Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.26 KB, 16 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ HỌC HÔM NAY

Giáo viên: Nguyễn Thị Huyền


TIẾT77 :

TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

I .Tìm hiểu chung
II. Đọc hiểu văn bản

? Xét về nội dung có thể
chia văn bản thành
mấy nhóm ?

3 nhóm

Về phẩm chất con người : Câu 1, 2, 3
Về học tập tu dưỡng : Câu 4, 5, 6
Quan hệ ứng xử
: Câu 7, 8, 9

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
1: Một mặt người bằng mười mặt của.
2: Cái răng , cái tóc là góc con người .
3 : Đói cho sạch , rách cho thơm .
4: Học ăn ,học nói ,học gói ,học mở .
5 : Không thầy đố mày làm nên .


6 : Học thầy không tày học bạn .
7 : Thương người như thể thương thân .
8 :Ăn quả nhớ kẻ trồng cây .
9: Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .


TIẾT77 :

TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

a. Kinh nghiệm và bài học
về phẩm chất con người
Câu hỏi thảo luận
Phân tích nghệ thuật và
cách sử dụng từ ngữ
trong các câu tục ngữ
trên và rút ra bài học từ
những câu tục ngữ đó

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
1: Một mặt người bằng mười mặt của.
2: Cái răng , cái tóc là góc con người .
3 : Đói cho sạch , rách cho thơm .
4: Học ăn ,học nói ,học gói ,học mở .
5 : Không thầy đố mày làm nên .
6 : Học thầy không tày học bạn .
7 : Thương người như thể thương thân .
8 :Ăn quả nhớ kẻ trồng cây .

9: Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại lên hòn núi cao .


BÀI 19 .TIẾT77

:

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

Câu 1:
* Nghệ thuật : So sánh , nhân hoá
* Bài học : Khẳng định , đề cao giá trị con
người ,con người là thứ của cải quí nhất
Câu 2: * Sử dụng từ nhiều nghĩa
*Bài học :
+ Khuyên chúng ta hãy biết hoàn thiện mình
từ những điều nhỏ nhất
+ Thể hiện phần nào nhân cách sống
Câu 3:
* Hình thức:Đối ý : Đói- sạch ; Rách -thơm
* Bài học :Dù vật chất thiếu thốn , khó khăn
vẫn phải giữ gìn phẩm chất trong sạch .
Con người phải có lòng tự trọng

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
1: Một mặt người bằng mười mặt của.
2: Cái răng , cái tóc là góc con người .

3 : Đói cho sạch , rách cho thơm .


TIẾT 77 :

TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

Câu 1:
* Nghệ thuật : So sánh , nhân hoá
* Bài học : Khẳng định , đề cao giá trị con
người ,con người là thứ của cải quí nhất
Câu 2: * Sử dụng từ nhiều nghĩa
*Bài học : + Khuyên chúng ta hãy biết hoàn
thiện mình từ những điều nhỏ nhất
+ Thể hiện phần nào nhân cách sống
Câu 3:
* Hình thức:Đối ý : Đói- sạch ; Rách -thơm
* Bài học :Dù vật chất thiếu thốn , khó khăn
vẫn phải giữ gìn phẩm chất trong sạch .
Con người phải có lòng tự trọng

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
1: Một mặt người bằng mười mặt của.
2: Cái răng , cái tóc là góc con người .
3 : Đói cho sạch , rách cho thơm .
Với cách nói giàu hình ảnh , các câu
khẳng định con người là giá trị nhất
?Tóm lại ba câu tục ngữ trên
nên phải yêu quí , bảo vệ và biết

khuyên nhủ chúng ta điều gì ?
đánh giá một cách thấu đáo ,đồng
Có gì đặc biệt trong cách diễn đạt ?
thời nhắn nhủ con người phái biết
giữ gìn phẩm giá trong sạch của
mình


BÀI 19 .TIẾT77
a. Kinh nghiệm và bài học
về phẩm chất con người
b. Kinh nghiệm và bài học
về việc học tập tu dưỡng

:

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
4: Học ăn ,học nói ,học gói ,học mở .
5 : Không thầy đố mày làm nên .
6 : Học thầy không tày học bạn .
? Câu 4,5,6 đúc kết
những
Em thấy
kinh
câunghiệm
này cógì ?
mấy vế ? Mối quan hệ

giữa các vế ?

Câu này có 4 vế các vế vừa có quan
hệ đẳng lập vừa có quan hệ bổ sung
cho nhau


TIẾT77

:

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

a. Kinh nghiệm và bài học
về phẩm chất con người
b. Kinh nghiệm và bài học
về việc học tập tu dưỡng

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
4: Học ăn ,học nói ,học gói ,học mở .
5 : Không thầy đố mày làm nên .
6 : Học thầy không tày học bạn .

?Emhiểu
hãynhư
chỉ ra
?Em
thếbiện

nào về
pháp
thuật
“ học
ăn nghệ
, học nói
, học gói ,
trong
câu trên ?Tác
học
mở”
dụng của nó ?
Điệp từ
-Học
“ học”
từ những
có tácthứ
dụng
nhỏ
nhấn
nhất
mạnh -Biết
việc học
làmtỉmọi
mỉ việc
, toànkhéo
diệntay
:
Trong giao tiếp , cư xử , công việc



TIẾT 77

:

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

a. Kinh nghiệm và bài học
về phẩm chất con người
b. Kinh nghiệm và bài học
về việc học tập tu dưỡng

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
4: Học ăn ,học nói ,học gói ,học mở .
5 : Không thầy đố mày làm nên .
6 : Học thầy không tày học bạn .

? Câu tục ngữ này
khuyên chúng ta điều
gì ?
Con người phải học để mọi hành
vi ứng xử đều chứng tỏ mình là người
lịch sự , tế nhị , thành thạo công việc ,
tức con người có văn hoá , nhân cách


TIẾT77


:

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

a. Kinh nghiệm và bài học
về phẩm chất con người
b. Kinh nghiệm và bài học
về việc học tập tu dưỡng

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
4: Học ăn ,học nói ,học gói ,học mở .
5 : Không thầy đố mày làm nên .
6 : Học thầy không tày học bạn .
Em hiểu gì về nghĩa của hai câu tục
Theo em những điều
ngữ 5 , 6
?
khuyên răn trong hai câu
tục ngữ 5,6 trên mâu
thuẫn với nhau hay bổ
sung cho nhau ?
- Bổ sung để hoàn chỉnh quan niệm về
việc học của con ngừơi trong cuộc sống
- Khẳng định vai trò của người thầy và
tầm quan trọng của việc học ở bạn


TIẾT 77


:

a. Kinh nghiệm và bài học
về phẩm chất con người
b. Kinh nghiệm và bài học
về việc học tập tu dưỡng

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
4: Học ăn ,học nói ,học gói ,học mở .
5 : Không thầy đố mày làm nên .
6 : Học thầy không tày học bạn .

?Qua ba câu tục ngữ
trên em rút ra bài
học gì ?
Nhân dân ta khuyên nhủ học tập phải
toàn diện tỉ mỉ , học thầy , học bạn mới
là người có văn hoá


TIẾT77

:

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI


a. Kinh nghiệm và bài học
về phẩm chất con người
b. Kinh nghiệm và bài học
về việc học tập tu dưỡng
c. Kinh nghiệm và bài học về
quan hệ ứng xử

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
7 : Thương người như thể thương thân .
8 : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây .
9 : Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
Lời biết
khuyên
câu
??Cho
nghệtừthuật
tục ngữ
nào được
sử ?dụng
trong câu tục ngữ thứ
7?
So sánh :
-Hãy sống bằng lòng nhân ái , vị tha
Thương người
Thương thân
-Không nên sống ích kỉ
Là triết lí về cách sống đầy giá trị

Tình thương đối
Tình thương dành
nhân văn
với người khác
cho mình


Ăn
Ănquả
quả
quảnhớ
nhớ
nhớkẻ
kẻ
kẻtrồng
trồng
trồngcây
cây
cây
Câu 8: Ăn
ăn
quả
nhớ
kẻ
trồng
cây
Nghĩa đen: Trái
Nghĩa đen: Ngời
ngon quả ngọt...vật
trồng trọt,chăm sóc

chất do lao động tạo
cây.
nên.
Nghĩa bóng:
Nghĩa bóng:
Là những thành quả, Những ngời đi trớc.
Những ngời tạo dựng
những giá trị tinh
cuộc sống ấm no hạnh
thần trong cuộc
phúc cho nhân dân
sống
Nghệ thuật: ẩn dụ, từ nhiều nghĩa

Thắp hơng mộ liệt sĩ

Thắp hơng tổ tiên

=> Nhắc nhở con ngời đ
ợc thừa hởng thành quả
nào đó thì phải biết ơn ng
ời có công tạo dựng lên
nó.

Bông hồng tặng cô


TIẾT77

:


TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

a. Kinh nghiệm và bài học
về phẩm chất con người
b. Kinh nghiệm và bài học
về việc học tập tu dưỡng
c. Kinh nghiệm và bài học về
quan hệ ứng xử

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
7 : Thương người như thể thương thân .
8 : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây .
9 : Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
? Câu tục ngữ này
Câu
tục nhủ
ngữchúng
9 sử ta
dụng
khuyên
thuật gìđiều
? Tác
gì? dụng ?

nghệ


Nghệ thuật ẩn dụ , đối lập giữa hai vế.
- Phảiđịnh
có tinh
tậpđoàn
thể trong
sống
Khẳng
sứcthần
mạnh
kết , chia
làmbại
việc , tránh lối sống cá nhân
sẻvà
thất


TIẾT77

:

TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

a. Kinh nghiệm và bài học
về phẩm chất con người
b. Kinh nghiệm và bài học
về việc học tập tu dưỡng
c. Kinh nghiệm và bài học về
quan hệ ứng xử


TỤC NGỮ
VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
7 : Thương người như thể thương thân .
8 : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây .
9 : Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
? Bài học nào được rút
ra từ các câu tục ngữ
7,8,9 ?
- Qua hình ảnh so sánh , ẩn dụ , các câu
tục ngữ khuyên con người phải có lòng
nhân ái , vị tha , luôn ghi nhớ công lao
của những người đi trước


Tỡm nhng cõu tc ng ng ngha v trỏi ngha.
Cõu

ụng nghia

Trỏi nghia

1
2.

- Ngi sng hn ng vng
- Ngi l vng, ca l ngói
- Ngi ta l hoa t

3.


- Cht vinh cũn hn sng nhc
- Đói ăn vụng túng làm liều.
- Cht ng cũn hn sng quy
- Cht trong cũn hn sng ngoi.
- n trụng ni, ngi trụng hng.
- Núi hay cũn hn hay núi.

4.

- Ca trng hn ngi.

7.

- Bu i thng
- Ch ngó em nõng
- Lỏ lnh ựm lỏ rỏch

- Chỏy nh hng xúm bỡnh chõn nh vi
- Thân trâu trâu lo, thân bò bò liệu.

8.

- Ung nc nh ngun
- Uụng nc nh k trng cõy

- n chỏo ỏ bỏt
- n cõy tỏo ro cõy sung
- Đợc chim bẻ ná, đựơc cá quên nơm.





×