Tải bản đầy đủ (.pptx) (85 trang)

Bài giảng Thuốc tim mạch DS. Lê Thanh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 85 trang )

THUỐC TIM MẠCH
Ds lê thanh bình

1


Thuốc tim mạch


Thuốc lợi tiểu



Thuốc trị đau thắt ngực



Thuốc trị loạn nhịp tim



Thuốc trị tăng huyết áp



Thuốc trợ tim



Thuốc trị tăng lipid huyết
2




Thuốc lợi tiểu

3


Sinh lý thận


300g – dài 12cm



Đơn vị chức năng: nephron



 Cầu

thận

 Ống

thận

pH nước tiểu

5-6


4


Sinh lý thận

5


Sinh lý thận


Lọc
 Máu

 động mạch cầu
thận  nang Bowman

 nước

tiểu ban đầu ~
huyết tương

 180

lít/ngày

6


Sinh lý thận



Tái hấp thu
 Hoàn

toàn: Glucose

 Hầu

hết: H2O (99%), Kali (98%), Phosphat
(95%), bicarbonat (>90%), các aa

 Phần
 Một

lớn: Na+, Cl-

phần: Ure, Vit C

 Không



hấp thu: Mannitol  ???

Thuốc lợi tiểu:
 Tăng

lọc


 Giảm

tái hấp thu

7


Sinh lý thận


Tái hấp thu
 Ống

uốn gần: bicarbonat

HCO3– (khó) + H+  CO2 (dễ)
Xúc tác: Carbonic anhydrase (CA) ???
 Quai

Henle: Na+ - K+ - Cl-

Nhờ chất mang  TLT quai
 Ống

uốn xa: Na+ - Cl-

Nhờ chất mang  TLT thiazid
 Ống

thu: Na+ thải K+/H+


Nhờ aldosterol kiểm soát  TLT giữ kali
8


Sinh lý thận

9


Phân loại thuốc lợi tiểu

10


Tlt thẩm thấu - mannitol


Cơ chế

Đường  thẩm thấu
 giảm tái hấp thu nước và Natri  ???


Chỉ định
 Phòng
 Giảm




nhãn áp  PT mắt

Tác dụng phụ
 Giảm
 Suy



và điều trị suy thận cấp

Natri huyết (nhức đầu, buồn nôn, nôn)

tim, phù phổi do vô niệu

Chống chỉ định
 Vô

niệu do suy thận nặng

 Suy

gan

11


Tlt ức chế CA - acetazolamid


Dược động học

 Hấp

thu qua PO

 Phân
 Đào



bố mô có nhiều CA: hồng cầu, vỏ thận

thải hoàn toàn qua thận trong 24h do???

Cơ chế: ức chế CA
 Trên

thận: tăng đào thải HCO3-, Na+ và K+

 pH nước tiểu ???
 Trên

mắt: giảm tạo thủy dịch  ???

 TKTW:

ức chế động kinh, giảm tạo dịch não tủy
12


Tlt ức chế CA - acetazolamid



Chỉ định
 Ít

dùng làm TLT

 Tăng
 Trị

nhãn áp (thường)

nhiễm kiềm chuyển hóa

 Chống



Tác dụng phụ: ít trầm trọng
 Nhiễm
 Sỏi

acid chuyển hóa  CCĐ???

thận do pH nước tiểu???

 Giảm

kali huyết, mệt mỏi


 Nhiễm



động kinh (ít, gây dung nạp thuốc nhanh)

độc khi dùng chung digitalis…

Chống chỉ định: suy gan…

13


Tlt Thiazid - Hctz




Dược động học
 Hấp

thu nhanh

 Tích

lũy ở hồng cầu

 Đào

thải qua thận


Cơ chế:
 Tăng

bài tiết Na+,Cl-,HCO3- vào nước tiểu

 Giảm

đảo thải Ca2+ và acid uric

 Liều

cao ức chế CA
14


Tlt Thiazid - Hctz


Chỉ định: TLT yếu + kéo dài
 Trị

tăng huyết áp và trị phù do suy tim

 Trị

tăng Calci niệu

 Giải




độc brom

Tác dụng phụ  CCĐ
 Giảm

Kali huyết

 Giảm

acid uric huyết

 Giảm

glucose huyết  ???

 Giảm

lipid huyết

15


Tlt quai - furosemid


TLT rất mạnh




Cơ chế:
 Ức

chế tái hấp thu Na+ K+ - 2Cl- ở quai Henle

 Tăng



đào thải Ca2+ [ngược TLT thiazid]

Chỉ định:
 Trị

tăng huyết áp [kém thiazid do t1/2 ngắn]

 Dùng
 Trị

cấp cứu: trị phù rất hiệu quả [hơn]

tăng Ca huyết
16


Tlt quai - furosemid


Tác dụng phụ

 Hạ

HA, mệt, chuột rút

 Tăng
 Độc

với TK VIII, gây điếc  ???

 Giảm



glucose, acid uric huyết
thải trừ Li

Chống chỉ định
 Lái

xe, vận hành máy

 BN

tiểu đường, gout

…

17



Tlt tiết kiệm kali


Thuốc đối lập aldosteron
Spironolacton



Thuốc không đối lập aldosteron
Amilorid và Triamteren

18


Tlt tiết kiệm kali - spironolacton


Cơ chế

Đối kháng cạnh tranh với
aldosteron ở…  hạ HA


Dược động học

Chất chuyển hóa có hoạt tính:
7 - α - thiomethyl spironolacton
canrenon




Chỉ định
 Trị

cao huyết áp và phù khi phối
hợp TLT mất Kali do….

 Điều

trị tăng aldosteron (thường)
19


Tlt tiết kiệm kali – Triamteren, amilorid


Chỉ định
 Điều



hòa Kali huyết khi phối hợp LT mất kali

Tác dụng phụ
 Tăng

kali huyết  ???

 Buồn


nôn, nôn, vọp bẻ

 Thiếu

máu hồng cầu to

 Sỏi

thận
20


Thành phần chất điện giải khi dùng tlt
Nước tiểu
Nhóm thuốc
TLT ức chế CA

NaCl

Máu

NaHCO
2Cl
K+
pH
3
-




↑↑↑





Acid

↑↑↑↑







Kiềm

TLT thiazid

↑↑

↑,↓





Kiềm


TLT tiết kiệm kali







↑,↓

Acid

↑↑↑↑↑



↑↑

TLT quai

TLT quai + TLT
thiazid

21


Lựa chọn tlt theo bệnh
Bệnh

Mục đích


Sử dụng TLT

Suy tim sung huyết

Trị phù do suy tim

- Digitalis và ăn hạn chế Na+
- TLT Thiazid (±TLT tiết kiệm
K)
- TLT mạnh hơn

Cao huyết áp

Giảm lưu lượng tim (đầu)
Giãn mạch (duy trì)

TLT Thiazid + ăn hạn chế
Na+

Xơ gan

Loại trừ dịch cổ trướng

TLT Thiazid + ăn hạn chế Na+

Phù phổi

Rút dịch phù ở kẻ mô


TLT quai (tiêm)

Phù do thận hư

Giảm phù, do mất protein

TLT Thiazid (± TLT tiết kiệm K)
hay TLT quai

Tăng áp suất sọ não

Giảm áp suất

TLT thẩm thấu

Suy thận mạn

TLT quai liều cao, cách
quãng

Suy thận cấp

Tránh thận dừng hđộng

Phù tiền kinh nguyệt

Loại dịch do estrogen giữ nước TLT Thiazid

Phù do thai kỳ


TLT thẩm thấu (Mannitiol IV)

Không dùng bất cứ TLT nào
22


Thuốc trị đau thắt ngực


Cơ tim thiếu O2
 XVĐM
 Giảm

O2 máu

do thiếu máu


Điều trị:
 Tăng

cung cấp O2

 Thuốc

 Giảm

giãn mạch

tiêu thụ O2


 β-blocker
 Chẹn

kênh Calci

23


Thuốc giãn mạch


Nhóm nitrit, nitrat



Là ester của HNO2 và HNO3



Công thức chung: R–O–NO



R–O–NO2

24


Thuốc giãn mạch



Nitroglycerin và Isosorbid dinitrat



Giải phóng NO  Hoạt hóa guanylat cyclase

25


×