
0,41
2,49
1,95
1,18
0,80
1,33
1,07
2,58
2,49
0,81
1,42
2,69
1,20
0,55
0,29
0,71
0,99
1,01
0,86
0,77
1,60
0,90
0,13
Nam
Thành thị
0,84
1,37
1,76
3,21
1,41
1,61
0,81
1,29
0,89
2,04
2,50
1,64
0,97
1,44
1,67
1,03
0,00
1,38
0,94
1,40
1,30
0,79
1,22
0,43
0,19
Nữ
2,60
3,47
1,26
4,42
3,78
3,10
0,36
2,78
1,11
3,32
4,64
1,40
4,25
2,08
4,80
1,73
0,91
4,02
1,69
2,87
0,85
2,57
2,18
0,95
0,81
Chung
1,72
3,81
1,19
4,28
3,71
3,57
0,38
3,43
1,30
3,11
3,51
1,19
4,56
2,18
3,43
1,53
0,97
4,15
2,20
3,19
0,75
2,93
2,51
1,08
1,08
Nam
Nông thôn
3,77
3,06
1,34
4,58
3,86
2,56
0,34
2,01
0,91
3,55
5,76
1,62
3,91
1,98
6,27
1,96
0,86
3,89
1,10
2,52
0,96
2,20
1,82
0,81
0,43
Nữ
142
Bình Thuận
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa Vũng Tàu
Tp Hồ Chí Minh
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Đơn vị hành chính
1,42
0,54
1,02
2,46
0,17
2,95
1,72
1,76
0,08
0,62
1,06
0,27
1,70
3,59
1,81
4,46
8,99
3,61
1,60
2,43
2,66
0,96
4,91
1,10
3,44
0,51
0,91
2,58
0,15
2,59
1,37
1,55
0,14
0,42
1,21
0,27
1,38
3,91
1,94
3,77
8,17
3,84
1,91
2,45
2,47
0,92
4,66
1,23
3,51
Nam
1,31
Chung
Tổng số
3,61
1,43
4,29
0,86
2,22
2,48
2,33
4,15
7,12
2,89
2,11
4,29
0,97
0,27
1,40
0,18
0,20
1,27
0,98
2,14
0,13
2,73
0,80
0,46
1,15
Nữ
Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nước ngoài vào thời điểm điều tra
60
62
64
66
67
68
70
72
74
75
77
79
80
82
83
84
86
87
89
91
92
93
94
95
96
Mã số
Biểu 25 (Tiếp theo)
1,03
1,24
1,91
0,86
1,71
1,19
1,60
2,02
2,35
0,77
1,12
2,67
0,95
0,33
1,17
0,36
0,08
0,25
0,33
1,13
0,14
1,38
0,57
0,39
0,44
Chung
0,65
1,09
2,39
0,82
2,07
1,36
1,44
2,25
3,19
0,74
1,19
2,94
1,33
0,33
1,13
0,56
0,00
0,29
0,60
1,54
0,11
1,25
0,78
0,38
0,39
Nam
Thành thị
1,56
1,46
1,25
0,91
1,23
0,95
1,81
1,74
1,40
0,80
1,04
2,36
0,53
0,33
1,21
0,15
0,16
0,19
0,00
0,63
0,17
1,53
0,34
0,39
0,51
Nữ
4,17
1,22
6,05
0,93
4,01
2,90
2,04
4,20
9,25
4,35
2,03
4,11
1,46
0,00
1,25
0,44
0,85
1,90
1,64
3,42
0,16
2,91
1,05
0,57
1,83
Chung
4,13
1,11
6,13
1,00
3,76
2,80
1,66
3,87
9,99
5,13
1,87
3,69
1,77
0,00
0,99
0,65
1,02
2,13
2,01
3,75
0,18
2,78
1,12
0,63
2,05
Nam
Nông thôn
4,24
1,42
5,93
0,84
4,38
3,05
2,56
4,65
8,27
3,32
2,23
4,61
1,07
0,00
1,61
0,19
0,66
1,58
1,23
3,02
0,12
3,06
0,97
0,49
1,53
Nữ
143
Đơn vị hành chính
THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
TOÀN QUỐC
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Stt
92,6
9,7
38,5
54,1
39,9
185,5
19,4
73,2
112,3
79,7
123,9
255,5
26,3
65,7
130,9
44,7
131,2
260,5
61,6
15,7
38,1
110,7
165,6
304,6
17,0
43,9
69,2
31,9
165,8
280,0
293,7
43,0
78,1
553,3
645,1
Nam
1216,9
Chung
Quý 1/2015
39,9
58,2
34,7
9,7
92,9
18,4
49,1
14,9
259,6
131,6
65,2
129,3
22,4
139,0
25,3
114,3
35,1
571,8
Nữ
73,7
109,2
61,4
22,4
170,6
46,0
109,6
32,7
537,4
267,1
127,9
272,8
36,8
292,1
66,9
233,4
75,0
1177,2
Chung
42,7
52,7
33,7
13,0
86,4
27,0
62,2
17,6
295,7
127,1
66,5
136,7
17,7
174,2
40,6
143,3
46,6
645,6
Nam
Quý 2/2015
31,0
56,5
27,7
9,4
84,2
19,0
47,4
15,2
241,7
140,0
61,4
136,1
19,0
117,9
26,3
90,1
28,5
531,6
Nữ
62,6
104,4
50,4
21,8
154,8
57,7
120,9
40,3
529,0
257,7
122,4
215,7
33,5
286,4
83,0
270,3
88,2
1151,8
Chung
35,9
58,7
25,2
11,2
83,9
29,4
65,7
27,6
286,3
131,0
72,4
114,5
13,8
150,3
49,7
168,8
54,8
633,2
Nam
Quý 3/2015
LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN THEO QUÝ NĂM 2015
Biểu 26
26,7
45,7
25,2
10,7
70,9
28,3
55,3
12,7
242,7
126,8
50,0
101,2
19,7
136,0
33,3
101,6
33,5
518,6
Nữ
69,0
102,4
50,8
20,4
153,2
59,5
114,6
39,3
518,3
282,8
113,9
193,6
29,6
269,4
83,6
241,2
73,9
1090,5
Chung
35,5
66,6
24,3
10,6
90,9
38,5
68,6
22,9
290,5
135,5
74,9
115,0
16,6
150,0
53,0
149,2
42,4
608,7
Nam
Quý 4/2015
33,6
35,8
26,5
9,8
62,3
21,0
46,1
16,4
227,8
147,3
38,9
78,5
13,0
119,4
30,6
92,0
31,5
481,8
Nữ
Đơn vị tính: Nghìn người
144
Đơn vị hành chính
351,4
26,0
104,2
17,6
92,6
6,0
38,7
11,7
84,0
46,2
169,4
24,5
178,5
18,8
75,0
18,6
175,8
Nam
663,6
Chung
Quý 1/2015
91,8
6,9
36,3
12,7
85,9
6,9
65,2
20,2
312,2
Nữ
193,4
18,7
102,2
14,3
163,7
20,9
123,8
42,3
639,8
Chung
84,4
13,9
50,4
4,7
100,3
13,6
81,1
29,0
349,9
Nam
Quý 2/2015
Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nước ngoài vào thời điểm điều tra
NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Stt
Biểu 26 (Tiếp theo)
109,0
4,9
51,9
9,6
63,4
7,3
42,7
13,3
289,9
Nữ
195,1
18,0
60,9
11,7
157,8
25,2
149,3
47,9
622,7
Chung
95,1
13,7
30,6
2,7
88,3
20,3
103,1
27,2
346,8
Nam
Quý 3/2015
100,1
4,3
30,3
9,0
69,5
4,9
46,2
20,7
275,9
Nữ
213,8
11,5
40,3
9,2
147,7
24,1
126,6
34,6
572,2
Chung
100,1
8,4
24,1
6,0
87,9
14,5
80,7
19,4
318,2
Nam
Quý 4/2015
113,7
3,1
16,2
3,2
59,7
9,6
45,9
15,2
254,0
Nữ
145
Đơn vị hành chính
THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
TOÀN QUỐC
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Stt
71,2
9,4
90,5
53,6
39,2
123,0
17,9
176,9
107,4
77,9
120,0
244,5
26,3
65,2
126,0
44,7
127,4
248,9
60,5
15,5
36,1
107,3
158,9
291,3
16,4
43,9
69,2
31,2
159,6
264,4
287,1
41,3
74,5
534,1
622,7
Nam
1159,8
Chung
Quý 1/2015
38,7
53,8
86,4
8,5
51,8
18,4
46,8
14,8
247,0
124,4
60,7
121,4
20,7
132,5
25,3
104,8
33,3
537,1
Nữ
70,4
104,2
165,4
22,4
126,8
46,0
107,8
32,7
525,7
249,3
122,9
267,3
36,2
289,0
66,9
229,2
73,5
1144,6
Chung
41,0
50,4
84,1
13,0
73,1
27,0
61,1
17,6
289,9
119,6
64,3
134,5
17,2
173,5
40,6
141,3
45,3
631,3
Nam
Quý 2/2015
29,4
53,8
81,3
9,4
53,7
19,0
46,7
15,2
235,7
129,7
58,6
132,8
19,0
115,5
26,3
87,9
28,2
513,3
Nữ
60,9
100,9
151,3
21,8
127,2
57,7
120,2
39,8
521,3
249,7
118,9
210,4
33,5
278,7
83,0
269,6
86,8
1128,7
Chung
34,6
57,7
82,9
11,2
62,1
29,4
65,3
27,1
283,2
127,6
71,4
113,5
13,8
147,9
49,7
168,4
54,2
625,3
Nam
Quý 3/2015
LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP TRONG TUỔI LAO ĐỘNG THEO QUÝ NĂM 2015
Biểu 27
26,3
43,2
68,4
10,7
65,1
28,3
54,9
12,7
238,1
122,2
47,5
97,0
19,7
130,9
33,3
101,2
32,6
503,4
Nữ
66,9
101,4
151,8
20,4
113,7
59,5
111,6
38,5
502,9
269,2
112,9
192,1
29,6
254,2
82,3
234,1
72,3
1051,6
Chung
33,8
66,6
90,5
10,6
58,1
38,5
68,0
22,3
283,4
127,4
74,9
114,6
16,6
142,9
51,8
147,0
41,8
590,3
Nam
Quý 4/2015
33,1
34,8
61,3
9,8
55,6
21,0
43,6
16,2
219,5
141,8
37,9
77,5
13,0
111,2
30,6
87,2
30,5
461,2
Nữ
Đơn vị tính: Nghìn người
146
Đơn vị hành chính
335,6
24,9
99,1
17,6
87,7
6,0
37,1
11,7
80,9
43,4
157,1
24,5
168,3
18,2
72,0
18,6
166,6
Nam
625,6
Chung
Quý 1/2015
85,7
6,9
35,0
12,2
80,6
6,9
58,0
18,5
290,0
Nữ
178,9
18,7
101,9
13,8
162,2
20,9
121,4
40,7
618,9
Chung
78,6
13,9
50,4
4,2
100,3
13,6
80,2
27,7
341,4
Nam
Quý 2/2015
Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nước ngoài vào thời điểm điều tra
NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Stt
Biểu 27 (Tiếp theo)
100,4
4,9
51,6
9,6
61,9
7,3
41,2
13,0
277,5
Nữ
188,8
18,0
59,1
11,7
151,5
25,2
149,3
47,0
607,4
Chung
92,9
13,7
30,6
2,7
85,8
20,3
103,1
27,1
342,1
Nam
Quý 3/2015
95,9
4,3
28,5
9,0
65,8
4,9
46,2
19,9
265,3
Nữ
202,3
11,5
40,3
9,2
140,5
22,8
122,5
33,8
548,7
Chung
93,6
8,4
24,1
6,0
84,9
13,2
79,0
19,4
307,0
Nam
Quý 4/2015
108,8
3,1
16,2
3,2
55,6
9,6
43,6
14,3
241,7
Nữ
Biểu 28
CƠ CẤU TUỔI CỦA LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP
TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN, NĂM 2015
Đơn vị tính: Phần trăm
Mã
số
Nhóm tuổi
Tổng số
Thành thị
Nông thôn
Chung
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
15-19 tuổi
13,0
14,1
11,7
10,7
11,9
9,4
15,0
16,0
13,7
20-24 tuổi
36,3
33,3
39,9
37,2
32,5
42,9
35,4
34,0
37,2
25-29 tuổi
16,1
16,6
15,6
17,4
17,5
17,3
15,0
15,8
14,1
30-34 tuổi
9,5
9,6
9,3
10,0
10,0
9,9
9,1
9,2
8,9
35-39 tuổi
5,8
5,7
5,8
6,1
6,0
6,3
5,4
5,5
5,4
40-44 tuổi
5,5
5,5
5,5
6,2
6,7
5,7
4,9
4,5
5,3
45-49 tuổi
4,7
5,2
4,2
4,1
5,2
2,7
5,3
5,2
5,4
50-54 tuổi
3,9
4,3
3,5
3,7
4,8
2,3
4,2
3,8
4,6
55-59 tuổi
2,7
3,1
2,3
3,0
3,5
2,4
2,5
2,7
2,2
60-64 tuổi
1,2
1,3
1,2
1,0
1,2
0,6
1,5
1,4
1,6
65 tuổi trở lên
1,2
1,4
1,0
0,6
0,7
0,4
1,7
1,9
1,5
TOÀN QUỐC
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
15-19 tuổi
11,0
14,3
6,0
6,0
9,1
1,7
14,9
18,4
9,7
20-24 tuổi
42,2
35,9
51,6
45,3
39,7
53,3
39,7
32,8
50,2
25-29 tuổi
19,9
19,6
20,3
24,3
21,9
27,7
16,3
17,8
14,1
30-34 tuổi
8,8
9,8
7,3
8,0
10,3
4,7
9,4
9,3
9,5
35-39 tuổi
4,9
5,6
3,8
4,1
3,9
4,4
5,5
7,0
3,3
40-44 tuổi
3,7
4,7
2,3
4,3
4,2
4,4
3,2
5,0
0,5
45-49 tuổi
2,9
2,8
3,0
2,9
3,9
1,4
2,9
2,0
4,2
50-54 tuổi
2,4
2,5
2,4
2,2
2,4
1,9
2,6
2,6
2,8
55-59 tuổi
2,2
2,2
2,3
1,5
2,1
0,6
2,8
2,2
3,8
60-64 tuổi
1,2
1,6
0,6
0,6
1,0
0,0
1,7
2,1
1,0
65 tuổi trở lên
0,8
1,0
0,5
0,8
1,4
0,0
0,8
0,8
1,0
147
Biểu 28 (Tiếp theo)
Mã
số
Tổng số
Nhóm tuổi
Chung
Thành thị
Nông thôn
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
15-19 tuổi
9,8
9,8
9,7
7,0
9,4
3,8
12,0
10,1
15,4
20-24 tuổi
42,2
39,7
46,2
43,2
39,9
47,7
41,4
39,5
44,7
25-29 tuổi
16,4
17,6
14,5
18,2
16,8
20,0
14,9
18,1
9,2
30-34 tuổi
7,8
7,7
8,0
8,4
8,1
8,9
7,3
7,3
7,2
35-39 tuổi
4,7
5,8
3,0
5,7
6,6
4,5
3,9
5,2
1,5
40-44 tuổi
5,5
5,9
5,0
6,2
6,6
5,7
4,9
5,4
4,2
45-49 tuổi
4,5
5,1
3,4
3,4
3,4
3,4
5,3
6,4
3,5
50-54 tuổi
4,4
3,6
5,6
3,6
4,0
3,1
5,1
3,3
8,1
55-59 tuổi
2,2
2,8
1,3
2,7
3,8
1,2
1,8
2,1
1,4
60-64 tuổi
0,7
0,5
1,1
0,8
0,9
0,7
0,6
0,1
1,5
65 tuổi trở lên
1,8
1,5
2,2
0,6
0,4
0,9
2,8
2,4
3,4
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
15-19 tuổi
8,6
9,9
6,4
6,5
9,7
2,0
12,8
10,1
18,9
20-24 tuổi
48,8
42,4
59,4
44,6
36,7
55,9
57,6
52,5
69,5
25-29 tuổi
17,1
16,3
18,6
19,8
17,1
23,6
11,6
14,8
4,3
30-34 tuổi
6,9
6,7
7,1
8,4
8,5
8,3
3,7
3,7
3,7
35-39 tuổi
5,9
8,2
2,2
6,1
8,3
3,0
5,6
8,0
0,0
40-44 tuổi
5,1
5,8
3,8
6,0
6,5
5,2
3,2
4,6
0,0
45-49 tuổi
1,8
2,1
1,3
2,6
3,2
1,7
0,0
0,0
0,0
50-54 tuổi
2,9
4,0
1,2
3,2
5,3
0,3
2,2
1,6
3,6
55-59 tuổi
2,6
4,1
0,0
2,7
4,7
0,0
2,2
3,2
0,0
60-64 tuổi
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
65 tuổi trở lên
0,3
0,6
0,0
0,0
0,0
0,0
1,1
1,5
0,0
V2 Đồng bằng sông Hồng
Tổng số
Trong đó: Hà Nội
Tổng số
148
Biểu 28 (Tiếp theo)
Mã
số
Tổng số
Nhóm tuổi
Chung
Nam
Thành thị
Nữ
Nông thôn
Chung
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
15-19 tuổi
13,1
13,8
12,1
12,4
11,1
14,2
13,6
15,9
10,5
20-24 tuổi
40,9
36,9
45,9
37,6
32,1
44,5
43,4
40,7
47,1
25-29 tuổi
17,3
17,9
16,4
19,6
21,4
17,4
15,4
15,2
15,6
30-34 tuổi
10,2
11,5
8,6
10,6
11,1
10,0
9,9
11,8
7,5
35-39 tuổi
4,3
4,5
4,2
5,1
5,5
4,5
3,8
3,6
3,9
40-44 tuổi
3,9
3,9
4,0
4,7
6,0
3,0
3,4
2,3
4,8
45-49 tuổi
2,9
3,1
2,6
2,9
3,5
2,1
2,9
2,9
2,9
50-54 tuổi
2,6
3,2
1,7
3,0
4,6
1,1
2,2
2,2
2,2
55-59 tuổi
2,2
2,4
1,9
2,4
2,6
2,3
2,0
2,2
1,6
60-64 tuổi
1,4
1,6
1,2
1,1
1,6
0,4
1,6
1,5
1,8
65 tuổi trở lên
1,3
1,2
1,3
0,5
0,6
0,4
1,9
1,8
2,1
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
15-19 tuổi
12,0
15,6
9,0
12,7
16,7
8,5
11,0
13,4
9,6
20-24 tuổi
39,8
30,7
47,3
38,0
29,6
47,1
42,3
32,9
47,6
25-29 tuổi
21,0
20,8
21,1
22,2
24,8
19,4
19,1
12,3
22,9
30-34 tuổi
7,4
9,1
6,0
11,1
12,2
9,9
2,0
2,6
1,7
35-39 tuổi
3,2
2,5
3,8
3,8
1,0
6,9
2,4
5,8
0,5
40-44 tuổi
4,8
6,6
3,4
2,0
3,2
0,8
9,0
13,9
6,2
45-49 tuổi
3,7
5,3
2,4
3,2
4,5
1,7
4,4
6,9
3,1
50-54 tuổi
4,2
4,4
4,0
2,9
3,7
1,9
6,1
5,7
6,3
55-59 tuổi
2,9
3,6
2,4
3,1
3,6
2,5
2,7
3,7
2,2
60-64 tuổi
0,4
0,5
0,3
0,7
0,7
0,6
0,0
0,0
0,0
65 tuổi trở lên
0,6
0,9
0,4
0,3
0,0
0,7
1,0
2,8
0,0
V4 Tây Nguyên
149
Biểu 28 (Tiếp theo)
Mã
số
Tổng số
Nhóm tuổi
Thành thị
Nông thôn
Chung
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
15-19 tuổi
14,0
16,2
11,6
11,1
13,0
9,0
21,5
24,6
18,1
20-24 tuổi
32,9
28,1
38,3
34,1
28,2
40,8
29,8
28,0
31,8
25-29 tuổi
13,8
13,0
14,7
14,1
14,2
14,1
12,8
9,7
16,2
30-34 tuổi
9,4
8,9
9,9
9,7
9,2
10,2
8,6
8,2
9,0
35-39 tuổi
7,8
7,3
8,3
7,5
7,2
7,9
8,5
7,7
9,3
40-44 tuổi
7,3
6,9
7,7
8,1
7,6
8,6
5,2
5,0
5,4
45-49 tuổi
4,9
7,0
2,5
5,1
7,7
2,2
4,4
5,4
3,4
50-54 tuổi
4,8
6,5
3,0
4,7
6,6
2,5
5,3
6,1
4,4
55-59 tuổi
4,0
4,4
3,5
4,4
4,6
4,1
3,1
3,9
2,2
60-64 tuổi
0,6
0,9
0,3
0,7
1,0
0,5
0,3
0,6
0,0
65 tuổi trở lên
0,5
0,8
0,2
0,5
0,8
0,2
0,5
0,8
0,1
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
Tổng số
150
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
15-19 tuổi
9,7
11,6
7,2
8,1
8,3
7,8
20,0
28,9
1,9
20-24 tuổi
34,1
29,2
40,5
33,4
28,5
39,5
38,4
32,9
49,7
25-29 tuổi
15,2
13,9
16,8
16,5
15,2
18,1
6,5
7,2
5,0
30-34 tuổi
7,4
7,4
7,4
7,0
6,6
7,5
10,0
11,6
6,6
35-39 tuổi
7,5
7,0
8,1
7,6
7,9
7,3
6,6
2,6
14,8
40-44 tuổi
8,0
8,9
6,9
8,4
9,6
7,1
5,4
5,5
5,4
45-49 tuổi
6,9
8,9
4,3
6,2
9,0
2,9
11,0
8,2
16,7
50-54 tuổi
6,3
8,5
3,3
6,9
9,6
3,6
2,0
3,0
0,0
55-59 tuổi
3,9
3,0
5,0
4,5
3,6
5,6
0,0
0,0
0,0
60-64 tuổi
0,9
1,2
0,6
1,0
1,4
0,6
0,0
0,0
0,0
65 tuổi trở lên
0,2
0,3
0,0
0,2
0,4
0,0
0,0
0,0
0,0
Biểu 28 (Tiếp theo)
Mã
số
Tổng số
Nhóm tuổi
Chung
Nam
Thành thị
Nông thôn
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
15-19 tuổi
15,8
17,2
14,5
14,4
15,1
13,6
16,4
18,1
14,8
20-24 tuổi
26,4
25,5
27,2
30,1
27,7
32,8
25,0
24,6
25,3
25-29 tuổi
15,2
15,6
14,7
15,5
14,8
16,3
15,0
15,9
14,2
30-34 tuổi
10,9
10,3
11,4
12,5
12,8
12,2
10,3
9,3
11,1
35-39 tuổi
7,0
5,9
8,1
6,8
5,1
8,8
7,1
6,3
7,9
40-44 tuổi
6,2
6,0
6,5
6,7
8,0
5,3
6,1
5,1
6,9
45-49 tuổi
7,5
6,9
8,0
5,6
6,2
4,9
8,2
7,1
9,1
50-54 tuổi
4,6
4,9
4,3
3,6
4,1
3,0
5,0
5,2
4,8
55-59 tuổi
2,8
3,3
2,3
2,0
2,7
1,3
3,0
3,5
2,6
60-64 tuổi
2,3
2,4
2,1
1,8
2,1
1,5
2,4
2,6
2,3
65 tuổi trở lên
1,4
2,0
0,8
0,9
1,4
0,5
1,5
2,3
0,9
Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nước ngoài vào thời điểm điều tra
151
152
Đơn vị hành chính
4,1
38,9
20,8
9,4
92,6
53,3
33,6
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
15,6
27,3
56,6
55,0
107,5
14,7
26,4
60,7
25,4
56,5
125,0
18,3
8,0
21,9
29,3
84,5
165,4
33,0
24,8
41,0
54,7
76,6
128,8
126,7
19,9
37,5
263,4
300,5
Nam
586,2
Chung
Quý 1/2015
THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
TOÀN QUỐC
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Stt
18,1
32,6
53,9
5,3
29,4
10,8
11,1
21,9
136,7
52,5
34,3
68,6
13,9
81,0
16,2
52,2
17,6
285,7
Nữ
34,0
44,3
78,9
11,1
67,5
23,8
34,7
58,5
267,3
104,4
56,2
129,9
17,3
167,3
38,6
129,7
44,0
592,6
Chung
21,6
16,3
33,3
6,0
34,2
13,4
20,5
33,9
137,5
52,1
24,0
59,6
7,0
94,4
22,2
75,6
26,0
314,8
Nam
Quý 2/2015
12,4
28,0
45,5
5,1
33,3
10,3
14,2
24,5
129,8
52,3
32,2
70,3
10,3
72,9
16,4
54,1
17,9
277,8
Nữ
31,7
47,0
66,8
13,1
79,7
31,8
36,0
67,8
285,9
131,0
58,6
104,2
19,9
178,5
51,5
171,1
61,7
666,5
Chung
15,2
28,5
37,8
6,1
33,3
13,2
19,9
33,1
143,5
65,6
36,4
56,0
7,4
88,3
27,9
98,4
36,7
352,6
Nam
Quý 3/2015
16,5
18,5
29,1
6,9
46,4
18,6
16,1
34,7
142,4
65,4
22,2
48,1
12,5
90,2
23,6
72,7
25,0
313,9
Nữ
LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP TỪ 15-24 TUỔI (THANH NIÊN) THEO QUÝ NĂM 2015
Biểu 29
32,5
47,3
73,6
11,2
62,6
33,5
24,5
58,0
258,8
124,2
54,2
98,3
15,8
139,4
51,2
145,2
36,5
559,4
Chung
16,5
25,7
40,2
5,7
26,9
20,4
13,2
33,6
133,7
56,5
32,6
53,8
8,6
73,2
28,5
91,6
17,9
301,5
Nam
Quý 4/2015
15,9
21,7
33,6
5,5
35,7
13,1
11,3
24,4
125,1
67,7
21,7
44,7
7,3
66,3
22,7
53,5
18,5
257,9
Nữ
Đơn vị tính: Nghìn người
153
Đơn vị hành chính
173,7
11,8
43,7
10,2
57,2
3,9
17,6
5,6
39,5
21,1
74,0
15,6
108,8
12,6
32,4
7,4
73,9
Nam
322,8
Chung
Quý 1/2015
34,4
1,8
14,8
8,6
51,6
5,4
30,3
9,3
149,0
Nữ
70,4
11,9
51,1
6,2
99,8
14,9
71,2
26,6
325,3
Chung
30,5
7,7
26,3
1,0
60,2
8,8
41,6
17,6
177,3
Nam
Quý 2/2015
Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nước ngoài vào thời điểm điều tra
NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
Trong đó: Hà Nội
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
Trong đó: Thành phố Hồ Chí Minh
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Stt
Biểu 29 (Tiếp theo)
39,9
4,3
24,9
5,2
39,6
6,1
29,6
9,0
148,0
Nữ
99,3
11,6
37,3
6,8
98,8
19,7
103,3
35,0
380,6
Chung
50,4
7,9
18,3
1,3
55,0
14,8
65,4
18,7
209,1
Nam
Quý 3/2015
48,9
3,7
19,1
5,5
43,8
4,9
37,9
16,4
171,5
Nữ
91,7
6,9
24,7
4,6
76,8
17,7
87,2
15,5
300,6
Chung
40,0
6,9
13,6
2,9
46,3
8,1
58,0
6,9
167,8
Nam
Quý 4/2015
51,7
0,0
11,1
1,7
30,5
9,6
29,2
8,5
132,8
Nữ
154
Đơn vị hành chính
TOÀN QUỐC
Vùng kinh tế - xã hội
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Tỉnh/thành phố
01 Hà Nội
02 Hà Giang
05 Cao Bằng
06 Bắc Kạn
08 Tuyên Quang
10 Lào Cai
11 Điện Biên
12 Lai Châu
15 Sơn La
15 Yên Bái
17 Hoà Bình
19 Thái Nguyên
20 Lạng Sơn
Mã số
2,25
1,21
2,62
2,67
0,84
2,63
2,25
2,42
0,34
1,25
0,83
1,11
1,36
0,43
0,60
0,71
0,61
0,51
2,63
2,37
1,01
2,12
2,40
0,96
2,64
2,54
1,93
0,39
0,94
0,76
1,00
1,17
0,51
0,50
0,81
0,72
0,43
1,74
1,80
Nam
2,12
Chung
Tổng số
1,22
0,86
0,35
0,83
0,91
0,41
0,59
0,96
0,90
0,70
0,63
0,44
1,45
2,91
2,65
1,10
2,12
1,63
0,81
1,98
Nữ
4,04
2,75
1,77
2,42
2,92
0,67
2,23
3,57
2,51
3,21
3,52
2,41
2,93
2,97
2,99
2,10
4,14
3,17
2,85
3,17
Chung
5,78
3,78
2,67
1,77
3,44
0,72
1,61
3,42
3,17
3,42
5,11
2,35
3,38
2,87
3,03
2,11
4,49
3,61
3,47
3,36
Nam
Thành thị
2,28
1,77
0,93
3,02
2,43
0,63
2,79
3,71
1,88
3,00
2,01
2,48
2,46
3,08
2,93
2,09
3,77
2,73
2,26
2,96
Nữ
Biểu 30
TỶ LỆ THẤT NGHIỆP CỦA LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN, NĂM 2015
1,35
1,38
0,24
0,31
0,49
0,46
0,23
0,57
0,80
0,36
0,30
0,06
1,13
2,42
2,03
0,54
1,80
1,66
0,67
1,64
Chung
1,68
2,23
0,21
0,35
0,32
0,57
0,25
0,87
0,83
0,39
0,32
0,03
1,62
2,06
1,95
0,37
2,03
2,18
0,80
1,74
Nam
Nông thôn
1,00
0,54
0,26
0,27
0,67
0,35
0,21
0,23
0,76
0,32
0,27
0,10
0,67
2,86
2,12
0,72
1,56
1,18
0,53
1,53
Nữ
Đơn vị tính: Phần trăm
155
22
25
25
26
27
30
31
33
35
35
36
37
38
50
52
55
55
56
58
59
51
52
55
56
58
Mã số
Đơn vị hành chính
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
Ninh Thuận
Biểu 30 (tiếp theo)
4,50
1,15
1,75
1,73
2,79
2,96
4,36
2,74
1,35
2,18
1,87
2,20
1,97
1,38
3,48
3,06
2,59
3,88
5,05
3,55
2,28
2,82
1,28
3,65
3,40
0,99
1,46
1,79
1,99
2,44
3,35
2,09
1,03
1,77
1,68
1,46
1,64
1,27
2,25
2,61
2,43
3,79
4,34
2,99
2,46
2,24
1,52
3,60
3,78
Nam
4,37
Chung
Tổng số
4,24
3,53
1,78
1,66
2,65
2,43
3,61
3,69
2,27
2,18
1,11
1,15
1,32
0,77
1,49
1,37
0,73
1,49
2,31
1,94
1,26
1,84
1,18
0,82
4,22
Nữ
4,87
3,92
2,70
3,09
4,44
4,11
4,56
4,17
5,21
3,02
2,70
4,35
5,82
2,69
2,17
4,78
0,45
2,73
4,00
3,88
2,86
2,41
3,94
2,45
4,34
Chung
4,50
3,99
2,20
4,06
4,56
5,66
5,21
4,31
6,35
4,13
4,08
4,29
5,95
3,35
2,12
4,96
0,45
2,70
4,50
4,92
3,49
1,62
4,60
3,61
5,00
Nam
Thành thị
5,34
3,83
3,24
2,11
4,33
2,68
3,89
4,01
4,05
1,98
1,43
4,41
5,68
2,02
2,22
4,58
0,44
2,76
3,46
2,92
2,31
3,20
3,34
1,30
3,66
Nữ
3,17
3,35
0,94
1,90
2,13
2,73
3,01
3,46
1,40
2,49
2,18
0,84
1,02
1,21
1,58
1,28
1,08
2,00
2,87
2,04
1,66
1,63
1,02
0,80
4,40
Chung
2,79
3,39
0,82
2,31
1,91
3,08
4,09
3,52
1,17
2,73
3,39
0,96
1,38
1,95
1,82
1,71
1,44
2,74
4,25
2,43
2,54
1,76
1,27
0,85
3,96
Nam
Nông thôn
3,63
3,31
1,06
1,48
2,35
2,37
1,89
3,40
1,62
2,25
1,06
0,72
0,66
0,54
1,36
0,88
0,76
1,31
1,51
1,67
0,86
1,51
0,79
0,76
4,94
Nữ
156
Bình Thuận
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa Vũng Tàu
Tp Hồ Chí Minh
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Đơn vị hành chính
2,94
0,71
0,83
1,12
0,42
0,71
1,64
1,17
2,84
2,24
2,81
3,06
3,09
1,86
1,81
2,25
3,40
2,12
1,76
2,15
3,05
1,78
2,28
2,26
1,93
0,85
0,82
1,22
0,54
1,00
1,89
1,45
2,78
2,52
3,08
2,87
2,84
1,78
1,94
1,95
3,67
2,48
2,12
3,07
3,53
2,00
2,85
3,19
2,25
Nam
3,26
Chung
Tổng số
2,73
4,57
3,62
2,27
4,14
4,36
2,56
2,93
3,99
1,60
2,08
1,69
2,55
2,65
3,41
2,83
2,71
1,79
2,16
1,32
0,66
1,34
0,81
1,01
3,64
Nữ
Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nước ngoài vào thời điểm điều tra
60
62
65
66
67
68
70
72
75
75
77
79
80
82
83
85
86
87
89
91
92
93
95
95
96
Mã số
Biểu 30 (tiếp theo)
2,51
3,82
3,81
2,09
2,52
3,15
2,84
2,61
5,10
3,05
2,37
3,27
2,33
3,04
3,64
3,28
2,66
1,57
3,27
1,81
1,96
2,77
1,93
1,78
3,90
Chung
2,48
3,78
3,35
1,74
2,51
2,58
2,28
2,47
6,30
3,63
2,12
3,77
2,99
3,18
2,93
3,29
2,68
1,61
2,90
1,29
1,25
3,38
2,23
1,56
3,71
Nam
Thành thị
2,53
3,87
4,36
2,52
2,54
3,90
3,48
2,76
3,82
2,44
2,64
2,77
1,64
2,89
4,52
3,27
2,64
1,53
3,66
2,38
2,70
2,11
1,61
2,02
4,14
Nữ
2,19
2,98
2,37
1,98
5,41
3,04
1,82
2,46
3,42
1,74
1,89
1,53
2,94
2,10
2,54
2,14
4,14
1,41
1,53
0,50
0,29
0,79
0,39
0,34
2,86
Chung
1,79
1,78
1,77
1,80
4,03
2,01
1,56
2,06
2,90
2,00
1,78
1,56
3,11
2,58
2,69
1,73
4,62
1,06
1,30
0,38
0,28
0,50
0,25
0,28
2,47
Nam
Nông thôn
2,78
4,83
3,21
2,20
7,27
4,52
2,16
2,97
4,03
1,43
2,02
1,51
2,74
1,53
2,35
2,60
3,61
1,86
1,77
0,65
0,29
1,12
0,51
0,41
3,34
Nữ
157
Đơn vị hành chính
TOÀN QUỐC
Vùng kinh tế - xã hội
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
V5 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
Tỉnh/thành phố
01 Hà Nội
02 Hà Giang
05 Cao Bằng
06 Bắc Kạn
08 Tuyên Quang
10 Lào Cai
11 Điện Biên
12 Lai Châu
15 Sơn La
15 Yên Bái
17 Hoà Bình
19 Thái Nguyên
20 Lạng Sơn
Mã số
2,39
1,26
2,85
2,89
0,88
2,71
2,36
2,57
0,36
1,33
0,86
1,19
1,36
0,45
0,63
0,74
0,66
0,54
2,73
2,41
1,10
2,42
2,71
1,03
2,74
2,77
2,14
0,43
1,06
0,81
1,10
1,24
0,55
0,54
0,85
0,82
0,48
1,89
1,92
Nam
2,33
Chung
Tổng số
1,36
0,98
0,41
1,00
0,96
0,45
0,65
1,09
0,99
0,75
0,75
0,51
1,67
3,32
2,78
1,21
2,51
1,94
0,93
2,26
Nữ
4,29
2,92
2,05
2,77
3,25
0,75
2,39
3,87
3,01
3,40
3,92
2,66
3,16
3,22
3,05
2,27
4,51
3,42
3,11
3,37
Chung
5,93
3,82
2,96
1,93
3,68
0,77
1,68
3,58
3,53
3,62
5,38
2,49
3,57
2,99
3,09
2,23
4,71
3,79
3,62
3,49
Nam
Thành thị
2,47
2,00
1,13
3,63
2,82
0,72
3,08
4,17
2,43
3,16
2,38
2,83
2,71
3,52
3,01
2,32
4,28
3,02
2,60
3,23
Nữ
Biểu 31
TỶ LỆ THẤT NGHIỆP CỦA LAO ĐỘNG TRONG TUỔI LAO ĐỘNG, NĂM 2015
1,42
1,51
0,26
0,35
0,50
0,50
0,25
0,57
0,85
0,37
0,33
0,07
1,27
2,63
2,17
0,57
2,05
1,94
0,72
1,82
Chung
1,69
2,34
0,23
0,37
0,34
0,60
0,26
0,83
0,89
0,39
0,34
0,03
1,72
2,17
2,04
0,38
2,22
2,40
0,83
1,86
Nam
Nông thôn
1,12
0,59
0,31
0,33
0,68
0,39
0,24
0,27
0,81
0,35
0,32
0,11
0,80
3,26
2,33
0,79
1,86
1,43
0,59
1,78
Nữ
Đơn vị tính: Phần trăm
158
22
25
25
26
27
30
31
33
35
35
36
37
38
50
52
55
55
56
58
59
51
52
55
56
58
Mã số
Đơn vị hành chính
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
Ninh Thuận
Biểu 31 (Tiếp theo)
4,55
1,19
1,89
1,89
3,08
3,25
4,76
3,02
1,55
2,36
2,09
2,56
2,11
1,55
4,08
3,28
2,93
4,21
5,24
4,00
2,39
3,02
1,41
3,77
3,55
1,10
1,64
2,01
2,29
2,79
3,86
2,35
1,30
2,04
1,98
1,78
1,89
1,46
2,68
2,93
2,85
4,28
4,70
3,58
2,77
2,48
1,72
3,86
4,03
Nam
4,61
Chung
Tổng số
4,66
3,97
2,09
1,87
3,21
3,11
4,10
4,36
2,77
2,56
1,24
1,36
1,64
0,98
1,86
1,69
1,03
1,66
2,81
2,29
1,48
2,12
1,37
1,00
4,70
Nữ
5,23
4,08
2,95
3,33
5,03
4,66
4,89
4,67
5,89
3,37
3,08
4,86
6,23
3,01
2,28
5,07
0,54
2,81
4,34
4,19
3,11
2,37
4,20
2,61
4,68
Chung
4,63
3,98
2,38
4,18
4,83
6,10
5,38
4,55
6,91
4,41
4,55
4,64
6,34
3,67
2,13
5,23
0,52
2,87
4,68
5,12
3,68
1,71
4,65
3,67
5,11
Nam
Thành thị
6,05
4,21
3,61
2,37
5,23
3,19
4,35
4,81
4,74
2,30
1,56
5,11
6,12
2,26
2,45
4,88
0,56
2,75
3,94
3,27
2,55
3,06
3,77
1,50
4,18
Nữ
3,34
3,68
1,09
2,12
2,38
3,32
3,50
3,93
1,67
2,79
2,61
0,96
1,18
1,51
1,91
1,49
1,38
2,28
3,48
2,37
1,97
1,90
1,16
0,90
4,53
Chung
2,94
3,60
0,92
2,53
1,99
3,51
4,41
3,90
1,34
2,91
4,00
1,08
1,45
2,30
2,08
1,83
1,66
3,04
4,82
2,72
2,86
1,94
1,40
0,88
3,91
Nam
Nông thôn
3,87
3,79
1,29
1,65
2,84
3,09
2,41
3,95
2,02
2,66
1,18
0,84
0,87
0,72
1,74
1,11
1,08
1,49
1,89
1,98
1,04
1,87
0,89
0,93
5,39
Nữ
159
Bình Thuận
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa Vũng Tàu
Tp Hồ Chí Minh
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Đơn vị hành chính
3,01
0,76
0,84
1,18
0,45
0,76
1,69
1,21
2,82
2,33
2,97
3,14
3,20
2,02
1,81
2,39
3,68
2,03
1,88
2,32
3,24
1,87
2,39
2,44
2,04
0,93
0,87
1,32
0,57
1,06
2,03
1,56
2,80
2,67
3,25
2,95
2,99
1,98
2,13
2,17
4,15
2,46
2,32
3,35
3,79
2,23
3,13
3,59
2,43
Nam
3,37
Chung
Tổng số
3,06
5,47
4,22
2,74
4,52
4,87
2,93
3,05
4,74
1,89
2,54
1,94
2,73
2,72
3,61
3,06
2,77
2,02
2,42
1,43
0,70
1,49
0,90
1,15
3,84
Nữ
Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nước ngoài vào thời điểm điều tra
60
62
65
66
67
68
70
72
75
75
77
79
80
82
83
85
86
87
89
91
92
93
95
95
96
Mã số
Biểu 31 (Tiếp theo)
2,81
4,30
4,06
2,32
2,76
3,43
3,00
2,86
5,52
3,32
2,66
3,43
2,62
3,10
3,74
3,46
2,67
1,72
3,54
1,96
2,13
3,03
2,06
1,95
4,06
Chung
2,71
4,01
3,30
1,78
2,68
2,76
2,27
2,67
6,47
3,91
2,27
3,78
3,17
3,24
3,05
3,41
2,65
1,69
2,97
1,39
1,31
3,58
2,34
1,66
3,75
Nam
Thành thị
2,95
4,74
5,11
3,06
2,87
4,36
3,93
3,11
4,43
2,63
3,12
3,03
1,97
2,93
4,62
3,51
2,70
1,76
4,20
2,63
3,06
2,38
1,74
2,29
4,49
Nữ
2,33
3,36
2,65
2,21
5,78
3,32
2,04
2,39
3,89
1,95
2,07
1,74
3,06
2,26
2,75
2,26
4,36
1,52
1,64
0,55
0,29
0,85
0,40
0,37
2,94
Chung
1,87
1,95
1,94
1,90
4,29
2,17
1,71
1,91
3,19
2,11
1,76
1,73
3,20
2,69
2,90
1,79
4,85
1,09
1,35
0,40
0,29
0,53
0,22
0,30
2,55
Nam
Nông thôn
3,09
5,72
3,73
2,63
7,94
5,06
2,49
3,04
4,80
1,73
2,48
1,75
2,89
1,70
2,56
2,83
3,77
2,10
1,96
0,73
0,29
1,25
0,58
0,47
3,45
Nữ