Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PHRASAL VERBS, EXPRESSION

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.14 KB, 6 trang )

GIỚI TỪ TIẾNG ANH
Do
Do away with: vứt bỏ
Do away up: buộc chặt
Call
Call up: triệu tập, gọi điện
Call on: ghé thăm ai
Call at: viếng thăm nơi nào
Call off: hủy bỏ
Make
Make up: trang điểm, bịa đặt, hoàn thành
Make out: viết ra
Make over: chuyển nhượng tài khoản
Make up to: xu nịnh
Make off with: trốn đi với
Break
Break down: hư hỏng (xe)
Break off: chấm dứt
Break up: phả hủy
Bring
Bring about: gây ra
Bring in: giới thiệu
Bring off: đạt được thành công


Bring round: làm ai hồi tỉnh, ghé thăm
Bring on: thúc đẩy
Bring up: giáo dục
Carry
Carry on: tiếp tục
Carry over: chuyển giao


Carry off: đạt được
Carry out: thực hiện
Draw
Draw on: tới gần
Draw up: tháo ra, vạch ra
Come
Come by: ghé thăm
Come upon: thấy tình cờ
Come across: gặp gỡ tình cờ
Come about: xảy ra
Come in: vào
Come off: thành công
Come round: ghé thăm
Fall
Fall off: thu hẹp
Fall out: cãi nhau
Fall through: thất bại


Fall to: bắt đầu làm
Fall upon: tấn công
Fall in with: gặp gỡ tình cờ, đồng ý
Let
Let on: tiết lộ
Let up: thư giãn
Let off: xin lỗi
Let sb down: làm ai tuyệt vọng
Set
Set about: bắt đầu
Set on: tấn công

Set down: viết
Set out: trình bày quan điểm
Set to: bắt đầu
Set up: thành lập
EXPRESSIONS
According to: theo như
Due to: tại
Due for: bởi vì
Except: ngoại trừ
Owing to: vì
On account of: vì
Because of: bởi vì


Instead of: thay vì
In front of: đằng trước
In terms of: qua, dựa trên
In charge of: phụ trách
Apart from: ngoài
Thanks to: nhờ
In love: đang yêu
In fact: thực vậy
In need: đang cần
In trouble: đang gặp rắc rối
In genaral: nhìn chung
In the end: cuối cùng
In danger: đang gặp nguy hiểm
In debt: đang mắc nợ
In time: kịp lúc
In other words: nói cách khác

In short: nói tóm lại
In brief: nói tóm lại
In particular: nói riêng
In turn: lần lượt
On second thoughts: nghĩ lại
On the contrary: trái lại
On the average: trung bình


On one’s own: 1 mình
On foot: đi bộ
On purpose: có mục đích
On time: đúng giờ
On the whole: nhìn chung
On fire: đang cháy
On and off: thỉnh thoảng
On the spot: ngay tại chỗ
On sale: bán giảm giá
On duty: trực nhật
By sight: biết mặt
By change: tình cờ
By mistake: nhầm lẫn
By heart: thuộc lòng
By all means: chắc chắn
By degress: từ từ
By land: bằng đường bộ
By no means: không chắc chắn rằng
At times: thỉnh thoảng
At hand: có thể với tới
At heart: tận đáy lòng

At once: ngay lập tức
At length: chi tiết


At a profit: có lợi
At a moment’s notice: trong thời gian ngắn
At present: bây giờ
At all cost: bằng mọi giá
At war: thời chiến
At a pinch: vào lúc bức thiết
At rest: thoải mái
At least: ít nhất
At most: nhiều nhất
Out of work: thất nghiệp
Out of date: lỗi thời
Out of reach: ngoài tầm với
Out of money: hết tiền
Out of danger: hết nguy hiểm
Out of use: hết sài
Out of the question: không bàn cãi
Out of order: hư
Under control: đang được kiểm soát
Under rest: đang bị bắt
Within reach: trong tầm với
From time to time: thỉnh thoảng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×