Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT CUNG CẤP ĐIỆN CHO KHU BIỆT THỰ BÍ TRUNG UÔNG BÍ QUẢNG NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.63 KB, 31 trang )

UBND thành phố hà nội
công ty cp tư vấn thiết kế và kiểm định xây dựng Hà nội
Địa chỉ : Nhà số 10 tổ 85 Ngõ 9 - Minh Khai- Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội
HACODA
ISO 9001 : 2008

ĐT (04)36248878 FAX (04) 36248878 Email:

hồ sơ thiết kế cơ s

Hạng mục : Hệ thống cấp điện và chiếu sáng
Dự án : Khu dân c đô thị Bí Trung , phờng Phơng Đông, T.p Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh
địa điểm: THễN Bí Trung, phờng Phơng Đông, T.p Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh
Tập I : Thuyết minh và bản vẽ thi côNG

Qung Ninh -2016


UBND thành phố hà nội
công ty cp tư vấn thiết kế và kiểm định xây dựng Hà nội
Địa chỉ : Nhà số 10 tổ 85 Ngõ 9 - Minh Khai- Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội
HACODA
ISO 9001 : 2008

ĐT (04)36248878 FAX (04) 36248878 Email:

hồ sơ thiết kế cơ s
Hạng mục : Hệ thống cấp điện và chiếu sáng
Dự án : Khu dân c đô thị Bí Trung , phờng Phơng Đông, T.p Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh
địa điểm: THễN Bí Trung, phờng Phơng Đông, T.p Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh
Tập I : Thuyết minh và bản vẽ thi côNG



I DIN CH U T

T VN THIT K

CễNG TY C PHN U T V XY DNG

C.TY C PHN KIN TRC ễNG

C.TY CP T VN THIT K V K

S 18.1

DNG

XAY DNG H NI

Qung Ninh -2016


Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------------Hồ sơ dự án
Hạng mục

: Hệ thống cấp điện và chiếu sáng

Dự án : Khu dân c đô thị tại Bí Trung , phờng Phơng Đông, thành phố Uông Bí


Tập I : Thuyết minh

I. thuyết minh tổng quát dự án:
1. Giới thiệu chung :
- Tên dự án:
- Hạng mục:
- Địa điểm :

Khu dân c đô thị tại Bí Trung , phờng Phơng Đông, thành
phố Uông Bí.
Hệ thống cấp điện và chiếu sáng.
Bí Trung, Phờng Phơng Đông Thành phố Uông Bí - Tỉnh
Quảng Ninh.

- Chủ đầu t :

Công ty CP đầu t và xây dựng số 18.1

- Đơn vị lập thiết kế chính :

Công ty CP kiến trúc Đông Dơng.

- Đơn vị lập thiết kế phụ :

Công ty CP T vấn thiết kế và kiểm định Xây dựng Hà Nội

1



2. Quy mô dự án
Căn cứ vào quy hoạch điều chỉnh chi tiết 1/500 đã đợc UBND thành phố Uông Bí phê duyệt theo quyết định số 5036/QĐ-UBND ngày 12
tháng 8 năm 2015. Với chức năng là khu dân c với số dân khoảng 1500 ngời, bao gồm các hạng mục công trình xây dựng:
- Phần hạ tầng gồm: San nền, đờng giao thông, cấp điện, cấp nớc, cây xanh mặt phố...
- Các khu nhà biệt thự, khu nhà liền kề.
- Các công trình công cộng (Nhà trẻ mẫu giáo, nhà sinh hoạt cộng đồng...).
- Cây xanh, vờn hoa.
3. Vốn và nguồn vốn đầu t:
- Nguồn vốn đầu t : vốn tự có của chủ đầu t và vốn huy động hợp pháp khác.
4. Mục tiêu của dự án:
- Đầu t xây dựng khu đô thị mới có cơ sở hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh và đồng bộ; có chất lợng và môi trờng sống tốt phục vụ nhu
cầu về ở của nhân dân.

II. Những căn cứ để lập dự án
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Căn cứ vào nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về quản lý chất lợng công trình xây dựng:
- Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ - CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu t xây dựng.
- Căn cứ vào Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình Khu đô thị Bí Trung do Công ty cổ phần t vấn Licogi thực hiện tháng 6/2010.
- Các văn bản thoả thuận của các ngành liên quan.
- Căn cứ các đồ án quy hoạch chi tiết có liên quan đến khu vực nghiên cứu;
- Căn cứ quy chuẩn xây dựng Việt Nam;
- Căn cứ các tiêu chuẩn và quy định có liên quan.
- Căn cứ công văn số : 763/PCQN-P4 ngày 1/7/2010 của Công ty điện lực Quảng Ninh về việc thoả thuận cấp nguồn điện cho dự án

III. Nôi dung thiết kế và giới hạn của đề án:

2


-


Thiết kế đờng cáp ngầm 24kV cấp điện cho các trạm biến áp trong khu đất

-

Thiết kế các trạm biến áp cấp điện cho Khu dân c đô thị tại thôn Bí Trung

-

Thiết kế phần cấp điện hạ trong khu Khu dân c đô thị tại thôn Bí Trung

1.Tiêu chuẩn thiết kế :
Thiết kế điện Theo tiêu chuẩn ngành do Bộ Công Thơng ban hành năm 2006
Qui phạm trang bị điện tiêu chuẩn ngành : 11 TCN 18 : 2006
Qui phạm trang bị tiêu chuẩn ngành : 11 TCN 19 : 2006
Qui phạm trang bị tiêu chuẩn ngành : 11 TCN 21 : 2006
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện theo tiêu chuẩn : TCVN 4756 : 1989.
Thiết kế chiếu sáng theo Tiêu chuẩn :TCVN 259 : 2001
2.Chỉ tiêu cấp điện và tính toán phụ tải :
Chỉ tiêu cấp điện khu vực lấy theo số liệu bảng dới đây:
TT

Hạng mục

Đơn vị

Chỉ tiêu cấp điện

1


Nhà ở chia lô

kW/hộ

3.5

2

Nhà biệt thự

kW/hộ

6.0

3

Đất công cộng

W/m2sàn

25

4

Trờng mầm non

kW/m2sàn

0.2


5

Chiếu sáng

kW/km

7.0

Tính toán nhu cầu phụ tải điện
Ký hiệu
Hạng mục
I
Đất ở lô phố

3

Đ/v tính
hộ

Số lợng

Chỉ tiêu

Công suất
847


NO1
NO2
NO3

NO4’
NO6
NO7
NO8
II
NO9
NO10
NO11
III
NO12
NO13
NO14
IV
CC



TT
1
2

§Êt ë l« phè
§Êt ë l« phè
§Êt ë l« phè
§Êt ë l« phè
§Êt ë l« phè
§Êt ë l« phè
§Êt ë l« phè
§Êt ë biÖt thù
§Êt ë biÖt thù

§Êt ë biÖt thù
§Êt ë biÖt thù
§Êt ë nhµ vên
§Êt ë nhµ vên
§Êt ë nhµ vên
§Êt ë nhµ vên
§Êt c«ng tr×nh c«ng céng
C«ng tr×nh c«ng céng
Giao th«ng c©y xanh
Tæng céng :
















m2sµn

34
42

42
40
24
28
32

3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5

10
10
16

7.0
7.0
7.0

6
10
9
0
1230

6.0
6.0

6.0
0.02

119
147
147
140
84
98
112
252
70
70
112
150
36
60
54
38.6
24.6
14
1287.6

Tæng hîp phô t¶i ®iÖn

C«ng suÊt

Tªn phô t¶i

®iÖn (KW)


Phô t¶i sinh ho¹t
Phô t¶i c«ng céng

1249
38.6

4

C«ng suÊt
biÓu
kiÕn(KVA)

Ghi
chó


3

Chiếu sáng

20

4

Tổng cộng

1307.6

5


Dự phòng: (5)=10%(4)

130.76

6

Tổng cộng: (6)=( 4+5 )

1438.36

6

Hệ số đồng thời Kđt = 0,7 (5)

1006.85

6

Công suất tính toán với Cos = 0,85

1184.53

* Tính chọn máy biến áp
Với hệ số đồng thời Kđt = 0,7 và Cos = 0,85 thì tổng công suất của các trạm biến áp trong khu vực này Stt =1184.53 (KVA).
Vậy chọn đặt 2 máy biến áp cho toàn khu là: 630 (KVA)

3. Thuyết minh kỹ thuật
3.1- Nguồn cấp điện
Nguồn cấp điện cho khu đô thị này sẽ đợc cấp điện từ ngăn lộ 22KV của trạm 110KV Cầu Sến.

Nguồn trung thế cấp cho các trạm biến áp trong khu đất qui hoạch đuợc thiết kế phù hợp với cấp điện áp sử dụng thống nhất là 22KV. Các
trạm biến áp đuợc đặt ở các vị trí thuận tiện cho việc quản lý vận hành và phù hợp với cảnh quan kiến trúc của toàn khu và có bán kính phụcc vụ
300-500m.
3.2-Vị trí trạm biến áp
Các trạm biến áp của khu đô thị Bí Trung đợc bố trí trên lô đất khu vực vờn hoa cạnh đờng nội bộ trong khu khu đất đã đợc quy hoạch
thuận tiện cho việc quản lý vận hành.

5


3.3 -Tuyến cáp ngầm cao thế đến trạm biến áp
* Tuyến cáp ngầm
Theo thiết kế và căn cứ vào công văn số 763/PCQN-P4 ngày 01/07/2010 của công ty điện lực Quảng Ninh về việc cấp nguồn điện cho dự
án. Chọn đờng cáp ngầm trung thế 22KV cấp điện cho khu Bí Trung là loại cáp 24KV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240mm 2 đợc luồn trong
ống HDPE 195/50. Điểm đấu cao thế lắp đầu cáp Tplug - 24kV 3x240mm2 đấu vào ngăn lộ 22KV tại trạm 110KV-E5.18.
-

Tuyến cáp ngầm đợc chọn để sử dụng cho dự án khu đo thị Bí Trung là cáp 24kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240mm2

-

Xây dựng tuyến cáp ngầm 24KV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240mm2 có chống thấm dọc từ ngăn lộ 22KV tại trạm 110KVE5.18 luồn trong ống HDPE 195/150 đi dọc theo hè đờng qui hoạch để vào Trạm biến áp số 1. Những vị trí qua đờng, qua ống dẫn
dầu cáp đợc luồn trong ống thép chịu lực D150. Tổng chiếu dài tuyến cáp là 859m.

-

Từ trạm biến áp số 1 cáp đợc luồn trong ống HDPE 195/150

đi dọc theo hè đờng nội bộ trong khu đô thị Bí Trung để đến


TBA số 2. Đoạn qua đờng cáp đợc luồn trong ống thép chịu lực D150. Tổng chiều dài tuyến cáp này là 395m.
-

Tổng chiều dài toàn bộ bộ tuyến cáp ngầm cao thế 22KV của toàn khu là 1254m.

* Quy cách rải cáp
-

Cáp đợc đặt trong ống HDPE 195/150 chôn trực tiếp trong đất ở độ sâu 1m, độ rộng phía trên rãnh cáp là 0,6m rộng đáy rãnh cáp là
0,3m.. Phía dới đệm cát dày 0,1m, phía trên đệm cát dày 0,2m, tiếp đến lớp gạch đặc bảo vệ cơ học cho cáp với mật độ 9 viên/m dài
theo hết chiếu dài tuyến cáp, phía trên lấp đất mịn 0.4m đầm kỹ rồi đến lớp băng báo hiệu cáp màu vàng trên băng có in chữ Cáp
điện lực 22KV dọc theo chiều dài tuyến cáp, trên cùng phủ đất tự nhiên và lát gạch vỉa hè ( xem bản vẽ mặt cắt rãnh cáp). Cứ 20m
theo chiều dài tuyến cáp đặt mốc báo hiệu cáp. Tại vị trí bẻ góc của cáp đặt mốc báo hiệu cáp tại 2 vị trí đầu và giữa bán kính cong
của đờng cáp khoảng cách giữa các mốc là 1m . Cáp đi qua đờng giao thông phải đặt mốc báo hiệu cáp ở giữa tâm đờng. Các mốc
báo hiệu cáp đợc làm bằng sứ tráng men . Vị trí đứng để đọc chữ trên mốc báo hiệu cáp đứng trên hè nhìn ra lòng đ ờng. Chiều mũi
tên trên mặt mốc báo hiệu cáp phải đợc đặt song song với tuyến cáp ( ở vị trí đi thẳng) hoặc song song với tiếp tuyến của đờng cáp (
ở vị trí cáp bẻ góc).

-

Cáp ngầm 24KV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240mm2 có chống thấm dọc từ ngăn lộ 22KV tại trạm 110KV-E5.18 luồn trong
ống HDPE 195/150 đi dọc theo hè đờng qui hoạch để vào Trạm biến áp số 1. Cáp vợt qua đờng và qua ống dẫn dầu luồn trong ống

6


thép chịu lực D150mm chôn sâu 1.2m.
-

Hai cáp đi nếu đi song song phải cách nhau 0.25m


-

Cáp đi gần các công trình xây dựng có khoảng cách ngang gần nhất 1m.

-

Khi đặt cáp mới cạnh cáp đang vận hành phải có biện pháp để không làm hỏng cáp đang vận hành, đảm bảo khoảng cách giữa
chúng 0,3m.

-

Tai vị trí giao chéo giữa cáp điện lực và đờng ống nớc cấp phải luồn trong ống thép chịu lực D150. Khoảng cách giữa đờng ống nớc
và cáp phải đảm bảo 0,25m.

-

Trong quá trình thi công nếu gặp công trình ngầm khác , đơn vị thi công thông báo cho thiết kế biết để xử lý.

* Quy cách vật liệu tuyến cáp
-

Hộp đấu cáp, hộp nối cáp đợc thiết kế theo tiêu chuẩn IEC. Cáp trung thế 24KV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240mm 2 sử dụng
loại cáp chôn ngầm ruột đồng có đặc tính chống thấm dọc tiêu chuẩn IEC có tiết diện đồng 25mm,

dây dẫn trung áp 22kV và ghế thao tác đợc cách đất qua sứ cách điện 24kV
3.4 - Trạm biến áp kiểu hợp bộ (KIOS)
-

Các trạm biến áp đợc xây dựng theo kiểu trạm hợp bộ với 2 máy biến áp 630kVA, 22+/-2x2,5%/0.4kV, 3 pha, 4 dây, Dyn-11.


-

Máy biến áp đợc đặt trong trạm hợp bộ, tiết kiệm không gian.

-

Cấu trúc hợp bộ không dùng khí SF6 giúp gia tăng độ tin cậy của máy biến áp.

-

Thi công lắp đặt dễ dàng.

-

Độ cách điện cấp K, độ an toàn cao.

-

Tạo mỹ quan cho khu vực xung quanh vị trí lắp đặt.

-

Nhiệt độ môi trờng nên tới: + 45 C

-

Độ cao lắp đặt so với mực nớc biển lên tới 1000m

-


Điện áp định mức: 22kV

7


-

Tần số: 50 Hz

-

Công suất trạm: 630kVA

-

Dòng ngắn mạch định mức: 16 kA - 20 kA/1 sec

-

Loại cách điện: Cách điện không khí hoặc máy cắt khí SF6 (24kV)

-

Cấp bảo vệ vứi ngăn trung/hạ thế: IP54 hoặc IP42

- Cờp bảo vệ với ngăn máy biến áp: IP4X- làm mát tự nhiên và cỡng bức bằn quạt
- Khung: chế tạo từ tôn dày 3mm trên máy CNC đảm bảo tính bề vững hợp lý và thẩm mỹ.
- Mái: Chế tạo hai lớp từ tôn dày 2mm kèm theo gân tăng cứng, có lớp cách điện đảm bảo an toàn và hoạt động tố khi nhiệt độ môi trờng
nên trên 45

- Cửa: Chế tạo hai lớp với tô dày 2mm với hệ thống bản lề chắc chắn đảm bảo độ cứng vững và an toàn
- Đế: Chế tạo bằng thép I200 đảm bảo tính cứng vững và ổn định khi di chuyển
- Tất cả các khoang đều đợc thiết kế có lới chống côn trùng xâm nhập gây ra sự cố ngắn mạch.
- Tất cả trạm biến áp kèm tủ trung/hạ thế đợc đặt trên bệ bê tông M200 dày 400mm.
3.4.1. Sơ đồ bố trí trạm biến áp hợp bộ số I
* Tủ trung thế

-

Cấu hình : t RM6-IDI sử dụng cách điện bằng khí dòng điện 630A. Chịu dòng ngắn mạch 20kA/1s,gồm 2 ngăn cầu dao và 1 ngăn máy
cắt bảo vệ 250A ra máy biến áp,có đồng hồ báo khí tủ điện SCHNEIDER- RMU 24KV-RM6 loại mở rộng (RE- IDI)

Ngăn dao cách ly.
- Ngăn cầu dao kết hợp cầu chì.
-

Ngăn máy cắt chân không.

-

Ngăn nối cáp.

-

Ngăn nối cáp dao tiếp địa.

-

SafePlus đợc thiết kế theo tiêu chuẩn IEC: 62271-105, 62271-100.


* Phần máy biến áp
Máy biến áp hợp bộ 630kVA, 22+/-2x2,5%/0.4kV, 3 pha, 4 dõy, Dyn-11 loại dầu
- Điện áp làm việc: 22 kV

8


-

Công suất: 630 kVA.
Tần số: 50 Hz.
Điện áp chịu đựng xung sét: 125 kV.
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ngắn hạn: 50 kV.
Dòng điện định mức trung thế: 630 A, 1000 A.
Dòng điện ngắn mạch danh định: 16 kA, 25 kA.
Thời gian ngắn mạch (s): 1s
Dòng điện định mức hạ thế: 1250A.
Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60439, IEC 60298.
Cấp bảo vệ: IP 3X cho khoang MBA, IP 54 cho khoang HT v TT.
Màu sơn: ghi sáng.
Làm mát tự nhiên và cỡng bức.

* Phần hạ thế
Tủ hạ thế:
- Vỏ tu điện kích thớc (2100x800x1000), tủ dày 2mm sơn cách điện màu ghi sáng
-

Máy cắt ACB AS-13D4-10H: 1250A- 65kA

-


Aptomat MCCB: 630A-75KA

-

Công tơ vô công 380/220V 5(10)A ,

-

Công tơ hữu công 380/220V - 5(10)A , ccx = 1

-

Đồng hồ đo công suất tác dụng

-

Đồng hồ đo hệ số công suất

-

Biến dòng điện 2500/5A, cấp chính xác 0,5

-

Ampe xoay chiều 0- 2500A , ccx =1

-

Vôn kế xoay chiều 0- 450V , ccx =1 kèm công tắc chuyển mạch


-

Thiết bị chống sét lan chuyền hạ thế 3P+N/PE, Imax= 65kA,8/20us

-

Cầu chì hạ thế 220V- 125A

-

Cầu chì hạ thế 220V- 2A

ccx =1

- Đèn báo tín hiệu pha
Tủ bù tự động:

9


-

Vỏ tu điện kích thớc (2100x800x1000), tủ dày 2mm sơn cách điện màu ghi sáng
Máy cắt ACB-4P-1250A-60KA
Aptomat MCCB-3P-160AF/125AT-36kA
Contactor chuyên dụng cho đóng cắt tụ bù loại 50kVAr
Bộ tự động điều chỉnh hệ số công suất 8 cấp
Bộ tụ bù 3 pha 50kVAr


3.4.2. Sơ đồ bố trí trạm biến áp hợp bộ số II
* Tủ trung thế

-

Cấu hình : tủ RM6-IDI sử dụng cách điện bằng khí dòng điện 630A. Chịu dòng ngắn mạch 20kA/1s,gồm 2 ngăn cầu dao và 1 ngăn
máy cắt bảo vệ 250A ra máy biến áp,có đồng hồ báo khí tủ điện SCHNEIDER- RMU 24KV-RM6 loại mở rộng (RE- IDI)

-

Ngăn dao cách ly.

-

Ngăn cầu dao kết hợp cầu chì.

-

Ngăn máy cắt chân không.

-

Ngăn nối cáp.

-

Ngăn nối cáp dao tiếp địa.

-


SafePlus đợc thiết kế theo tiêu chuẩn IEC: 62271-105, 62271-100.

* Phần máy biến áp
Máy biến áp hợp bộ 630kVA, 22+/-2x2,5%/0.4kV, 3 pha, 4 dõy, Dyn-11 loại dầu
- Điện áp làm việc: 22 kV
- Công suất: 630 kVA.
- Tần số: 50 Hz.
- Điện áp chịu đựng xung sét: 125 kV.
- Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ngắn hạn: 50 kV.
- Dòng điện định mức trung thế: 630 A, 1000 A.
- Dòng điện ngắn mạch danh định: 16 kA, 25 kA.
- Thời gian ngắn mạch (s): 1s
- Dòng điện định mức hạ thế: 1250A.
- Tổn hao không tải: Po = 787(W)
- Tổn hao ngắn mạch: Pk = 5570 (W)

10


-

Điện áp ngắn mạch: Uk = 4.5%

-

Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60439, IEC 60298.
Cấp bảo vệ: IP 3X cho khoang MBA, IP 54 cho khoang HT v TT.
Màu sơn: ghi sáng.
Làm mát tự nhiên và cỡng bức.


* Phn h th
Tủ hạ thế:
- Vỏ tu điện kích thớc (2100x800x1000), tủ dày 2mm sơn cách điện màu ghi sáng
-

Máy cắt ACB AS-13D4-10H: 1250A- 65kA

-

Aptomat MCCB: 630A-75KA

-

Công tơ vô công 380/220V 5(10)A ,

-

Công tơ hữu công 380/220V - 5(10)A , ccx = 1

-

Đồng hồ đo công suất tác dụng

-

Đồng hồ đo hệ số công suất

-

Biến dòng điện 2500/5A, cấp chính xác 0,5


-

Ampe xoay chiều 0- 2500A , ccx =1

-

Vôn kế xoay chiều 0- 450V , ccx =1 kèm công tắc chuyển mạch

-

Thiết bị chống sét lan chuyền hạ thế 3P+N/PE, Imax= 65kA,8/20us

-

Cầu chì hạ thế 220V- 125A

-

Cầu chì hạ thế 220V- 2A

ccx =1

- Đèn báo tín hiệu pha
Tủ bù tự động:
- Vỏ tu điện kích thớc (2100x800x1000), tủ dày 2mm sơn cách điện màu ghi sáng
- Máy cắt ACB-4P-1250A-60KA
- Aptomat MCCB-3P-160AF/125AT-36kA
- Contactor chuyên dụng cho đóng cắt tụ bù loại 50kVAr
- Bộ tự động điều chỉnh hệ số công suất 8 cấp

- Bộ tụ bù 3 pha 50kVAr

11


3.4.3. Dây dẫn điện lắp trên máy biến áp
- Dây cáp ngầm trung thế 24kV/Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240mm2 cấp điện cho khu đô thị Bí Trung sẽ đợc luồn trong ống
HDPE 195/150 sẽ đợc trôn trong đất ở độ sâu 1m.
- Đầu cáp ngầm trung thế sẽ đợc kéo vào rãnh cáp dới tủ RMU.
- Từ đầu cáp ngầm trung thế lắp đầu cáp Tplug- 24kV 3x240mm2
- Từ đầu cáp Tplug sẽ đợc đấu trực tiếp vào hệ thống thanh cái trong tủ RMU.
- Hệ thống thanh cái trong tủ RMU sẽ đợc đấu với hệ thống bảo vệ- dao cách ly, cầu dao, máy cắt. Từ sau hệ thống bảo vệ sẽ đợc đấu
vào đầu trung thế máy biến áp bằng cáp 24V- Cu/XLPE 1x70mm2 mỗi pha 1 sợi.
- Từ đầu cực hạ thế máy biến áp tới tủ phân phối hạ thế đợc đấu bằng cáp 1kV- Cu/XLPE 1x240mm2 mỗi pha một sợi.
- Dây ttrung tính máy biến áp ra tiếp đị sử dụng dây đồng mềm Cu/PVC 1x95mm2
3.4.4. Đo đếm điện và bảo vệ máy biến áp
* Đo đếm điện
-

Đo điện áp các pha bằng vôn kế kèm chuyển mạch.

-

Để đếm điện năng tiêu thụ đặt 1 công tơ 3 pha vô công, 1 công tơ hữu công 380/220/5A đấu với 3 máy biến dòng của mạch đếm
cấp chính xác là 0.5. Phần này đặt trong ngăn chống tổn thất của tủ điện hạ thế.

-

Để đo dòng điện đặt 3 đồng hồ Ampe đấu với 3 máy biến dòng của mạch đo cấp chính xác là 1. Phần này đặt trong ngăn phân
phối hạ của tủ điện hạ thế.

* Bảo vệ

-

Phía cao thế đặt dây chì : 31,5A

-

Phía hạ thế đặt máy cắt tổng ACB AS-13D4-10H: 1250A- 65kA và 3 Aptomat nhánh MCCB: 800A-75KA-LS

(thử nghiệm hiệu chỉnh theo dòng điện định mức của máy)
3.4.5. Cách điện lắp trên TBA
Các dây dẫn trung áp 22kV và cầu chì, chống sét đợc cách đất qua sứ cách điện 24kV
3.4.6. Tiếp địa
-

Tiếp địa trạm dùng bộ cọc tia hỗn hợp gồm 8 cọc bằng thép L63x63x5 dài 2.5m và hệ thống tia nối bằng thép dẹt 40x4.

-

Tia nối và đầu cọc tiếp địa đợc đặt dới mặt đất tự nhiên 0,7m. Đất lấp lại yêu cầu phải đầm chặt để đảm bảo tiếp xúc giữa tia nối với
đất.

12


-

Phần từ tia nối đất lên trên mặt đất nối vào các bộ phận cần nối và các chi tiết đấu nối đều đợc mạ kém nhúng nóng.


-

Dây nối trung tính máy biến áp xuống tiếp địa sử dụng dây Cu/PVC 1x95mm2

-

Dây tiếp đất cho chống sét van của trạm sử dụng dây đồng mền M50 đấu theo hình tia và đi vào râu tiếp địa riêng xuống hệ thống
tiếp địa TBA.

-

Dây nối điện lắp trên TBA sử dụng thanh cái đồng 50x5 bọc cách điện 24KV.

-

Điện trở nối đất yêu cầu: đạt Rnđ 4 trong mọi thời tiết quanh năm.

3.5- Phần điện hạ thế
Giải pháp thiết kế cho toàn bộ hệ thống cấp điện hạ thế trong khu đô thị Bí Trung là hệ thống cấp điện hạ áp 0.4KV luồn trong ống HDPE
chôn ngầm .
3.5.1-Vị trí tuyến cáp ngầm 0.4KV
Các tuyến cáp ngầm hạ thế 0.4KV đều đợc xuất tuyến từ các TBA trong khu đất và đợc luồn trong ống HDPE chôn ngầm trong đất đi dới
vỉa hè để dẫn đến các tủ điện phân phối lắp công tơ đặt trên vỉa hè. Vị trí các tuyến cáp đi không gây ảnh hởng đến các hạng mục hạ tầng khác
trong khu đất và thuận tiện cho việc quản lý vận hành. Bán kính cung cấp cho các phụ tải có khoảng cách <500m.
3.5.2-Thiết kế các tuyến cáp hạ thế
Các tuyến cáp ngầm hạ thế cấp cho các khu nhà biệt thự thấp tầng và nhà chia lô đợc thiết kế mạch vòng có tiết diện tính toán phù hợp với
chỉ tiêu tổn thất điện áp cuối nguồn là U<= 5% Uđm . Tổn thất điện áp khi đờng dây xảy ra sự cố là U<= 10% Uđm .
Với nhu cầu sử dụng điện câp cho nhà chung c mục đích sử dụng điện sinh hoạt nên áp dụng công thức dới đây để tính toán tổn thất trong đờng dây 3 pha.
Cho xo = (0,33:0,4)
Ta có công thức:

P.R + Q. X
P.R
Q. X
U =
U =
+
= U + U
Udm
Udm Udm
Q. X
Q.l
Vi U =
= xo.
Udm
Udm
Trong đó:
R =ro*L

13


X=xo*L
Q=P*Tag
ro: Điệm trở dây dẫn (/Km)
xo: Điện kháng dây đãn /Km
L l chiều dài đờng dây(Km)
Q Công suất phản kháng (KVAr)
Cos =0.85: Hệ số công suât
U: Là điện áp tổn thát (V)
Bảng lựa chọn dây dẫn tính toán tổn thất điện áp cho các tuyến dây hạ thế

Xem bảng phụ lục tính toán dây dẫn.

Để thuận tiện cho việc thay thế sửa chữa không phải đào bới mất mỹ quan đô thị , toàn bộ cáp chôn ngầm đợc luồn trong ống nhựa xoắn
HDPE bảo vệ cáp. Hiện tại khi vận hành cần điều chỉnh thiết bị đóng cắt bảo vệ cho phù hợp với dòng làm việc thực tế của phụ tải. Tổng chiều
dài hệ thống cấp điện hạ thế là 3328 mét.
3.5.3- Tuyến hạ thế thuộc TBA số 1
Lộ1: Cáp dẫn từ tủ điện tổng hạ thế TBA số 1 đến tủ các tủ điện Tủ :T1-L1_1(5),...Tủ :T1-L1_10(5) .
-

Từ TBA số 1 đến tủ T1-L1_1(4) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x95+50 dài 66,5m luồn ống 130/100 dài 62,5m

14


-

Tõ tñ T1-L1-1(4) ®Õn tñ T1-L1-2(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x70+35 dµi 64,5m luån èng 130/100 dµi 60,5m

-

Tõ tñ T1-L1-2(5) ®Õn tñ T1-L1-3(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x50+25 dµi 31,1m luån èng 105/80 dµi 27,1m

-

Tõ tñ T1-L1-3(5) ®Õn tñ T1-L1-4 (5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x50+25 dµi 35,2m luån èng 105/80 dµi 31,2m

-

Tõ tñ T1-L1-4(5) ®Õn tñ T1-L1-5(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x25+16 dµi 19m luån èng 105/80 dµi 15m


-

Tõ tñ T1-L1-5(5) ®Õn tñ T1-L1-6(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x25+16 dµi 82,9m luån èng 105/80 dµi 78,9m

-

Tõ tñ T1-L1-6(5) ®Õn tñ T1-L1-7(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 21,2m luån èng 85/65 dµi 17,2m

-

Tõ tñ T1-L1-7(5) ®Õn tñ T1-L1-8(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 37m luån èng 85/65 dµi 33m

-

Tõ tñ T1-L1-8(5) ®Õn tñ T1-L1-9(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 34,6m luån èng 85/65 dµi 30,6m

Lé 2: C¸p dÉn tõ tñ ®iÖn tæng h¹ thÕ TBA sè 1 ®Õn tñ c¸c tñ ®iÖn T1-L2-1(5),.....T1-L2-11(6)
-

Tõ TBA sè 1 ®Õn tñ T1-L2_1(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x150+95 dµi 109m luån èng 130/100 dµi 95m

-

Tõ tñ T1-L2-1(5) ®Õn tñ T1-L2-2(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x150+95 dµi 29m luån èng 130/100 dµi 25m

-

Tõ tñ T1-L1-2(5) ®Õn tñ T1-L2-3(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x120+70 dµi 34m luån èng 105/80 dµi 30m.

-


Tõ tñ T1-L2-3(6) ®Õn tñ T1-L2-4(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x120+70 dµi 84m luån èng 108/80 dµi 80m.

-

Tõ tñ T1-L2-4(5) ®Õn tñ T1-L2-5(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x95+50mm2 dµi109m luån èng 105/80 dµi 105m.

-

Tõ tñ T1-L2-5(5) ®Õn tñ T1-L2-6(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x70+35 dµi 22m luån èng 105/80 dµi 18m.

-

Tõ tñ T1-L2-6(5) ®Õn tñ T1-L2-7(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x50+25 dµi 109m luån èng 85/65 dµi 105m.

-

Tõ tñ T1-L2-7(5) ®Õn tñ T1-L2-8(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x25+16 dµi 79m luån èng 85/65 dµi 75m.

-

Tõ tñ T1-L2-1(5) ®Õn tñ T1-L2-9(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x50+25 dµi 74m luån èng 105/80 dµi 70m.

-

Tõ tñ T1-L2-9(5) ®Õn tñ T1-L2-10(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x25+16 dµi 29m luån èng 85/65 dµi 25m.

-

Tõ tñ T1-L1-10(5) ®Õn tñ T1-L2-11(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 34m luån èng 85/65 dµi 30m.


Lé 3: C¸p dÉn tõ tñ ®iÖn tæng h¹ thÕ TBA sè 1 ®Õn tñ c¸c tñ ®iÖn T1-L3-1(4).....T1-L3-8(5)
-

Tõ TBA sè1 ®Õn tñ T1-L3_1(4) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x150+95 dµi 122m luån èng 130/100 dµi 108m

-

Tõ tñ T1-L3-1(4) ®Õn tñ T1-L3-2(4) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x70+35 dµi 54m luån èng 105/80 dµi 50m

15


-

Tõ tñ T1-L3-2(4) ®Õn tñ T1-L3-3(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x50+25 dµi 149m luån èng 85/65 dµi 145m

-

Tõ tñ T1-L3-3(5) ®Õn tñ T1-L3-4(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 111m luån èng 85/65 dµi 107m

-

Tõ tñ T1-L3_1(4) ®Õn tñ T1-L3-5(4) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x50+25 dµi 104m luån èng 105/80 dµi 100m

-

Tõ tñ T1-L3-5(4) ®Õn tñ T1-L3-6(4) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x25+16 dµi 54m luån èng 105/80 dµi 50m.

-


Tõ tñ T1-L3-6(4) ®Õn tñ T1-L3-7(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 64m luån èng 85/65 dµi 60m

-

Tõ tñ T1-L3-7(5) ®Õn tñ T1-L3-8(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 129m luån èng 85/65 dµi 125m

3.5.3 - TuyÕn h¹ thÕ thuéc TBA sè 2
Lé 1: C¸p dÉn tõ tñ ®iÖn tæng h¹ thÕ TBA sè 2 ®Õn tñ c¸c tñ ®iÖn T2-L1-1(5),.....T2-L1-8(5)
-

Tõ TBA sè 2 ®Õn tñ T2-L1_1(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x95+50dµi 34m luån èng dµi 20m

-

Tõ tñ T2-L1-1(5) ®Õn tñ T2-L1-2(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 34m luån èng 105/80 dµi 30m

-

Tõ tñ T2-L1-2(6) ®Õn tñ T2-L1-3(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 34m luån èng 105/80 dµi 30m

-

Tõ tñ T2-L1-3(6) ®Õn tñ T2-L1-4(4) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 53m luån èng 108/85 dµi 49m

-

Tõ tñ T2-L1-1(5) ®Õn tñ T2-L1-5(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 75m luån èng 105/80 dµi 71m

-


Tõ tñ T2-L1-5(5) ®Õn tñ T2-L1-6(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 34m luån èng 105/80 dµi 30m

-

Tõ tñ T2-L1-6(6) ®Õn tñ T2-L1-7(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 34m luån èng 85/65 dµi 30m

-

Tõ tñ T2-L1-7(6) ®Õn tñ T2-L1-8(4) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10

dµi 49m luån èng 85/65 dµi 45m.

Lé 2: C¸p dÉn tõ tñ ®iÖn tæng h¹ thÕ TBA sè 2 ®Õn tñ c¸c tñ ®iÖn T2-L2-1(5),.....T2-L2-14(5)
-

Tõ TBA sè 2 ®Õn tñ T2-L2_1(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x95+50 dµi 111m luån èng 130/100 dµi 97m.

-

Tõ tñ T2-L2-1(5) ®Õn tñ T2-L2-2(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 34m luån èng 105/80 dµi 30m.

-

Tõ tñ T2-L2-2(6) ®Õn tñ T2-L2-3(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10dµi 34m luån èng 85/65 dµi 30m.

-

Tõ tñ T2-L2-3(6) ®Õn tñ T2-L2-4(4) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 49m luån èng 85/65 dµi 45m.


-

Tõ tñ T2-L2-1(5) ®Õn tñ T2-L2-5(5) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x50+25 dµi 80m luån èng 130/100 dµi 76m.

-

Tõ tñ T2-L2-5(5) ®Õn tñ T2-L2-6(6) l¾p C¸p Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dµi 34m luån èng 105/80 dµi 30m.

16


-

Từ tủ T2-L2-6(6) đến tủ T2-L2-7(6) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 34m luồn ống 85/65 dài 30m.

-

Từ tủ T2-L2-7(6) đến tủ T2-L2-8(4) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 49m luồn ống 85/65 dài 45m.

-

Từ tủ T2-L2-5(5) đến tủ T2-L2-9(4) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x25+16 dài 21m luồn ống 105/80 dài 17m

-

Từ tủ T2-L2-9(4) đến tủ T2-L2-10(5) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 24m luồn ống 85/65 dài 20m

-

Từ tủ T2-L2-10(5) đến tủ T2-L2-11(5) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10dài 29m luồn ống 85/65 dài 25m


-

Từ tủ T2-L2-9(4) đến tủ T2-L2-12(4) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 74m luồn ống 105/80 dài 70m

-

Từ tủ T2-L2-12(4) đến tủ T2-L2-13(5) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 24m luồn ống 85/65 dài 20m

-

Từ tủ T2-L2-13(5) đến tủ T2-L2-14(5) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 29m luồn ống 85/65 dài 25m

Lộ 3: Từ tủ điện tổng hạ thế TBA số 2 đến tủ các tủ điện T2-L3-1(6),.....T2-L3-11(5)
-

Từ TBA số 2 đến tủ T2-L3_1(6) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x120+70 dài 80m luồn ống 130/100 dài 66m.

-

Từ tủ T2-L3-1(6) đến tủ T2-L3-2(6) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x25+16 dài 34m luồn ống 105/80 dài 30m.

-

Từ tủ T2-L3-2(6) đến tủ T2-L3-3(5) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 29m luồn ống 105/80 dài 25m.

-

Từ tủ T2-L3-3(5) đến tủ T2-L3-4(6) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 54m luồn ống 85/65 dài 50m.


-

Từ tủ T2-L3-4(6) đến tủ T2-L3-5(5) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 29m luồn ống 85/65 dài 25m.

-

Từ tủ T2-L3-1(6) đến tủ T2-L3-6(6) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x95+50 dài 81m luồn ống 105/80 dài 77m.

-

Từ tủ T2-L3-7(6) đến tủ T2-L3-8(5) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 29m luồn ống 105/80 dài 25m.

-

Từ tủ T2-L3-8(5) đến tủ T2-L3-9(4) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10dài 45m luồn ống 105/80 dài 41m.

-

Từ tủ T2-L3-9(4) đến tủ T2-L3-10(4) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 25m luồn ống 85/65 dài 20m.

-

Từ tủ T2-L3-10(4) đến tủ T2-L3-11(5) lắp Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+10 dài 24m luồn ống 85/60 dài 20m.

3.5.4.Tuyến hạ thế từ tủ phân phối hạ thế về các hố nối dây cạnh nhà
Cáp hạ thế từ tủ phân phối hạ thế về các hố nối dây cạnh nhà để đấu lên hòm công tơ cho hộ sử dụng lắp cáp theo quy phạm trang bị điện
mới nhất và đợc luồn trong ống nhựa xoắn chịu lực HDPE chôn ngầm dới vỉa hè sát chỉ giới lô đất.
3.5.5.Quy cách rải cáp ngầm hạ thế

17



Toàn bộ cáp đợc luồn trong ống nhựa xoắn HDPE chôn ngầm trong đất ở độ sâu 0.7m khi cáp đi dới hè và vờn hoa, Đoạn đi qua đờng
chôn sâu 1m. Độ rộng phía trên rãnh cáp đơn là 0,5m , cáp đôi là 0.7m, cáp ba là 0.9m. Chiều rộng đáy rãnh cáp đơn là 0,4m , cáp đôi là 0.6m,
cáp ba là 0.8m. Phía dới đệm cát dày 0,05m, phía trên đệm cát dày 0,25m, sau đó đến lớp gạch chỉ bảo vệ cáp , phía trên lấp đất mịn 0.2m đầm
kỹ rồi đến lớp băng báo hiệu cáp màu vàng trên băng có in chữ Cáp điện lực 0.4Kv dọc theo chiều dài tuyến cáp, trên cùng phủ đất tự nhiên và
lát gạch vỉa hè (xem bản mặt cắt rãnh cáp). Cứ 20m theo chiều dài tuyến cáp đặt mốc báo hiệu cáp . Tại vị trí bẻ góc của cáp đặt mốc báo hiệu
cáp tại 2 vị trí đầu và giữa bán kính cong của đờng cáp khoảng cách giữa các mốc là 1m . Cáp đi qua đờng giao thông phải đặt mốc báo hiệu cáp ở
giữa tâm đờng. Các mốc báo hiệu cáp đợc làm bằng sứ tráng men . Vị trí đứng để đọc chữ trên mốc báo hiệu cáp đứng trên hè nhìn ra lòng đ ờng.
Chiều mũi tên trên mặt mốc báo hiệu cáp phải đợc đặt song song với tuyến cáp ( ở vị trí đi thẳng) hoặc song song với tiếp tuyến của đ ờng cáp ( ở
vị trí cáp bẻ góc).
Trong trờng hợp mặt bằng đi cáp chật hẹp rãnh chôn cáp đợc lắp đặt 2 lớp: lớp 1 đặt cáp ở độ sâu 0.95m, lớp 2 lắp song song với lớp 1 ở
độ sâu 0.65m ( xem bản vẽ chi tiết )
Để tránh cho việc đào bới mất mỹ quan đô thị khi lắp cáp cấp nguồn từ tủ điện về đến công tơ hộ gia đình . Hiện tại đợc lắp đặt chờ sẵn
bằng ống nhựa voặn xoắn DHPE 65 mỗi hộ 1 ống riêng biệt từ tủ phân phối hạ thế về đến hố nối cáp cạnh lô đất của từng căn hộ.
-

Hai cáp đi nếu đi song song phải cách nhau 0.1m

-

Cáp đi gần các công trình xây dựng có khoảng cách ngang gần nhất 1m.

-

Khi đặt cáp mới cạnh cáp đang vận hành phải có biện pháp để không làm hỏng cáp đang vận hành, đảm bảo khoảng cách giữa
chúng 0,3m.

-


Tại vị trí giao chéo giữa cáp điện lực và đờng ống nớc cấp khoảng cách giữa đờng cáp với các đờng ống nớc và cáp phải đảm bảo
0,25m.

-

Hộp nối cáp đợc thiết kế theo tiêu chuẩn IEC . Cáp ngầm 0.6kv ruột đồng loại chôn ngầm cách điện XLPE sử dụng loại cáp chôn
ngầm tiêu chuẩn IEC có đặc tính chống thấm dọc.

3.5.6 -Thiết kế các tủ điện phân phối hạ thế 0,4KV

18


Tủ 400v - 63A lắp 4( 5 hoặc 6) công tơ trong tủ gồm:
* 2 áp tô mát 3 pha 400V- 630A- 36KA/s đấu cho đầu cáp đến và đi.
* Thanh cái chính cho mạch liên thông các tủ dùng thanh đồng 60x5.
* 1 bộ chống sét van hạ thế : GZ-500V.
* Phần cấp điện cho các phụ tải trong khu vực có bán kính 30m gồm:
-

1 áp tô mát tổng 3 pha 4 cực: 400V-80A-25KA/s

-

4 ( 5 hoặc 6) công tơ điện 220V-20A để cấp cho 4 (5 hoặc 6) căn hộ sử dụng trong khu vực.

-

4 ( 5 hoặc 6) áp tô mát 1pha : 250V-25A-10KA/s để cấp cho 4 ( 5 hoặc 6) hộ sử dụng và đựơc đấu theo thứ tự pha A, B, C.


* Thanh cái nhánh trứơc và áp tô mát 3 pha dùng thanh đồng 25x4.
* Thanh cái đấu xuống áp tô mát 1 pha dùng dây Cu/pvc 1x16mm2.
* Vỏ tủ chế tạo bằng tôn 3ly kích thứơc : (DxRxC) 800x400x1200mm sơn tĩnh điện màu ghi sáng loại tủ kiểu ngoài trời IP44
* Các thiết bị lắp đặt trong tủ sản xuất trong theo tiểu chuẩn IEC
3.5.7- Tiếp địa tủ điện 0,4KV
Tất cả các tủ điện phân phối hạ thế và tủ lắp công tơ đợc lắp tiếp địa chung cho cả tiếp địa lặp lại và tiếp địa an toàn, hệ thống nối đất này
gồm: 3 cọc L63x63x6 dài 2,5m đóng sâu 0.7m ,khoảng cách giữa các cọc là 5m. Dùng thép dẹt 40x4 liên kết giữa các cọc bằng phơng pháp hàn
( yêu cầu h = 5mm), dây dẫn lên đấu vào tủ bằng thép tròn d10. Dây tiếp địa đấu từ cực trung tính của tủ ra tiếp địa dùng dây đồng mền M50. Tất
cả các chi tiết của tiếp địa bằng thép đều đợc mạ kẽm nhúng nóng.
Khi thi công xong theo thiết kế nếu điện trở tiếp địa đo đợc không đảm bảo Rtđ 10.
3.5.8- Bệ móng tủ điện hạ thế 0,4KV
-

Các tủ điện hạ thế đặt ngoài trời đợc đặt trên bệ bê tông đúc tại chỗ bê tông mác M150. Kích thớc bệ và lỗ trống luồn cáp đáy tủ
xem chi tiết trên bản vẽ chi tiết.

-

Các đáy móng trớc khi đổ bê tông phải đầm kỹ.

3.5.9 Phần cáp cấp về các nhà biệt thự và chia lô:

19


Hiện tại các căn hộ cha đợc xây dựng đồng thời để tránh việc đào bới vỉa hè mất mỹ quan đô thị trong hồ sơ chỉ thiết kế lắp sẵn 1 cáp
Cu/XLPE/PVC 2x2.5mm2 từ tủ phân phối hạ thế mạch vòng đến hộp nối cáp cạnh lô đất . Cáp đợc luồn trong ống nhựa xoắn chịu lực DHPE
40/30 chôn ngầm dới hè sát phía chỉ giới đất chia lô của từng căn hộ . Phần công tơ đo đếm điện sẽ do ngành điện lắp đặt khi các căn hộ đợc
xây dựng và có hợp đồng mua bán điện . Khối lợng cáp và ống lắp đặt hiện tại tạm tính trung bình dẫn đến mỗi căn hộ là 20m/hộ. Hộp nối cáp
cạnh nhà định vị đầu ống đợc đổ bê tông M200 có lắp đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép.

3.6 Phần điện chiếu sáng
3.6.1

Phạm vi thiết kế chiếu sáng
Hệ thống chiếu sáng cho khu đất đợc thiết kế tuân thủ theo các bản vẽ qui họach chi tiết khu đấu giá tỷ lệ 1/500 đã đợc phê duyệt.
Hệ thống chiếu sáng đợc thiết kế bao gồm chiếu sáng hệ thống giao thông (gồm cả đờng và bãi đỗ xe), chiếu sáng đờng đi bộ và chiếu

sáng vờn hoa thảm cỏ.
3.6.2 Tiêu chuẩn chiếu sáng
-

Tiêu chuẩn chiếu sáng đợc áp dụng theo tiêu chuẩn: TCVN 259 : 2001

-

Đuờng nội bộ khu vực tiêu chuẩn chiếu sáng cấp C : Độ chói trung bình nh sau:

+ Đuờng nội bộ B=7,5

: Ltb = 0.8 cd/m2

+ Đuờng nội bộ có B=5,5m

: Ltb = 0.6 cd/m

+ Hệ số đồng đều ngang với trục đuờng

: > 0,4

+ Hệ số đồng đều dọc với trục đuờng


: > 0,7

+ Đờng đi bộ, vờn hoa thảm cỏ

:

6 lux

3.6.3 Bố trí và lựa chọn thiết bị chiếu sáng


Tính toán và chọn sơ đồ bố trí chiếu sáng

Việc chọn sơ đồ bố chí chiếu sáng căn cứ vào độ rộng của đòng để phân cấp loại đờng và xác định các tiêu chuẩn chiếu sáng cần thiết
theo tiêu chuẩn TCXDVN 259: 2001.

20


- Xác định lựa chọn bố trí tuyến chiếu sáng:
Trên toàn khu có mặt cắt lòng đờng rộng 7,5m và lòng đờng rộng 5m.
Theo tuyến chuẩn TCVN 259: 2001 lòng đờng rộng < 7- 10m bố trí tuyến chiếu sáng 1 bên .
- Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật chiếu sáng:
+ Thiết kế chiếu sáng theo đờng khu vực tiêu chuẩn chiếu sáng theo cấp B
+ Độ chói trung bình trên mặt đờng yêu cầu với đờng cấp B có lu lợng xe và tốc độ không lớn trong thời gian có chiếu sáng với mật
độ xe từ 400 đến dới 600 xe/giờ do vậy theo TCXDVN 259: 2001 độ chói trung bình tính toán chiếu sáng đờng cho công trình Ltb =
0.6 - 0.8 Cd/m2
+ Độ rọi trung bình (E) trên mặt đờng không nhỏ hơn 20lux: E = RxL
+ Mặt đờng bê tông nhựa. Tỷ số giữa độ rọi và độ chói trung bình trên mặt đờng: R= 14.

+ Để hạn chế chói loá, khi thiết kế hệ thống chiếu sáng đờng phố phải lựa chọn các thiết bị chiếu sáng sao cho có chỉ số hạn chế chói
loá G không nhỏ hơn 4 - TCVN 259: 2001
G = ISL + 0.97log Ltb + 4.41logh 1.46logp
Trong đó:
ISL: Chỉ số đặc trng của choá đèn (nhà chế tạo cấp) : ISL = 4.2
Ltb: Độ chói trung bình của mặt đờng
h : Cao độ đặt đèn
p : Số đèn 1 phía có trên 1 km chiều dài đờng

Ltb = 1 (Cd/m2)
h = 10 (m)
p = 33 đèn

Chỉ số G chỉ đợc tính khi 5 < h < 20 và 20 < p < 100
Loại đèn RL có chỉ số hạn chế chói loá nh sau: G = 6.646 > {Gtc} = 4
- Xác định chiều cao lắp đèn, sơ đồ bố trí và loại đèn cần thiết:
+ Xác định chiều cao lắp đèn và khoảng cách đèn theo tỷ số

21

e
= 3,0 ữ 4 đối với đờng giao thông chính khu vực.
H


+ Chọn chiều cao đèn là h = 8m và khoảng cách đèn e = 30m bố trí một bên đờng. Ta có tỷ số :

e
= 3.75 phù hợp với tiêu chuẩn
H


- Xác định công suất của bóng đèn sử dụng:
- Hệ số sử dụng = 0.35
- Hệ số dự trữ

k = 1.5

+ Quang thông tính toán của bóng đèn chiếu sáng đờng rộng 7,5m là :
bd =
bd =

R.Ltb .l.e
.k (Lm)

14 x 0.8 x10 x30
x1.5 = 14400 (Lm)
0.35

Ta chọn công suất bóng đèn là bóng Led công suất cao 120W có quang thông = 15600 (Lm).
Kiểm tra lại theo điều kiện lựa chọn công suất đèn:
10%

Fd Ftt
20%
Ftt

10%

14500 14400
= 0,00694 20%

14400

Vậy chọn đèn bóng LED có công suất 120W và lắp ở độ cao 8m với khoảng cách 30m một phù hợp với yêu cầu chiếu sáng của lòng đờng 7.5m
Tính toán tơng tự ta chọn đèn bóng LED có công suất 50W và lắp ở độ cao 8m với khoảng cách 30m một phù hợp với yêu cầu chiếu sáng
của lòng đờng 5.5m.
Chiếu sáng vờn hoa rải phân cách với độ rọi 6 đến 10Lux chọn đèn cầu bóng COMPACT 18W có công suất 600Lumen .
3.6.4

Các giải pháp kỹ thuật chiếu sáng

a. Các thiết bị chiếu sáng
* Chiếu sáng đờng


Sử dụng đèn chiếu sáng đờng phố tiết kiệm năng lợng hiệu suất cao: HLS8-120

22




IP66 với thông số kỹ thuật sau :



Cấp bảo vệ vỏ đèn : IP 66 (lắp đặt ngoài trời hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết)



Cấp bảo vệ ngăn đặt bộ điện IP66




Thân đèn: Nhôm trong chế tạo vỏ máy bay, vỏ đèn bền màu bằng công nghệ anode hóa nhôm, kháng ăn mòn chống gỉ sét.



Tản nhiệt LED: Tản nhiệt dạng cánh dày, tản nhiệt nhanh, bảo vệ chip LED.



Chip LED: Chip cree/Bridgelux-Mỹ, quang thông cao
Công sut (W)

120

Điện áp vào (VAC), Tn S (HZ)

85-265, 50/60

Hệ số công suất

0.95

Quang thông (lm)

15600

Tuổi thọ (h)


50000

Màu

trng, trng m

Nhiệt độ màu(K)

2700-3500,5500-6700

Chỉ số hoàn màu(Ra)

85

Tiêu chuẩn

IP66

Chứng nhận

CE. RoHS

Góc mở ()

120

Kích thớc (mm)

710*280*180,ỉ64


Cân nặng (kg)

12

* Chiếu sáng trang trí vờn hoa trên rải phân cách rộng
-Sử dụng đèn cầu tháp tán quang DG- D400-CF-D18W /860 với thông số kỹ thuật sau :
-Đèn sản xuất đồng bộ gồm bộ điện, bóng đèn theo tiêu chuẩn : IEC 60598
-Cầu bằng nhựa trong suốt chịu nhiệt siêu bền
-Tháp tán quang sơn tĩnh điện chịu nhiệt.

23


×