Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 chương 6 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.17 KB, 23 trang )

CHƯƠNG 6:
NHÓM OXI
6.1 Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np3

C. ns2np5

B. ns2np4

D. ns2np6

Hãy chọn đáp án đúng.
6.2 ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có
A. 6 electron độc thân.

C. 4 electron độc thân.

B. 2 electron độc thân.

D. 3 electron độc thân.

Hãy chọn đáp án đúng.
6.3 Trừ oxi nguyên tử lưu huỳnh, selen, tenlu ở trạng thái kích thích có thể có
A. 2, 4 electron độc thân

C. 3, 4 electron độc thân

B. 2, 3 electron độc thân

D. 4, 6 electron độc thân


Hãy chọn đáp án đúng.
6.4 Trong các hợp chất, lưu huỳnh, selen, telu có các số oxi hóa là:
A. –2, +2, +4.
B. –2, +3, +4.
C. –2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Hãy chọn đáp án đúng.
6.5 Trong nhóm oxi, khả năng oxi hóa của các chất luôn
A.tăng dần từ oxi đến telu.
B. tăng dần từ lưu huỳnh đến telu trừ oxi.
C. giảm dần từ telu đến oxi.
D. giảm dần từ oxi đến telu.
Hãy chọn đáp án đúng.
6.6 Hãy lựa chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B..cho dưới đây vào các chỗ
trống (1),(2)..trong đoạn văn mô tả đặc điểm khái quát về nhóm oxi:
Các nguyên tố trong nhóm oxi là những nguyên tố…(1)…(trừ nguyên tố Po), chúng là
những chất có …(2)…Từ oxi đến telu khả năng oxihóa của các nguyên tố nhóm oxi …(3)…
bán kính nguyên tử…(4)… độ âm điện…(5)…Trong các hợp chất oxi luôn có số oxi hóa là…
(6)…(Trừ hợp chất OF2, H2O2), các nguyên tố khác(trừ Po) có số oxi hóa là…(7)…


A
1
kim loại điển hình
2
tính khử mạnh
3,4,5 tăng dần

B
phi kim điển hình

tính khử yếu
giảm dần

6
7

+2
–2, +3, +4.

+1
–2, +2, +4.

C
phi kim mạnh
tính oxi hóa yếu
không tăng
_ 1
–2, +4, +6.

D
phi kim yếu
tính oxi hóa mạnh
không giảm
_2
+2, +4, +6.

6.7 Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm oxi?
Từ nguyên tố oxi đến nguyên tố telu:
A. Tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần.
B. Tính axit của hợp chất hiđroxit giảm dần.

C. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
6.8 Trong các câu sau câu nào sai?
A - Ôxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B - Ôxi nặng hơn không khí.
C - Ôxi tan nhiều trong nước.
D - Ôxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
6.9 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B …cho dưới đây vào các ô
trống (1), (2)… của các câu sau:
Nguyên tố oxi có độ âm điện lớn, khi tham gia phản ứng nguyên tử oxi dễ dàng ..(1) ..Do vậy
oxi là nguyên tố…(2)…Trong các hợp chất hợp chất với flo và peoxit) nguyên tố oxi có số
oxi hóa là - 2 trừ...(3)…Oxi tác dụng với …(4).. và tác dụng được với…(5)…,oxi còn tác
dụng đượcvới nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
A
1
2

nhận thêm 4e

C

nhận thêm 2e

nhường 2e

D
nhường 4e

phi kim hoạt động phi kim hoạt động phi kim điển hình , phi kim hoạt động,
yếu, có tính khử


3

B

hợp chất với peoxit

yếu, có tính oxi hóa có tính oxi hóa có tính oxi hóa
yếu

mạnh

hợp chất với clo

hợp chất với flo và hợp chất với flo
peoxit

mạnh


4

hầu hết các nguyên một số ít các nguyên tất cả các kim loại

kim loại hoạt động

tố

mạnh


kim

loại(trừ tố kim loại

Au,Pt..)

5

tất cả các nguyên tố hầu hết các nguyên một số ít phi kim
phi kim

tố

phi

kim

halogen

(trừ

halogen)

6.10 Hãy điền vào chỗ trống những chất thích hợp để hoàn thành các phương trình phản ứng
sau:
a)

Na +

O2


b)

Mg +

O2

c)

Fe

d)

Cu

e)

S

g)
h)

t0



...................................................................
0

t→ ....................................................................

0
+ O2
→ t ...................................................................
0
+ ................ →t
SO
+

O2

2

C

+
H2

0

→ t ...................................................................
0
t→
...................................................................

O2
+

O2

i) ............... +


O2

h)

....................................................................

CH4

+

0

→t
CO2
0
→ t ........................... +

O2

H2O

6.11 Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2 để ghép với nửa phương trình hoá học ở cột
1 cho phù hợp.
Cột 1

Cột 2

a. CO + O2




1. CO2 + H2O

b. NO + O2



2. Fe(OH)3

c. SO2 + O2



3. Fe2O3 + H2O

d. Fe(OH)2 + O2 →t0
e. FeCO3 + O2

0

→t

h - C2H5OH + O2 →t0

4. NO2
5. FeO + CO2
6. SO3
7. Fe2O3 + CO2
8. N2O5


9. CO2
6.12 Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi
trong phòng thí nghiệm :


A.

2KClO3 xy
:MnO

2 →


B.

2KMnO4

C.

2H2O

:MnO 2
xt

→

D.

Cu(NO3)2


t0
→

2KCl

+ 3O2

K2MnO4 + MnO2 + O2
2H2
CuO +

2NO2

+ O2
+ O2

6.13 Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào dùng để điều chế oxi trong công
nghiệp điền chữ Đ, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong công nghiệp điền chữ S
a) Điện phân nước
b) Nhiệt phân NaNO3
c) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
d) Phân hủy peoxit với chất xúc tác là MnO2
6.14 Trong các hình vẽ mô tả cách điều chế và thu khí oxi sau đây, hình vẽ nào sai ?

6.15 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B …cho dưới đây vào các ô
trống (1), (2)… của các câu sau:
Ozon là chất...(1)…có mùi…(2)…có màu…(3)…khả năng tan trong nước của ozon…
(4)…so với oxi . Phân tử ozon có 3 nguyên tử oxi liên kết với nhau bao gồm ..(5).. ,ozon có
tính chất oxihóa…(6)…



A

B

1

lỏng

hơi

2

đặc trưng

3

xanh lục

4

ít hơn

5

C

xốc
xanh nhạt


D

khí

rắn

dễ chịu

hắc

xanh đậm

bằng

xanh lá cây

nhiều hơn

2liên kết cho nhận, 1 1 liên kết cho 3 liên kết cộng hóa 3 liên kết cho nhận
liên kết cộng hóa trị nhận, 2 liên kết trị.
cộng hóa trị.

6

rất mạnh

khá mạnh

trung bình


yếu

6.16 Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B - đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.
C - đều có tính oxi hoá.
D - có cùng số proton và nơtron
Hãy chọn đáp án đúng.
6.17 Những câu sau câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon kém bền hơn oxi
B. Ozon oxihóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
C. Ozon oxihóa Ag thành Ag2O
D. Ozon oxihóa ion I- thành I2
6.18
cột 1

Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2 để ghép với nửa phương trình hoá học ở
Cột 1

Cột 2



1-

3 O2

2-


P2O5

3-

2O3



4-

Ag2O + O2



5-

HI +

a-

Ag

+

O3

b-

KI


+

O3 + H2O

c-

P

+ O2

d-

3O2

e-

2O3





6 - I2

KOH +

H2O

+ KOH + O2


6.19 Những câu sau câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon?
A. Không khí chứa lượng nhỏ ozon (dưới 10 -6% theo thể tích) có tác dụng làm cho
không khí trong lành.
B. Với lượng lớn có lợi cho sức khỏe con người.


C. Dùng ozon để tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác.
D. Dùng ozon để khử trùng nước ăn, khử mùi, chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
6.20 Hiđro peoxit là hợp chất ..(1)..Số oxihóa của nguyên tố oxi trong H2O2 là ..(2)..Hiđro
peoxit thể hiện tính chất ...(3)…
A
1

2
3

B

B

C

.rất bền, không bị khá bền, không bị khá bền, không bị bền , chỉ phân hủy
phân hủy thành H2O phân hủy thành H2O phân hủy thành khi có mặt của xúc
và O2
và O2
H2O và O2
tác
-2


- 1

chỉ có tính oxihóa

+1

chỉ có tính khử

+ 2

không có tính vừa có tính oxi
oxihóa, không có hóa, vừa có tính
tính khử
khử.

6.21 Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2 để ghép với nửa phương trình hoá học ở cột
1 sao cho phù hợp:
Cột 1

Cột 2

a) H2O2 + KNO2 →

1. 2Ag + H2O + O2

b) H2O2 + 2KI



2. H2O + KNO3


c) H2O2 + Ag2O



3. I2 + KOH

d) 5H2O2+2 KMnO4 +3H2SO4 →

4.

Ag2O + O2

5.2MnSO4+5O2+K2SO4+8H2O
6. I2 + KOH + O2
6.22 Các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau:
A. oxi và ozon
B. lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà
C. Fe2O3 và Fe3O4
D. kim cương và các bon vô định hình
6. 23 Hãy chọn câu ở cột 2 để phép với cột 1 cho phù hợp
Cột 1
a) ở nhiệt độ thấp hơn 1130C
b) ở 1190C
c) ở 1870C

Cột 2
1. lưu huỳnh ở thể hơi màu nâu đỏ
2. lưu huỳnh là chất rắn màu vàng
3. lưu huỳnh là chất lỏng linh động màu vàng



d) ở trên 4450C

4. lưu huỳnh ở thể quánh nhớt màu nâu đỏ

6.24 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B …cho dưới đây vào các ô
trống (1), (2)… của các câu sau:
Nguyên tử lưu huỳnh có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là..(1)… ở trạng thái cơ
bản, nguyên tử lưu huỳnh có …(2).. electron độc thân, ở trạng thái kích thích có ..(3)…
electron độc thân. Trong các hợp chất cộng hóa trị của S với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ
(kim loại, hidro..) nguyên tố S có số oxi hóa là…(4)… Trong các hợp chất cộng hóa trị của S
với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi, clo..) nguyên tố S có số oxi hóa là…(5)…
A
3s23p5
5
2, 4
+2
+2,+4

1
2
3
4
5

B
3s23p4
4
3, 4

+4
+2, +6

C
3s23p3
3
2, 6
-2
+4, +6

D
3s23p2
2
4,6
-4
+2,+4,+6

6.26 Hãy điền các chất thích hợp vào các chỗ trống để hoàn các phương trình phản ứng sau:
a)

Fe

+

S



............................................................................
0


→t
0
c) S + ............. →Ht 2O
0
t→
d) ............. +
S
b)

S

+

O2

e)

S

+

F2

g)

Hg

+ S


0

t

t0


...........................................................................
+

SO2

H2S
...........................................................................
...........................................................................

6.27 Trong các phản ứng điều chế lưu huỳnh sau đây, phản ứng nào dùng để điều chế lưu
huỳnh trong công nghiệp điền chữ Đ, phản ứng nào không dùng để điều chế lưu huỳnh trong
công nghiệp điền chữ S
a. Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
2H2S + O2 → 2 S + 2H2O
b. Cho kim lại có tính khử mạnh hơn tác dụng với SO2
SO2 + 2Mg → S + 2MgO
c. Dùng H2S khử SO2
2H2S + SO2 → 3 S + 2H2O
d. Dùng H2S khử Cl2
H2S + Cl2 → S + 2HCl
6.28 Hãy lựa chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B..cho dưới đây vào các
chỗ trống (1),(2)..trong đoạn văn mô tả đặc điểm cấu tạo và tính chất hidro sufua:



Hidro sunfua là chất …(1)… không màu, có mùi..(2)..so với không khí …(3)…Khí
hidro sunfua …(4)… trong nước, khí H 2S rất độc. Nguyên tử S có 2 electron độc thân ở phân
lớp 3p tạo ra …(5)…Trong hợp chất này nguyên tố S có số oxi hóa ..(6)..

1
2
3
4
5

6
6.28

A
lỏng
xốc
nhẹ hơn
không tan

B
khí
hắc
nặng hơn
tan ít

C
hơi
trứng thối
gần bằng

tan khá mạnh

D
rắn
khó chịu
bằng
tan hoàn toàn

2liên kết cộng hóa 2liên kết cộng hóa trị 1 liên kết cộng hóa 1 liên kết cộng hóa
trị không cực với 2 có cực với 2 nguyên trị, 1 liên kết cho trị có cực, 1 liên kết
nguyên tử H
tử H
nhận
cộng hóa trị không
cực
+2
-1
-2
+1
Những câu nào đúng? Câu nào sai?
a). Dung dịch H2S có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
b). Axit sufuhiđric làm phenolphtalein chuyển màu hồng
c). Axit H2S có khả năng tạo 2 muối
d). Cả dung dịch H2S và khí H2S đều có tính khử

6.29

Dung dịch hidro sufua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxihóa
B. tính khử

C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. không có tính oxi hóa ,không có tính khử
Hãy chọn đáp án đúng.
6.30. Phương trình hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng chứng minh dd H2S có
tính khử:
A. 2H2S + O2
→ 2H2O + 2S.
B. 2H2S + 3O2



2H2O

+ 2SO2.

C.

H2S + 4Cl2 + 4 H2O →

D.

NaOH + H2S → Na2S + H2O

H2SO4

+ 8HCl

6.31 Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A. H2


+ S



B. ZnS + 2H2SO4 →
C. Zn

H2S
ZnSO4 + H2S

+ H2SO4 đ, nóng → ZnSO4 + H2S + H2O

D. FeS + 2HCl

→ FeCl2 + H2S

Hãy chọn đáp án đúng.


6.32 Người ta có thể dùng 1 trong những nhóm chất dưới đây để làm thuốc thử nhận biết dd
H2S và muối sunfua:
A. Cu(NO3), Cd(NO3)2, AgNO3.
B. Zn(NO3), Cd(NO3)2, AgNO3.
C. Pb(NO3),Cd(NO3)2, AgNO3.
Đ. NaCl, Pb(NO3), FeCl2
6.33 Hãy chọn nửa phương trình phản ứng ở cột 2 ghép với nửa phương trình hoá học ở cột 1
cho phù hợp.
Cột 1
1 - H2S +


t
SO2 
→

2 - H2S +

Cl2 + H2O

Cột 2

t0

a) NaNO3 + PbS↓



b) SO2 + H2O

3 - H2S + HNO3đ/n



c)

4 - H2S + H2SO4 đ/n



d) NO2 + H2SO4 + H2O


5 - H2S + Pb(NO3)2



e) HCl + H2SO4

6 - Na2S + Pb(NO3)2



g) PbS↓ + HNO3

S

+ H2O

6.34 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B …cho dưới đây vào các ô
trống (1), (2)… của các câu sau:
Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái được kích thích có 4 electron độc thân ở các phân lớp 3p và
3d có cấu hình electron là…(1)… Những electron độc thân này của nguyên tử S liên kết với 4
electron độc thân của 2 nguyên tử O tạo thành…(2)…
lưu huỳnh đioxit là chất ..(3).. không màu có mùi hắc, so với không khí ..(4)..khả năng tan
trong nước …(5)…Là khí độc .

A
1
2

3
4

5

…3s23p43d0
2liên kết cộng hóa trị
có cực, 2 liên kết
cộng hóa trị không
cực
lỏng
nhẹ hơn
ít

6.35 Khí sunfurơ là chất có:

B
…3s23p33d1
4 liên kết cộng hóa
trị không cực.

hơi
nặng hơn
vô hạn

C

D

…3s23p23d2
4 liên kết cộng
hóa trị có cực.


…3s23p33d3
2liên kết cộng hóa
trị, 2 liên kết cho
nhận

khí
bằng
khá nhiều

rắn
gần bằng
không tan


A. Tính khử mạnh

B. Tính ôxi hoá mạnh.

C. Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử

D. tính oxihóa yếu

6.36 Trong các câu sau câu nào sai.
A. Khi sục SO2 vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ 2 >
Na2SO3, NaHSO3.

> 1 thu được hỗn hợp 2 muối

B - Sục SO2 vào dung dịch K2CO3 tạo khí CO2.l
C - SO2 có tính khử mạnh.

E - SO2 làm mất màu dung dịch Brôm.
6.37 Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì
A - Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B - Không có hiện tượng gì.
C - Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D - Tạo thành chất răn màu đỏ.
6.38 Cho các phương trình hoá học.
a) SO2 + 2H2O →
b) SO2 + 2NaOH

H2SO4.
→ Na2SO3 + H2O.

c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
0

d) SO2 + 2H2S t → 3S + H2O.
V2O5
e) 2SO2 + O2 t0→ 2SO3
* SO2 đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng:
A. a, c , e

C. b, d, c, e.

B. a, b, d, e

D . a, c, d

* SO2 đóng vai trò là chất oxi trong các phản ứng.
E . a, b, c


H . b, d

G . a, b, d

I. d

Hãy chọn đáp án đúng
6.39 Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể:
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br2 dư.
C .Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH


6.40 Hãy điền các chất thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các phương trình phản ứng
sau:
A.
B.

SO2 +

Br2 +

H2O →

0

SO2 + H2S t →


HBr + ....................................................

H2O + .....................................................


C. SO2 + KMnO4 + H2O

.................. + ......................... + H2SO4

D . SO2 + Ba(OH)2

→ BaSO3 + ..............................................

E . SO2 + Na2CO3

→ .......................... + ...................................

6.41 Đề điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm chúng ta tiến hành như sau:
A - Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
B - Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C - Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 đặc.
D - Cho Na2SO3 tinh thể +

H2SO4 đ/nóng.

Hãy chọn đáp án đúng.
6.42 Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là:
→ 3SO2 + 2KCl.

A-


3S + 2KClO3đ

B-

Cu + 2H2SO4 đ/n → SO4 + CuSO4 + 2H2O

C-

4FeS2 + 11O2 → t 8 SO2 + 2Fe2O3

D-

0

C + 2H2SO4 đ → 2SO2 + CO2 + 2H2O

Hãy chọn đáp án đúng.
6.43 SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường do:
A. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí
B. SO2 là khí độc,tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mòn kim loại.
C. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi hoá.
D. SO2 là một oxit axit
6.44 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B …cho dưới đây vào các ô
trống (1), (2)… của các câu sau:
Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái được kích thích có 4 electron độc thân ở các phân
lớp 3p và 3d có cấu hình electron là…(1)… Những electron độc thân này của nguyên tử S liên
kết với 6 electron độc thân của 3 nguyên tử O tạo thành…(2)…
lưu huỳnh trioxit là chất ..(3).. không màu , khả năng tan trong nước và trong axit là …(4)…
1

2

A
…3s23p43d0
.3liên kết cộng hóa
trị có cực, 3 liên kết
cộng hóa trị không
cực

B
…3s23p33d1
6 liên kết cộng hóa
trị không cực.

C
D
…3s23p23d2
…3s13p33d2
6 liên kết cộng hóa 2liên kết cộng hóa
trị có cực.
trị, 2 liên kết cho
nhận


3
4

lỏng
ít


hơi
vô hạn

khí
khá nhiều

rắn
không tan

6.45 Hãy chọn câu ở cột 2 để ghép với cột 1 cho phù hợp.
Cột 1

Cột 2

a - SO2 là
b - SO3 là
c - H2S là
d - H2SO4 là

1 - Chất lỏng sánh khồng màu
2 - Chất lỏng không màu
3 - Khí không màu có mùi trứng thối
4 - Khí không màu, có mùi xốc
5 - Tan vô hạn trong nước và trong H2SO4

6.46 Hãy điền các chất thích hợp để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
A.

SO3


+

CuO

→ ........................................................................

B.

SO3

+

H2O

→ ........................................................................

C.

nSO3

D.

SO3

+

2NaOH → ......................................................................

E.


SO3

+

NaOH → .....................................................................

+ H2SO4 → .......................................................................

6.47 Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau:
A-

H2S > SO2 > S

C - SO2 > H2S > S

B-

H2S > S > SO2

D - SO2 > S > H2S.

Hãy chọn đáp án đúng.
6.48 Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2 để ghép với cột 1 cho phù hợp.
Cột 1

Cột 2

H2S + FeCl3

SO2 + H2S


H2S + Cl2 + H2O →
SO3 + H2O

2SO3 + H2O


1 - H2SO4 . SO3
2 - H2SO4
3 - S + H2O
4 - HCl + H2SO4
5 - S + FeCl2 + HCl
6 - FeS + 2HCl
6.49 Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi H2O người ta dùng.
a)
b)
c)
d)
e)

A - H2SO4 đ

C - KOH đặc.

B - CuO

D - CaO

Hãy chọn đáp án đúng.


6.50 Cho các chất : H2S, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch Brôm là:
A - H2S

B - SO2

Hãy chọn đáp án đúng

C - CO2

D - SO3


6.51 Trong những câu dưới đây câu nào đúng điền chữ Đ, câu nào sai điền chữ S
a) H2SO4 là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi
b) H2SO4 tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt
c) H2SO4 đặc là một axít mạnh
d) H2SO4 loãng có tính chất oxi hóa mạnh
e) H2SO4 đặc rất háo nước
6.52 Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần:
A. rót từ từ nướcvào dung dịch axit đặc.
B. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc
C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
D. rót nhanh dung dịch axit vào nước
6.53 Trong số các khí sau có lẫn hơi nước, khí nào được làm khô bằng H2SO4 đặc.
A - SO2

C -O2

B - H2S


D - Cl2

Hãy chọn c
6.54 Câu nào sai trong số các câu nhận xét sau?
A - H2SO4 loãng có tính axít mạnh
B - H2SO4 đặc rất háo nước.
C - H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hoá mạnh.
C - H2SO4 đặc có cả tính axít mạnh và tính ôxi hoá mạnh.
6.55 Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4- loãng là:
A - Cu, Zn, Na

C - K, Mg, Al, Fe, Zn.

B - Ag, Ba, Fe, Sn

D - Au, Pt, Al

Hãy chọn đáp án đúng
6.56. Cặp kim loại nào dưới đâythụ động trong H2SO4 đặc ?
A - Zn, Al

C - Al, Fe

B - Zn, Fe

D - Cu, Fe

Hãy chọn đáp án đúng.

6.57 Hãy chọn nửa phương trình phản ứng ở cột 2 với nửa phương trình phản ứng ở cột 1 cho

phù hợp.
Cột 1

Cột 2


a)
b)
c)
d)
e)
g)

H2SO4l
H2SO4l
H2SO4l
H2SO4 l
H2SO4 l
H2SO4 l

+ Fe

+ FeO →
+ Fe2O3 →
+ Fe3O4 →
+ Cu(OH)2 →
+ CaCO3 →

1 - CaSO4 + H2O + CO2
2 - Fe2(SO4)3 + H2O

3. Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
4 - FeSO4 + H2O
5 - CuSO4 + H2O
6 - FeSO4 + H2
7 - Fe2 (SO4)3 + H2

6.58 Tìm các chất phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
A - H2SO4 đ/n + Cu



B - H2SO4 đ/n

+ S

→ ................ +

C - H2SO4 đ/n

+ C

→ .................. + .................. + H2O

CuSO4 + H2O + ........................
H2O

D - H2SO4 đ/n + Mg

→ ................. + S + H2O


E - H2SO4 đ/n + HBr



G - H2SO4 đ/n + KI
H-



SO2
I2

+ .............. + .......................
+ .............. +

H2O + K2SO4

H2SO4 .........................
đ
+ H2O

C12H22O11

6.59 Hãy ghép các nửa phương trình phản ứng ở cột 2 với nửa phương trình phản ứng ở cột 1
cho phù hợp.

Cột 1

Cột 2
1) Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

2) ZnSO4 + S + H2O
3) ZnSO4 + H2
4) FeSO4 + H2
5) Không có hiện tượng

a - Fe + H2SO4 l

b - Fe + H2SO4 đ

c - Zn + H2SO4đ

d - Zn + H2SO4 đ/n →
e - Fe + H2SO4 đ/n →

6.60 Thuốc thử thích hợp để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn gồm:
Na2CO3, NaOH, Na2SO4, HCl là :
A - quỳ tím

B - dung dịch AgNO3

C -dung dịch BaCl2

D - dung dịch H2SO4

Hãy chọn đáp án đúng.
6.61 Thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch (đựng riêng): NaCl, NaBr, NaI,
HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH lần lượt là:
A - dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3
B - dung dịch AgNO3, quỳ tím.



C - dung dịch Bacl2, quỳ tím, Cl2, hồ tinh bột.
D - dung dịch Bacl2, Cl2, hồ tinh bột
Hãy chọn đáp án đúng.
6.62 Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch H2SO4đ, Ba(OH)2, HCl là:
A - Cu

B - SO2

C

- Quỳ tím

D - Dung dịch BaCl2

Hãy chọn đáp án đúng.
6.63 Cho các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn gồm: Na 2SO4, HCl, Na2CO3, Ba(NO3)2,
NaOH, H2SO4. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết chúng là:
A - Quỳ tím

B - Dung dịch HCl.

C - Bột Fe

D - Phenolphtalein.

Hãy chọn đáp án đúng.
6.64 Cho các dung dịch bị mất nhãn gồm: Na 2S, Na2SO4, Na2SO3, NaCl, Thuốc thử dùng để
nhận biết chúng lần lượt là.
A - Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl, dung dịch CuCl2.

B - Dung dịch AgNO3.
C - Dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3.
D - Dung dịch Pb(NO3)2, dung dịch BaCl2
Hãy chọn đáp án đúng.
6.65 Chỉ dùng 2 thuốc thử để phân biệt 4 chất bột: CaCO 3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. Có thể
dùng:
A - H2O, dung dịch NaOH

B - Dung dịch HCl, H2O

C - H2O và dung dịch HCl

D - Cả B và C

Hãy chọn đáp án đúng.
6.66 Từ FeS2, H2O, không khí (ĐK đủ) có thể điều chế được dãy chất nào?
A - H2SO4, Fe2(SO4)3, FeSO4, Fe.

B - H2SO4, Fe(OH)3.

C - H2SO4, Fe(OH)2.

D - FeSO4, Fe(OH)3.

Hãy chọn đáp án đúng.
6.67 Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H 2SO3 và H2SO4, thuốc thử duy nhất để
phân biệt chúng là:
A - Quỳ tím

C - Dung dịch BaCl2


B - Dung dịch NaOH

D - Dung dịch AgNO3

Hãy chọn đáp án đúng.
6.68 Khi nhiệt phân 24,9 gam KClO3 theo phương trình phản ứng :
MnO
2KClO3 0 2
2KCl + 3O2. Thể tích khí ôxi thu được (ĐKTC) là:
t
A - 4,48 lít
B - 6,72 lít


C - 2,24 lít

D - 8,96 lít

Hãy chọn đáp án đúng.
6.69 Thể tích không khí cần để oxi hoá hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO 2 là (các thể khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
A - 30 lít

B - 60 lít

C - 50 lít

D - 70 lít


Hãy chọn đáp án đúng.
6.70 Đốt 13 gam bột một kim loại hoá trị 2 trong ôxi dư đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn X có khối lượng 16,2gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:
A - Fe

B- Cu

C - Zn

D - Ca

Hãy chọn đáp án đúng.
6.71 Đốt cháy hoàn toàn a gam Cacbon trong V lít ôxi (ĐKTC) thu được hỗn hợp khí A có tỉ
khối so với Hiđrô là 20, dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 10 gam kết tủa a
và V có giá trị là:
A - 2 gam ; 1,12 lít

B - 2,4 gam ; 4,48 lít

C - 2,4 gam ; 2,24 lít

D - 1,2gam

; 3,36lít

Hãy chọn đáp án đúng.
6.72 Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO 4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng
nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A - KMnO4


C - KClO3

B - NaNO2

D - H2O2

6.73 Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân huỷ hết
(2O 3 → 3O2)
thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít, % thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp đầu là:
A. - 3 l O2 ; 6 l O3

B. - 2 l O2 ; 4 l O3

C. - 3 l O2 ; 4 l O3

D. - 2 l O2 ; 4 l O3

Hãy chọn đáp án đúng.
6.74 Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S; Lấy sản phẩm thu được cho
vào 20ml dung dịch HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử h/s mất phản ứng là
100%).
Khối lượng các khí và nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng là:
A - 1,2 g ; 0,5 M

B - 1,8 g ; 0,25 M

C - 0,9 g

D - 0,9 g


; 0,5M

; 0,25M

Hãy chọn đáp án đúng.
6.75 Cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S.
% khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp đó là:


A - 52,76% và 47,24%

B - 53,85%



46,15%

C - 63,8%

D - 72%



28%



36,2%

Hãy chọn đáp án đúng.

6.76 Có 2 bình đựng khí H2S, O2 để nhận biết 2 khí đó người ta dùng thuốc thử là:
A - Dẫn từng khí qua dung dịch Pb(NO3)2.

B - Dung dịch NaCl.

C - Dung dịch KOH.

D - Dung dịch HCl.

Hãy chọn đáp án đúng.
6.77 Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng.
A- Chuyển thành mầu nâu đỏ.

B - Bị vẩn đục, màu vàng.

C - Vẫn trong suốt không màu

D - Xuất hiện chất rắn màu đen

Hãy chọn đáp án đúng.
6.78 Loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí với H2 bằng cách cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch.
A - Na2S

C - Pb(NO3)2

B - KOH

D - Cả B và C

Hãy chọn đáp án đúng.

6.79 Từ bột Fe, S, dung dịch HCl có thể có mấy cách để điều chế được H2S.
A-1

B-2

C-3

D - 4

Hãy chọn đáp án đúng.
6.80 Đốt 8,96l khí H2S (đktc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d
= 1,28) thu được 46,88g muối. Thể tích dung dịch axít đủ làm mất màu hoàn toàn 50g dung
dịch Brôm 8%.
A - 100 ml

C - 80 ml

B - 120 ml

D - 90 ml

Hãy chọn đáp án đúng.
6.81 Một bình kín dung tích 2,8 l chứa hỗn hợp khí gồm H 2S và O2 dư (đktc). Đốt cháy hỗn
hợp, hoà tan sản phẩm phản ứng vào 100g H2O thu được dung dịch Brôm 8%.
(Cho H2SO3 + Br2 + H2O = H2SO4 + 2HBr)
Nồng độ % của axít trong dung dịch thu được và % về khối lượng của H2S và O2 là:
A - 10% H2SO3, 30% H2S, 70% O2
B - 5% H2SO3, 25% H2S; 75% O2
Hãy chọn đáp án đúng.


C - 8% H2SO3, 40% H2S, 60% O2
D - 2% H2SO3, 20%H2S, 80% O2


6.82 Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 l hỗn hợp khí
(ở đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen, % khối
lượng Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là:
A - 25,2% ; 74,8%

C - 24,14% ; 75,86%

B - 32% ; 68%

D - 60% ; 40%

Hãy chọn đáp án đúng.
6.83 Đốt cháy hoàn toàn 3,4gam một chất X thu được 6,4g SO 2 và 1,8g H2O, X có công thức
phân tử là:
A - H2SO3
C - H2SO4
B - H2S
D - Một chất khác A, B, C.
Hãy chọn đáp án đúng.
6.84 Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5g
muối thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A - 150ml

C - 250ml

B - 200ml


D - 275ml

Hãy chọn đáp án đúng.
6.85 Hoà tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước Brôm vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu
nước Brôm, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư lọc và làm khô kết tủa thì thu được
1,165gam chất rắn. V có giá trị là:
A - 0,112 l

C - 0,336 l

B - 0,224l

D - 0,448 l

Hãy chọn đáp án đúng.
6.86 Nung nóng 17,7g hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư (hiệu suất phản ứng
là 100%). Hoà tan hoàn toàn chất rắn thu được sau phản ứng vào dung dịch H 2SO4 l 1M thấy
có 6,72 lít khí (ĐKTC) bay ra và sau phản ứng lượng axit còn dư 10%.
Khối lượng mỗi kim loại Zn, Fe và thể tích dung dịch H2SO4 ban đầu là:
A. 36,72%; 63,28% và 300ml

B. 48,2%; 51,8% và 250ml

C. 52,1%; 47,9% và 400ml

D. Kết quả khác.

Hãy chọn đáp án đúng
6.87 Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B

cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là:
A. H2SO4. 10SO3

C. H2SO4. 3SO3

B. H2SO4 . 5SO3

D. H2SO4 . 2SO3

Hãy chọn đáp án đúng
6.88 Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14) với 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối
lượng chất kết tủa và các chất trong dung dịch thu được là:
A. 46,6g và BaCl2 dư

C. 23,3g và H2SO4 dư


B. 46,6g và H2SO4 dư

D. 23,3g và BaCl2 dư

Hãy chọn đáp án đúng
6.89 Cho 200ml dung dịch hỗn hợp 2 axít HCl và H2SO4 tác dụng với 1 lượng bột Fe dư thấy
thoát ra 4,48l khí (ĐKTC) và dung dịch A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với BaCl 2 dư
thu được 2,33g kết tủa.
Nồng độ mol/l của HCl và H2SO4, khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là:
A - 1M; 0,5M và 5,6g

B - 1M; 0,25M và 11,2g


C - 0,5M; 0,5M và 11,2g

D - 1M; 0,5M và 11,2g

Hãy chọn đáp án đúng.
6.90 Một axít có nồng độ 130% sau khi thêm nước vào nồng độ đạt 98% cho một dây nhôm
vào không thấy có hiện tượng gì. Tiếp tục thêm nước để dung dịch có nồng độ 32% thấy dây
nhôm tan ra, đồng thời có khí bay ra, axít đó là:
A - H3PO4

C - HCl

B - H2SO3

D - H2SO4.

Hãy chọn đáp án đúng.
6.91 Một dung dịch chứa 3,82gam hỗn hợp 2 muối sunfát của kim loại kiềm và kim loại hoá
trị 2, biết khối lượng nguyên tử của kim loại hoá trị 2 hơn kim loại kiềm là 1đvc. Thêm vào
dung dịch 1 lượng BaCl2 vừa đủ thì thu được 6,99g kết tủa, khi cô cạn dung dịch thu được m
gam muối. 2 kim loại và m là:
A - Na, Mg; 3,07gam

C - Na, Ca; 4,32gam

B - K, Ca ; 2,64gam

D - K, Mg; 3,91gam

Hãy chọn đáp án đúng.

6.92 Trộn 3,42g muốn sunfat của kim loại hoá trị 3 với 8g Fe 2(SO4). Cho hỗn hợp tác dụng
vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 tạo thành 20,97g kết tủa trắng.
Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 và tên kim loại là;
A. 0,54M; Cr
B. 0,9M; Al

C. 0,65M; Al
D. 0,4M; Cr

Hãy chọn đáp án đúng
6.93 Lấy 5,3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng
dư thu được 3,36l khí 9đktc). Kim loại kiềm và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là:
A. K và 21,05%

C. Rb và 1,78%

B. Li và 13,2%

D. Cs và 61,2%

Hãy chọn đáp án đúng
6.94 Hoà tan 1 ôxit của kim loại hoá trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch 20% thì được
dung dịch muối có nồng độ 22,6%. Công thức của oxit đó là:


A. MgO

C. CaO

B. CuO


D. FeO

6.95 Cho 427,5g dung dịch Ba(OH)2 20% vào 200g dung dịch H2SO4 lọc bỏ kết tủa. Để trung
hoà nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28) nồng độ % của
H2SO4 trong dung dịch đầu là:
A. 51%
C. 49%
B. 40%
D. 53%
Hãy chọn đáp án đúng
6.96 Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và h 2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa
đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)22M. Cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là:
A. 100ml
C. 120ml
B. 90ml
D. 80ml
Hãy chọn đáp án đúng
6.97 Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứng
thu được 4,48l khí (đktc) phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra
2,24l khí (đktc).
A. Mg
C. Cu
B. Pb
D. Ag
Hãy chọn đáp án đúng
6.98 Khi làm lạnh 500ml dung dịch CuSO4 25% (d = 1,2) thì được 50g CuSO 4 5H2O kết tinh
lại. Lọc bỏ muối kết tinh rồi dẫn 11,2 lít khí H 2S (đktc) qua nước lọc. Khối lượng CuSO4 còn
lại trong dung dịch là:
A. 38g


B. 40g

C. 32g

D. 36g

Hãy chọn đáp án đúng.
6.99 Trộn 13g một kim loại M hoá trị 2 (đứng trước hiđro) với lưu huỳnh rồi đun nóng để
phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Cho A phản ứng với 200ml dung dịch H 2SO4
1,5M (dư) được hỗn hợp khí B nặng 5,2g có tỉ khối so với oxi là 0,8125 và dung dịch C (giả
sử thể tích dung dịch không thay đổi).
Kim loại M là:
A. Fe

C. Ca

B. Zn

D. Mg

Hãy chọn đáp án đúng
6.100 Hoà tan hoàn toàn 13,8g hỗn hợp gồm Mg và một kim loại hoá trị II bằng dung dịch
H2SO4 loãng thu được 26,88l H2 (đktc).
Kim loại hoá trị II và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là:
A. Be; 65,3%

C. Ca 51%

B. Zn 67,2%


D. Fe 49,72%


Hãy chọn đáp án đúng
6.101 Hoà tan hoàn toàn 4,8g kim loại R trong H 2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc).
Lượng SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối A.
Kim loại R và khối lượng muối A thu được là:
A. Zn và 13g

C. Cu và 9,45g

B. Fe và 11,2g

D. Ag và 10,8g

Hãy chọn đáp án đúng
6.102 Hoà tan hoàn toàn 1,08g kim loại M trong H 2SO4 đặc nóng, lượng khí thoát ra được
hấp thụ hoàn toàn bởi 45ml dung dịch NaOH 0,2M thấy tạo ra 0,608g muối. Kim loại M là;
A. Zn

C. Cu

B. Fe

D. Ag

Hãy chọn đáp án đúng



Ch¬ng 6
nhãm oxi
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6

B
B
D
C
D
(1) C (2) D (3) B (4) A
(5) B (6) D (7) C
6.7 C
6. 8 C
6.9 (1) B (2) D (3) C (4) A (5)
B
6.10 a) Na2O b) MgO c) Fe3O4
d) CuO e) O2
g) CO2
h) H2O i) C
k) CO2
6.11 a) 9 b) 4 c) 6 d) 2 e) 5 h)
1
6.12 D
6.13 a) § b) S c) § d) S
6.14

6.15 (1) C (2) A (3) B
(4) C (5) B (6) A
6.16 A
6.17 B
6.18 a) 4 b) 6 c) 2 d) 3 e) 1
6.19 B
6.20 (1) C (2) B (3) D
6.21 a) 2 b) 3 c) 1 d) 5
6.22 C
6.23 a) 2 b) 3 c) 4 d) 1
6.24 (1) B (2) D (3) D (4) C
(5)C
6.25 D
6.26 C
6.27 a) § b) S c) § d) S
6.28 (1) B (2) C (3) B
(4) C (5) B (6) C
6.29 a) S b) § c) § d) S
6.30 D
6.31 D

6.53 A
6.54 C
6.55 C
6.56 C
6.57 a)6 b)4 c)2 d)3 e)5 g)1
6.58 A) SO2 B) SO2 C) CO2,SO2
D)MgSO4 E) Br2 +H2O
G) SO2 H) C6H6O6
6.59 a)4 b)5 c)3 d)2 e)1

6.60 A
6.61 C
6.62 E-C
6.63 A
6.64 C
6.65 B
6.66 A
6.67 D
6.68 B
6.69 C
6.70 B
6.71 D
6.72 C
6.73 B
6.74 C
6.75 B
6.76 A
6.77 B
6.78 D
6.79 B
6.80 C
6.81 D
6.82 C
6.83 B
6.84 A
6.85 B
6.86 A
6.87 C
6.88 C
6.89 D



6.32 C
6.33 (1)c (2)e (3)d (4)b (5)g (6)a
6.34 1)B 2)C 3)C 4)B 5)C
6.35 C
6.36 B
6.37 A
6.38 A.I
6.39 B
6.40 A. H2SO4 ; B. S
C. K2SO4 + MnSO4 , D. H2O
E. Na2SO4, CO2
6.41 D
6.42 C
6.43 B
6.44 (1) D (2) C (3) A (4) B
6.45 c) 3 d) 1 a) 4 b) 2/5
6.46 A) CuSO4; B) H2SO4
C) H2SO4.nH2O D) Na2SO4+H2O
E) NaHSO4
6.47 B
6.48 a) 5 b) 3 c) 4 d) 2 e) 1
6.49 A
6.50 B
6.51 a) § b) § c) § d)S e)§
6.52 C

6.90 D
6.91 A

6.92 B
6.93 B
6.94 A
6.95 C
6.96 D
6.97 C
6.98 A
6.99 B
6.100 A
6.101 C
6.102 D



×