Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Trắc nghiệm môn tư tưởng Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.83 KB, 18 trang )

TRẮC NGHIỆM TTHCM
NỘI DUNG CHƯƠNG 1:
1. Những yếu tố nào đã thôi thúc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước?
a. Là tinh thần tương thân, tương ái, lòng nhân nghĩa
b. Là ý chí vươn lên vượt qua mọi khó khăn thử thách
c. Là trí thông minh, tài sáng tạo, quý trọng hiền tài
d. Là sức mạnh của truyền thống yêu nước, kiên cường, bất khuất của dân tộc
2. Hồ Chí Minh đã kế thừa những yếu tố tích cực nào của Nho giáo?
a. Triết lý hành động, tư tưởng nhập thế, hành đạo, giúp đời
b. Là ước vọng về một xã hội bình trị, một thế giới đại đồng và đặc biệt là đề cao
nếp sống có văn hóa
c. Là tu dưỡng đạo đức suốt đời
d. Cả 3 đáp án trên
4. Hồ Chí Minh đã kế thừa những yếu tố tích cực nào của Phật giáo?
a. Tư tưởng vị tha, từ bi bác ái, cứu khổ cứu nạn…
b. Là nếp sống có đạo đức, trong sạch, giản dị, chăm lo làm việc thiện
c. Là tinh thần bình đẳng, dân chủ, chống phân biệt đẳng cấp
d. Cả 3 đáp án trên
5. Hồ Chí Minh đã kế thừa tư tưởng nào của Tôn Trung Sơn?
a. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc
b. Dân chủ cho mọi giai cấp, tầng lớp
c. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người triệt để
d. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
6. Trong những tiền đề tư tưởng - lý luận hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh, tiền đề nào
quyết định bản chất cách mạng và khoa học tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
b. Tinh hoa văn hóa nhân loại
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Phẩm chất cá nhân Hồ Chí Minh
7. Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì?
a. Từ giải phóng dân tộc đến giai cấp, giải phóng con người triệt để


b. Tính cách mạng và khoa học
c. Phương pháp làm việc biện chứng
d. Cả 3 đáp án trên
8. Những nhân tố nào sau đây thuộc về phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh?
a. Khả năng tư duy và trí tuệ
b. Phẩm chất đạo đức
c. Năng lực hoạt động thực tiễn
d. Cả 3 đáp án trên
9. Thời kỳ 1911-1920, Hồ Chí Minh đã có những chuyển biến vượt bậc về tư tưởng như
thế nào?
a. Từ người yêu nước trở thành người cộng sản


b. Từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Lênin
c. Từ giác ngộ dân tộc đến giác ngộ giai cấp
d. Cả 3 đáp án trên

10. Nguyễn Tất Thành đäc sơ thảo lần thứ nhất Những luận cương về vấn đề dân tộc và
vấn đề thuộc địa của Lênin vào thời gian nào?
a. 7/1917
b. 7/1918
c. 7/1920
d. 7/1922
11. Thời kỳ nào hình thành tư tưởng cơ bản của Hồ Chí Minh về con đường cách mạng
Việt Nam?
a. 1890-1911
b. 1911-1920
c. 1921-1930
d. 1930-1945
12. Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái Quốc vào thời gian nào, ở đâu?

a. 1919 - Pháp
b. 1919 - Anh
c. 1919 - Trung Quốc
d. 1919 - Liên Xô
13. Thời kỳ nào tư tưởng Hồ Chí Minh vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường
cách mạng?
a. 1930-1931
b. 1932-1935
c. 1936-1939
d. 1930-1945
14. Thời kỳ nào tư tưởng Hồ Chí Minh tiếp tục được bổ sung, phát triển và hoàn thiện?
a. 1939-1941
b. 1941-1945
c. 1945-1954
d. 1945 -1969
15. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam?
a. Tài sản tinh thần vô giá của dân tộc Việt Nam
b. Là nền tảng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng
c. Soi sáng con đường giải phóng dân tộc và phát triển dân tộc
d. Cả 3 đáp án trên
16. Những giải pháp đấu tranh giải phóng loài người được Hồ Chí Minh khẳng đinh là:
a. Thực hiện đoàn kết mọi tầng lớp nhân yêu nước trong mặt trận thống nhất
b. Đặt cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa vào phạm trù các
mạng vô sản
c. Được sự đồng tình ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới và các nước trong
phe xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 đáp án trên


NỘI DUNG CHƯƠNG 2:

1. Thực chất của vấn đề dân tộc thuộc địa theo quan điểm Hồ Chí Minh là vấn đề:
a. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân tộc, giành chính quyền về
tay nhân dân
b. Quyền dân tộc tự quyết, quyền bình đẳng
c. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
d. Cả 3 đáp án trên
2. Con đường phát triển của dân tộc Việt Nam theo quan điểm Hồ Chí Minh là?
a. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
b. Độc lập dân tộc gắn liền với chế độ phong kiến
c. Độc lập dân tộc gắn liền với chế độ tư bản chủ nghĩa
d. Cả 3 đáp án trên
3. Hồ Chí Minh đã tiếp cận quyền độc lập tự do từ:
a. Quyền con người
b. Quyền tự quyết
c. Quyền bình đẳng
d. Quyền dân chủ
4. Từ quyền con người, Hồ Chí Minh đã khái quát lên thành những quyền dân tộc cơ bản
nào:?
a. Quyền bình đẳng, quyền sống, quyền tự do và mưu cầu hạnh phúc
b. Quyền bình đẳng, quyền tự quyết, quyền độc lập dân tộc
c. Quyền bất khả xâm phạm lãnh thổ, hải đảo
d. Cả 3 đáp án trên
5. Hồ Chí Minh đã tìm hiểu những bản Tuyên ngôn nào trên thế giới ?
a. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ năm 1776
b. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của nước Pháp năm 1791
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản năm 1848
d. Cả 3 đáp án trên
6. Hồ Chí Minh đã gửi bản “Yêu sách” đến hội nghị Véc-xây nhằm đòi những quyền cơ
bản cho người An Nam như:
a. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tự do hội họp

b. Quyền thay đổi chế độ cai trị bằng sắc lệnh sang đạo luật
c. Quyền bình đẳng, dân chủ
d. Đáp án a và b
7. Nguyễn Ái Quốc đã đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và
thuộc địa” của Lênin vào thời gian và được đăng trên báo nào?
a. 6/1920 – Báo Người cùng khổ
b. 7/1920 – Báo Nhân đạo (L’Humanité)
c. 8/1920 – Báo Đời sống công nhân, thợ thuyền
d. 9/1920 – Báo Sự thật
8. Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội Tua tán thành Quốc tế 3, tham gia thành lập Đảng Cộng
sản Pháp vào thời gian:
a. 9/1920
b. 10/1920
c. 11/1920
d. 12/1920
9. Theo Hồ Chí Minh giữa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp?


a. Có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
b. Giải phóng dân tộc là vấn đề trến hết, trước hết; độc lập dân tộc gắn liền với chủ

nghĩa xã hội
c. Giải phóng dân tộc tạo tiền đề giải phóng giai cấp; giữ vững độc lập dân tộc
mình đồng thời tôn trọng độc lập của các dân tộc khác
d. Cả 3 đáp án trên
10. Theo quan điểm Hồ Chí Minh mâu thuẫn hàng đầu ở các nước thuộc địa là mâu thuẫn
giữa:
a. Giữa toàn thể dân tộc với chủ nghĩa thực dân
b. Giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến
c. Giữa giai cấp vô sản với tư sản

d. Đáp án a và b
11. Khi Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại ra miền Bắc ác liệt, Hồ Chí Minh nêu cao chân
lý lớn nhất của thời đại, đó là:?
a. Không có gì quan trọng bằng giành được quyền độc lập tự do
b. Không có gì quý hơn độc lập, tự do
c. Không có gì qúy bằng độc lập dân tộc
d. Không có nghĩa lý gì nếu không giành được quyền tự quyết dân tộc
12. Đảng ta khẳng định: “Trong lúc này, quyền lợi của dân tộc phải đặt lên trên hết, trước
hết” ở Hội nghị Trung ương lần mấy?
a. Hội nghị TW 6 (11/1939)
b. Hội nghị TW 7 (11/1940)
c. Hội nghị TW 8 (5/1941)
d. Hội nghị Quốc dân Tân Trào (15/8/1945)
13. Điền từ vào chỗ trống: “Dù hi sinh tới đâu, dù đốt cháy cả ……cũng phải kiên quyết
giành cho được độc lập”?
a. Dãy Hoàng Liên Sơn
b. Dãy Trường Sơn
c. Dãy Tam Đảo
d. Cả 3 đáp án trên
14. Theo Hồ Chí Minh chủ nghĩa yêu nước chân chính là ………?
a. Sức mạnh vô tận
b. Một động lực lớn của đất nước
c. Yếu tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
d. Cả 3 đáp án trên
15. Câu nói “Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước,
không chịu làm nô lệ” được Hồ Chí Minh nói vào thời gian và chống kẻ thù nào?
a. 12/1946 – chống thực dân Pháp
b. 12/1946 – chống đế quốc Mỹ
c. 12/1946 – chống phát xít Nhật
d. 12/1946 – chống quân Tưởng Giới Thạch



NỘI DUNG CHƯƠNG 3:
1. Theo Hồ Chí Minh đi lên CNXH ở Việt Nam là sự lựa chọn của..........?
a. Lịch sử dân tộc, nhu cầu của nhân dân
b. Đảng và Hồ Chí Minh
c. Của các vĩ nhân và lãnh tụ
d. Cả 3 đáp án trên
2. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, Chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Làm cho nhân dân thoát nạn bần cùng, có cuộc sống ấm no, tự do hạnh phúc
b. Là công trình tập thể của nhân dân
c. Là không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân
d. Cả 3 đáp án trên
3. Hồ Chí Minh tiếp cận CNXH từ phương diện nào?
a. Khát vọng giải phóng dân tộc
b. Đạo đức
c. Văn hóa
d. Cả 3 đáp án trên
4. Quan điểm của Hồ Chí Minh về đặc trưng của chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế?
a. Là chế độ xã hội chỉ phát triển đơn thuần về kinh tế
b. Là chế độ xã hội có nền kinh tế phát triển cao, gắn với sự phát triển của khoa
học - kỷ thuật
c. Là chế độ xã hội phát triển về kỹ thuật
d. Cả 3 đáp án trên
5. Hồ Chí Minh khẳng định: “Nước độc lập mà dân không được hưởng… thì độc lập
chẳng có nghĩa lý gì”?
a. Quyền dân chủ
b. Hòa bình
c. Cuộc sống có cơm ăn, áo mặc
d. Hạnh phúc, tự do

6. Theo quan điểm Hồ Chí Minh, động lực quan trọng nhất trong xây dựng chủ nghĩa xã
hội là?
a. Kinh tế
b. Khoa học - kỹ thuật
c. Con người
d. Sự giúp đỡ của các nước anh em
7. Khi xác định về vai trò của nội lực và ngoại lực trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam, theo Hồ Chí Minh?
a. Nội lực giữ vai trò quan trọng, ngoại lực giữ vai trò quyết định
b. Nội lực giữ vai trò quyết định, ngoại lực không quan trọng
c. Nội lực giữ vai trò quyết định, ngoại lực giữ vai trò quan trọng
d. Cả 3 đáp án trên
8. Từ lý luận Chủ nghĩa Mác-Lênin, Hồ Chí Minh khẳng định có mấy loại hình quá độ
lên chủ nghĩa xã hội?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4


9. Theo quan điểm Hồ Chí Minh đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là:
a. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên CNXH, không phải kinh qua
giai đoạn phát triển TBCN
b. Từ một nước Tư bản phát triển thẳng lên CNXH
c. Đi lên CNXH từ một nước tiền Tư bản
d. Cả 3 đáp án trên
10. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam bao gồm:
a. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật cho CNXH, xây dựng các tiền đề về

kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng cho CNXH
b. Xây dựng con người mới
c. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, kết hợp giữa cải tạo với xây dựng, trong
đó lấy xây dựng làm trọng tâm,...
d. Đáp án a và c
11. Theo quan điểm Hồ Chí Minh nội dung quan trọng nhất về xây dựng CNXH trong thời
kỳ quá độ trên lĩnh vực chính trị là gì?
a. Củng cố và tăng cường sức mạnh của toàn thể Hệ thống chính trị
b. Giữ vững và phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
c. Củng cố và mở rộng Mặt trận dân tộc thống nhất
d. Phát huy vai trò quản lý của Nhà nước
12. Hồ Chí Minh chủ trương xây dựng cơ cấu kinh tế ngành ở Việt Nam trong thời kỳ quá
độ là?
a. Công – nông nghiệp, lấy dịch vụ làm cầu nối
b. Công – nông nghiệp
c. Nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu, công nghiệp là trọng tâm, thương nghiệp
làm cầu nối
d. Đáp án a và b
13. Hồ Chí Minh chủ trương xây dựng cơ cấu về thành phần và hình thức sở hữu trên lĩnh
vực kinh tế trong thời kỳ quá độ bao gồm:
a. Có 2 thành phần kinh tế với 2 hình thức sở hữu
b. Có 2 thành phần kinh tế với nhiều hình thức sở hữu
c. Có nhiều thành phần kinh tế với 2 hình thức sở hữu
d. Có nhiều thành phần kinh tế với nhiều hình thức sở hữu
14. Nguyên tắc mang tính phương pháp luận trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
được Hồ Chí Minh xác định là:?
a. Phải đứng trên lập trường của giai cấp công nhân, xuất phát từ lợi ích của dân tộc
b. Xuất phát từ điều kiện thực tế, đặc điểm dân tộc, nhu cầu và khả năng thực tế của
nhân dân
c. Xây dựng chủ nghĩa xã hội là một hiện tượng phổ biến mang tính quốc tế, cần

quán triệt các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về xây dựng chế độ mới có thể
tham khảo, học tập kinh nghiệp của các nước anh em
d. Đáp án b và c
15. Những biện pháp cơ bản trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH được Hồ Chí Minh khẳng
định là?


a. Đem của dân, tài dân, sức dân, làm lợi cho dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam
b. Phải có kế hoạch, biện pháp, quyết tâm để thực hiện thắng lợi mục tiêu đặt ra
c. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới, kết hợp giữa xây dựng và bảo vệ
d. Cả 3 đáp án trên
16. Theo Hồ Chí Minh quá độ lên CNXH ở nước ta có những khó khăn bởi vì:
a. Đây thực sự là một cuộc cách mạng làm đảo lộn mọi mặt đời sống xã hội.
b. Đảng, Nhà nước, nhân dân ta chưa có kinh nghiệm.
c. Luôn luôn bị các thế lực phản động trong và ngoài nước tìm cách chống phá.
d. Cả 3 phương án

NỘI DUNG CHƯƠNG 4
1. Theo Hồ Chí Minh, quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là sự kết hợp giữa:
a. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
b. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào trí thức
d. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản dân tộc
2. Hồ Chí Minh khẳng định vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
a. Lựa chọn con đường, xây dựng đường lối, chiến lược cho cách mạng
b. Tổ chức, đoàn kết, tậphợplựclượng cách mạng
c. Vai trò tiên phong, gương mẫucủa cán bộ, đảng viên
d. Cả 3 đáp án trên
3. Trong cuốn sách Đường cách mệnh, Hồ Chí Minh xác định cách mệnh trước hết phải có

điều gì?
a. Quần chúng cách mệnh
b. Đảng cách mệnh
c. Khối đoàn kết dân tộc vững chắc
d. Đường lối cách mệnh đúng
4. Từ quan điểm của Hồ Chí Minh, xác định sự kiện lịch sử đánh dấu Đảng Cộng sản Việt
Nam trở thành Đảng cầm quyền:
a. Hội nghị thành lập Đảng (1930)
b. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945) và Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên
ngôn độc lập khai sinh nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
c. Thắng lợi Điện Biên Phủ (1954)
d. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ (1975)
5. Theo quan điểm Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam mang bản chất giai cấp:
a. Nông dân và đội ngũ trí thức
b. Địa chủ - Phong kiến và nhân dân lao động
c. Công nhân, đồng thời là của nhân dân lao động và cả dân tộc Việt Nam
d. Tư sản dân tộc và các tầng lớp khác
6. Hồ Chí Minh khẳng định: "Đảng muốn vững thì phải có chủ nghĩa…., trong đảng ai
cũng phải hiểu, ai cũng phải theo chủ nghĩa ấy. Đảng mà không có chủ nghĩa cũng như
người không có trí khôn, tầu không có bàn chỉ nam":
a. Làm cốt


b. Làm nền tảng
c. Kim chỉ nam
d. Vũ khí lý luận
7. Từ quan điểm của Hồ Chí Minh về Đảng cầm quyền, xác định Đảng Cộng sản Việt
Nam là:
a. Đảng Cầm quyền, không lãnh đạo
b. Đảng lãnh đạo, không cầm quyền

c. Vừa lãnh đạo, vừa cầm quyền
d. Không lãnh đạo, không cầm quyền
8. Quan điểm của Hồ Chí Minh về Đảng cầm quyền:
a. Vừa là người lãnh đạo, vừa là người đầy tớ thật trung thành của nhân
b. Dân là chủ
c. Là để thiết lập và củng cố quyền làm chủ của nhân dân
d. Cả 3 đáp án trên
9. Theo Hồ Chí Minh, Đảng cầm quyền là Đảng tiếp tục lãnh đạo sự nghiệp cách mạng
trong điều kiện Đảng đã:
a. Lãnh đạo quần chúng nhân dân giành được quyền lực của Nhà và trực tiếp lãnh
đạo bộ máy nhà nước đó
b. Lãnh đạo Nhà nước để tiếp tục hoàn thành sự nghiệp độc lập dân tộc, dân chủ và
chủ nghĩa xã hội
c. Lật đổ chính quyền thực dân và phong kiến, thiết lập chính quyền nhân dân
d. Cả 3 đáp án trên
10. Hồ Chí Minh khẳng định phương thức lãnh đạo chủ yếu của Đảng cầm quyền là:
a. Tổ chức quần chúng đòi lại quyền lợi và nghĩa vụ
b. Giáo dục, thuyết phục, vận động tổ chức quần chúng, đưa quần chúng đấu tranh
giành chính quyền
c. Vận động quần chúng đấu tranh xây dựng đất nước
d. Đoàn kết nhân dân đấu tranh bảo vệ chính quyền Nhà nước
11. Theo Hồ Chí Minh “Đảng ta không có lợi ích nào khác ngoài lợi ích của Tổ quốc, của
nhân dân”. Điều đó thể hiện:
a. Mục đích của Đảng cầm quyền
b. Lý tưởng của Đảng cầm quyền
c. Mục đích, lý tưởng cao cả không bao giờ thay đổi trong suốt quá trình lãnh đạo
cách mạng Việt Nam
d. Phương châm lãnh đạo của Đảng cầm quyền
12. Vấn đề có ý nghĩa cốt tử trong xây dựng Đảng về chính trị theo tư tưởng Hồ Chí Minh
là?

a. Củng cố lập trường chính trị
b. Nâng cao bản lĩnh chính trị
c. Xây dựng đường lối chính trị
d. Bảo vệ chính trị
13. Nguyên tắc tổ chức sinh hoạt Đảng theo quan điểm của Hồ Chí Minh?
a. Xây đi đôi với chống
b. Tuân theo quy luật khách quan và xuất phát từ điều kiện cụ thể Việt Nam
c. Tập trung dân chủ


d. Lý luận gắn liền với thực tiễn
14. Nguyên tắc sinh hoạt Đảng theo quan điểm của Hồ Chí Minh?
a. Tu dưỡng đạo đức suốt đời
b. Xây đi đôi với chống
c. Tự phê bình và phê binh
d. Nói đi đôi với làm
15. Luận điểm "Đảng ta tuy đông người nhưng khi tiến đánh chỉ như một người" của Hồ
Chí Minh nói về nguyên tắc nào trong tổ chức và sinh hoạt Đảng” ?
a. Kỷ luật nghiêm minh tự giác
b. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
c. Tự phê bình và phê bình
d. Đoàn kết thống nhất trong Đảng
16. Theo quan điểm Hồ Chí Minh, sức mạnh của Đảng được bắt nguồn từ ?
a. Tổ chức
b. Cán bộ đảng viên
c. Quần chúng nhân dân
d. Từ khối đoàn kết dân tộc vững chắc
17. Hồ Chí Minh chỉ rõ: "Đảng ta là một Đảng cầm quyền, mỗi Đảng viên và cán bộ
phải ..., thật sự cần, kiệm, liêm chính, chí công, vô tư".
a. Có năng lực cần thiết

b. Có đạo đức
c. Thấm nhuần đạo đức cách mạng
d. Có tài năng
18. Trong nguyên tắc tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách, Hồ Chí Minh khẳng định “nhiều
người thì nhiều …người thấy rõ mặt này mặt kia của vấn đề”?
a. Kinh nghiệm
b. Quan điểm
c. Cách nhìn nhận
d. Đóng góp ý kiến

NỘI DUNG CHƯƠNG 5:
1. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là vấn đề:
a. Có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng.
b. Có ý nghĩa sách lược, quyết định thắng lợi của sự nghiệp cách mạng
c. Có ý nghĩa cơ bản quyết định thành công cách mạng
d. Có ý nghĩa quy tụ mọi lực lượng tham gia cách mạng
2. Theo Hồ Chí Minh đại đoàn kết dân tộc là mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của Đảng, của
dân tộc trong:
a. Đấu tranh giành chính quyền (1930-1954)
b. Kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược (1954-1975)
c. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
d. Xuyên suốt tiến trình cách mạng Việt Nam
3. Nội dung của đại đoàn kết dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Đại đoàn kết toàn dân


b. Thực hiện đoàn kết các lực lượng nòng cốt của dân tộc.
c. Thực hiện đoàn kết dận tộc để tạo ra sức mạnh tổng hợp
d. Thực hiện đoàn kết để tạo ra thế và lực cho cách mạng


4. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, hình thức của đại đoàn kết dân tộc là:
a. Mặt trận dân tộc thống nhất
b. Mặt trận quân sự
c. Mặt trận ngoại giao
d. Cả 3 đáp án trên
5. Mặt trận dân tộc thống nhất hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây?
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ
b. Nguyêntắc hiệp thương dân chủ, đoàn kết ngày càng rộng rãi, bền vững
c. Nguyên tắc kỷ luật nghiêm minh tự giác
d. Cả 3 đáp án trên
6. Hồ Chí Minh khẳng định nguyên tắc cơ bản trong xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất
là:
a. Được xây dựng trên nền tảng của khối liên minh công – nông – trí thức, đặt dưới
sự lãnh đạo của Đảng.
b. Được xây dựng trên nền tảng của khối liên minh công nhân, nông dân
c. Được xây dựng trên nền tảng của khối liên minh công nhân và đội ngũ trí thức
d. Cả 3 đáp án trên
7. Điền vào chỗ trống: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một … ta. Từ xưa
đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một làn
sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự hiểm nguy, khó khăn, nó nhấn chìm cả
bè lũ bán nước và lũ cướp nước”:
a. Truyền thống đoàn kết
b. Truyền thống quý báu của dân tộc
c. Truyền thống nhân nghĩa
d. Cả 3 đáp án trên
8. Trong buổi ra mắt của Đảng Lao động Việt Nam (1951), Hồ Chí Minh đã thay mặt
Đảng tuyên bố trước toàn thể dân tộc: Mục đích của Đảng lao động Việt Nam là?
a. Đoàn kết giai cấp, phục vụ nhân dân
b. Đoàn kết tầng lớp, phục vụ nhân dân
c. Đoàn kết dân tộc, phục vụ Tổ quốc

d. Đoàn kết toàn dân, phụng sự Tổ quốc
9. Trong những câu nói sau về đoàn kết, câu nào là của Hồ Chí Minh?
a. Đoàn kết là tốt
b. Đoàn kết là điểm mạnh
c. Đoàn kết là điểm mẹ
d. Cả 3 đáp án trên
10. Hồ Chí Minh viết:“Trong bầu trời không có gì quý bằng nhân dân. Trong thế giới
không gì mạnh bằng lực lượng …. toàn của nhân dân”?
a. Hợp tác
b. Trợ giúp
c. Đoàn kết
d. Đấu tranh


11. Năm 1941, Mặt trận dân tộc thống nhất có tên gọi là?
a. Mặt trận nhân dân phản đế.
b.Mặt trận Việt Minh.
c. Mặt trận Liên Việt.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
12. Hồ Chí Minh cổ vũ mọi người vào Mặt trận Việt Minh và Người căn dặn dân ta phải
nhớ chữ “đồng”. Người giải thích chữ “đồng” theo những nội dung nào sau đây?
a. Đồng tình, đồng sức
b. Đồng minh
c. Đồng tình, đồng cam cộng khổ
d. Đồng tình, đồng sức, đồng lòng, đồng minh
13. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sức mạnh của dân tộc bao gồm:
a. Chủ nghĩa yêu nước, ý thức tự lực, tự cường dân tộc
b. Tinh thần đoàn kết
c. Ý chí đấu tranh anh dũng, bất khuất cho độc lập, tự do
d. Cả 3 đáp án trên

14. Những luận điểm nào sau đây thuộc nguyên tắc đoàn kết quốc tế theo tư tưởng Hồ Chí
Minh?
a. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích, có lý, có tình
b. Đoàn kết trên cơ sở độc lập, tự chủ, tự cường
c. Đoàn kết nhằm cùng nhân dân thế giới thực hiện cuộc cách mạng giải phóng
dân tộc
d. Đáp án a và b
15. Để vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào việc xây dựng, củng cố, mở rộng khối đại
đoàn kết dân tộc, cần chú ý những vấn đề nào sau đây:
a. Bảo đảm công bằng và bình đẳng xã hội
b. Chăm lo lợi ích thiết thực, chính đáng hợp pháp của các giai cấp, các tầng lớp
nhân dân. Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân, tập thể, xã hội.
c. Đại đoàn kết là sự nghiệp của cả dân tộc, của cả hệ thống chính trị mà hạt nhân
lãnh đạo là các tổ chức Đảng.
d. Cả 3 đáp án trên
16. Theo Hồ Chí Minh, các lực lượng quốc tế cần đoàn kết?
a. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế
b. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
c. Lực lượng tiến bộ, yêu chuộng hoà bình, dân chủ, tự do và công lý
d. Cả 3 đáp án trên
17. Theo Hồ Chí Minh, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân phải đúng vững trên lập
trường tư tưởng nào?
a. Công nhân, nông dân và đội ngũ trí thức
b. Tư sản dân tộc
c. Tiểu tư sản trí thức
d. Nông dân
18. Theo Hồ Chí Minh, đại đoàn kết là công việc của toàn dân, xong nó chỉ có thể được
củng cố và phát triển vững chắc khi được…?



a. Nhà nước lãnh đạo
b. Đảng lãnh đạo
c. Nhân dân lãnh đạo
d. Cả 3 đáp án trến

NỘI DUNG CHƯƠNG 6
1. Quan điểm “xác lập tất cả mọi quyền lực trong Nhà nước và xã hội đều thuộc về nhân
dân” là mô hình nhà nước?
a. Nhà nước của dân
b. Nhà nước do dân
c. Nhà nước vì dân
d. Cả 3 đáp án trên
2. Trong quan niệm về dân chủ Hồ Chí Minh khẳng định: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa
là … do nhân dân làm chủ”
a. Đảng
b. Mặt trận Tổ quốc
c. Quốc hội
c. Nhà nước
3. Để có một Nhà nước hợp pháp, hợp hiến theo Hồ Chí Minh cần phải?
a. Thiết kế mô hình nhà nước cách mạng
b. Lựa chọn, sắp xếp cán bộ
c. Tổ chức tổng tuyển cử trong cả nước
d. Kêu gọi thế giới công nhận chính quyền mới
4. Theo Hồ Chí Minh:“Có đảm bảo dân chủ trong … thì mới bảo đảm được dân chủ của
toàn xã hội”
a. Đảng
b. Nhà nước
c. Mặt trận dân tộc thống nhất
d. Hệ thống chính trị
5. Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước giữ vững và tăng

cường bản chất …?
a. Giai cấp công nhân
b. Dân chủ
c. Khoa học
d. Cách mạng
6. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, trong xã hội ta, quyền lực cao nhất thuộc về ai?
a. Nhân dân Việt Nam
b. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
c. Chính phủ nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
d. Đảng Cộng sản Việt Nam
7. Để thực hiện được dân chủ trong xã hội, theo Hồ Chí Minh trước tiên cần thực hiện dân
chủ trong tổ chức nào?
a. Đảng
b. Chính quyền các cấp
c. Đoàn thể nhân dân


d. Quốc hội
8. Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là?
a. Dân bầu ra Quốc hội và Hội đồng Nhân dân các cấp
b. Dân có quyền kiểm soát quyền lực Nhà nước
c. Dân ủng hộ, dân là chủ
d. Đáp án a và b
9. Nhà nước do dân theo tư tưởng của Hồ Chí Minh là?
a. Dân lập nên, dân ủng hộ, dân làm chủ
b. Xác lập tất cả mọi quyền lực trong Nhà nước và xã hội đều thuộc về dân
c. Dân là chủ và dân làm chủ
d. Dân có quyền kiểm soát Nhà nước
10. Nhà nước vì dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là?
a. Do dân lập nên, dân ủng hộ, dân là chủ

b. Hoạt động Nhà nước lấy lợi ích chính đáng của nhân dân làm mục tiêu
c. Dân là chủ và làm chủ
d. Dân ủng hộ, đóng thuế để Nhà nước chi tiêu hoạt động
11. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân thống nhất với?
a. Tính nhân dân của Nhà nước
b. Tính giai cấp của Nhà nước
c. Tính nhân dân, tính dân tộc của Nhà nước
d. Tính đoàn kết dân tộc của Nhà nước
12. Nhà nước hợp hiến, hợp pháp theo quan điểm của Hồ Chí Minh là Nhà nước?
a. Đảm bảo mọi quyền lực Nhà nước thuộc về nhân dân
b. Đảm bảo mọi quyền lợi cơ bản của nhân dân
c. Có đủ tư cách pháp lý để thực hiện hiệu quả những vấn đề đối nội và đối ngoại
d. Cả 3 đáp án trên
13. Hồ Chí Minh khẳng định vị trí, vai trò của cán bộ, công chức là?
a. Quan cách mạng
b. Cái gốc của mọi công việc
c. Đầy tớ của nhân dân
d. Đáp án a và b
14. Xác định nội dung yêu cầu về phẩm chất chính trị đối với đội ngũ cán bộ, công chức?
a. Tuyệt đối trung thành đối với sự nghiệp cách mạng
b. Hăng hái, thành thạo công việc, giỏi chuyên môn, nghiệp vụ
c. Có mối liên hệ mật thiết với nhân dân
d. Thường xuyên tự phê bình và phê bình
15. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, tham ô, lãng phí, quan liêu là?
a. “Giặc nội xâm”
b. Bạn đồng minh của thực dân và phong kiến
c. Nguy hiểm hơn giặc ngoại xâm
d. Cả 3 đáp án trên
16. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, cơ quan quyền lực cao nhất của Nhà nước có
quyền lập pháp là?

a. Chính phủ
b. Bộ Chính trị


c. Quốc hội
d.Tòa án nhân dân tối cao và Viện kiểm soát nhân dân tối cao
17. Bộ máy Nhà nước theo quan điểm Hồ Chí Minh cần phải?
a. Gọn nhẹ
b. Có hiệu lực
c. Phù hợp với từng giai đoạn
d. Cả 3 đáp án trên
18. Trong quá trình lãnh đạo xây dựng Nhà nước Việt Nam, Hồ Chí Minh chỉ rõ những
tiêu cực nào cần phải khắc phục?
a. Đặc quyền, đặc lợi
b. Tham ô, lãng phí, quan liêu
c. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo
d. Cả 3 đáp án trên

NỘI DUNG CHƯƠNG 7
1. Quan điểm Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò của văn hóa:
a. Là đời sống vật chất của xã hội, thuộc kiến trúc thượng tầng
b. Là đời sống tinh thần của xã hội, thuộc cơ sở hạ tầng
c. Là đời sống tinh thần xã hội, thuộc kiến trúc thượng tầng
d. Là đời sống vật chất xã hội, thuộc kiến trúc thượng tầng
2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa văn hóa với chính trị, xã hội:
a. Văn hóa được giải phong thì chính trị, xã hội mới được giải phóng
b. Chính trị, xã hội có được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng
c. Văn hóa với chính trị, xã hội không có mối quan hệ trong quá trình giải phóng
d. Đáp án a và c
3. “Văn hóa là một kiến trúc thượng tầng, nhưng cơ sở hạ tầng xã hội có kiến thiết rồi, văn

hóa mới kiến thiết được và đủ điều kiện phát triển được”. Quan điểm của Hồ Chí Minh là
nói về mối quan hệ giữa:
a. Văn hóa với chính trị
b. Văn hóa với kinh tế
c. Văn hóa với xã hội
d. Cả 3 đáp án trên
4. Quan điểm Hồ Chí Minh về mục tiêu của việc học là:
a. Để làm quan, phát tài
b. Để biết, để hiểu, để khẳng định mình, để biết cách chung sống
c. Để làm việc, làm người, làm cán bộ
d. Cả 3 đáp án trên
5. Hồ Chí Minh yêu cầu về tính dân tộc của nền văn hóa cần phải?
a. Giữ gìn, kế thừa, phát huy và phát triển truyền thống tốt đẹp của văn hóa dân tộc
phù hợp với điều kiện lịch sử của đất nước
b. Giữ gìn, kế thừa nguyên vẹn truyền thống văn hóa dân tộc qua các thời kỳ lịch sử
c. “Lột tả được tinh thần dân tộc”, đó là truyền thống yêu nước, nhân nghĩa, đoàn
kết, khát vọng độc lập, tự chủ, tự cường


a.
b.
c.
d.

d. Đáp án a và c
6. Tính chất của nền văn hoá Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là?
a. Tính dân tộc
b. Tính khoa học
c. Tính đại chúng
d. Cả 3 đáp án trên

9. Theo Hồ Chí Minh văn hóa phải:
a. Giáo dục quần chúng
b. Góp phần nâng cao trình độ quốc dân
c. Soi đường cho quốc dân đi
d. Cả 3 đáp án trên
10. Điền từ còn thiếu trong câu nói của Hồ Chí Minh: “văn hóa phục vụ ai? Cố nhiên
chúng ta phải nói là phục vụ..., tức là phục vụ đại đa số nhân dân”:
a. Công nông
b. Trí thức
c. Quần chúng
d. Công - nông - binh
11. Về nội dung giáo dục, Hồ Chí Minh nói: “song phải chú ý học (...), vì nếu chỉ học văn
hóa mà không học (...) thì như người nhắm mắt mà đi”. Điền từ còn thiếu vào trong (...)?
Kinh tế
Ngoại ngữ
Chính trị
Lịch sử
12. Hồ Chí Minh yêu cầu phương pháp giáo dục cần phải phù hợp với?
a. Mục tiêu giáo dục
b. Phương châm giáo dục
c. Nội dung giáo dục
d. Đội ngũ giáo viên
13. Quan điểm Hồ Chí Minh về văn hóa đời sống bao gồm nội dung nào:
a. Đạo đức mới
b. Lối sống mới
c. Nếp sống mới
d. Tất cả các đáp án trên
14. Quan điểm của Hồ Chí Minh về yêu cầu phải sửa đổi “cách ăn, cách mặc, cách ở, cách
đi lại” là đề cập đến?
a. Đạo đức mới

b. Lối sống mới
c. Nếp sống mới
d. Tất cả các đáp án trên
15. Theo Hồ Chí Minh nhân tố tạo nên sự hấp dẫn của chủ nghĩa xã hội bắt nguồn trước
hết từ:
a. Mức sống vật chất dồi dào
b. Tư tưởng tự do giải phóng
c. Những giá trị đạo đức cao đẹp, phẩm chất của những người cộng sản ưu tú
d. Tất cả các đáp án trên


16. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Người cách mạng phải có... làm nền tảng, mới
hoàn thành được nhiệm vụ cách mạng vẻ vang”:
a. Tri thức
b. Lòng dũng cảm
c. Đạo đức cách mạng
d. Lòng yêu thương nhân dân
17. Hồ Chí Minh nêu ra mấy chuẩn mực đạo đức cách mạng cơ bản?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
18. Phẩm chất đạo đức bao chùm nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Trung với nước, hiếu với dân
b. Cần kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
c. Có tình yêu thương con người, sống có tình có nghĩa
d. Có tinh thần quốc tế trong sáng
19. Một trong những nguyên tắc xây dựng đạo đức mới Hồ Chí Minh nêu ra là:
a. Nói ít làm nhiều
b. Không nói mà làm

c. Nói một đằng, làm một nẻo
d. Nói đi đôi với làm, phải nêu gương về đạo đức
20. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh việc nào là một việc “sung sướng vẻ vang nhất trên
đời”:
a. Học tập nâng cao trình độ
b. Trau dồi đạo đức cách mạng
c. Kiếm tiền làm giàu
d. Du lịch khám phá thế giới
21. Chọn từ còn thiếu điền vào lời dạy của Hồ Chí Minh: “... không phải trên trời sa
xuống. Nó do đấu tranh, rèn luyện bền bỉ hàng ngày mà phát triển và củng cố”:
a. Trí tuệ
b. Nhân cách
c. Đạo đức cách mạng
d. Phẩm chất cá nhân
22. Trong Đại hội sinh viên Việt Nam lần thứ hai (1958), Hồ Chí Minh đã nêu ra phẩm
chất đạo đức của sinh viên, thanh niên:?
a. Yêu Tổ quốc, nhân dân, chủ nghĩa xã hội, lao động, khoa học và kỷ luật
b. Yêu tiền tài, địa vị, danh vọng
c. Yêu kẻ thù của mình
d. Yêu đồng bào, yêu nhân loại bị áp bức
23. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh vì sao thế hệ trẻ phải tích cực tu dưỡng, rèn luyện
đạo đức?
a. Là chủ tương lai của nước nhà
b. Người tiếp sức cách mạng cho thế hệ thanh niên già
c. Người dìu dắt thế hệ thanh niên tương lai
d. Cả 3 đáp án trên


24. Điền từ thích hợp vào câu nói của Hồ Chí Minh: “Không phải là hỏi... đã làm cho
mình những gì. Mà tự hỏi là mình đã làm gì cho....?” ?

a. Gia đình
b. Quê hương
c. Đảng
d. Nước nhà
25. Cuộc vận động học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh được
Đảng ta lần đầu phát động vào năm nào sau đây?
a. 2005
b. 2006
c. 2008
d. 2009
26. Theo quan điểm của Hồ chí Minh, con người mang bản chất:?
a. Nhân dân
b. Giai cấp
c. Xã hội
d. Tất cả các đáp án trên
27. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, nhân tố nào là vốn quý nhất, nhân tố quyết định
thành công của sự nghiệp cách mạng?
a. Vốn
b. Khoa học – kỹ thuật
c. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
d. Con người
28. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, “muốn có chủ nghĩa xã hội, trước hết cần phải
có....?
a. Khoa học – kỹ thuật
b. Vốn
c. Những con người xã hội chủ nghĩa
d. Sự giúp đỡ của các nước trong phe xã hội chủ nghĩa
29. Công việc “trăm năm” theo quan điểm Hồ Chí Minh là?
a. Xây dựng kinh tế
b. Giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc

c. Trồng người
d. Cả a, b, c
30. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, chiến lược “trồng người” là?
a. Một trọng tâm, một bộ phận hợp thành của chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
b. Một trọng tâm, một bộ phận hợp thành của Đảng
c. Một trọng tâm, một bộ phận hợp thành chính sách của Nhà nước
d. Một trọng tâm, một bộ phận hợp thành nhiệm vụ của dân tộc




×