Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

SI VA HOP CHAT CUA SI- CD.(11P thu 4 tiet 4 ngay 17,12; 11A2 thu 5 tiet 5 ngay 18.12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 22 trang )

Bài
17


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu các dạng thù hình của cacbon đã học
và tính chất hố học cơ bản của Cacbon ?

ĐÁP ÁN
a/ Các dạng thù hình của cacbon : Kim cương , than chì,
fuleren, cacbon vơ định hình.
b/ Tính chất hố học của cacbon :
1. tính khử: tác dụng với O2; tác dụng với hợp chất có tính
oxi hố: HNO3, KClO3…
2. Tính oxi hố: tác dụng với H2 và một số kim loại
KIỂM TRA BÀI CŨ


A.SILIC

Si ở ơ 14, chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hồn
Cấu hình electron ngun tử của Si: 1s22s22p63s23p2

I. Tính chất vật lí
Silic có 2 dạng thù hình: silic tinh thể và silic vơ định hình.
- Si tinh thể:
- Si vơ định hình:

• Có cấu trúc giống kim cương, màu xám,
có ánh kim, t0nóng chảy=14200
• Có tính bán dẫn: ở to thường độ dẫn điện


thấp, nhưng t0 tăng thì độ dẫn điện tăng.

- là

chất bột màu nâu.


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC

II. Tính chất hóa học
Xác định số oxi hoá của Si trong các chất sau:
-4

,

-4

0

+2

+4

+4

SiH4, Ca2Si, Si, SiO, SiO2, H2SiO3

→ Si thường có các số oxi hố: -4

0


+2

+4

tính oxi hóa
tính khử
-Silic vơ định hình hoạt động hơn Silic tinh thể.

Tính khử và tính oxi
hoá của Si thể hiện khi
tham gia phản ứng với
chất nào


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1.Hoàn thành các phản ứng sau
1. Si + F2
3. Si + C

2. Si + O2
t0

4. Si + NaOH + H2O

t0

5. Si + Mg

t0

t0


1.Tính khử :
a) Tác dụng với phi kim
Si tác dụng với F2 (ở t0 thường), Cl2, Br2, I2, O2 ( khi đun nóng), C, N, S
(ở nhiệt độ cao )0
+4

Si + 2F2 → SiF4
0

t0

(Silic tetraflorua)

+4

Si + O2 → SiO2 (Silic đioxit)
0

t0

Si + C →

+4

SiC (siliccacbua )

SiC có độ cứng gần bằng kim cương nên thường dùng làm bột mài…


b) Tác dụng với hợp chất
Si tác dụng tương đối mạnh với dung dịch kiềm tạo H2
0

+4

Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC

2.Tính oxi hóa :
Ở nhiệt độ cao Si tác dụng với 1 số kim loại hoạt động (Ca,
Mg, Zn,Fe...) tạo thành silixua kim loại.
0
Nhận xét :

-4

Si + Mg  Mg2Si (magie silixua)

Trong các phản ứng trên, số oxi hoá của Si giảm từ 0 → -4

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 2. Cho các chất sau: O2, Cl2, H2, dd KOH, Ca.
Số chất mà Cacbon và Silic đều tác dụng là
A. 1

B

B. 2

C. 3

D. 4


Hãy so sánh
tính chất hố
học của Si với
cacbon
??
Giống nhau

Khác nhau

- Si và C đều có tính khử và -Si khơng tác dụng trực tiếp với H2
tính oxi hố (tác dụng với -- Si tác dụng trực tiếp với các
O2, một số kim loại…)
halogen
--Si tác dụng với dd kiềm
-- Si là phi kim hoạt động yếu hơn C
TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA SILIC


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử

2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên

III. Trạng thái tự nhiên
- Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau oxi, chiếm
gần 29,5% khối lượng vỏ Trái Đất.
- Trong tự nhiên khơng có silic ở trạng thái tự
do, mà chỉ gặp ở dạng hợp chất, chủ yếu là SiO2,
cao lanh, thạch anh, fenspat….

Cát (TP chính SiO2)

Thạch anh


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC

IV. Ứng dụng

Tế bào quang điện

Pin mặt trời

Bộ chỉnh lưu

Chất bán dẫn

Bộ khuếch đại



TiếtTiế
25.t 25.
SILIC
VÀ VÀ
HỢHỢ
P CHẤ
T CỦ
SILIC
SILIC
P CHẤ
TA
CỦ
A SILIC
A. Silic
I Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử

IV. Ứng dụng
- Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn

Silic được dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện và
2.Tính oxi hóa
điện tử, để chế tạo:
III.Trạng thái tự nhiên
+ tế bào quang điện
+ bộ khuếch đại
IV.Ứng dụng
+ bộ chỉnh lưu
+ pin mặt trời

- Trong luyện kim, silic được dùng để tách oxi
khỏi kim loại nóng chảy
Ferosilic (Fe-Si) là hợp kim được dùng để chế
tạo thép chịu axit ...


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic

V. Điều chế

I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng
V. Điều chế

Nguyên tắc:
Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO2 ở t0
cao
-Trong phịng thí nghiệm:
t0
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
-Trong công nghiệp:
t0
SiO2 + 2C → Si + 2CO



B. HỢP CHẤT CỦA SILIC

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Hãy điền các thơng tin vào bảng sau ?
SiO2
Tính chất vật

Tính chất hoá
học
Ứng dụng

H2SiO3

Muối silicat


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử

B. Hợp chất của Silic
I. Silic đioxit (SiO2)
1.Tính chất vật lí

tinh thể thạch anh

Silic đioxit là chất ở dạng tinh thể, nóng chảy ở


2.Tính oxi hóa
1713oC, khơng tan trong nước.
III.Trạng thái tự nhiên
2. Tính chất hoá học
IV.Ứng dụng
V. Điều chế
B.Hợp chất của Silic
I.Silic đioxit (SiO2)

- SiO2 không tác dụng với nước.

- SiO2 là oxit axit: tan chậm trong dd kiềm đặc nóng,
tựchảy
nhiên
tan dễ trong Trong
kiềm nóng
… SiO2
SiO2

0
t
tồn tại
ở 2dạng
+ 2NaOH
→ Na
SiO3 + cát,
H2O

(Natri silicat)


thạch anh, dùng sản
Đặc biệt: Silic đioxit tan trong axit flohiđric
xuất thuỷ tinh, đồ gốm.
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

→ Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình lên thuỷ tinh.


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic

II. Axit silixic (H2SiO3)

I. Tính chất vật lý

Thí nghiệm : Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3 ↓

II.Tính chất hóa học
- Axit silixic là chất ở dạng kết tủa keo, không tan trong
1.Tính khử

nước, khi đun nóng dễ mất nước :
2.Tính oxi hóa
t0
III.Trạng thái tự nhiên
H2SiO3 → SiO2 + H2O
IV.Ứng dụng
V.Điều chế
B.Hợp chất của Silic


- Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành
một vật liệu xốp là silicagen

I.Silic đioxit (SiO2)
II.Axit silixic

- H2SiO3 là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
VD: Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓


Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic

III. Muối silicat

I. Tính chất vật lý

* Tính tan: Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan
được trong nước.

II.Tính chất hóa học
1.Tính khử

- Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên là thuỷ tinh lỏng.
IV.Ứng dụng
+ Dùng sản xuất vải hoặc gỗ khó cháy.
V. Điều chế
B.Hợp chất của Silic

I.Silic đioxit (SiO2)
II. Axit silixic
III. Muối Silicat

+ Dùng để chế tạo keo dán thuỷ tinh, sứ và vật liệu
xây dựng chịu nhiệt.


Bài tập củng cố

Câu 1: Si phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, Mg, NaNO3, KOH
C. Mg, C, Cl2, KOH

B. NaOH, O2, Ca, H2
D. Ca, N2, NaCl, NaOH

Câu 2. Những câu nào không đúng trong các câu sau ?
A. Si và C đều có cả tính khử và tính oxi hóa.
B. Si và C đều phản ứng được với F2, H2.
C. Không chứa dd HF trong bình thuỷ tinh
D. Trong thạch anh và muối silicat, Si đều có số oxi hóa +4.
E. Si tinh thể hoạt động hơn Si vơ định hình.
Si tinh thể có cấu trúc giống kim
cương nên bền hơn, kém hoạt
động hơn Si vơ định hình


Câu 3: Để phân biệt 2 dung dich: Na2CO3 và Na2SiO3 có thể
dùng dung dịch nào sau đây ?

A. NaOH

B. HCl

C. NaCl

Câu 4: Cho các chất sau: SiO2, Si, Na2SiO3, H2SiO3.



Hãy lập sơ đồ chuyển hoá giữa các chất ?
Viết phương trình phản ứng.

D. KNO3


Hướng dẫn học ở nhà
1. Hãy viết phương trình phản ứng thể hiện tính
chất hóa học của silic
2. Từ SiO2 và các hóa chất cần thiết hãy viết sơ
đồ và các phương trình hóa học của phản ứng
điều chế axit silixic.
3. Bài tập 2,3,5,6 trang 79 SGK


Đáp án câu 1:
Tính chất hóa học của silic
Thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
1/ Tính khử
a/ Tác dụng phi kim

Vd : Si + F2  SiF4

to

Si + O2  SiO2

b/ Tác dụng với hợp chất
Si + 2NaOH + H2O

 Na2SiO3 + H2

2/ Tính oxi hóa : Tác
dụng
với
canxi,
magie,
sắt,
Vd:
t0
Si + Mg  Mg2Si


Đáp án câu 2:
Từ SiO2 và các chất cần thiết hãy lập sơ đồ và
viết các phương trình điều chế axit silixic.
- Sơ đồ : SiO2

Axit silixic (H2SiO3)
(1)


(2)

Muối silicat
Na2SiO3
- Phương trình
t0

1/ SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O
2/ Na2SiO3 + CO2 + H2O  Na2CO3 + H2SiO3 


Silic đioxit



×