ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT.Môn : Sinh vật, lớp 11 Cơ bản.
Họ và tên : ......................................................
Lớp : ............
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau :
Câu 1: Cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng là:
a.đỉnh sinh trưởng. b. Miền sinh trưởng dãn dài.
c. Miền lông hút. d.Miền lông hút và tế bào biểu bì rể
Câu 2: Rể cây hút nước bằng cơ chế :
a.Chủ động b. Thẩm thấu
c. Đi từ nơi có thế nước thấp đế nơi có thế nước cao d. khuếch tán.
Câu 3: Dịch của tế bào biểu bì rể ( lông hút) là ưu trương so với dung dịch đất do:
a. Quá trình thoát hơi nước ở lá b. nồng độ các chất tan
c. a và b d. a hoặc b
Câu 4: Rể hấp thụ ion khoáng bằng cơ chế :
a.Chủ động b. Thẩm thấu
c. Đi từ nơi có thế ion thấp đế nơi có thế ion cao d. chủ động và thụ động
Câu 5: Sự xâm nhập của nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rể qua :
a.1 con đường b. 2 con đường c. 3 con đường d.4 con đường
Câu 6: Sự xâm nhập của nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rể qua :
a. con đường gian bào. b.con đường tế bào chất c. đai caspari d. a và b.
Câu 7: Đai caspari có chức năng :
a. Vận chuyển nước vào trung trụ
b. Vận chuyển ion vào trung trụ
c. Vận chuyển nước và ion khoáng vào trung trụ
d. Điều chỉnh dòng nước và ion khoáng vào trung trụ
Câu 8: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hấp thụ nước và ion khoáng ở rể:
a. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất b. độ thoáng của đất
c. a và b d.a hoặc b
Câu 9: Dòng vận chuyển vật chất trong cây gồm:
a. 1 dòng b. 2dòng c.3 dòng d. 4 dòng
Câu 10: Dòng mạch gỗ vận chuyển :
a. nước b. ion khoáng c. a và b d. a hoặc b
Câu 11: Thành phần của dòng mạch gỗ gồm:
a. nước b. ion khoáng c. các chất hữu cơ được tổng hợp ở rể d. a,b,c.
Câu 12: Dòng mạch rây vận chuyển :
a. nước b. ion khoáng c. các chất hữu cơ d. Axit nucleic và Protein
Câu 13: Thành phần của dòng mạch rây gồm:
a. nước b. ion khoáng c. các chất hữu cơ được tổng hợp ở lá d. Axit nucleic và Protein
Câu 14: Động lực đẩy dòng mạch gỗ:
a.Áp suất rể b.Lực hút từ thoát hơi nước ở lá
c. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ d. a,b,c.
Câu 15: Động lực đẩy dòng mạch rây:
a. Lực từ thoát hơi nước ở lá b. Áp suất rể
c. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa d.a và c
Câu 16: Tế bào cấu tạo nên mạch gỗ:
a.Quản bào b. Mạch ống c. Quản bào, mạch ống d. Ống rây và tế bào kèm
Câu 17: Tế bào cấu tạo nên mạch rây:
a.Quản bào b. Mạch ống c. Quản bào, mạch ống d. Ống rây và tế bào kèm
Câu 18: Thoát hơi nước có vai trò:
a. Giúp khuếch tán CO2 vào lá qua khí khổng
b. Giúp vận chuyển nước và các ion khoáng, tạo môi trường liên kết các bộ phận
của cây,tạo độ cứng cho thực vật thân thảo.
c. Điều hoà không khí
d. a,b,c.
Câu 19: Ở lá, hơi nước thoát qua:
a. khí khổng b. tế bào biểu bì c. lớp cutin của tế bào biểu bì d. a và c
Câu 20: Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước;
a. Nước b. Ánh sáng c. Nhiệt độ, gió, 1 số ion khoáng... d. a,b,c
Câu 21: Nguyên tố khoáng đại lượng thiết yếu trong cây gồm:
a. C, H, O, N, S, P, K, Mg, Ca. b. C, H, O, Ni, S, P, K, Mg, Ca
c. Co, H, O, N, S, P, K, Mg, Ca d. C, H, O, N, S, P, K, Mg, Co
Câu 22: Nguyên tố khoáng vi lượng thiết yếu trong cây gồm:
a. Fe, Mn, Cu, Zn, Cl, B, Mo, Ni b. Fe, Mn, C, Zn, Cl, B, Mo, Ni
c. F, Mn, Cu, Zn, Cl, B, Mo, Ni d. Fe, Mn, Cu, Zn, Co, B, Mo, Ni
Câu 23: Cây hấp thụ khoáng ở dạng :
a. ion b. hoà tan c. a , b d. không tan
Câu 24: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu quan trọng nhất đối với cây là:
a. Ni b. N
2
c. NH
3
d. Na
Câu 25: Nguồn cung cấp N
2
tự nhiên cho cây:
a. phân bón b. Đất c. Không khí d. b và c
Câu 26: Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản
phẩm quang hợp ở cây xanh:
a. Diệp lục a b. Diệp lục b c. Diệp lục a,b. a. Diệp lục a, b, carotenoit
Câu 27: Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá thích nghi với chức năng quang hợp:
a. Có cuống lá b. có diện tích bề mặt lá lớn
c. Hệ thống gân lá dày đặc d. Phiến lá mỏng
Câu 28 : Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối:
a. CO2 và ATP b. Năng lượng ánh sáng c. Nước và ATP d. ATP và NADPH
Câu 29: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo ra C6H12O6 ở cây chuối là;
a. Quang phân li nước b. chu trình Calvin c. pha sáng d. pha tối
Câu 30: Hô hấp hiếu khí phân biệt hô hấp kị khí ở:
a. Đường phân b. Nhu cầu O2 c. Chu trình Crebs d. b, c.