Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC bắc TRUNG NAM lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.86 KB, 4 trang )

HÓA HỌC BẮC TRUNG NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có 4 trang; 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ LẦN 3
Ngày thi: 21/05/2017
Biên soạn: Võ Minh Ngọc
Mã đề thi 259

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Os.
B. W.
C. Li.
D. Pb.
Câu 2: Số nhóm –OH trong mỗi mắt xích của xenlulozơ là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. Vinyl axetat.
B. Tripanmitin.
C. Metyl acrylat.
D. Isoamyl axetat.
Câu 4: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: Valin, axit glutamic, lysin, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím.
B. KOH.


C. Na.
D. HCl.
Câu 5: Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Sn.
C. Zn.
D. Au.
Câu 6: Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. Cr và Cr(OH)3.
B. Cr và Cr2O3.
C. Cr2O3 và Cr(OH)3. D. CrO3 và Cr(OH)3.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
 Ca(OH)2.
 2FeCl3 + 3H2O.
A. CaO + H2O 
B. Fe2O3 + 6HCl (dung dịch) 
to
 MgO + CO2.
 HgS.
C. MgCO3 
D. Hg + S 
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, K, Al, Mg. Số kim loại trong dãy được điều chế bằng phương pháp
điện phân nóng chảy muối halogenua tương ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử chỉ chứa nhóm –COOH và –NH2)
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. Trong phân tử của X chứa ít nhất
A. 2 nhóm chức.

B. 3 nhóm chức.
C. 4 nhóm chức.
D. 5 nhóm chức.
Câu 10: Cho 36 gam fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng
Ag thu được là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 43,2 gam.
D. 86,4 gam.
Câu 11: Chất nào sau đây có thể gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. CaCl2.
B. MgSO4.
C. Mg(HCO3)2.
D. Na2CO3.
Câu 12: Chất béo không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Bị ôi thiu khi để lâu trong không khí.
B. Được dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
C. Là thức ăn quan trọng của con người.
D. Không tan trong nước và nặng hơn nước.
Câu 13: Tơ nilon–6,6 được điều chế từ
A. hexametylenđiamin và axit terephtalic.
B. hexametylenđiamin và axit ađipic.
C. etylen glicol và axit ađipic.
D. etylen glicol và axit terephtalic.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam este đơn chức, mạch hở X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C4H6O2.
C. C3H4O2.
D. C3H6O2.

Câu 15: Sự gia tăng nồng độ khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho
nhiệt độ của trái đất tăng lên?
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. N2.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng khối lượng
dung dịch tăng m gam so với dung dịch ban đầu. Chất X là
A. BaCl2.
B. NaHCO3.
C. Zn.
D. Cu(OH)2.
Trang 1/4 - Mã đề thi 259


Câu 17: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) theo tỉ lệ mol tối đa 1 : 1?
A. Phenyl axetat.
B. Gly–Ala.
C. Tristearin.
D. Phenylamoni clorua.
Câu 18: Cho 3,84 gam bột Mg vào 200 ml dung dịch chứa FeCl2 0,3M và CuCl2 0,4M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,96.
B. 8,80.
C. 8,48.
D. 8,84.
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt quặng FeS2 trong không khí dư.
(b) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(c) Dẫn khí CO qua bột CuO nung nóng.

(d) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ.
Các thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. (a), (b), (c).
B. (a), (b), (d).
C. (a), (c), (d).
D. (b), (c), (d).
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch giấm ăn.
B. Để thanh thép trong không khí ẩm.
C. Cho lá nhôm nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CuCl2.
D. Cho sợi dây đồng nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
Câu 21: Sục 3,92 lít CO2 (đktc) vào V lít dung dịch chứa Ca(OH)2 0,012M và NaOH 0,027M. Sau phản
ứng thu được dung dịch chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol và a gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của a là
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin là chất lỏng không màu, rất độc, ít tan trong nước và nặng hơn nước.
B. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước rồi đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
C. Đipeptit không có phản ứng màu biure.
D. Tên thay thế của amin bậc ba đơn giản nhất là trimetylamin.
Câu 23: Cho 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm: AlCl3, Na2CO3, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2,
Cr(NO3)3, FeCl3. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào từng ống nghiệm trên. Sau khi kết thúc các
phản ứng, số ống nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
B. Lưu huỳnh, photpho, cacbon tự bốc cháy khi tiếp xúc với crom(VI) oxit.
C. Sắt là kim loại nặng, có màu trắng hơi xám, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm tăng dần.
Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo X cần vừa đủ a gam dung dịch NaOH 15%, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi nặng 38,6 gam và 45,7 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 884.
B. 886.
C. 888.
D. 890.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các ion kim loại đều không có tính khử.
(b) Nicotin là chất gây nghiện, có nhiều trong thuốc lá.
(c) Hàm lượng cacbon trong thép thấp hơn trong gang.
(d) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại M (có hóa trị không đổi) vào 560 ml dung dịch HCl 0,25M
thu được dung dịch Y chứa 31,66 gam chất tan và V lít H2 (đktc). Y phản ứng vừa đủ với 340 ml dung
dịch H2SO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 4,480.
B. 5,376.
C. 3,808.
D. 3,360.
Câu 28: Đun nóng 9,46 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức (tỉ lệ mol 3 : 5) trong 260 ml dung dịch
KOH 0,5M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y và 14,1 gam hỗn hợp Z gồm ba
muối. Công thức của Y là

A. C3H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C2H5OH.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C2H10N2O3 và C2H8N2O4. Cho m gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được m gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí đều
làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là
A. 11,0.
B. 11,2.
C. 11,4.
D. 11,6.
Trang 2/4 - Mã đề thi 259


Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(OH)2 và Fe(NO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong chân không,
thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z. Cho dãy các chất:
(NH4)2CO3, Cu, KOH, NaNO3, AgNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Z là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 31: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH; Y là este no, đơn chức, mạch hở. Cho m gam
hỗn hợp gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,3 mol C2H5OH và hỗn hợp muối
M. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 27,6 gam K2CO3 và 0,9 mol hỗn hợp N2, CO2, H2O. Giá trị của n là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử
Hiện tượng
X
Nước Br2
Kết tủa trắng
Y
Cu(OH)2
Có màu xanh lam
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.
B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat.
C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat.
D. Anilin, metyl fomat, hồ tinh bột, saccarozơ.
Câu 33: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 72,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong khí trơ. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần. Phần một phản
ứng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch NaOH 1M, thu được 4,032 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng hoàn toàn
với dung dịch HCl loãng (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 47,02.
B. 39,70.
C. 52,70.
D. 36,86.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

(c) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
(d) Etylamin là chất khí có mùi khai, có khả năng làm hồng phenolphtalein.
(e) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(f) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 35: Cho từ từ 2a mol FeCl2 vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 (dư) và HNO3. Mối quan hệ giữa
khối lượng kết tủa thu được và số mol FeCl2 phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau:

m kÕt tña (gam)

33, 02
14, 35
n FeCl (mol)
2

0

a

2a

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch X là
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,5M.
D. 0,6M.

Câu 36: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
 X1 + X2.
(a) C10H10O4 + NaOH 


(b) X1 + H2SO4
X3 + Na2SO4.
 poli(etylen terephtalat) + H2O.
(c) X3 + X4 
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ba chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon hở, không phân nhánh.
B. Chất X2 là ancol etylic.
C. Phân tử chất X4 có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 8 mol CO2.
Trang 3/4 - Mã đề thi 259


Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai peptit đều mạch hở, có phân tử khối hơn kém nhau một đơn vị. Thủy phân
hoàn toàn 24,21 gam X trong 370 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được m gam hỗn hợp muối của
Gly và Ala. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit bằng 7. Giá trị của m là
A. 38,83.
B. 36,31.
C. 37,57.
D. 37,99.
Câu 38: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và a mol NaCl bằng dòng điện một chiều (điện cực trơ, có
màng ngăn). Nếu thời gian điện phân là t giây, thu được 0,896 lít (đktc) khí ở anot. Nếu thời gian điện
phân là 2t giây, thu được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực và dung dịch chứa 13,01 gam
chất tan. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,20.

C. 0,22.
D. 0,24.
Câu 39: Hiđro hóa hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (đều mạch hở)
cần vừa đủ 0,05 gam H2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E thu được 23 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Đun nóng 0,1 mol E trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn và
hỗn hợp hai ancol đơn chức. Biết trong E nguyên tố cacbon chiếm 47,06% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 11,4.
C. 10,1.
D. 12,5.
Câu 40: Nung 12,72 gam hỗn hợp X gồm Al, FeCO3 và Mg(NO3)2 trong bình chân không, sau một thời
gian thu được chất rắn Y và a mol hỗn hợp gồm CO2 và NO2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa
0,44 mol KHSO4, thu được dung dịch Z chỉ chứa 64,94 gam muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí gồm
0,02 mol CO2 và 0,06 mol NO. Cho Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 6,43 gam
kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,05.
-------HẾT-------

Trang 4/4 - Mã đề thi 259



×