Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

20 BI KI p THI TOEIC PART v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.97 MB, 81 trang )

06Thi ThanhH
a


“Bi kíp luyện thi TOIIC - Part 5” là cu ố n

sách d u y n h ấ t trên

th ị trư ờ n g chỉ tậ p tru n g vào các bí kíp làm bài th ỉ TOEIC part
5 g iú p họ c viê n đ ạ t đ iể m cao n h ấ t tro n g th ờ i gian ngắn
nh ất.
C uốn sách kh ô n g dàn trả i th e o kiểu lý th u y ế t mà trìn h bày
các m ẹ o làm bài th i, các bẫy cẩn trá n h tro n g bài th i TOEIC.
Với h ơ n 10 năm kin h n g h iệ m luyện th i TOEIC c ho hàng chục
n g h ìn học viên, tác giả c uố n sách đã đú c kết lại nh ữ ng bí kíp
lu yện th i tin h túy, hiệu quả nhất.
H àng chụ c bí kíp luyện th i được tác giả Kim M ạnh Tuấn và
Đ ỗ T hị T hanh Hà trìn h bày m ộ t cách logic, dễ hiểu, dễ nhớ,
sẽ g iú p các sĩ tử tă n g đ iểm m ộ t cách th ẩ n kỳ. Có hàng ngàn
học viê n của tác giả đã đ ạ t trê n 900 điểm , tă n g đến hơn 300
đ iể m sau khi luyện các bí kíp này.

“Bí kíp luyện thi TOIIC - Part 5” đư ợc

đá nh giá là m ộ t cuốn

sách luyện th i hay nh ấ t trê n th ị trư ờ n g hiện nay, g iú p học
viê n ôn tậ p m ộ t cách hiệu quả nhất, và đ ạ t đ iể m cao nhất
tro n g th ờ i gian ngắn nhất.

“Bỉ kíp luyện tlli TOIIC - Part 5” - Cuốn sách khô ng th ể thiếu


tro n g tủ sách luyện th i của bạn.


un giđi thiệu:
Hình ánh một sổ học viên tiêu bỉéu cùa tác giả dã thi vá đạt mémcao .
Bí KÍP SỐ 1: HIỂU RÕ BÀI THI TOEIC .....................

.................... I

13

Bí KÍP SỐ 2: QUY'TẮC 2 B ư ớ c B DỄ TRƯỚC, KHỐ SAU.... .............

18

Bí KÍP SỐ 3: NHẬN BIẾT DANH TỪ I VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ............

19

Bt KÍP SỐ 4: NHẬN BIẾT TÍNH TỪ I VLTRÍ CỦA TÍNH TỪ ■■■■•%j p i l 23
Bi Kfp SỐ 5: NHẬN BIẾT TRẠNG TỪ I VỊ TRÍ CỦA TRẠNG T Ừ .........

*2 8

Bí KlP SỐ 6: NHẬN BIẾT ĐỘNG TỪ 9 VỊ TRÍ CỦA ĐỘNG TỪ........ m ẵ 32
Bí KÍP SỐ 7: ADJECTIVES: -ING HAY -ED?..............

.......... I

BI KÍP SỐ 8: DANH TỪ KHÔNG ĐẾM đư ợc đ iển h ìn h ....


36
39

Bi KÍP SỐ 9: ĐUÔI -IVE VÀ -AL KHÔNG PHẢI/ KHÔNG CHỈ LÀ
TÍNH TỪ........ .............................................. ................ Ị
Bí KlP SỐ 10: CÁC HÌNH THỨC so SÁNH ĐẶC BIỆT..........................I
Bi KÍP SỐ 11: TỪ NHẤN MẠNH TRONG so SÁNH HƠN KÉM.........
Bi KÍP SÓ12: CÁCH DÙNG IN và OF TRONG so SÁNH NHẤT........
Bí KÍP SỐ 13: SỬ DỤNG V-ING HAY NOUN?............................

60

BI KÍP SỐ 14: LƯU ÝVỀ NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ CẢ TO V VÀ
I V-ING..............................................................................
Bỉ KÍP SỔ 15: KHÔNG DÙNG THỂ BỊ ĐỘNGVỒI CÁC ĐỘNG TỪ TAKE
PLACE, HAPPEN, OCCUR, APPEAR, BREAK OUT.......
BÍ KIP S 016: A NUMBER OF HAY THE NUMBER OF ? ....
BÍ KIP SỐ17: A NUMBER OF HAY AN AMOUNT OF?.........................

63


OTHER/OTHERS/THE OTHERS...................................
Bí KÍP SỐ 19: PHÂN BIỆT MOST- ALMOST......................................

EE

Bí KÍP số 18: TRÁNH LỖI KHI DÙNG ANOTHER/THE


Bf Kfp SỐ 20: THOUGH/ALTHOUGH/EVEN THOUGH nCLAUSE8

I

IN SPITE OF/DESPITE I NOUNS/NOUN 1 PHRASES.

I

Bf Kfp SO 21: Lưu Ý CẤU TRÚC VỚI SPEND/WASTE.........................
Bi KÍP sé 22: FIND/KEEP/MAKE SOMEBODY/SOMETHING + ADJ

I

CHỨ KHÔNG PHẢI ADV;.......... I ................................
Bí KÍP SỐ 23: SOMETIMES - SOME TIME '-' s o m e t im e có gì khác

Bí KÍP SỐ 24: PHÂN BIỆT A FEW I FEW 1 A LITTLE - LITTLE 100....

I S

NHAU?.........................................................................

THOUSAND/THOUSANDS OF...?I

.........................Ị

I

Bí KÍP s i 25: KHI NÀO DÙNG HUNDRED/ HUNDREDS OF,


Bí KÍP sé 30: LƯU Ý KHI DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ THAT................
Bí KÍP SỐ 31: PHÂN BIỆT WHO - WHOEVER....................................
Bí KÍP SỐ 32: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN DẠNG CHỦ ĐỘNG....

i
l
i
l

Bí KÍP SỐ 33: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN DẠNG BỊ ĐỘNG ........

i

Bí KÍP số 29: Lưu Ý KHI sử DỤNG TRẠNG TỪ QUAN HỆ..............

i

Bí KÍP sổ 28: Lựu Ý KHI SỬ DỤNG MẠOgịừ....................................

l

BÍ KIP s6 27: CÁC TỪ c ó NGHĨA TƯƠNG Tự BECAUSE:;.......

l

BECOME USED TO..... .................................................

l

Bf Kfp SO 26: PHÂN BIỆT USEDTol.BE USED TO iG E T USED TOB


i

Bí KÍP SỔ 34: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN VỀ DẠNG TO V...........

Bí KÍP SỐ 36: THAT HAY WHAT?...........................................................

s

Bỉ KÍP sồ 35: KHI NÀO RÚT GỌN Đ ư ợc MỆNH ĐỀ DANH NGỮ?....

Bi KÍP só 38: KHI NÀO RÚT GỌN Đ ư ợ c MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ?...
_________________________ Ik _____________ .______________________

l

i

. Bí KÍP SỐ 37: IF VÀ WHETHER c ó HOÀN TOÀN GlốNG NHAU?.......


Bi KÍP só 39: Lỗl THƯỜNG GẶP TRONG CÂU ĐIỀU KIỆN.................
BÍ KÍP số 40: ỊsiHỮNG Lưu Ý KHI DÙNG ĐẢO NGỮ.........................

165

Bí IƠP SỐ 41: LƯU Ý KHI sử DỤNG THỨC GIẢ ĐỊNH 1
SUBJUNCTIVE

.........I........................... :Ệ


Bí KÍP Sỏ 42: sử DỤNG TIỀN Tố ĐOÁN NGHĨA CỦA T Ừ ......
Bí KÍP sồ 43: CÁC TỪ ĐA NGHĨA THƯỜNG GẶP TRONG TOEIC .......

181

Bí KÍP s t 44: 20 CỤM TỪ VÀ THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG Ị



I I 190

TOEIC..................................................... .......... .......

Bí KÍP SỐ 45:10 CẶP TỪ GÂY NHẦM lẫn trong TOEIC............... I

195

Bi KÍP sồ 46: Đốl PHÓ VỚI YẾư Tố GÂY NHIỄU I CÁC TỪ ĐồNG ÂM
THƯỜNG GẶP TRONG JOEIC

I ..................... . 3 ? »

Bí KÍP sá 47: PHÂN BIỆT GET VÀ HAVE....

......

202

I


Bí KÍP SỐ 48: CÁC CẶP TỪ HAY NHẦM LẪN vì PHÁT ÂM GlốNG.

I

NHAU................................. ...................................

212

Bí KÍP SỐ 49: sự KHÁC BIỆT TRONG CÁCH sử DỤNG JOB 1 WORK
H ễ CAREER............................................ .......
Bí KÍP SO 50: PHÂN BIỆT AT THE END - IN THE END................ .....
Bi KÍP SỐ 51: PHÂN BIỆT SEE T LOOK* WATCH.................
Bi KÍP SỐ 52: NHỮNG TÍNH TỪ ĐUÔI -LY THƯỜNG GẶP TRONG BÀI
THI TOEIC

........... .

Bí KÍP sổ 53: "CÓ/HẾT h iệ u Lực...” DIỄN ĐẠT NHƯ THẾ NÀO?......
Bi KlP SỐ 54: PHÂN BIỆT DELAY VÀ POSTPONE................................
BI KÍP SỐ 55: PHÂN BIỆT PERSUADE VÀ CONVINCE........................
Bí KÍP SỐ 56: CÁC CẶP TRẠNG TỪ - TÍNH TỪ GlốNG NHAU
THƯỜNG GẶP TRONG TOEIC.......................................

240


Bí KÍPSÒ57: CÁC CẶP TỪ GÂY NHẦM

lẫn vì cấu tạo


GlốNG

NHAU......................................................................... g Ị j

Bí KÍP só 58: sự KHÁC NHAU GIỮA SPECIAƯESPECIAL - SPECIALLY/ESPECIALLY............................................................

ggg

Bí KÍPSỐ59: EACH VÀ EVERY có HOÀN TOÀN GlốNG NHAU?......
Bí KÍPSÒ60: CỤM ĐỘNG TỪ TRONG BÀI THI TOEIC......................

g g

KIY..........................................................

E3

BAI nét vè tác giả....................................................................

g g

Giới thiệu cAng ty....................................................................

g g


Dạng thức bài th i TOEIC

)


TOEIC là bài thi trắc nghiệm aưạc tiến hành trong 120 phút, gốm 200 câu
chia thành hai phẩn chính nhu sau:

I

Phẩn nghe hiểu: Đánh giá trình độ
nghe hiểu ngôn n gữ nói Tiếng Anh, gồm
100 câu h ỏi với 4 phân được thực hiện
đĩa CD trong thời gian khoảng 45 p h ú t
Thí sinh sẽ nghe các câu miêu tả, câu hỏi,
h ội thoại và đoạn thông tin bằng tiếng
Anh, sau đó lựa chọn câu trả lời dựa trên
những nộ i dung đã nghe.

• Phẩn đọc hiểu: Đánh giá trình độ hiểu ngôn ngữ viết Tiếng
Anh, gồm 100 câu hỏi với 3 phân được thực hiện trong thời
gian 75 p h ú t Thí sinh sẽ đọc các thông tin trong để thi và lựa
chọn câu trả lời dựa vào nội dung đà đọc.


Nghe hiểu
M iêu tả tra n h
Hỏi - Đáp
Hội th o ạ i ngắn

Đ oạn th ô n g tin ngắn

BO câu (1 0 đoạn hội thoại, mỗi đoạn có 3


câu hỏi)
I 30 câu (10 đoạn thông tinf m ỗi đoạn có 3

câu hỏi)
m

H oàn th à n h đoạn văn

12 câu
Đoạn đơn: 28 câu (7-10 đoạn văn, mỗi
đoạn có 2-5 câu hỏi)

Đ ọc h iểu
Đoạn kép: 20 câu (4 đoạn kép, m ỗi đoạn
có 5 câu hỏi)

<

a

cấu trúc Part 5 bài thỉ TOEIC

I

Part 5 bài thi TOEIC gồm 40 câu hỏi, được đánh
số từ 101 đến 140. Trong phần này, thí sinh sễ phải
tìm từ, cụm từ bị thiếu trong câu. Mỗi câu hỏi sẽ cố
4 lựa chọn đáp án vầ bạn sễ phải chọn một đáp án
đúng nhắt để hoần thành câu. Sau đó tô đậm đáp án
(A), (B), (C) hoặc (0 ) trong phiếu trả lời.



n

r

1

Không nên lo lắng về từ bị sai chính tả vì đây
không bao giờ là một trong những lựa chọn
cho câu trả lời của bàỉ thi TOEIC

1

Nhìn những từ ở trước và sau chỗ trống vì
chúng có thể cho bạn những gợi ý để biết câu
trả lời đúng là gì

I

Đọc cả câu trả lờl và nắm được nghĩa của câu
trước khi chọn đáp án

Đe ỷ đến những câu trả ỉờỉvớì từ ở dạng thức sai:
drove, drives, driving

1

§


Các từ cỏ tiền tố và hậu tố giống nhau:
return, retire, repair

I

Các từ có cách sử dụng dễ gây nhầm lẫn: affect/
effect, extract/extend, lend/borrow

w
f t


O

The homeless pe op le___ story appeared in the paper last week have
now found a place to live.
a. who
c. that

Q

b. whom
d. whose

With globalization now a part of our lives, it is impossible for a country
to do business b y ___ .
a. itself
c. its own

0


b. it
d. it's self

In order to get a ___ , you must bring in the defective pro du ct w ith a
valid receipt.
a. duplication
c. reimbursement

G

b. premium
d. refund

Cathy is surprised___ how fast customers get served in this restaurant.
a. at

b. in

c. on

d. for

0

The manager hasn't a rrive d ___ , so please have a seat.

a. already

b. still


c. soon

d. yet

0

They are not only good at m athe m atics___ go od at English.

a.

bu t also

c. or

b. and
d. either


O

The periodic table contains all the elements,___ has a particular atomic
w eight and atomic number.
a. which o f each
c which each

O

0


©

b. each of which
d . each

With the approach of the holiday season, employees a re ___ awaiting
their bonuses.
a. anxiety

b.

anxious

c. anxiousness

d.

anxiously

That decision o f ___ to rebuild the house now was a very smart one.
a. your

b.

you

c. yourself

d.


yours

Employees a re ___ to put in for vacation time at least tw o months in
advance.
a.

requested

c. rejected

b. referred
d. reported

6 ) The company's new database system will be installed and running —
the end o f the year.
a.
c.
©

in
,

by

b.

from

d. on


She made m e ___ the cats.
a.

wash

c. w ashing

I? $

b. washed
d. have washed

A

t


QUY TÚC 2 BUÓG

DỄ TRUỚC - KHỐ sn u

Part 5là phần được cho là dơn giản nhất trong ReadingTOEIC. Vì vậy, việc làm
dũng nhiều câu hòi trong phần nàysẽgiải quyết được vắn đềvề tâmlý cũng như
gia tăng điểmsố đángkể chothi sinh. Tuy nhiên, nếu không có kỹ nănglàm bài,
thí sinh sẽ bỏlỡ rất nhiều câu hỏi dơngiản vì mài tập trung suy nghĩ cho những
câu hỏi khó. Với phươngchâmm gÌl^íìỀ aB ằalỉỂ B Q Ẽ lD tầilÌữ iail
(ỈẼníbữnỂllOÊmílỉẼũí^niCtOĩDliIỂGGaatỉỂữ37!, quy tắ c 2 bước dưới dây sẽ giúp bạn

Nguyên tắc: Giải quyết câu dễ trước,


Bước 1

câu khó sau

:Đ ọc lướt 40 câu hỏi, mỗi câu dành 1Os đ ể xử lý, câu

nào làm được đánh dấu luôn đáp án, câu nào chưa làm được
tạm thời bỏ qua. Thường những lựa chọn Hên quan đến giới
từ hay từ vựng là những câu khó mà ta nên đ ể
thành trong bước 2.
Bước
:D ành thời gian còn
2
qua ở bước
1.

18

và hoàn

lạiđể làm


De nhân biê't danh tùr, chung ta cân liru ÿ câc h â u



sau:

■[IJSilj iji>: ■

-er/-or/-ist/

production
1

6

-ion

-ee/-eer

possession

1teacher,
doctor, dentist,
employee,
volunteer
capitalism

2

-ness

willingness

7

-ism

3


- e n c é l ­ difference
ancé
importance

8

-ship/-hood

4

-ment

agreement

9

-th

depth

5

-ity

security

10

-dom


freedom

membership
childhood


Xác dinh vị trí của danh từ Quy tắc “ Nhìn trước, ngó sau”

m

N goài v ị t r í ở đẩu cảu vớ i chức năng làm chủ ngữ, danh từ còn có th ể
đứng ở những v ị tr í khác nhau tro n g câu. Khi gặp câu hỏi về từ loại
tro n g bài th i TOEIC, các bạn hãy quan sát vị tr í trước và sau chỗ trố n g
cẩn điền, từ loại để hoàn thành câu sẽ là danh từ nếu:
I

Trước chỗ trống là các loại tính từ: tính từ sở hữu, tính từ miêu tả...
Jane's assistant is very helpful.
She's a good secretary.

I

Trước chỗ trố n g là động từ thường (danh từ có chức năng làm tân ngữ)
We ask all drivers to show consideration for cyclists and pedestrians as w ell

as o th e r drivers on the road.
Trước chỗ trống là mạo từ.
We need to hire an employee.
Trước chỗ trống là enough.

We don't have enough money to invest.
Trước hoặc sau chỗ trống là giới từ.
The problem has to be taken in to consideration.
The inform ation on next week's conference is on the bulletin,

Đ ộng từ và tính từ không thể đứng vào vị trí của danh từ
We g o t a positive (re sp o n d , response) fro m customers.
The (info rm ative, in fo rm a tio n) about this program is helpful.


O

Our firm strengthened (security, secure) by hiring more guards.

0

The (grow, growth) of the IT market was greater than expected.

IS

Oil companies earned (profits, profitable) during the latest quarter.

O

It is an (advantage, advantageous) to have experience in a relevant field.

m The Human Resource department will examine her (apply, application).
61 The movie brought widespread (criticism, criticize).
G


The side effects of affordable housing___in rural areas will be conferred
at the conference.
a. develops
c. development

G

Even though residents in the neighborhood have shown strong___to
I the project, the city government may not be hesitant to advance with it.
a. resisting
c. resisted

O

b. developing
d. developed

b. resistant
d. resistance

In the next three months your application will stay available f o r ___
until opportunities become open.
a. consider
c. considered

bv considering
d. consideration


I X ;A detailed quotation on the ongoing _ _ will be provided without

r charge at the time of request.
f; a. maintaining
c. maintained

b. maintenance
'•" d. maintains

IH fei. for reconstruction contracts has been getting tougher over the
years since it can produce fectraordinarily lucrative profits.
j a. competitively
¡|jj» c competitive
o

b. competition
d. competes"

Make sureyouprovidethp requested___when su bmitting continuation
i, ¿pfpposajsfbecausefesufficient opes wjjl be eliminated.
a. information
c. bforming

b. Inform
id. Informed


,
STT

H âutô


7

p 1' *

V id u

STT

Hau 16'

V id u

dependent

available
7

-entAant

1

-ableAible

2

-ive

active

8


-al

3

-ous

famous

9

-fill

4

-ic

realistic

10

-less

5

-y

wealthy

11


-ing

careless
--------- -----interesting

6

-ly

friendly

12

-ed

excited

important

possible

musical
-----— -----beautiful |

23


Xác định vị trí của tính từ !
Quy tắc “ Nhìn trước, ngó sau”


Khí gặp câu hỏi về từ loại trong bài thi TOEIC, các bạn hãy quan sát vị tri trước và sau
chỗ trống cằn điền, từ loại dể hoàn thành câu sễ tà tinh từ nếU:
Trước chỗ trống là các động từ nổi như be, become, look, seem...

The pion seems feasible.
Trước chỗ trống là trạng từ chỉ mức độ, trước trạng từ chỉ mức độ là động từ
nối.

The seminar was so Informative.

J

Sau chỗ trống là danh từ.

He's an excellent president.

w iw

1

Động từ và trạng từ khống thể (tưng vào vị trí cùa tính
She is (popularly, popular) in our country.
Mr. A made an (inform, informative) lecture.



:



0 r Consumers give m any: (construct, constructive) opinion on our
Iphew est product.
MpSUccess, Successful) candidates require distinguished negotiation skills.
P

The service at the restau rant f i l lu i

O

The newly-hired employees were provided Iwijh (specific, specify)
instructions oh requested documents.

11» The Forever Green ResoFtjBthe (ideal, ideally) place ¿to hbld team
» b u ild in g events.

0

David is;not (surely, sure) if h e ij^ b e promoted this y e ^ H j

01 This opportunlM will allow students t o gai|i___experiejG ^ffl
fc a . fe l. u e

O

H

Customers^must. present t h i ^ B ^ ^ g M i ^ g ^ ^ i ^ o

complete a


transaction.
a. necessity
c. necessitate
o

A^essarjly^,^
d .|C ^ e s s ^ y ^

_ _ clothing and equipment must be worn when handling a lead add battery.
a.
c.

I

.

protect

protection

b. p ro te c tiv e
d. protecting


m

The report was highly _ _ of safety standards at the factory.
a. critical
c. criticize


b.
d.

critically
criticizes

CD The discussion's keynote speaker focuses o n ___ impacts of future
technology on education.
a. variety
c. variation
m

b.
d.

variably
various

Customers who purchase more than 50 euros' worth o f items can
receive door to door delivery service at n o _____ charge.
a. additional
c. adding

b. addition
d. additionally

t o The basic step in preparing a fa irly ___ speech is to do your research
carefully on your subject.
a. informative
c. information


b. inform
d. informer

CDFurther information o n ___ public assistance such as cash benefits and
self-sufficient programs can be obtained from Administration's office.
a. extend
c. extent

m

b. extensive
d. extension

We have junior and senior staff worked in branch offices in many ___
cities all over the world.
a. differ

b.

c. difference

d. different

differentiate


©

T he fa n c y h o te l w e stayed at in Barcelona was


and bright and

a p riv a te e n tra nce and pa tio w ith ocean view.

a.

spacing

b. spacious

c.

spaciousness

d. spaces


NHỘN BIẾT TRHNG T ù-

VỊ TRÍ cùn TRỌNG Tù

Díu hiệu nhận biết hạng tu
Trạng t l CO the tluợc nhận biết nua hặu tô
perfectly
differently
carefully

-ly.


Xác định vị trí của trạng từ - Quy tắc “ Nhìn trước, ngó

Q

1

Khi gặp câu hỏi về từ loại trong bài thi TOEIC, các bạn hãy quạn sát vị trí trước vàSỈU
chỗ trống cần óiền, từ loại để hoàn thành câu SẼ là trạng từ nếu:
-

Trước hoặc sau chỗ trống là động từ.
Time
He

went quickly.
accu
rately-e n te re d

allthe data.

- Sau chỗ trống là tính từ.
It is a

highly in n o v a tiv e design.

- Sau chỗ trống là một trạng từ khác.
He behaved extremely badly.
Ngoài những vị trí phổ biến trên, trạng từ đứng đầu câu để bổ nghĩa cho cà câu.
Regrettably, we do not have the item you need right now.



I Tính từ, danh từ và dộng từ không thể dứng vào vị trí của trạng từ
She

was

(slight,slightly) su rp rised at the news.

(Oeeassion, Occassionally), we fa il to perform some tasks.
He called (repeat, repeatedly) until he got a reply.

- Tránh nhầm lẫn trạng từ với một sổ tính từ cổ đuôi S B friendly, ugly...
Một số trạng từ giống với tính từ tương ứng của chúng:
hard ( f hardly)

fa r

late ( f lately)

early

fast

high ( f highly)

■1 Mr. Hung (usually, usual) has a sandwich for lunch.

0

The President (final, finally) decided to tighten the control over firearms.


0

The letter was sent (mistake, mistakenly) to the wrong person.

Q

The unemployment rate is expected to remain (relative, relatively) low.

0

Please make sure that the invitation is addressed (correctly, correct)
before sending it.

0

Many airlines (regularly, regular) offer last-minute bookings at low price.


o

Mr. Long said the network system will be___operational by the end of
this month.
a. completion
c, completing

b. complete
d. completely

@1 Consumer opinion has become an__ crucial factor in project planning.

a.
c.

Q

increase
increasing

b. increases
d. increasingly

W e___ inform our readers that The Most Magazine will stop publishing
this month.
a. regrettable
c. regret

m

b. regretfully
d. regrets

Many science majors go to graduate school ___ after finishing a
bachelor of science degree.
a. directly
c. directed

b. direct
d. direction

1 3 Ms. Hoa in Administration Department w as___ warned about having

too many spelling errors in the report.
a. repeat

b. repeatedly

c. repeater

d. repetition

m

Employees will be given bonuses and incentives___ based on their
performance, not on their relationship w ith their manager.

m

a. exclusive

b. excluding

c. exclusively

d. excluded

You ca n ___ obtain inform ation on the subject on the Internet.

a.
I

easy


c- ea5il>'

b. easier
d.

easiness


©

The luxurious hotel know n for Its fabulous facility is ___ located in the
city center.
a.

convenience

c. conveniently

©

b. convenient
d. conveniences

Many financial e xp e rts ___ predicted th a t the Yen m ight encounter a
decline o f about 12% against the dollar in 2013.
a.

m istook


c. mistaken

©

b. mistake
d. mistakenly

All supervisors in the company adm itted that Ms. Huong w o rks___ .
a.

conscientiously

c. conscientiousness

b. conscientious
d. conscience


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×