Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy Thiết kế càng gạt ĐHBKHN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.42 KB, 29 trang )

Lời nói đầu
Hiện nay, cùng với sự đi lên của ngành c khí, môn công nghệ chế tạo máy thực sự là
hành trang để mỗi một kĩ s, một công nhân cố thể dựa vào làm cơ sở thiết kế. Môn công
nghệ chế tạo máy đợc đem vào giảng dạy ở hầu hết các trờng kĩ thuật và càng ngày
không ngừng đợc cải tiến dới sự nghiên cứu của các chuyên gia hàng đầu. Đối với mỗi
sinh viên cơ khí, đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy là môn học giúp làm quen với
việc giải quyết các vấn đề tổng hợp của công nghệ chế tạo máy đã đợc học ở trờng qua
các giáo trình cơ bản về công nghệ chế tạo máy. Khi làm đồ án này ta phải làm quen với
cách sử dụng tài liệu, cách tra sổ tay cũng nh so sánh lý thuyết đã học với thực tiễn sản
xuất cụ thể một sản phẩm đIển hình.Để hoàn thành đợc đồ án môn học này, em xin chân
thành cảm ơn sự hớng dẫn của thày Nguyễn Văn Phúc cùng các thày thuộc bộ môn
Công Nghệ Chế Tạo Máy trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội. Do là lần đầu đợc hoàn
thành môn học này, tất nhiên không thể tránh khỏi có sai sót. Em rất mong có đợc sự chỉ
bảo giúp đỡ của các thầy và các bạn.
Hà Nội 10/2004
Sinh viên
Nguyễn Xuân Khoa

1


Phần 1
Phân tích chi tiết gia công
I. phân tích chức năng làm việc của chi tiết
chức năng làm việc của chi tiết:chi tiết cần yêu cầu thiết kế là chi
tiết càng gạt bánh răng ,nó có chức năng đẩy bánh răng để thay
đổi tỉ số truyền,đợc dùng nhiều trong máy công cụ.
các bề mặt làm việc :
+các mặt đầu của càng tiếp xúc với bánh răng khi gạt bánh răng.
+Mặt tru trong của lỗ càng gạt đợc lắp ghép với trục gạt.
+lỗ chốt :Lắp chốt chống di chuyển dọc trục của càng gạt.


các kích thớc quan trọng:
+chiều dài mặt đầu tiếp xúc với bánh răng :yêu cầu có độ chính
xác cao dễ dàng lắp vào khe bánh răng đồng thời không gây va
đập khi gạt.
+Khoảng cách tâm: do trong máy công cụ khoảng cách giữa trục
gạt và trục lắp bánh răng có khoảng cách cố định .
+kích thớc lỗ trục :yêu cầu dung sai nhỏ, đọ đồng tâm cao với trục
gạt.
Điều kiện kĩ thuật cơ bản của chi tiết:
+0 , 025
+lỗ trục: Dung sai 25
tơng dơng với ccx 7
Độ bóng R a 2,5 tơng đơng với 6
+Mặt đầu : Độ bóng R z 2,5 tơng đơng với 5
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
Do mặt đầu làm việc của chi tiết quá mỏng(12mm) trong quá trình gia công và làm việc
có thể không đủ cứng vững cần làm thêm phần gân tăng cứng.
Lỗ 25 lắp với trục gạt cần phải khử ba via bằng vát mép,đồng thời thuận lợi cho lắp ghép.

Lỗ chốt nằm trên mặt trục khó khăn cho việc khoan nên làm bề mặt vuông góc với mũi khoan nhng lỗ chốt không quan trọng có thể không cần thay đổi kết
cấu.

III. Xác định dạng sản xuất :

Sản lợng hàng năm của chi tiết:
N = N 1 .m(1 + /100)(1+/100) (chi tiết/năm)

N 1 :Số sản phẩm sản xuất trog một năm
m:số chi tiết trong một sản phẩm m=1


:số chi tiết dể chế tạo thêm dự trữ =7%
: số chi tiết phế phẩm ở phân xởng đúc =6%
N = 2000.1.1,07.1,06 = 2120 (chi tiết/năm)
Trọng chi tiết:

2


Q 1 = V. (kg)

: Trọng lọng vật liệu của chi tiết
V:Thể tích chi tiết
V= V1 +V 2 + V 3 + V 4

gang

=6,8 (kg/dm 3 )

Trong đó V 1 :

Thể tích đầu nhỏ V 1 =.(R 2 - R 2 2 ).h = 3,14.(19 2 - 12,5 2 ).45
=28931,175 mm 3
Thể tích đầu lớn V 2 =.(R 3 2 - R 4 2 ).h = 3,14.(40 2 - 30 2 ).13
1

= 28574 mm 3

Thể tích phần thân V 3 : V 3 =8.(80+38).140/2-8.3,14.(40 2 +19 2 )
=16819,8 mm 3
Thể tích phần gân tăng cứng: V 4 =7.40.33/2 = 4620 mm 3

Với V=78944,8 mm 3 =0,0789 dm 3
Trọng lợng chi tiết: Q 1 =V. gang =0,0789.6,8 = 0,5368 Kg

Tổng trọng lợng Q =0,5368.2120=1138 kg
Tra bảng 2 với trọng lợng chi tiết = 0,5 kg < 4 kg, sản lợng hàng năm của chi tiết:
N=1134 (chi tiết/năm)
Dạng sản xuất là sản xuất hàng loạt vừa
IV.Chọn phơng pháp chế tạo phôi
Đối với chi tiết càng sản xuất hàng loạt vừa
Vật liều gia công: gang xám GX15-32
trọng lợng nhỏ: 0,54 kg
Hình dạng chi tiết đơn giản.Tra bảng 3-1[2] chọn phơng pháp đúc trong khuôn kim
loại với ccx1,mặt phân khuôn nh hình vẽ.

Phần II
Thiết kễ qui trình công ghệ gia công
I. Đuờng lối công nghệ:
Với dạng sản xuất hàng loạt hàng loạt vừa chọn dờng lối phân tán nguyên công gia
công một dao, một vị trí và gia công tuần tự.
II.chọn phơng pháp gia công :
3


+0 , 04

+Gia công mặt đầu 1,2: Gia công đạt kích thớc 12 0,09 .Đây là bễ mặt làm việc của càng.
Dung sai: T = 0,13 Tơng đơng ccx 10
Độ bóng: R z 20(5)
Tra bảng 3-69[2] phơng pháp gia công cuối cùng có thể là:


Phay tinh
Bào tinh
Do bề mặt gia công nhỏ và không liên tụcchọn phơng pháp gia công cuối cùng là phay
tinh qua các bớc:
phay thô
phay tinh
đạt ccx 10_ R z 20
+Gia công mặt đâù 3: Gia công đạt 45 0,5 .Đây là bề mặy không làm việc của chi
tiếtkhông quan trọng
Dung sai: T = 1mm tơng đơng ccx 15
có thể chọn phơng pháp phay thô để đat ccx 12-: R z 50
+Gia công lỗ 60 0,046
Dung sai T = 0,092 tơng ccx 10 tra bảng 3-87[2] chọn phơng pháp gia công là khoét qua
2 bớc:
khoét thô 59
Khoét tinh 60 Đạt ccx 10: R z 40 +Gia công lỗ 25 +0,021
Vạt liệu: GX15-32, R a 2,5, Dung sai:0,021ccx 7.Tra bảng 3-87[2]phơng pháp gia
công cuối cùng có thể là:
Doa
Chuốt
Mài
Chọn phơng pháp gia công cuối là doa tinh qua các bớc trung gian:
Khoan lỗ 23
Khoét lỗ 24
doa lỗ 25
Đạt ccx 7-R a 0,63
+Gia công lỗ chốt côn 3: Chọn phơng pháp gia công khoan sâu đạt ccx 12,R z 20
III.Thiết kế nguyên công:
Nguyên
công

1
2
3
4

Tên nguyên công

Máy

Phay mặt đầu 1
Phay mặt đầu 2
Phay mặt đầu thứ 3

6H10
6H10
6H10

CCX gia
công
10
12
10

Khoét thô, khoét tinh 60

216A

11

4


Độ bóng

R z 50

R z 20
R z 20
R z 20


5

Khoan,khoét,doa lỗ 25 lần
thứ nhất

2H135

7

R a 0,63

6

Khoan,khoét,doa lỗ 25 lần
thứ hai
Khoan 2 lỗ chốt 3
Vát mép càng
Kiểm tra càng
Cắt đứt càng


2H135

7

R a 0,63

7
8
9
10

2H118
2H135
6H82

Nguyên công1: Phay mặt đầu thứ nhất bằng dao phay mặt đầu
*Sơ đồ gá đặt:

Định vị chi tiết : Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng Phiến tỳ.
Kẹp chặt : Kẹp chặt bằng 2 khối V, phơng kẹp chặt song song với mặt định vị Dùng
khối V vát tạo lực vuông góc với mặt định vị.
*Chọn máy:
Chọn máy phay đứng 6H10 với các thông số:
Công suất:3Kw
Kích thớc bàn máy:200x800
Khoảng cách từ Trục tới bàn máy: 50350
Số cấp chạy dao:12
Giới hạn vòng quay:502240
*Chọn dao:
Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng, tra bảng 4-3[2]chọn dao có mác BK6

Tra bảng7-[1]T dao = 400
Thông số dao: D = 100; B = 50; d = 32; z = 8;
*Lợng d gia công: Tra bảng 3-94[2] với:
+Kích thớc max = 300
+Vị trí bề mặt cần tính: mặt bên
+kích thớc danh nghĩa max = 80
z b = 3(mm) Chia làm 2 bớc công nghệ: Phay thô(2,5) và phay tinh (0,5)
*chế độ cắt:
a).Phay thô:
Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm;
Lợng chạy dao s z = 0,2(mm/răng) s = 0,2.8 = 1,6(mm/v)
5


Tốc độ cắt tra bảng 5-127[3] với D = 100, z = 8; s z = 0,2; t = 2,5 v = 141(m/ph)
v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5
k 1 : Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k 1 =1,12
k 2 :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao:

T
TH

=

180
= 0,5 k 2 =1,25
400

k 3 : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k 3 = 1
k 4 : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt thôk 4 =0,8

k 5 : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay:

B 80
=
= 0,8k 5 =1
D 100

v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5 = 141.1,12.1.0,8.1.1,25=117,8(m/p)
n t =

1000. t 1000.157,8
=
=502,5 (v/p)
D
3,14.100

Chọn theo n m =475 (v/p)
v tt =

.D.n 3,14.100.475
=
= 149,2 (m/ph)
1000
1000

lợng chay dao phút: s p = 1,6.475 = 760 (mm/ph)
Chọn theo máy s m = 750 (mm/ph)
b).Phay tinh:
Chiều sâu cắt: t= 0,5 mm
Lợng chạy dao : s 0 =0,8 (mm/v) s z =0,8/8 = 0,1

Tốc độ cắt : tra bảng5-127[3] với D = 100; z = 8; s z =0,1; t= 0,5
v = 228 (m/ph)
v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5 k 1 :
Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k 1 =1,12
k 2 :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao:

T
TH

=

180
= 0,5 k 2 =1,25
400

k 3 : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k 3 = 1
k 4 : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt tinhk 4 =1
k 5 : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay:

B 80
=
= 0,8k 5 =1
D 100

v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5 = 228.1,12.1.1.1,25=319,2(m/p)
n t =

1000. t 1000.319,2
=
=1016,5 (v/p)

D
3,14.100

Chọn theo n m =950(v/p)
v tt =

.D.n 3,14.100.950
=
= 298,3 (m/ph)
1000
1000

lợng chay dao phút: s p = 0,8.950 = 760 (mm/ph)
Chọn theo máy s m = 750 (mm/ph)
T(mm)
Phay thô

2,5

n(v/ph)

S(mm/ph)

475

750
6

CC
X

12

RZ
50


Phay tinh

0,5

950

750

10

20

Nguyên công2: Phay mặt đầu thứ hai bằng dao phay mặt đầu
*Sơ đồ gá đặt:

Định vị chi tiết : Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng Phiến tỳ.
Kẹp chặt : Kẹp chặt bằng 2 khối V, phơng kẹp chặt song song với mặt định vị Dùng
khối V vát tạo lực vuông góc với mặt định vị.
Đồ gá đợc sử dụng nh nguyên công 1
*Chọn máy:
Chọn máy phay đứng 6H10 với các thông số:
Công suất:3Kw
Kích thớc bàn máy:200x800
Khoảng cách từ Trục tới bàn máy: 50350

Số cấp chạy dao:12
Giới hạn vòng quay:502240
*Chọn dao:
Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng, tra bảng 4-3[2]chọn dao có mác BK6
Tra bảng7-[1]T dao = 400
Thông số dao: D = 63; L= 197; z = 8;Côn móc số 4
*Lợng d gia công: Tra bảng 3-94[2] với:
+Kích thớc max = 300
+Vị trí bề mặt cần tính: mặt bên
+kích thớc danh nghĩa max = 38
z b = 2,5(mm) phay thô 1 lần
*Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm;
Lợng chạy dao Tra bảng 5-125[3] với N= 3Kw, dao BK6 s z = 0,2(mm/răng) s = 0,2.6
= 1,2(mm/v)
Tốc độ cắt tra bảng 5-127[3] với D = 63, z = 6; s z = 0,2; t = 2,5 v b = 181(m/ph)
v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5
k 1 : Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k 1 =1,12
k 2 :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao:

T
TH

=

180
= 0,5 k 2 =1,25
400

k 3 : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k 3 = 1

7


k 4 : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt thôk 4 =0,8
k 5 : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay:

B 38
=
= 0,38k 5 =1
D 100

v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5 = 181.1,12.1.0,8.1.1,25=202,7(m/ph)
n t =

1000. t 1000.202,7
=
=1024,7 (v/p)
D
3,14.100

Chọn theo n m =950 (v/p)
v tt =

.D.n 3,14.63.950
=
= 188 (m/ph)
1000
1000

lợng chay dao phút: s p = 1,2.950 = 1140 (mm/ph)

Chọn theo máy s m = 1120 (mm/ph)

Phay thô

T(mm)
2,5

n(v/ph)
950

S(mm/ph)
1120

CCX
12

RZ
50

Nguyên công 3: Phay mặt đầu thứ 3:

*Sơ đồ định vị:
Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tỳ
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động, lực kẹp vuông góc và hớng vào mặt định
vị.
Chọn máy: Chọn máy phay đứng
6H10 với các thông số:
Công suất 3Kw1
Kích thớc bàn máy: 200 x 800
Khoảng cách từ trục tới bàn máy là: 50 x 350

Số cấp chạy dao: 12
Số cấp tốc độ: 12
Giới hạn vòng quay: 502240
Chọn dao:
Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng, tra bảng 4-3[2]chọn dao có mác BK6
Rta bảng 7-[1] T dao + 400 (ph)
Thông số dao: D +100; B = 50; d = 32 ; z = 8;
Lợng d gia công: Tra bảng 3-94[2] với:
Kích thớc max = 300
Vị trí bề mặt cần tính : Mặt bên
8


Kích thớc danh nghĩa max = 80
z b = 3(mm); chia làm 2 bớc công nghệ: Phay thô(2,5) và Phay tinh (0,5)
Chế độ cắt:
a).Phay thô:
Chiều sâu cắt t = 2,5 mm
Lợng chạy dao s z = 0,2(mm/răng) s= 0,2.8 = 1,6 (mm/vòng)
Tốc độ cắt : Tra bảng 5-127[3] với D= 100, z= 8, S z = 0,2, t= 2,5v= 141 (m/ph).
v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5
k 1 : Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k 1 =1,12
k 2 :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao:

T
TH

=

180

= 0,5 k 2 =1,25
400

k 3 : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k 3 = 1
k 4 : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt thôk 4 =0,8
k 5 : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay:

B
80
=
= 0,8k 5 =1
D 100

v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5 = 141.1,12.1.0,8.1.1,25=157,9(m/ph)
n t =

1000. t 1000.157,9
=
=502,9(v/p)
D
3,14.100

Chọn theo n m =475 (v/p)
v tt =

.D.n 3,14.63.475
=
= 149,2 (m/ph)
1000
1000


lợng chay dao phút: s p = 1,6.475= 760 (mm/ph)
Chọn theo máy s m = 750 (mm/ph)
b).Phay tinh:
Chiều sâu cắt: t= 0,5 mm
Lợng chạy dao : s 0 =0,8 (mm/v) s z =0,8/8 = 0,1
Tốc độ cắt : tra bảng5-127[3] với D = 100; z = 8; s z =0,1; t= 0,5
v = 228 (m/ph)
v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5 k 1 :
Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k 1 =1,12
k 2 :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao:

T
TH

=

180
= 0,5 k 2 =1,25
400

k 3 : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k 3 = 1
k 4 : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt tinhk 4 =1
k 5 : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay:

B 80
=
= 0,8k 5 =1
D 100


v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 .k 5 = 228.1,12.1.1.1,25=319,2(m/p)
n t =

1000. t 1000.319,2
=
=1016,5 (v/p)
D
3,14.100

Chọn theo n m =950(v/p)
v tt =

.D.n 3,14.100.950
=
= 298,3 (m/ph)
1000
1000

9


lợng chay dao phút: s p = 0,8.950 = 760 (mm/ph)
Chọn theo máy s m = 750 (mm/ph)
T(mm)
Phay thô 2,5
Phay tinh 0,5

n(v/ph)
475
950


S(mm/ph)
750
750

CCX
12
10

RZ
50
20

Nguyên công 4: Khoét lỗ lớn 60:

*Sơ đồ gá đặt:
Định vị : định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tì, ngoàI ra thêm 1 chốt trụ và
một chốt trám vào các lỗ 25 hạn chế 3 bậc tự do, kẹp chặt bằng đòn kẹp,hớng vuông gốc
với mặt định vị.
*Chọn máy: Chọn máy khoan đứng 216A với các thông số:
công suất N = 13 kw
Hiệu suất cắt = 0,75
Lợng chạy dao dọc vô cấp thuỷ lực 0500 (mm/v)
Số vòng trục chính: 92364
*Lợng d gia công:
Tra bảng 3-110[2] Với D= 60, mặt trongz b = 2(mm)
Chia làm 2 bớc gia công: Khoét thô z b = 1,5 mm
Khoét tinh z b = 0,5 mm
*Chế độ cắt:
a)Khoét thô:

chiều sâu cắt: t= 1,5 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-104[3] với D= 60, HB<200, nhóm chạy daoI s v =
1,82,2(mm/v) chọn s v = 1,8 (mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-106[3] v b = 19,7 (m/ph)
Ta có: v t = v b .k 1 .k 2
Các hệ số đIều chỉnh:
k 1 : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền: k 1 = 1,09
k 2 : Hệ số phụ thuộc vào trạng tháI bề mặt, k 2 =0,8
10


v t = v b .k 1 .k 2 =19,7.1,09.0,8 = 17,2(m/ph)
1000vt

1000.17,2

n t = .D = 3,14.56 = 97,8(v/ph)
chọn theo n m =92(v/ph)
v tt =

.D.n 3,14.56.92
=
= 16,2(m/ph)
1000
1000

Lợng chạy dao: Chọn theo máy s m = 1,8 (vô cấp)
b)Khoét tinh:
chiều sâu cắt: t= 0,5 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-104[3] với D= 60, HB<200, nhóm chạy dao II s v =

1,82,2(mm/v) chọn s v = 2,2 (mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-106[3] v b = 17,5 (m/ph)
Ta có: v t = v b .k 1 .k 2
Các hệ số đIều chỉnh:
k 1 : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền: k 1 = 1,09
k 2 : Hệ số phụ thuộc vào trạng tháI bề mặt, k 2 =1
v t = v b .k 1 .k 2 =17,5.1,09.1 = 19,1(m/ph)
1000vt

1000.19,1

n t = .D = 3,14.60 = 101,4(v/ph)
chọn theo n m =92(v/ph)
v tt =

.D.n 3,14.60.92
=
= 17,3(m/ph)
1000
1000

Lợng chạy dao: Chọn theo máy s m = 2,2 (vô cấp)

Khoét thô
Khoét tinh

T(mm)
1,5
0,5


N(v/ph)
92
92

S(mm/v)
1,8
2,2

CCX
11
10

Rz
50
40

Nguyên công 5: Khoan khoét doa lỗ 25 thứ nhất:
Sơ đồ gá đặt:
Định vị: Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, định vị vào lỗ 60 bằng chốt
côn tự lựa hạn chế 2 bậc tự do (do lỗ 60 cha đợc gia công ) định vị mặt trụ ngoài hạn chế
1 bậc tự do còn lại bằng khối V đIều chỉnh
Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp, lực kẹp vuông góc và hớng vào mặt định vị.
* Chọn máy: Chọn máy khoan đứng
2H135 với các thông số:
Dùng mũi khoan ruột gàbằng thép gió phi tiêu chuẩn 24

11


Mũi khoét thép gió phi tiêu chuẩn 24,8

Mũi doa thép gió 25
Tra bảng 7[1] T= 35(ph)
*Chế độ cắt:
a)Khoan lỗ 24:
chiều sâu cắt: t= 12 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-89[3] với d = 24, HB<200, nhóm chạy dao I s v =
0,70,86(mm/v) chọn s v = 0,8 (mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] v b = 28 (m/ph)
Ta có: v t = v b .k 1 .k 2
Các hệ số điều chỉnh:
k 1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vao chiều sâu lỗ khoan: L<3Dk 1 = 1
k 2 : hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
T
TH

= 0,47k 2 = 1,09

v t = v b .k 1 .k 2 =28.1,09 = 30,5(m/ph)
1000vt

1000.30,5

n t = .D = 3,14.24 = 404,7(v/ph)
chọn theo n m =482(v/ph)
v tt =

.D.n 3,14.24.482
=
= 36,3(m/ph)
1000

1000

Lợng chạy dao: Chọn theo máy s m = 0,82 (mm/v)
b) Khoét lỗ 24,8:
chiều sâu cắt: t= 0,4 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-104[3] với d = 24,8 Vật liệu gang có HB<200, nhóm chạy dao
I s v = 11,2(mm/v) chọn s v = 1,05 (mm/v), t= 0,9
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] v b = 27,5 (m/ph)
Ta có: v t = v b .k 1 .k 2
Các hệ số đIều chỉnh:
k 1 : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
12


T
TH

= 0,875k 1 = 1,09

k 2 : Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt phôi, với phôi đã khoan k 2 =1
v t = v b .k 1 .k 2 =27,5.1.1= 27,5(m/ph)
1000vt

1000.27,5

n t = .D = 3,14.24,8 = 353,1(v/ph)
chọn theo n m =338(v/ph)
v tt =

.D.n 3,14.24,8.338

=
= 26,3(m/ph)
1000
1000

Lợng chạy dao: Chọn theo máy s m = 1,05 (mm/v)
c)Doa lỗ 25
chiều sâu cắt: t= 0,1 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-112[3] với đờng kính mũi doa d = 25 Vật liệu gang có HB =
190, nhóm chạy dao II s v = 2,2(mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-114[3] Với HB gang =190, s = 2,2 ;d = 25v b = 27,5 (m/ph)
Ta có: v t = v b .k
Các hệ số đIều chỉnh:
k: hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
T
TH

= 0,29k= 1,51

v t = v b .k = 7,3.1,51 = 11(m/ph)
1000vt

1000.11

n t = .D = 3,14.25 = 140,1(v/ph)
chọn theo n m =122(v/ph)
v tt =

.D.n 3,14.25.122
=

= 9,58(m/ph)
1000
1000

Lợng chạy dao: Chọn theo máy s m = 2,2 (mm/v)

Khoan 24
Khoét 24,8
Doa 25

T(mm)
12
0,4
0,1

N(v/ph)
482
338
122

S(mm/v)
0,28
1,05
2,2

Nguyên công 6: Khoan khoét doa lỗ 25 thứ 2:
* Sơ đồ gá đặt:

13


CCX
12
10
7

R
50
32
3,2


Định vị: Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, định vị vào lỗ 60 bằng chốt
côn tự lựa hạn chế 2 bậc tự do (do lỗ 60 cha đợc gia công ) định vị mặt trụ ngoài hạn chế
1 bậc tự do còn lại bằng khối V đIều chỉnh
Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp, lực kẹp vuông góc và hớng vào mặt định vị.
*.Chọn máy: Chọn máy khoan đứng 2H135 với các thông số:
Dùng mũi khoan ruột gàbằng thép gió phi tiêu chuẩn 24
Mũi khoét thép gió phi tiêu chuẩn 24,8
Mũi doa thép gió 25
Tra bảng 7[1] T= 35(ph)
*Chế độ cắt: a)Khoan lỗ 24:
chiều sâu cắt: t= 12 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-89[3] với d = 24, HB<200, nhóm chạy dao I s v =
0,70,86(mm/v) chọn s v = 0,8 (mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] v b = 28 (m/ph)
Ta có: v t = v b .k 1 .k 2
Các hệ số đIều chỉnh:
k 1 : Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vao chiều sâu lỗ khoan: L<3Dk 1 = 1
k 2 : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
T

TH

= 0,47k 2 = 1,09

v t = v b .k 1 .k 2 =28.1,09 = 30,5(m/ph)
1000vt

1000.30,5

n t = .D = 3,14.24 = 404,7(v/ph)
chọn theo n m =482(v/ph)
v tt =

.D.n 3,14.24.482
=
= 36,3(m/ph)
1000
1000

Lợng chạy dao: Chọn theo máy s m = 0,82 (mm/v)
b) Khoét lỗ 24,8:
chiều sâu cắt: t= 0,4 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-104[3] với d = 24,8 Vật liệu gang có HB<200, nhóm chạy
dao I s v = 11,2(mm/v) chọn s v = 1,05 (mm/v), t= 0,9
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] v b = 27,5 (m/ph)
Ta có: v t = v b .k 1 .k 2
Các hệ số đIều chỉnh:
k 1 : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
14



T
TH

= 0,875k 1 = 1,09

k 2 : Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt phôi, với phôi đã khoan k 2 =1
v t = v b .k 1 .k 2 =27,5.1.1= 27,5(m/ph)
1000vt

1000.27,5

n t = .D = 3,14.24,8 = 353,1(v/ph)
chọn theo n m =338(v/ph)
v tt =

.D.n 3,14.24,8.338
=
= 26,3(m/ph)
1000
1000

Lợng chạy dao: Chọn theo máy s m = 1,05 (mm/v)
c)Doa lỗ 25
chiều sâu cắt: t= 0,1 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-112[3] với đờng kính mũi doa d = 25 Vật liệu gang có HB
= 190, nhóm chạy dao II s v = 2,2(mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-114[3] Với HB gang =190, s = 2,2 ;d = 25v b = 27,5 (m/ph)
Ta có: v t = v b .k
Các hệ số đIều chỉnh:

k: hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
T
TH

= 0,29k= 1,51

v t = v b .k = 7,3.1,51 = 11(m/ph)
1000vt

1000.11

n t = .D = 3,14.25 = 140,1(v/ph)
chọn theo n m =122(v/ph)
v tt =

.D.n 3,14.25.122
=
= 9,58(m/ph)
1000
1000

Lợng chạy dao: Chọn theo máy s m = 2,2 (mm/v)
Khoan 24
Khoét 24,8
Doa 25

T(mm)
12
0,4
0,1


N(v/ph)
482
338
122

S(mm/v)
0,28
1,05
2,2

CCX
12
10
7

R
50
32
3,2

Nguyên công 7: Khoan 2 lỗ chốt côn 3
*Sơ đồ gá đặt :
Định vị: Mặt đầu địh vị 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, định vị vào lỗ lớn 1 chốt côn hạn chế 2
bậc tự, lỗ 25 định vị một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do.
*Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu ren vít, lực kẹp vuông góc với mặt định vị
*Chọn máy: Chọn máy khoan đứng
15



2H118 với các thông số:
Công suất N = 1,5 kw
Đờng kính gia công lớn nhất:18
Khoảng cách từ trục chính tứi bàn máy:585865
Côn móc trục chính : số 2
Số cấp tốc độ: 1802800
Giới hạn chạy dao: 0,10,56
*Chọn dao: Dùng mũi khoan ruột gà thép gió, D= 4mm; dạng mũi khoan H
*Lợng d gia công: z b = 2(mm)
*Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t= D/2 = 2 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-89[3] với D= 4, HB<200, nhóm chạy dao I (độ chính xác
không cao )
s v = 0,180,22(mm/v) chọn s v =0,22(mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] với HB = 182199, s = 0,22,
v b = 28 (m/ph) Ta có:
v t = v b .k 1 .k 2
Các hệ số đIều chỉnh:
k 1 :hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
T
TH

= 1 k 1 = 1

k 2 : Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan, l = 25k 2 =0,8
v t = v b .k 1 .k 2 =28.0,8 = 17,2(m/ph)
1000vt

1000.28


n t = .D = 3,14.4 = 1783(v/ph)
chọn theo n m =2000(v/ph)
v tt =

.D.n 3,14.4.2000
=
= 25,1(m/ph)
1000
1000

Lợng chạy dao: Chọn theo máy s m = 0,22 (vô cấp)
T(mm)
Khoan lỗ 2
4

N(v/ph)

S(mm/v)

CCX

Rz

2000

0,22

12

50


Nguyên công
*Sơ đồ gá đặt:

8: Vát mép càng

16


Định vị: định vị mặt phẳng bằng phiến tì hạn chế 3 bậc tự do,định vị vào lỗ nhỏ thứ
nhất bằng 1 chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do, định vị vào lỗ nhỏ thứ 2 bằng 1 chốt trám
hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp, lực kẹp vuông góc và hớng vào mặt định vị.
*Chọn máy: Chọn máy khoan đứng 2H125 với các thông số;
Đờng kính gia công lớn nhất:25
Khoảng cách lớn nhất từ trục chính tới bàn máy: 6901060
Côn móc trục chính : số3
Số cấp tốc độ : 12
Giới hạn số vòng quay: 452000
Giới hạn chạy dao: 0,11,6
Công suất:2,2
*Chọn dao: dao vát mép thép gió
*chế độ cắt;
lợng chạy dao:0,81(mm/v)
Tốc độ cắt: n m = 267(v/ph)
Vát mép

T(mm/v)
12


N(v/ph)
267

S(mm/v)
0,81

CCX
12

Rz
50

Nguyên công 9:
Kiểm tra độ song
song các đờng tâm
lỗ 25 và 60

17


z- Đặt trục kiểm vào lỗ 25, trục kiểm còn lại đợc lắp cố định trên đồ gá có 60 để
dùng cho lỗ lớn 60, quay chi tiết quanh lỗ lớn 60 đến khi trục kiểm lắp trên lỗ 25
chạm vào cữ tì. Khi đó, hiệu số của giá trị đo trên từng cặp 2 đồng hồ trên 2 phơng
đứng và ngang sẽ biểu hiện độ song song của 2 lỗ càng theo 2 phơng, đứng và ngang.
Nguyên công 10: Cắt đứt chi tiết

*Sơ đồ gá đặt :
- định vị mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do,định vị vào lỗ lớn 60 bằng 1 chốt trụ ngắn
hạn chế 2 bậc tự do, định vị vào lỗ nhỏ 25 1 chốt trám hạn chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt: kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp ren vít lực kẹp vuông góc và hớng vào

mặt định vị.
*Chọn máy: Chọn máy phay ngang 6H82 với các thông số:
Công suất N= 7 kw
Hiệu suất = 0,75
Mặt làm việc 320x1250.
*Chọn dao: Dao phay đĩa cắt đứt bằng thép gió kiểu I có các thông số:
D = 80; b = 4; d = 22; z = 40
*Lợng d gia công: z = 4 (mm)
*Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t= 12 mm
Lợng chạy dao Tra bảng 5-128: s 0 =0,02 (mm/r) s v = 0,8 (mm/v)
Tốc độ cắt : tra bảng5-184v = 34(m/ph)
v t = v b .k 1 .k 2 .k 3
k 1 : Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang tra bảng 5-134 k 1 =1
k 2 :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, tra bảng 5-172 k 2 =1
18


k 3 : Hệ số phụ thuộc Chiều rộng phay k 3 = 0,87
v t = v b .k 1 .k 2 .k 3 = 34.0,87=29,6(m/p)
n t =

1000. t 1000.29,6
=
=117,8 (v/p)
D
3,14.80

Chọn theo n m =190(v/p)
v tt =


.D.n 3,14.80.190
=
= 47,7 (m/ph)
1000
1000

lợng chay dao phút: s p = 0,8.190 = 152 (mm/ph)
Chọn theo máy s m = 150 (mm/ph)
T(mm)
Phay cắt 12
đứt

*Yêu cầu kĩ thuật:

n(v/ph)
190

S(mm/ph)
150

CCX

RZ

12

50

Phần 3

Tính toán lợng d cho nguyên công 1

Vật liệu: vật liệu gia công gang xám 15-32 có HB = 190
Độ nhẵn bóng bề mặt sau khi gia công:Rz= 2.5
Để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật trên, cần thực hiện gia công qua 2 bớc công nghệ:
Phay thô
Phay tinh.
*Tính toán lợng d
Bề mặt gia công là mặt phẳng:
Z b min = Rza+Ta + a+ b
R za :Chiều cao nhấp nhô tế vi do nguyên công trớc để lại
T a : Chiều sâu lớp khuyết tật do nguyên công trứpc để lại
a : Sai lệch vị trí không gian do nguyên công trớc để lại
b Sai số gá đặt chi tiết ở nguyên công đang thực hiện
sai lêch không gian đợc xác định
fôI =c=k.l
l : là chiều dàI chi tiết l=140 ( àm)
k: là độ vênh đơn vị k=0.7
19


Vậy tính đợc độ sai lêch phôI
fôI =c=k.l =0,7.140=98( àm)
Sai loch khôg gian còn lại
r =0,005c=0,005.98=4,9( àm)
Tính sai số gá đặt:
gd = c 2 + k 2
k : Sai số kẹp, tra bảng 24[1], với vật liệu gang xám GX15-32,
k = 120(àm)
c : Là sai số chuẩn khi phay c =L.Tgđ

Góc xoay lớn nhất cả chi tiết đợc xác định
max=a+b+Pmin=0,018+0,016+0,013=0,047(mm)
2
h =280 2 +45 2 h=283( àm)
Tgđ=max/h=0,047/283=0,00016
Vởy sai số chuẩn khi phay
gd =

c =L.Tgđ=280.0,00016=0,046(mm)=46( àm)

c 2 + k 2 =128,5( àm)

Sai số kẹp sau khi phay tinh gd 2=0.2.128,5=25,7( àm)
Lợng d nhỏ nhất khi phay thô Zmin=600+98+128,5=826,5( àm)
Lợng d nhỏ nhất khi phay tinh Zmin=50+4,9+25,7=80,6( àm)
Xác định cột kích thớc
L1=45,04+0,08=45,12(mm)
L2=45,08+0,826=45,946(mm)
Khi phay tinh :
Lmax= 45,04 , Lmin=45 (mm)
Khi phay thô :
Lmax= 45,12 + 0.05 = 45,17(mm)
Lmin=45,12(mm)
Kích thớc phôi là :
Lmin = 45,946(mm)
Lmax=45,946 +0.4 = 46,346(mm)
+) Lợng d giới hạn đợc xác định nh sau :
Khi phay tinh :
Zmax= 45,17 45,04 = 0,13(mm) =130 (àm)
Zmin=45,12 - 45 = 0.120 (mm) =120(àm)

Khi phay thô :
Zmax= 46,346 45,17 =1,176(mm) =1176 (àm)
Zmin= 45,946 45,12= 0,826(mm) =826(àm)
20


+ ) Lợng d tổng cộng đợc tímh là :
Z0min=120 + 826 = 946 (àm)
Z0max= 130 + 1176= 1306 (àm)
Bớc

Rz

Ti

p



Zm

Lt



Lmin

Lmax

Phôi


250 350

98

45,04

400 45,946

46,346

Phay

50

4,9 128,5 826

45,94

50

45,17

thô

45,12

Zmin Zmax

826


6

Phay

20

25,7

80

45,04

117
6

20

45

45,04

120

130

tinh

Phần IV
Tính toán chế độ cắt cho nguyên công 6:

Bớc khoan lỗ 25
Chiều sâu khoan: t = D/2 = 12 )mm)
Lợng chạy dao: tra bảng 5-25[3] với D = 24, HB> 170, s = 0,47 0,54 chọn s t = 0,5
(mm/v)
Tốc độ cắt: tính theo công thức:
c v .D q
v t = m y .K v
T .S

Tra bảng5-28[3] với gang xám có HB = 190, s = 0,5 C v = 17,2,
q = 0,25, y = 0,4; m = 0,125
K v = K Mv . K Uv . K lv
K Mv ; Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
K Mv =

n

190
=1
HB

K Uv ; Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ, tra bảng 5-6 K Uv =1
K lv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan l 3D; K lv = 1
K v =1
17,1.24 0, 25
.1 = 29,1 (m/ph)
75 0,125.0,5 0, 4
1000vt 1000.29,1
n t t = .D = 3,14.24 = 386 (v/ph)


v t =

Chọn n m = 482(v/ph)
21


v tt =

3,14.24.482
= 36,3 (m/ph)
1000

*Lực cắt dọc trục:
P c = 10.C p .D q .S y .K p
Trabảng 5-32: C p = 42,7; q = 1; y = 0,8; K p = K Mp Tra bảng 5-9 K Mp =1 C p =
10.42,7.24 1 .0,5 0,8 .1 = 5886 (N)
*Mô men xoắn: M x
M x = 10. C M .D q .S y .K p
Tra bảng 5-32C M = 0,021; q = 2; y = 0,8; K p = 1
M x = 10.0,021.24 2 .0,5 0,8 .1 = 69,5 (Nm)
*Công suất cắt: N c
Nc=

69,5.482
M x .n
=
= 3,43 (Kw)
9750
9750


N c < n. = 6. 0,8 = 4,8 (Kw) máy đủu công suất
t(mm)
12

N(v/ph)
482

S(mm/v)
0,5

P c (N)
5886

M x (N.mm) N c (Kw)
69,5
3,43

Phần 5
Tính toán kinh tế.
Tính thời gian gia công cơ bản
*Nguyên công 1:
Phay thô: T 01th ô = T 02th ô + T 03th ô = 0,11 + 0,13 = 0,24(ph0
Phay tinh: T 01Tinh = T 03Tinh + T Tinh Chiều dàI chi tiết: l = 40 l 1 = t ( D d ) + (0,53) =
2,5.63 + (0,53) = 15(mm) l 2 = (16) chọn l 2 = 5 (mm)
s m = 750 (mm/ph) T Tinh =

l + l1 + l 2
60
.i = 2.
= 0,16 (ph)

Sm
750

T 01Tinh = 0,16 + 0,12 = 0,28 (ph)
T 01 = 0,28 + 0,24 = 0,52(ph)
*Nguyên công 2:
Chiều dàI chi tiết: l= 40(mm)
l 1 = t ( D d ) + (0,53) = 2,5.63 + (0,53) = 15(mm)
l 2 = (16) chọn l 2 = 5 (mm)
Chọn s m = 1120 (mm/ph) T 02 =

l + l1 + l 2
60
.i = 2.
= 0,11 (ph)
Sm
1120

*Nguyên công 3:
khoét thô:
l = 12 (mm)
22


l1 =

56 1
d
cotgϕ + (0,52) = . + (0,52) = 17 (mm)
2 3

2

l 2 = 3 (mm)
T 04Th « = 2.

32
= 0,38 (ph)
1,8.92

• KhoÐt tinh:
l = 12 (mm)
l1 =

56 1
d
cotgϕ + (0,52) = . + (0,52) = 17 (mm)
2 3
2

l 2 = 3 (mm)
T 04Th « = 2.

32
= 0,32 (ph)
2,2.92

→ T 04 = 0,38 + 0,32 = 0,7 (ph)
*Nguyªn c«ng 4:
• Khoan:
l = 45 (mm)

l1 =

24 1
d
cotgϕ + (0,52) = . + (0,520 = 8 (mm)
2 3
2

l 2 = 3 (mm)
T 05khoan = 2.

56
= 0,28 (ph)
0,82.482

• KhoÐt:
l = 45 (mm)
l1 =

24,8 − 24 1
d
.
cotgϕ + (0,52) =
+ (0,52) = 2 (mm)
2
2
3

l 2 = 3 (mm)
T 05khoet = 2.


50
= 0,28 (ph)
1,05.338

• Doa:
l = 45 (mm)
l1 =

225 − 24,8 1
d
.
cotgϕ + (0,52) =
+ (0,52) = 2 (mm)
2
2
3

l 2 = 3 (mm)
T 05 Doa = 2.

50
= 0,37 (ph)
2,2.122

→∑T 05 = T 05khoan + T 05khoet + T 05 Doa = 0,28 + 0,28 + 0,37 = 0,93(ph)
*Nguyªn c«ng 5:
• Khoan:
l = 45 (mm)
l1 =


24 1
d
cotgϕ + (0,52) = . + (0,520 = 8 (mm)
2 3
2

l 2 = 3 (mm)
T 05khoan = 2.

56
= 0,28 (ph)
0,82.482

23


• KhoÐt:
l = 45 (mm)
l1 =

24,8 − 24 1
d
.
cotgϕ + (0,52) =
+ (0,52) = 2 (mm)
2
2
3


l 2 = 3 (mm)
T 05khoet = 2.

50
= 0,28 (ph)
1,05.338

• Doa:
l = 45 (mm)
l1 =

225 − 24,8 1
d
.
cotgϕ + (0,52) =
+ (0,52) = 2 (mm)
2
2
3

l 2 = 3 (mm)
T 05 Doa = 2.

50
= 0,37 (ph)
2,2.122

→∑T 05 = T 05khoan + T 05khoet + T 05 Doa = 0,28 + 0,28 + 0,37 = 0,93(ph)
*Nguyªn c«ng 6:
• Phay th«:

ChiÒu dµI chi tiÕt: l= 80(mm)
l 1 = t ( D − d ) + (0,53) = 2,5.(100 − 32) + (0,53) = 14(mm)
l 2 = (16) → chän l 2 = 6 (mm)
Chän s m = 750 (mm/ph)→ T 03Th « =

l + l1 + l 2
100
.i = 2.
= 0,13 (ph)
Sm
750

Phay tinh:
ChiÒu dµI chi tiÕt: l= 80(mm)
l 1 = t ( D − d ) + (0,53) = 2,5.68 + (0,53) = 8(mm)
l 2 = (16) → chän l 2 = 2 (mm)
Chän s m = 750 (mm/ph)→ T 03Tinh =

l + l1 + l 2
80 + 10
.i = 2.
= 0,12 (ph)
Sm
750

→ ∑T 03 = T 03th « + T 03Tinh = 0,13 + 0,12 = 0,25 (ph)
*Nguyªn c«ng 7:
l = 1 (mm)
l1 = 1
i=2

T 08 =

2
l + l1
=.2.
= 0,02 (ph)
0,81.267
s.n

*Nguyªn c«ng 8:
l = 40 (mm)
l1 =

4 1
d
cotgϕ + (0,52) = . + (0,52) = 3 (mm)
2 3
2

l 2 = 3 (mm)
T 07 = 2.

6
= 0,03 (ph)
0,22.2000

24


*Nguyên công 10:

Chiều dàI chi tiết: l = 10 (mm)
l 1 = (2,55)mm Chọn l 1 = 4 (mm)
l 2 = 310 mm chọn l 2 = 6 mm
s m = 150 (mm/ph) T 0 =

l + l1 + l 2
20
.i = 2.
= 0,27 (ph)
Sm
150

Phần 6
Thiết kế đồ gá gia công cho nguyên công 5
I.Thiết kế cơ cấu định vị chi tiết:

*Xác định phơng pháp định chi tiết:
Vì đồ gá ta cần thiết kế là đồ gá khoan yêu cầu định vị 6 bậc tự do.
Ta chọn phơng án định vị nh hình vẽ.
Định vị mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do
Định vị vào mặt trụ lớn hạn chế 2 bậc tự do.
Định vị vào mặt trụ nhỏ hạn chế 1 bậc tự do.
*Chọn cơ cấu định vị:
Mặt phẳng:
Vì mặt đầu đã qua gia công( chuẩn tinh) Chọn cơ cấu định vị mặt phảng là các
phiến tỳ có kích thớc cơ bản nh sau(tra bảng 8-3[

Kiểu 1
Kiểu 2


B
16
16

L
H
60 10
100

l1
30
35

l
15

d
6,6

Vật liệu
20Cr

25

Số lỗ
2
3

Số lợng
4

2

HRC
60


×