Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

đại số8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.83 KB, 21 trang )

Ng y .tháng .n m 2008

Tiết 19: Ôn tập chơng I
I .Mục tiêu :
+ HS hệ thống các kiến thức cơ bản trong chong .
+ Vận dụng các kién thức vào giải các dạng toán cơ bản trong chong.
II . Chuẩn bị của GV và HS :
+GV :Bảng phụ ghi các câu hỏi trắc nghiệm
III.Các ho t đ ng d y h c
1.Kim tra b i c (kết hợp với dạy bài mới)
2.B i mới
Hoạt động của thâỳvà trò Ghi bảng
+ Gv cho HS trả lời các câu hỏi trong
SGK và các câu hỏi trắc nghiệm trong
đề cong ôn tập
+ HS nêu các quy tắc nhân chia đơn
đa thức?
Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ?
*Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn
thức B?
*Khi nào đa thức A chia hết cho đơn
thức B?
*Khi nào đa thức A chia hết cho Đa
thức B?
+ Gv chia lớp thành 2 nhóm
Nhóm 1 làm bài tập :75a,76b
Nhóm 2 làm bài tập :75b,76a
Học sinh thảo luận theo nhóm làm bài
GV gọi đại diện các nhóm trình bày
+ Gv chốt cách làm dạng toán trên
GV cho HS làm các bài tập về phép


chia đa thức
*Gợi ý HS: xét xem đa thức bị chia có
phân tích thành nhân tử đợc không?
I . Lý thuyết:
II.Bài tập
1.Dạng 1: bài nhân chia đơn thức đa thức
Bài 75
a, 5x
2
.(3x
2
7x+2)
=15x
4
35x
3
+10x
2
b,
3
2
xy.(2x
2
y -3xy+y
2
)
=
3
4
x

3
y
2
- 2x
2
y
2
+
3
2
xy
3
Bài 76:
a. KQ: 10x
4

19x
2
+ 8x
2
3x
b. KQ: 3x
2
y xy
2
2xy +x
2

10y
3

.
Bài 80:
a, (6x
3
-7x
2
-x+2):( 2x +1)
=.........
b. (x4-x3+x2+3): (x
2
2x+3)
+ GV cho HS làm bài 79 theo nhóm
đại diện trình bày
+ GV nêu chú ý chốt các bớc làm.
Chú ý : Trớc khi phân tích đa thức cần
nhận xét đa thức trớc để biết đợc nên
vận dụng phơng pháp nào vào làm bài
cho thích hợp.
Bứoc 1: Xét xem đa thức có hằng đẳng
thức hay nhân tử chung không.
Bớc 2: Nhóm các hạng tử sao cho xuất
hiện nhân tử chung hay hằng đẳng
thức
+ GV cho HS làm bài 78 (a)
muốn rút gọn biểu thức ta làm nh thế
nào?
*nhân khai triển đa thức ở câu a và
dùng hằng đẳngthức ở câu b bằng cách
đặt ẩn phụ
GV cho HS thảo luận theo bàn làm bài

và gọi 2 HS lên trình bày bài giải
Gv cho hs tính nhanh
bài tập 55 sbt(a; c)
+ Gv chốt cách làm dạng bài tính
nhanh.
+ Gv cho Hs làm bàI 59 theo nhóm
Nhóm 1 (a)
Nhóm 2(b)
Nhóm 3 (c)
GV gợi ý cách biến đổi
Tìm giá trị nhỏ nhất: Ta biến đổi đa về
=x
2
+x
c. (x
2
-y
2
+6x+9):(x + y + 3)
=[( x
2
+6x+9) --y
2
] : ( x+y+3)
=[(x+3)
2
y
2
] : ( x+y+3)
=(x+3- y).(x+3+y):( x+y+3)

= x+3-y
2.Dạng 2: phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 79:
a. x
2
- 4 +(x-2)
2
= (x-2).(x+2) +(x-2)
2

=(x-2).(x+2+x-2)
=2x( x-2)
b. x
3
2x
2
+x xy
2
=x.[(x
2
-2x +1) y
2
]
=x.[(x -1)
2
y
2
]
= x(x-1-y) (x-1+y)
c .x

3
- 4x
2
-12x +27
=x
3
+3
3
4x.(x +3)
=( x+3)(x
2
-3x +9) - 4x.(x +3)
=(x+3) ( x
2
7x+9)
Bài 78
Câu a, KQ: 2x-1
Câu b (đặt A= 2x + 1, B= 3x 1)
Ta có KQ: (5x)
2
= 25x
2
Bài 55 sbt trang 9
a. ( 1,6 + 3,4)
2
= 25
c. Do x = 11 nên ta thay 12 = x+1 ta có
x
4
(x+1)x

3
+ ( x+1)x
2

(x+1) x
+111
= -x+111
thay x=11 ta có kết quả là 100
3.Dạng 3: Các dạng bài tập khác
Bài 59:
a.A= x
2
2.3x +9 +2 = (x-3)
2
+ 2
A 2 với mọi x nên A
min
= 2
(x-3) = 0 x=3
b. B = 2 ( x
2
+ 5x
2
1
)
dạng: A = f(x)
2
+ m
A
min

= m f(x) = 0
tìm x cho f(x)=0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ta
biến đổi về dạng: A = m - f(x)
2

A
max
= m f(x) = 0
tìm x cho f(x)=0
+ Gv chốt cách tìm giá trị nhỏ nhất lớn
nhất của một đa thức
=2( x
2
+2.x.
2
5
+
4
25

4
25
-
2
1
)
= 2( x+
2
5

)
2

2
27
-
2
27
B
min
= -
2
27
x= -
2
5
c. C = - ( x-
2
5
)
2
+
4
25
C
max
=
4
25
x=

2
5

Bài tập về nhà
Ôn tập lại lý thuyết, xem lại cách giải các dạng bài tập làm bài tập 53-58
SBT chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
Ng y . tháng . n m2008

Tiết 20: Ôn tập chơng I (tip)
I .Mục tiêu :
+ HS hệ thống các kiến thức cơ bản trong chong .
+ Vận dụng các kién thức vào giải các dạng toán cơ bản trong chong.
II . Chuẩn bị của GV và HS :
+GV: bảng phụ ghi các câu hỏi trắc nghiệm
III.Các ho t đ ng d y h c
1.Kim tra b i c (kết hợp trong dạy bài mới)
2.B i mới
Hoạt động của thâỳvà trò Ghi bảng
+ Gv cho HS trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm trong đề cơng ôn tập
(kèm theo giáo án)
I . Lý thuyết:
1.Chng minh biu thc sau không
ph thuc v o bi n
a) A = (x-2)
2
-(x-3)(x-1)
b) B = (x-1)
3
- (x+1)

3
+ 6(x+1)(x-
1)
(GV gợi ý cách l m)
HS nêu cách l m,
(HS t gii ra theo nhóm bàn hai
bn lên bảng làm bài )
Gv chốt cách làm
2. Tìm a đ đa thc 2x
3
-3x
2
+x +
a chia ht cho đa thc x+2
GV yêu cầu HS chia đa thức cho
đa thc sau đó khẳng định dể đa
thức f(x) chia hết cho đa thức
g(x) thì đa thức d phải bằng 0
GV hớng dẫn HS làm bài
II. Bài tập
Dạng 4: Các dạng bài tập khác
1. S : A = 1
B = - 8
2. D trong phép chia hai đa thc l :
a- 30
có phép chia ht thì a -30 = 0


a= 30
3. Bài 82 (SGK) chứng minh:

a. x
2
-2xy +y
2
+1 > 0 với mọi số thực x, y
Ta có x
2
- 2xy +y
2
+1=(x-y)
2
+1
Do (x-y)
2

0 với mọi số thực x,y
Nên (x-y)
2
+ 1 > 0 với mọi số thực x,y
Bài tập về nhà
Ôn tập lại lý thuyết, xem lại cách giải các dạng bài tập làm bài tập
đã cha chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
Ngày tháng năm 2008
Tiết 21: Kiểm tra chơng I
I>Mục tiêu : -Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh qua bài
kiểm tra, Tìm ra chỗ hổng kiến thức có kế hoạch bồi dõng
- Giáo giục ý thức tự giác làm bài, tính cẩn thận chính xác khi làm
bài .
II> Đề bài:
Đề chẵn :

Bài 1: ( 2 điểm) Tìm chỗ sai trong các đẳng thức sau? Hãy sửa sai thành
đúng.
a) ( 2x-3y)
2
= 4x
2
6xy + 9y
2
.
b) 16x
2
+ 24x y + 9y
2
= ( 16x- 3y)
2
c) 8x
3
+ 12x
2
y
2
+ 6xy
2
+y
6
= ( 2x + y
2
)
3
d) ( x+3) ( x

2
3x +9) = x
3
27
Bài 2: ( 2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( 2x+ 1)
2
+ 2( 4x
2
1) + ( 2x-1)
2

b) (x
2
1) (x+2) (x-2) (x
2
+2x +4)
Bài 3: ( 3 điểm) phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x
2
y
2
5x +5y
b. 5x
3
5x
2
y 10x
2
+ 10xy

c. 2x
2
5x 7.
Bài 4: ( 2 điểm ) làm phép chia
(x
4
2x
3
+ 4x
2
8x) : ( x
2
+4).
Bài 5: ( 1 điểm) a. Chứng minh rằng x
2
2x +2 . 0 với mọi giá trị của x
b.Tìm n thuộc Z sao cho 10n
2
+ n 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n-
1.
Đề lẻ:
Bài 1( 2 điểm) : Tìm chỗ sai trong các đẳng thức sau hãy sửa sai thành
đúng
a. ( 3x- 2y)
2
= 9x
2
6xy + 4y
2


b. 9a
2
+ 24ab + 16b
2
= ( 9a+ 4b)
2
c. x
6
- 6x
2
y + 12 x
2

y
2
8y
3
= ( x
2
2y)
3
d. ( x-2) ( x
2
+ 2x +4) = x
3
+ 8.
Bài 2( 2 điểm) Hãy rút gọn các biểu thức sau:
a. ( 3x-1)
2


+ 2(3x-1) ( 2x +1) + ( 2x+1)
2
.
b. (x
2
+1) (x-3) - (x-3) ( x
2
+3x +9)
Bài 3: ( 3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. x
3
3x
2
+1 3x;
b. 3x
2
6xy +3y
2
12 z
2
;
c. 3x
2
7x 10.
Bài 4: ( 2 điểm) làm phép chia
(x
4
+2x
3
+10x 25) : ( x

2
+5)
Bài 5 ( 1 điểm) : a Chứng minh rằng x
2
6x +10 > 0 với mọi giá trị của x
b.Tìm n thuộc Z sao cho 25n
2
97 n +11 chia hết cho giá trị của biểu
thức n- 4
Ngày tháng năm 2008
Chơng II: Phân thức đại số
Tiết 22: Phân thức đại số
I. Mục tiêu: - HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
- HS hiếu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững
tính chất cơ bản của phân thức đại số.
II. Chuẩn bị : + GV : Bảng phụ
+ HS : Ôn khái nệm phân số.
III. Cỏc ho t ng d y h c
1.ổn định ( 1phút)
2.Kim tra (xen )
.3.B i m i
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Gv vào bàI giới thiệu chơng phân
thức đại số ? lý do tai sao lại có
phân thức đại số?
.Hoạt động1: Định nghĩa( 10
phút)
+ Gv cho HS đọc sgk từ đó nêu
khái niệm phân thức đại số
đa thức có thể coi là 1 phân thức

không? Vì sao?
+ Gv cho HS làm bài ?1 ; ?2
+GV chốt chý ý
+ GV dùng bảng phụ cho HS củng
cố khaí niệm phân thức
Trong các biểu thức sau biểu thức
nào là phân thức đại số:
+ HS nêu định nghĩa:
+ Hs làm ?1; ?2
+ HS ghi chú ý
+ 1 đa thức coi là 1 phân thức với mẫu
là 1
+ Mọi số thực a đều coi là 1 phân thức
+ HS xác định 3 biểu thức đầu là phân
thức, biểu thức cuối không là phân
2 3
2
1
5
1 3 2 1
2
; ; ;
1
1 3 2 3
x
x x x x
x
x x x
x
+

+ +
+
+ + +
Hoạt động 2: Hai phân thức
bằng nhau (15 phút)
+ Gv cho HS nêu lại thế nào là hai
phân số bằng nhau từ đó cho HS
nêu khái niệm hai phân thức bằng
nhau
vậy muốn biến hai phân thức có
bằng nhau không ta làm nh thế
nào?
+ Gv cho HS làm bàI ?3; ?4 : ?5
theo các nhóm
Hoạt động củng cố luyện tập:
( 15 phút)
+ Gv cho Hs nêu lại khái niệm thế
nào là phân thức?
Khi nào thì hai phân thức bằng
nhau?
+ Gv cho HS làm bàI 1
Qua bài 1íH đợc củng cố kiến thức
nào?
+ GV cho HS thảo luận nhóm bài 2
Đại diện các nhóm trình bày
+ Gv có thể hớng dẫn học sinh
phân tích các tử thành nhân tử
bằng phơng pháp tách hạng tử
giữa? Hoặc xét tích
thức vì mẫu thức không là đa thức.

+ HS ghi kiến thức phần đóng khung
SGK
Bài ?3: Có vì 3x
2
y .2y
2
= 6xy
2
.x
Bài ?4: Có vì x ( 3x+6) = 3( x
2
+2x)
Bài ?5: Bạn vân nói đúng vì bạn
Quang đã xoá 3x ở tử và mẫu là sai.
Bài 1:
Ta có 5y.28x = 7.20xy nên
5 20
7 28
y xy
x
=
b.Cả tử và mẫu rút gọn cho x+5
c. Cả tử và mẫu Nhân với (x+1)
hoặc nhân chéo ta có hai vế
bằng nhau.
d. (x
2
x-2) ( x-1) = x
3
2x

2
x
+2 = (x+1) (x
2
3x+2)
e. x
3
+8 = (x+2) ( x
2
2x+4)
Bài 2: ta kiểm tra :
2 2
2 2
2 3 3 3 4 3x x x x x x
va
x x x x x x
+
= =
+
bằng 2 phơng pháp
Cách 1: Phân tích
x
2
2x+3 = ( x+1) ( x-3)
x
2
4x+3 = ( x-1) ( x-3) rối rút gọn
hoặc xét các tích:
(x
2

2x+3) .x= (x
2
+x)( x-3)
Và (x
2
4x+3). x= (x
2
-x)( x-3)
để kết luận 3 phân thức trên bằng
nhau.
4.Hớng dẫn về nhà: Học thuộc lý thuyết làm bài tập 3. SGK và
1,2,3 SBT . Ôn tính chất có bản của phân thức.
Rút kinh nghiệm bài dạy:

Ngày tháng năm 2006
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
I.Mục tiêu:
- HS hiểu rõ tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở
cho việc rút gọn phân thức.
- HS nắm đợc quy tắc đổi dấu suy ra từ tính chất cơ bản của phân
thức
II. Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ
- HS : tính chất cơ bản của phân số.
III Cỏc ho t ng d y h c
1 ổn định(1 phút )
2Kim tra b i c
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Hoạt động kiểm tra: ( 7 phút)
+ Gv kiểm tra 2 học sinh

HS 1: Nêu định nghĩa hai phân thức
bằng nhau? Xét xem hai phân thức
sau có bằng nhau không vì sao?
2 2 ( 1)
1 ( 1)( 1)
x x x
va
x x x

+ +
HS 2: làm bài 3 sgk
+ Gv chốt kiến thức qua phần kiểm
tra
HS 1: Hai phân thức trên bằng nhau

2x( x+1) (x-1) = 2x( x-1) (x+1)
HS2: ..= x( x+4)
+ HS phân thức thứ 2 là phân thức 1
nhân că tử và mẫu với ( x-1).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×