Tải bản đầy đủ (.pdf) (398 trang)

60 đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học năm 2017 của các trường chuyên, nổi tiếng trên cả nước giải chi tiết từng câu (phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.58 MB, 398 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ẠO
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có 4 trang)

KỲ
Ỳ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên;
ên; Môn: HÓA H
HỌC
Thời gian làm
àm bài: 50 phút, không kkể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử
ử khối của các nguyên
nguy tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1(ID150855) : Để thu được
ợc kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thu
thuỷ luyện, có thể
dùng kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 2(ID150856): Thí nghiệm nào
ào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào
ào dung dịch
d HNO3.


B. Cho kim loại Fe vào
ào dung dịch
d Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào
ào dung dịch
d HCl.
D. Cho kim loại Zn vào
ào dung dịch
d CuSO4.
Câu 3(ID150857): Trong thực
ực tế, không sử dụng cách nào sau đây đểể bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn m
mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
s
C. Phủ một lớp sơn lên bềề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 4(ID150858): Để làm sạch
ạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước
ớc nóng, ng
người ta dùng
A. nước vôi trong.
B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn.
D. ancol etylic.
Câu 5(ID150894): Trong công nghiệp,
nghi Mg được điều chế bằng cách nào dưới
ới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện

ện phân dung dịch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Cho kim loại
ại Fe vvào dung dịch MgCl2. Câu
6(ID150895): Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn
h hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch
ịch H2SO4 loãng, thu được
10,08 lít khí (đktc). Phần
ần trăm về khối lượng
l
của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
Câu 7(ID150896): Phương trình
ình hóa học
h nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)  Cr2(SO4)3 + 3H2.
to
B. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O.
to
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 
 2NaCrO2 + H2O.
Câu 8(ID150908): Nếu
ếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất
ất hiện kết tủa m
màu
A. vàng nhạt.

B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 9(ID150909): Cho a mol sắt
ắt tác dụng với a mol khí clo, thu được
đ ợc hỗn hợp rắn X. Cho X vvào nước,
thu được
ợc dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
ho toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau
đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Cl2.
D. Cu.
Câu 10(ID150910): Cho dãy các kim loại:
ại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong ddãy phản ứng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11(ID150911): Đểể phân biệt các dung dịch riêng
ri
biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung
dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3. Câu
12(ID150912): Nung hỗn

ỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và
v 10,8 gam FeO, sau một
ột thời gian thu đđược hỗn hợp
Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần
ần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trịị của V là

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

1


A. 375.

B. 600.

C. 300.

D. 400.

Câu 13(ID150913): Cho hỗn
ỗn hợp Cu và
v Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản
ản ứng xảy ra ho
hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng
ợng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
l

A. FeCl3.


B. CuCl2, FeCl2.

C. FeCl2, FeCl3.

D. FeCl2.

Câu 14(ID150914): Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại
ại nặng nh
như Hg2+, Pb2+, Fe3+ Để xử lí
sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng
ồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, ngư
ười ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 15(ID150915): Chất nào
ào sau đây còn
c có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột. Câu
16(ID150916): Cho 500 ml dung dịch
d glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng
ợng ddư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được
ợc 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ
glucoz đã dùng là

A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
Câu 17(ID150923): Số
ố este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18(ID 150924): Polime thiên nhiên X được
đư sinh ra trong quá trình
ình quang hhợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường,
ờng, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu
m xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B.. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 19(ID 150925): Chất
ất có phản ứng màu
m biure là
A. Chất béo.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 20(ID 150926): Phát biểu nào
ào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ

ỳ tím ẩm chuyển màu
m xanh.
B. Ở nhiệt độ thường,
ờng, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Đểể rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng
d
dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, đư
ược sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 21(ID 150927): Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch
d
HCl, thu đư
được dung dịch X. Cho X tác
dụng
ụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được
đ ợc dung dịch Y. Cô cạn Y, thu đđược m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
Câu 22(ID 150928): Chất không có phản
ph ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ. Câu
23(ID 150929): Cho 2,0 gam hỗn
ỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl,
thu được

ợc m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,825.
Câu 24(ID 150930): Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng
bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn
ạn dung dịch, thu được
đ ợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m llà
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
Câu 25(ID 150931): Cho m gam Fe vào dung dịch
d X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn
àn toàn, thu được
đư dung dịch Y và m gam chất
ất rắn Z. Giá trị của m llà
A. 25,2.
B.. 19,6.
C. 22,4.
D. 28,0.
Câu 26(ID 150938): Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với
ới giá trị nào
n sau đây?

A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
Câu 27(ID 150939): Cho bột
ột Fe vào
v dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến
ến khi các phản ứng kết thúc, thu

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

2


được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
Câu 28(ID 150940): Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản
ứng được

với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 )
A. 4,48 gam.
B. 5,60 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 29(ID 150941): Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào
dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần
lượt là

A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 30(ID 150953): Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm
dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31(ID 150954): Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch
KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.
Câu 32(ID 150955): Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu
được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.

D. 1,50.
Câu 33(ID 150956): Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol
CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam
muối. Giá trị của b là
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
Câu 34(ID 150957): Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5
(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 35(ID 150958): Cho các sơ đồ phản ứng sau:
 X1 + X2 + H2O + X1
C8H14O4 + NaOH 
 X3 + Na2SO4
+ H2SO4 
 Nilon-6,6 + H2O
X3 + X4 
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 36(ID 150959): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


3


Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y
X, Y
Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Cu(OH)2
Nước brom

Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch xanh lam
Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 37(ID 150960): Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở),
thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39
gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 52,6.
Câu 38(ID 150961): Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản
ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều
kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 39(ID 150964): Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen.
Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam
H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được
dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
Câu 40(ID 150965): Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T
(đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val.
Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng
nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.
---------------- Hết------------------

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

4


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG 2017
MÔN: Hóa học
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
Đáp án
1D

2C

3A

4B

5A

6C

7A


8D

9D

10B

11C

12C

13B

14B

15A

16D

17C

18A

19B

20C

21B

22A


23D

24D

25C

26B

27D

28A

29A

30C

31C

32B

33D

34B

35A

36A

37C


38D

39C

40A

Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1: D
Cho kim loại không phản ứng được với nước và đứng trước Cu trong dãy điện hóa
=> Đáp án D
Câu 2: C
Ag đứng sau hidro trong dãy điện hóa do đó không phản ứng được với axit không có tính oxi hóa
Câu 3: A
Để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn người ta mạ kim loại đứng trước nó trong dãy điện hóa
Cu đứng sau sắt trong dãy điện hóa do đó không dùng để bảo vệ kim loại sắt
Câu 4: B
Để làm sạch lớp cặn này, cách đơn giản là dùng giấm ăn do acid CH3COOH có trong giấm ăn làm tan
được cặn (thường là CaCO3, MgCO3).
Câu 5: A
Với các kim loại có tính khử mạnh ta dùng phương pháp điện phân nóng chảy muối của các kim loại
đó thường là muối halogenua.
Câu 6: C
nH2 = 0,45 mol
Gọi x, y là số mol của Al và Fe
Bảo toàn e: 3x + 2y = 0,45 . 2
27x + 56y = 13,8
Giải hệ ta được x = 0,2 và y = 0,15
=> %Al = [(0,2 . 27) : 13,8 ] . 100% = 39,13%
=> Đáp án C
Câu 7: A

Crom tác dụng với axit không có tính oxi hóa chỉ tạo thành muối crom (II)

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

5


Câu 8: D
Câu 9: D
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2/3a

a

2/3a

Chất rắn bao gồm FeCl3 và Fe dư
Khi hòa tan trong nước
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
2/3a

1/3a

Dd bao gồm FeCl2
=> Đáp án D
Câu 10: B
Kim loại đứng trước hidro trong dãy điện hóa mới phản ứng được với H2SO4 loãng
=> chỉ có Al và Fe
Câu 11: C
Dùng NaOH

+ MgCl2 xuất hiện kết tủa trắng
MgCl2 + NaOH → Mg(OH)2 ↓+ 2NaCl
+ AlCl3 xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓+ 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
+ FeCl3 xuất hiện kết tủa nâu đỏ
FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 ↓+ 2NaCl
Câu 12: C
nAl = 0,1 mol ; nFeO = 0,15 mol
2Al + 3FeO -> Al2O3 + 3Fe
=> Phản ứng vừa đủ
=> nH2SO4 = 3nAl2O3 + nFe = 0,05.3 + 0,15 = 0,3 mol
=> V = 0,3 lit = 300 ml
=>Đáp án C
Câu 13: B
Chất rắn không tan sau phản ứng là Cu
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
Câu 14: B

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

6


Câu 15: A
Câu 16: D
nAg = 0,1 mol
có 1glu → 2Ag
=> nglu = ½ nAg = 0,05 mol

=> CM = 0,05 : 0,5 = 0,1 M
Câu 17: C
Công thức tính nhanh số đồng phân este no đơn chức mạch hở 2n-2 = 22 = 4 (công thức chỉ đúng với 1
Câu 18: A
Quá trình quang hợp cây xanh tạo thành tinh bột và oxi, chất tạo với dd iot hợp chất có màu xanh tím
là tinh bột
=> Đáp án A
Câu 19: B
Câu 20: C
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
A: Amin thơm không làm đổi màu quì
B: Amin thơm không tan trong nước
D: ví dụ anilin rất độc
Câu 21: B
nGly = 0,2 mol
nKOH = 0,5 mol
Coi hh ban đầu gồm gly và HCl phản ứng với KOH
Ta có nKOH phản ứng = nHCl + nGly = 0,5 mol
=> nHCl = 0,5– 0,2 = 0,3 mol
H2N – CH2 – COOH + KOH → H2N – CH2 – COOK
0,2

0,2

KOH + HCl → KCl + H2O
0,3

0,3


m muối = m KCl + m H2N – CH2 – COOK = 44,95g
=> Đáp án B
Câu 22: A
Câu 23: D
Áp dụng BTKL
m muối = m amin + m HCl = 2 + 0,05 . 36,5 = 3,825g

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

7


=> Đáp án D
Câu 24: D
n este = 0,05 mol
n NaOH = 0,02 mol
CH3COOCH2CH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2OH
0,05

0,02

0,02

m muối = 0,02 . 82 = 1,64g
=> Đáp án D
Câu 25: C
Thứ tự phản ứng
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
0,05< --- 0,1
Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2

a

a

Sắt phản ứng hết, Cu(NO3)2 dư
Ta có (0,05 + a) . 56 = 64a => a = 0,35 mol < 0,4 mol (thỏa mãn)
m Fe = (0,05 + 0,35) . 56 = 22,4g
=> Đáp án C
Câu 26: B
Tại thời điểm VBa(OH)2 = V lit thì kết tủa ổn định
=> Al(OH)3 vừa tan hết chỉ còn nBaSO4 = 0,3 mol.
Vì Ba2+ dư nên nSO4 = nBaSO4 = 0,3 mol
=> nAl2(SO4)3 = 0,1 mol
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 -> 2Al(OH)3 + 3BaSO4
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 -> Ba(AlO2)2 + 4H2O
=> nBa(OH)2 = 0,4 mol
=> V = 2 lit
=>Đáp án B
Câu 27: D
Câu 28: A
nNO3- = 0,04 mol
nH+ = 0,2 mol
Để lượng Fe lớn nhất thì muối tạo thành là muối Fe2+
3Fe + 2NO3- + 8H+ → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O
0,06 0,04
0,2
Fe + Cu2+ -> Fe2+ + Cu
0,02 0,02

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


8


nFe = 0,08 mol
=> mFe = 0,08 . 56 = 4,48g
=> Đáp án A
Câu 29: A
2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Câu 30: C
(a) Lượng Cacbon trong thép < 2%
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) đúng
(e) đúng
=> Đáp án C
Câu 31 : C
nNO = 0,04 mol
Gọi số mol Fe ; Fe3O4 ; Fe(NO3)2 lần lượt là a , b , c
Vì sau phản ứng chỉ chứa muối trung hòa nên H+ (HSO4-) hết theo các quá trình sau :
2H+ + O -> H2O
4H+ + NO3- + 3e -> NO + 2H2O
=> 8b + 0,16 = nH+ = 0,32 => b = 0,02 mol
Trong Y : Bảo tòan nguyên tố : nNO3 = 2c – nNO3 pứ = 2c – 0,04
nK+ = nSO4 = 0,32 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol Fe2+ ; Fe3+ trong Y
Bảo toàn điện tích : 2nFe2+ + 3nFe3+ + nK+ = nNO3 + 2nSO4
=> 2x + 3y + 0,32 = 2c – 0,04 + 0,32.2

=> 2x + 3y = 2c + 0,28 (*)
,nNaOH = 2nFe2+ + 3nFe3+ => 0,44 = 2x + 3y (**)
Từ (*),(**) => c = 0,08 mol
,mY = mNO3 + mK + mFe2+ + mFe3+ + mSO4
=> 59,04 = 62.(0,02 – c) + 0,32.39 + 0,32.96 + 56x + 56y
=> x + y = 0,15 mol (***) = nFe2+ + nFe3+
Bảo toàn Fe : a + 3b + c = 0,15 mol
=> a = 0,01 mol
=> mX = mFe + mFe3O4 + mFe(NO3)2 = 19,6g

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

9


=> %mFe(NO3)2(X) = 73,47%
=>Đáp án C
Câu 32 : B
Dạng tổng quát : M + xH2O → M(OH)x + 0,5xH2
Nếu đốt cháy : 2M + 0,5xO2 →M2Ox
Nếu qui X + O2 => A gồm toàn oxit thì : nO2 pứ = ½ nH2 = 0,025 mol
=> A gồm Na2O và BaO có m = 22,7g
nBaO = nBa(OH)2 = 0,12 mol => nNa2O = 0,07 mol
=> nOH(Y) = 0,38 mol
,nAl2(SO4)3 = 0,05 mol => nAl3+ = 0,1 mol ; nSO4 = 0,15 mol
=> nAl(OH)3 = 4nAl3+ - nOH = 0,02 mol ; nBaSO4 = 0,12 mol
=> m = 29,52g
=> Đáp án B
Câu 33 : D
Bảo toàn khối lượng : mX = 53,16g

Bảo toàn O : nO(X) = 6nX = 2nCO2 + nH2O – 2nO2
=> nX = 0,06 mol
X + 3NaOH -> Muối + C3H5(OH)3
=> nglixerol = nX = 0,06 mol ; nNaOH = 0,18 mol
Bảo toàn khối lượng : b = 54,84g
=> Đáp án D
Câu 34 : B
Câu 35 : A
X3 : HOOC-[CH2]4-COOH
X4 : H2N-[CH2]6-NH2
X1 : NaOOC-[CH2]4-COONa
C8H14O4 : CH3OOC-[CH2]4-COOCH3
X2 : C2H5OH
=> Đáp án A
Câu 36 : A
Câu 37 : D
Đốt cháy X thu dc nCO2 - nH2O = 4nX => Trong X có 5 liên kết pi
=> 3 pi trong 3 gốc COO của este và 2 pi trong gốc hidrocacbon nên X cộng H2 tỉ lệ mol 1:2
nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol
nY = 1/2nH2 = 0,15 mol

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

10


nNaOH = 3nY = 0,15.3 = 0,45 mol => nNaOH dư = 0,7 – 0,45 = 0,25 mol
nGlixerol = nY = 0,15
mX = mY – mH2 = 39 – 0,3 . 2 = 38,4g
=> m rắn = mX + mNaOH - mGlixerol = 38,4 + 0,7.40 – 0,15.92 = 52,6g

=> Đáp án D
Câu 38 :D
Y tách nước không tạo anken => Loại C
Vì X chỉ có 6C và este 2 chức mạch hở , không có phản ứng tráng bạc
( có 3 liên kết pi)
=> không có gốc axit HCOO
=> axit 2 chức có 1 liên kết pi và ancol đơn chức
=> este là CH3OOC-CH=CH-COOCH3
=> Đáp án D
Câu 39 : C
nO2 = 0,36 ; nCO2 = 0,32 ; nH2O = 0,16 mol
E + 0,07 mol NaOH vừa đủ tạo hỗn hợp 3 muối
=> 3 muối là NaCl ; R1COONa ; R2COONa
Bảo toàn O : nE = ½ nO(E) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,04 mol
Bảo toàn khối lượng : mE = 5,44g
=> ME = 136g
Ta có

–COO – R : x
nNaOH 0, 07

 1, 75
– COO – C6 H 4 R' : y
nE
0, 04

=> x + 2y = nNaOH = 0,07 ; x + y = 0,04 mol
=> x = 0,01 ; y = 0,03 mol
Bảo toàn khối lượng
5,44 + 0,07 . 40 = 6,62 + 0,01 (R + 17) + 0,03 . 18

=> R = 91
=> E gồm CH3COOC6H5 và HCOOCH2C6H5 :
3 muối CH3COONa : 0,03; C6H5ONa: 0,03; HCOONa: 0,01
=> mmuối = 3,14g
=> Đáp án C
Câu 40 :A
Công thức muối tổng quát :
CnH2nO2NNa + O2 → (n – ½ )CO2 + nH2O + ½ N2 + ½ Na2CO3
=> nNa2CO3 = nN2 = ½ nmuối = 0,0375 mol

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

11


Và : nH2O – nCO2 = ½ nmuối = 0,0375 mol.
,mbình tăng = mCO2 + mH2O
=> nCO2 = 0,2025 ; nH2O = 0,24 mol
=> mmuối Q = mC + mH + mO + mN + mNa = 8,535g
Phản ứng của M với NaOH tổng quát :
M + mNaOH → Q + (m-1)H2O
( n là tống số gốc axit amin)
Khí đốt cháy M => nH2O = 0,2275 mol
Bảo toàn Na => nNa(Q)= nNaOH = 0,075 mol
Bảo toàn H : nH2O = ½ (nH(M) + nNaOH – nH(Q)) = 0,025 mol
=> mM = 5,985g
=> Đáp án A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


12











TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI

THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THPT QUỐC
QU
GIA NĂM 2017

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

MÔN HÓA HỌC
H
( Thờii gian làm bài : 50 phút)

Họ, tên thí sinh :
Số báo danh :
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU ( TỪ CÂU 1 ĐẾN
Đ
CÂU 40 ) DÀNH CHO TẤT CẢ
Ả THÍ SINH

Cho biết nguyên tử khối củaa các nguyên tố:
t
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133.
Câu 1(ID: 164602): Cho 8,9 gam hỗn
h hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịịch H2SO4 loãng ( dư ),
thu được 0,2 mol khí .... Khối lượ
ợng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp
p trên lần
l lượt là
A.3,6 gam và 5,3 gam

B.1,8 gam và 7,1 gam

C.1,2 gam và 7,7 gam

D.2,4 gam và 6,5 gam

Câu 2(ID: 164603): Hỗn hợp
p X gồm
g
3 chất CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốtt cháy hoàn toàn m
một hỗn hợp
X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị m là :
A.17,92

B.17,60

C.70,40


D.35,20

Câu 3(ID: 164604): Cặp chấtt không xảy
x ra phản ứng là:
A.dung dịch
ch NaOH và Al2O3.
B.dung dich NaNO3 và dung ddịch MgCl2.
C.dung dịch AgNO3 và dung dịch
d KCl.
D.K2O và H2O
Câu 4(ID: 164605): Thực hiện
n các thí nghi
nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a)Cho bột Al vào dung dịch
ch NaOH
(b)Cho bột Fe vào dung dịch
ch AgNO3
(c)Cho CaO vào nước
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch
d CaCl2
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản
n ứng là
A.4

B.1

C.3

D.2


Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

1


Câu 5(ID: 164606): Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
phenylamoni clorua (C6H5NH2) được là:
A.12,950 gam

B. 6,475 gam

C. 25,900 gam

D. 19,425 gam

Câu 6(ID: 164607): Anilin (C6H5NH2) và phenol C6H5OH đều có phản ứng với:
A.dung dịch NaCl.

B.dung dịch NaOH

C.dung dịch Br2

D.dung dịch HCl

Câu 7(ID: 164608): Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A.trùng hợp

B.trao đổi

C.axit – bazo


D.trùng ngưng

Câu 8(ID: 164609): Công thức của glyxin là
A.C2H5NH2

B.H2NCH2COOH

C.CH3NH2

D.H2NCH(CH)3COOH

Câu 9(ID: 164610): Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A.MgSO4 và ZnCl2

B.FeCl3 và AgNO3

C.FeCl2 và ZnCl2

D.AlCl3 và HCl

Câu 10(ID: 164611): Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A.nilon-6,6

B.polietilen

C.poli(vinyl clorua)

D.poli(metyl metacrylat)


Câu 11(ID: 164612): Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 ( đun nóng ), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A.16,2

B.36,0

C.18,0

D.9,0

Câu 12(ID: 164613): Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, Nh3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có
lực bazo nhất là
A.CH3 NH2

B.C2H5NH2

C.Nh3

D.C6H5NH2

Câu 13(ID: 164614): Chất béo là trieste của axit béo với
A.glixerol

B.etylen glicon

C.etanol

D.phenol

Câu 14(ID: 164615): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A.3

B.2

C.5

D.4

Câu 15(ID: 164616): Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A.Fe, Mg, Al.

B.Al, Mg, Fe.

C.Fe, Al, Mg.

D.Mg, Fe, Al

Câu 16(ID: 164617): Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A.tơ tằm.

B.tơ nilon- 6,6.

C.tơ viso.

D.tơ nitron.

Câu 17(ID: 164618): Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
Khối lượng muối CH3COONa thu được là
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


2


A.12,3 gam

B.8,2 gam

C.16,4 gam

D.4,1 gam

Câu 18(ID: 164619): Trong các ion sau đây,ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Cu2+

B. Ag+

C. Zn2+

D. Ca2+

Câu 19(ID: 164620): Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung
dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A.28,25
D.18,75

B.37,50

C.21,75

Câu 20(ID: 164621): Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượi etylic.

Công thức của X là:
A.C2H5COOCH3.

B.CH3COOHC2H5

C.C2H3COOC2H5

D.CH3COOCH3

Câu 21(ID: 164622): Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A.Fe

B.K

C.Ba

D.Na

C.tơ tằm

D.tơ capron

Câu 22(ID: 164623): Tơ được sản xuất từ xenlulozo là
A.tơ nolon- 6,6

B. Tơ viso

Câu 23(ID: 164624): Đốt cháy hoàn toàn 2,15g hỗn hợp gồm Zn,Al và Mg trong khí oxi dư, thu được
3,43g hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng với vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V là :

A. 160

B. 240

C. 480

D.320

Câu 24(ID: 164625): Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu :
A. Vàng

B. Đỏ

C. Tím

D. Đen

Câu 25(ID: 164626): Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa là :
A. Na2CO3

B. NaOH

C. NaCl

D. BaCl2

Câu 26(ID: 164627): Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và 1 số thiết bị khác. Ở điều kiện
thường, X là chất lỏng. Kim loại X là :
A. W


B. Cr

C. Pb

D. Hg

Câu 27(ID: 164628): Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7g HCOOC2H5 bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa
đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 28,89

B. 17,19

C. 31,31

D. 29,69

Câu 28(ID: 164629): Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200ml HCl 1M, thu được dd X. Cho
400ml dd NaOH 1M vào dd X, thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
A. 28,89

B. 17,19

C. 31,31

C. 29,69

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

3



Câu 29(ID: 164630): Saccarozo và glucozo đều có:
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam
B. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
C. Phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 đun nóng
D. Phản ứng với dd NaCl
Câu 30(ID: 164631): Este etyl fomiat có công thức là:
A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. HCOOC2H5

D. HCOOCH=CH2

Câu 31(ID: 164632): Tiến hành các thí nghiệm sau điều kiện bình thường
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước .
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(f) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:
A.5

B. 3

C. 4


D.6

Câu 32(ID: 164633): Cho các phát biểu sau đây:
a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
b) Chất béo là dieste của glixerol với axit béo.
c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
d) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn.
e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A.3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 33(ID: 164634): Hòa tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl2và NaCl ( có tỷ lệ số mol tương
ứng là 1:2) vào một lượng nước dư , thu được dung dịch X . Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

4


×