Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GD ĐT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
TỈNH THANH HÓA
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Ở điều kiện thường, thí nghiệm n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng ?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch Na2CO3 v{o nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho CaO v{o nước dư.
D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Câu 1: Cho 7,2 gam đimetylamin v{o dung dịch HNO 3 lo~ng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu
được m gam muối. Gi| trị của m l{:
A. 17,28 gam
B. 13,04 gam
C. 17,12 gam
D. 12,88 gam.
Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không
đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là
A. 9650 giây
B. 7720 giây
C. 6755 giây
D. 8685 giây
Câu 4: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ?
A. Caprolaptam.
B. Axit terephtalic và etylen glicol.
C. Axit ađipic v{ hexametylen điamin.
D. Vinyl xianua.
Câu 5: Phát biểu n{o dưới đ}y không đúng ?
A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.
B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng l{ hiện tượng đông tụ protein.
D. Nhỏ natri hiđroxit v{o dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
Câu 6: Trong số c|c kim loại sau đ}y: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất l{
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
C. MgO.
D. CuO.
Câu 7: H2 khử được oxit n{o dưới đ}y ?
A. Al2O3.
B. CaO.
Câu 8: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng
A. Nhôm v{ crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan ho{n to{n trong nước dư
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO
D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và
etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác
dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là
A. 43,5
B. 64,8
C. 53,9
D. 81,9
Câu 10: Khi l{m thí nghiệm với c|c chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có c|c
hiện tượng sau:
- Chất X tan tốt trong dung dịch HCl v{ tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
- Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
- Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.
Các chất X, Y, Z, T đều không l{m đổi mày quỳ tím.
A. anilin, fructozơ, glixerol, metanal
B. phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal.
C. anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol.
D. phenol, glucozơ, glixerol, etanal.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp A gồm etylen điamin v{ anđehit oxalic hấp thụ toàn
bộ sản phẩm ch|y qua bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 23,64 gam
B. 29,55 gam.
C. 19,7 gam.
D. 39,4 gam.
Câu 12: Điện ph}n dung dịch gồm 7,45 gam KCl v{ 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, m{ng ngăn
xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện ph}n (giả thiết lượng nước
bay hơi không đ|ng kể). Tổng khối lượng c|c muối có trong dung dịch sau điện ph}n l{
A. 28,9 gam
B. 18,8 gam.
C. 19,5 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 13: Phát biểu n{o sau đ}y sai
A. Na2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết m|y trước khi sơn
B. Có thể dùng thùng làm bằng sắt để chuyên chở H2SO4 và HNO3 đặc nguội.
C. Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đ{n hồi, bền, chắt không bị ăn mòn
D. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ m{u đỏ sang m{u đen
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc c|c phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại l{
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tr|ng bạc v{ 37,6 gam hỗn hợp
muối hữu cơ. Đốt ch|y ho{n to{n Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết v{o bình chứa dung dịch nước vôi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 35,0 gam.
W: www.hoc247.net
B. 33,6 gam.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 30,8 gam.
T: 098 1821 807
D. 32,2 gam.
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch
Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (lo~ng, dư) thu được kết tủa gồm :
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 17: Hỗn hợp E chứa 3 amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,255
mol O2. Sản phẩm ch|y thu được có chứa 0,03 mol N 2. Nếu cho lượng E trên tác dụng hết với
HNO3 dư thì khối lượng muối thu được là:
A. 5,17
B. 6,76
C. 5,71
D. 6,67
Câu 18: Hỗn hợp E chứa Gly và một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H12O4N2 tỷ lệ mol
tương ứng là 2:1. Cho 3,02 gam E tác dụng (vừa đủ) với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí là chất hữu cơ có
khả năng l{m xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của m có thể là:
A. 3,59 hoặc 3,73
B. 3,28
C. 3,42 hoặc 3,59
D. 3,42
Câu 19: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất n{o sau đ}y?
A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. H2NCH2CH2COOH
Câu 20: Chất n{o sau đ}y có khả năng làm quỳ tím xanh?
A. Alanin
B. Anilin
C. Etylamin
D. Glyxin
Câu 21: Chất n{o sau đ}y có công thức phân tử là C3H4O2?
A. Vinylfomat
B. Etylfomat
C. Metylaxetat
D. Phenylaxetat
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH
Câu 22: Axit oleic có công thức là:
A. C15H31COOH
B. C17H35COOH
Câu 23: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl
amin, metyl fomat, phenol, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt
độ thường là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 24: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60%.
Trung hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO3/NH3 (vừa đủ) vào, sau khi các phản ứng
hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 38,88
B. 53,23
C. 32,40
D. 25,92
Câu 25: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho
phần một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H2 (đo ở đktc). Nung nóng phần hai
trong oxi (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là:
A. 4,68 gam.
B. 1,17 gam.
C. 3,51 gam.
D. 2,34 gam.
Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng th|i cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p64s13d10.
B. 1s22s22p63s23p63d104s1.
C. 1s22s22p63s23p63d94s2.
D. 1s22s22p63s23p64s23d9.
Câu 27: Dãy gồm c|c oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
W: www.hoc247.net
B. FeO, MgO, CuO.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. Fe3O4, SnO, BaO.
T: 098 1821 807
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 28: Chat X co Cong thức phân tử C4H9O2N. Biet:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl dư → Z + NaCl
Công thức cấu tạo thu gọn cua X va Z có thể lan lươt la
A. CH3CH(NH2)COOCH3 va CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH2(NH2)COOCH3 va CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. H2NCH2CH2COOC2H3 va CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOC2H5 va ClH3NCH2COOH.
Câu 29: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư v{o dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đ~
phản ứng là
A. 0,65 mol.
B. 0,55 mol.
C. 0,50 mol.
D. 0,70 mol.
Câu 30: X, Y, Z l{ ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ ). Đun
nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa
hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy
khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu
được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là:
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 12.
Câu 31: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O.
Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung
dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một
chất hữu cơ Y. Phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. T|ch nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều
mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val.
Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí v{ hơi đem hấp thụ vào bình
đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam v{ có 0,84 lít khí (đktc) tho|t ra. Mặt
kh|c, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đ}y
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.
Câu 33: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức
của X có thể là:
A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC2H3(COOH)2.
C. H2NC3H6COOH.
D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư v{o dung dịch FeSO4.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) v{o nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch
FeCl3 dư tạo kết tủa là:
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 36: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng
este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:
A. 160 kg.
B. 430 kg.
C. 103,2 kg.
D. 113,52 kg.
Câu 37: Cho các ứng dụng sau đ}y ?
(a) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da.
(b) dùng công nghiệp giấy.
(c) chất l{m trong nước.
(d) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(e) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 38: H~y cho biết dùng quỳ tím có thể ph}n biệt được d~y c|c dung dịch n{o sau đ}y ?
A. glyxin, alanin, lysin.
B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, lysin, axit glutamic.
Câu 39: Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val t|c dụng với 600 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y. Đem Y t|c dụng với dung dịch HCl
dư rồi cô cạn cẩn thận (trong qu| trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thì thu được chất
rắn khan có khối lượng l{ m gam. Gi| trị của m là
A. 70,55.
B. 59,60.
C. 48,65.
D. 74,15.
Câu 40: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức ph}n tử C3H11N3O6) t|c dụng với 400 ml dung
dịch NaOH 1M tạo th{nh nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một v{ m gam hỗn hợp c|c muối vô
cơ. Gi| trị của m là:
A. 23,10.
W: www.hoc247.net
B. 24,45.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 21,15.
T: 098 1821 807
D. 19,10.
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN LẦN 1
Câu 1: Chọn A.
A. BaCl2 + NaHCO3: không phản ứng ở nhiệt độ thường.
B. Ca2 CO32
CaCO3 và Mg2 CO32
MgCO3
C. CaO + H2O
Ca(OH)2
D. BaCl2 + NaHSO4
BaSO4↓ + NaCl + HCl
C}u 2: Chọn A.
- Ta có: nHNO3 nCH3NHCH3 0,16mol mmuèi mCH3NHCH3 63nHNO3 17,28(g)
Câu 3: Chọn D.
- Qu| trình điện ph}n xảy ra như sau :
Tại catot
Tại anot
Cu2 2e
Cu
2H2O
4H 4e O2
H2O 2e
H 2 2OH
- Theo đề b{i ta có hệ sau :
BT:e
4nO2 2nH2 0,3
nO2 0,1125mol
2nH2 2nCu2 4nO2
64nCu2 2nH2 32nO2 mdd gi¶m 32nO2 2nH2 3,75 nH2 0,075mol
- Vậy ne 4nO2 0,45mol t
96500ne
8685(s)
I
C}u 4: Chọn C.
- Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic v{ hexametylenđiamin:
o
t
nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X3 ) nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 )
( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n 2nH 2O
axit ađipic
hexametylenđiamin
poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon
6,6
C}u 5: Chọn A.
A. Sai, Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng.
B. Đúng, Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Đúng, Riêu cua nổi lên khi đun nóng l{ hiện tượng đông tụ protein.
D. Đúng, Nhỏ natri hiđroxit v{o dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
lỏng.
C6H5NH3Cl + NaOH
C6H5NH2 (chất lỏng ít tan) + NaCl + H 2O
C}u 6: Chọn A.
- Thứ tự giảm dần độ dẫn điện l{: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
C}u 7: Chọn D.
- C|c t|c nh}n khử như H 2, CO chỉ khử được c|c oxit bazơ của c|c kim loại đứng sau nhôm trên
d~y điện hóa. Vậy oxit đó l{ CuO.
Câu 8: Chọn B.
A. Sai, Al + HCl
AlCl3 + H2 và Cr + HCl
CrCl2.
B. Đúng, hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan ho{n to{n trong nước dư. Khi dùng NaOH
chỉ ph}n biêt được Al2O3 trong hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO.
Hiện tượng : Al2O3 tan được trong dung dịch NaOH còn Mg v{ MgO không tan.
D. Sai, Cr(III) oxit tan được trong dung dịch kiềm đặc, nóng.
Câu 9: Chọn C.
Cy H 6O2
Cx H 4O
O2
CO2 H 2O
- Quá trình : C2H 3CHO,CH 3CHO,CH 3COOCH 3,C2H 4 (OH)2
1,15mol
29,2(g) X
BTKL
nO2
1,3mol
44nCO2 18nH2O
1,4 mol
32
BT:O
nCx H 4O 2nCy H6O2 2nCO2 nH2O 2nO2 0,8
nCH3CHO nC2H3CHO nCx H 4O 0,2
BT:H
nCH3COOCH3 nC2H 4 (OH)2 nCy H6O2 0,3
4nCx H 4O 6nCy H6O2 2nH2O 2,6
- Trong 29,2 (g) X chứa 0,2 mol CH3CHO và C2H3CHO vậy trong 36,5 (g) X chứa 0,25 mol CH3CHO
và C2H3CHO.
- Cho 36,5 (g) X t|c dụng với AgNO3 thì : nAg 2(nC2H3CHO nCH3CHO ) 2nCx H4O 0,5 mAg 54(g)
C}u 10: Chọn A.
Anilin (X)
Nước Br2
Dd AgNO3/NH3
C6H2NH2(Br)3
Metanal (T)
Glixerol (Z)
Fructozơ (Y)
Mất m{u nước
brom
Ag
Cu(OH)2
Ag
Tạo phức tan m{u Tạo phức tan m{u
xanh lam
xanh lam
Câu 11: Chọn C.
Nhận thấy, NH2CH=CHNH2 (etylen điamin) v{ OHC-CHO (anđêhit oxalic) đều có ph}n tử khối l{ 58.
nA
8,7
BT:C
0,15
nCO2 2(nNH2CHCHNH2 nOHCCHO ) 0,3
58
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 7
Vng vng nn tng, Khai sỏng tng lai
Ta cú
nOH
nCO2 nOH nBaCO3 nOH nCO2 0,1 mBaCO3 19,7(g)
2
C}u 12: Chn C.
- Qu| trỡnh phn ng xy ra nh sau :
Ti anot
Cu2+
Ti catot
+ 2e Cu
a
2a
2Cl-
a
Cl2
+
2e
0,1 0,05
H2O 4H+
0,1
+
4e
+
O2
2a -0,1 2a -0,1 0,5a 0,025
mdd giảm 64nCu 71nCl 2 32nO2 10,75 a 0,1mol
BT:Cu
n Cu(NO3 ) 2 0, 05 mol
Dung dch sau phn ng cha :
v 0,1 mol HNO3
BT:K
n
n
0,1mol
KNO
3
K
mmuối 101nKNO3 188nCu(NO3)2 19,5(g)
Cõu 13: Chn D.
- Thi khớ NH3 qua CrO3 un núng thy cht rn chuyn t m{u sang m{u lc thm :
Cr2O3(lc thm) + N2 + H2O
NH3 + 2CrO3( thm)
Cõu 14: Chn B.
(a) Al FeCl3
AlCl 2 FeCl 2
(b)
AgNO3 FeCl 2
Fe(NO3 )3 FeCl3 Ag
to
to
(c) Cu(NO3 ) 2 CuO NO2 O2
(f) FeCO3 O 2 Fe 2O3 CO2
dpdd
(g) AgNO3 H 2O
Ag HNO3 O 2
Vy cú 2 thớ nghim thu c kim loi l (b) v (g).
C}u 15: Chn D.
- Hn hp X phn ng va vi NaOH m{ n NaOH n este trong X cú cha 1 este ca phenol.
- Gi A l{ este n chc, B l{ este ca phenol. n B n NaOH n X 0,1 n A 0,3 n B 0, 2 mol
0,2mol
0,1mol
este đơn chức,este đư ợ c tạo từ phenol (đồng đẳng) NaOH hỗn hợ p muối chất hữu cơY H 2O
0,3mol hỗn hợ p X
0,4mol
37,6(g)
Vỡ Y no, n chc, cú phn ng tr|ng gng nờn Y l{ anehit vi n Y n A 0, 2 mol
Khi t Y thỡ nCO2 nH2O mà 44nCO2 18nH 2O 24,8 nCO2 0,4 CY
0,4
2.Vậy Y làCH 3CHO
0,2
BTKL
nH2O nB 0,1mol mX mmuối 44nCH3CHO 18nH2O 40nNaOH 32,2(g)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 16: Chọn A.
Cu (r¾n Z kh«ng tan )
HCl(d )
NaOH(d )
Fe2O3,Zn,Cu
Fe2 ,Zn2 ,Cu2 ,H (d ) ,Cl
Fe(OH)2 ,Cu(OH) 2 NaCl, Na2ZnO2
hçn hî p X
hçn hî p kÕt tña
dung dÞch Y
dung dÞch sau p
Câu 17: Chọn B.
- Đặt CTTQ của hỗn hợp E l{ C nH2n + 3N. Khi đốt E thì:
1
3n 1,5
CnH2n + 3N +
nCO2 + (n + 1,5)H 2O + N2
O2
2
2
mol:
0,255
0,03
7
3n 1,5
n E 2n N2 0,06 mol và n O2
n E n m E 2,98 (g)
3
2
- Cho lượng E trên t|c dụng hết với HNO 3 dư thì: mmuối = m E 63.nHNO3 6, 76 (g)
Câu 18: Chọn B.
- Trong hỗn hợp 3,02 gam E chứa C2H5O2N: 0,02 mol và (COONH 3CH3)2: 0,01 mol.
n H 2 NCH 2COONa 0, 02 mol
- Khi cho hỗn hợp E t|c dụng với NaOH thì:
mrắn = 3, 28 (g)
n (COONa)2 0, 01 mol
Câu 19: Chọn D.
Câu 20: Chọn C.
Câu 21: Chọn B.
Câu 22: Chọn C.
Câu 23: Chọn B.
- Có 7 chất l{m mất m{u dung dich Br 2 l{: Glucozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat,
phenyl amin, metyl fomat, phenol.
Câu 24: Chọn B.
- Khi thủy ph}n saccarozơ với H = 60% thì: n C6H12O6 2n C12H22O11 .h % 0,18 mol
- Khi t|c dụng với AgNO 3 thì: m 108n Ag 143,5n AgCl 108.2.n C6H12O6 143,5.n HCl 53, 23 (g)
Câu 25: Chọn D.
- Ta có: nO(trong oxit) nH2 0,12mol mkim lo¹i moxit 16nO 2,34(g)
Câu 26: Chọn B.
Câu 27: Chọn D.
- Phản ứng nhiệt nhôm l{ phản ứng hóa học tỏa nhiệt trong đó nhôm là chất khử ở nhiệt độ cao.
Phương ph|p n{y dùng để khử c|c oxit kim loại đứng sau Al trong d~y điện hóa.
Vậy c|c oxit thỏa m~n điều kiện trên l{: PbO, SnO, FeO, CuO, Fe3O4, Cr2O3.
Câu 28: Chọn A.
- Các phản ứng xảy ra:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CH3CH(NH2)COOCH3 (X) + NaOH
CH3CH(NH2)COONa (Y) + CH4O
CH3CH(NH2)COONa (Y) + HCl dư
CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + NaCl
Câu 29: Chọn A.
- Thực hiện gộp qu| trình, rút ra nhận xét: n NaOH 2n NH2C3H5 (COOH) 2 n HCl 0,65mol
Câu 30: Chọn C.
BTKL
mT mb×nh t¨ng 2nH2 12,4(g)
- Dẫn to{n bộ ancol T qua bình đựng Na dư thì :
- Ta có nT
2nH2 0,4
m
12,4a a 2
MT T
M T 62(C2H 4 (OH)2 )
a
a
nT
0,4
- Khi đốt hỗn hợp E thì ta thu được : nCO2 nH2O 0,35mol
mà nNaOH nCOO 2nT 0,4mol nNa2CO3 0,2mol
BT:C
nC(trong muèi) nCO2 nNa2CO3 0,55mol
- Xét hỗn hợp E ta có:
nA nB 2nT
nA 0,25mol BT:C
CA 1
nA CA nBCB 0,55 0,25CA 0,15CB 0,55
nA : nB 5: 3
nB 0,15mol
CB 2
Vậy hai muối A và B lần lượt l{ HCOONa v{ CH 3COONa
X, Y và Z lần lượt l{ C2H 4 (OOCH)2 HCOOCH2 CH2OOCCH3 và C2H 4 (OOCCH3 )2 .
Vậy số nguyên tử H trong Y là 8
Câu 31: Chọn C.
nCO nH2O 0,55
nCO2 0,3mol
- Xét hỗn hợp CO 2 và H2O ta có: 2
197nCaCO3 (44nCO2 18nH2O ) mdd gi¶m 2 nH2O 0,25mol
BT:O
nO(trong X) 2nCO2 nH2O 2nO2 (p ) 0,25mol
- Có nC : nH : nO 6:10: 5 v{ CTCT trùng với CT đơn giản nhất nên CTPT của X là C6H10O5
- Mặt kh|c ta nhận thấy rằng
nA
nNaOH
1
2
- Từ c|c 2 dữ kiện trên ta được CTCT của X là HOCH2CH2COOCH2CH2COOH
và X còn 2 đồng ph}n còn lại: HOCH2CH2COOCH(CH3)COOH ;
HOCH(CH3)COOCH(CH3)COOH
0
t
- PT phản ứng: HOCH2CH2COOCH2CH2COOH(X) 2NaOH
2HOCH2CH2COONa(Y) H2O
0
t
A. Đúng, 2HOCH2CH2COONa(Y) 6O2
5CO2 5H 2O Na2CO3
HOCH2CH2COOCH2CH2COONH4
B. Đúng, HOCH2CH2COOCH2CH2COOH(X) NH3
C. Sai, X có tất cả 3 công thức cấu tạo (viết ở trên).
H2O
CH 2 CH COOH
D. Đúng, HOCH2CH2COOH(Y)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 32: Chọn A.
Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2 (x mol), H2O.
+ Khi đốt muối Q gồm C2H4O2NNa và CH2 (x mol) thì:
BT: N
BT: Na
n C2H4O2 NNa 2n N2 0,075 mol
n Na 2CO3
n NaOH n C2H 4O2 NNa
0,0375 mol
2
2
BT: H
n H 2O 2n C2H 4O2 NNa n CH 2 0,15 x
44n CO2 18n H 2O 13, 23 x 0,09 mol
+
BT: C
n
2n
n
n
0,1125
x
CO 2
C2H 4O 2 NNa
CH 2
Na 2CO3
0,075 mol
0,09 mol a mol
O2
- Khi đốt: C 2 H 4O 2 NNa , CH 2 , H 2 O
n H 2O 0, 2025 a 0, 2275 a 0,025 mol m M 5,985 (g)
m (g) M
Câu 33: Chọn D.
- Đặt công thức của X là : (H2N)x-R-(COOH)y.
- Khi cho X t|c dụng với NaOH thì: y
n NaOH
2
nX
- Khi cho X t|c dụng với NaOH thì: x
m m HCl
n HCl
BTKL
147
1 M X
0, 02
nX
Vậy X là H 2 NC3H5 ( COOH)2
Câu 34: Chọn D.
(a) Đúng, Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
(b) Đúng, 3Cl2 + 6FeSO4
2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
(c) Sai, NaHSO4 + NaHCO3
Na2SO4 + CO2 + H2O
Fe2O3 HCl
2FeCl3 H 2O
2 mol
1 mol
(d) Đúng,
Dung dịch thu được gồm 2 muối FeCl2 ,CuCl2 .
FeCl2 CuCl2
2FeCl3 Cu
2 mol 1 mol
(e) Đúng, 2NO2 + 2KOH
KNO2 + KNO3 + H2O
Câu 35: Chọn C.
- Khi dùng một lượng dư FeCl3 thì các kim loại Cu, Ni, Zn, Mg, Fe xảy ra phản ứng:
M + 2FeCl3
MCl2 + 2FeCl2
- Khi cho Ba v{o dung dịch FeCl3 thì: 3Ba + 6H2O + 2FeCl3
3BaCl2 + 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 2H2
Câu 36: Chọn B.
- Qu| trình điều chế:
H ,t o
xt,t o
CH 2 C(CH3 )COOH CH3OH CH 2 C(CH3 )COOCH3
[ CH 2 C(CH3 ) COOCH3 ]
m
1
1
.
430 kg
- Ta có: mC4H6O2 86. PMM .
100 h1 % h 2 %
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 37: Chọn C.
- Có 4 ứng dụng của phèn chua (K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là (a), (b), (c) và (d).
Câu 38: Chọn D.
Thuốc thử
Glyxin
Lysin
Axit glutamic
Quỳ tím
Không màu
Xanh
Đỏ
Câu 39: Chọn D.
- Gộp qu| trình: cho tripeptit X v{ NaOH phản ứng cùng lúc với HCl thì :
NaOH HCl
NaCl H2 O
mol: 0,6 → 0,6
0,6
0,6
0
t
Gly Ala Val 2H2 O 3HCl
GlyHCl AlaHCl ValHCl
mol:
0,1 → 0,2
0,3
0,1
0,1
0,1
mmuèi mGlyHCl mAlaHCl mValHCl 58,5nNaCl 74,15(g)
Câu 40: Chọn D.
Na2CO3 + NaNO3 + H2N(CH2)2NH2 + 3H2O
- Phản ứng: HCO3H3N(CH2)2NH3NO3 + 3NaOH
mol:
0,1
0,4
→
0,1
0,1
m 85nNaNO3 106nNa2CO3 19,1(g)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
I.
Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-
Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.
-
H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-
H99 khóa kỹ năng l{m b{i v{ luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.
II.
Lớp Học Ảo VCLASS
Học Online như Học ở lớp Offline
-
Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.
-
Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.
-
Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.
-
Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học
tập.
C|c chương trình VCLASS:
-
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
-
Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
-
Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng
Cao, Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.
III.
Uber Toán Học
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-
Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên
ĐH. Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc
tế IB,…
-
Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp
nhất.
-
Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm
tra độc lập.
-
Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 13