KẾ TOÁN CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG VÀ
SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA
DOANH NGHIỆP
Nội dung
1
2
3
Định nghĩa chi
phí chất lượng
Đo lường và
báo cáo chi phí
chất lượng
trên thế giới
Phương hướng
đo lường và
báo cáo chi phí
chất lượng
trong các
doanh nghiệp
Việt Nam
Phát triển
bền vững
Chi phí
Chất lượng
Thời gian
Định nghĩa chất lượng
Chất lượng thiết kế thể hiện mức độ đáp ứng nhu cầu
khách hàng của các đặc tính sản phẩm.
Chất lượng tuân thủ thể hiện mức độ tuân thủ các yêu
cầu của sản phẩm đã được thiết kế.
Đặc tính sản phẩm
được thiết kế
Kết quả
thực tế
Chất lượng
tuân thủ
Thỏa mãn
khách hàng
Chất lượng
thiết kế
(Modarress và Ansari ,1987; Hanson và Mowen, 2007)
Định nghĩa chi phí chất lượng
(Modarress và Ansari ,1987; Hanson và Mowen, 2007)
Các loại chi phí chất lượng
(Feigenbaum ,1956; Crosby ,1979)
6
Các loại chi phí chất lượng
Chi phí
phòng
tránh
Chi phí
thẩm định
Nhằm ngăn
ngừa sự
không tuân
thủ các đặc
tính qui định
của sản phẩm
trong quá
trình sản xuất
Nhằm phát
hiện những
sản phẩm
không tuân thủ
theo các đặc
tính qui định
trong quá trình
sản xuất
Chi phí
sai sót
nội bộ
Do có những
sản phẩm
không tuân thủ
theo các đặc
tính qui định,
phát hiện
trước khi
chuyển giao
cho khách
hàng
Chi phí
sai sót
bên ngoài
Do có những
sản phẩm
không tuân
thủ theo các
đặc tính qui
định, phát
hiện sau khi
chuyển giao
cho khách
hàng
Đo lường & báo cáo chi phí chất lượng
trên thế giới
Kết quả khảo sát
Kế toán chi phí
chất lượng không
phổ biến
34% doanh nghiệp
Mỹ, 39,3% doanh
nghiệp Malaysia có
hệ thống báo cáo
chi phí chất lượng
(The American Society for
Quality ,2007; Rasamanie
và Kanapathy,2011)
Tỉ lệ chi phí chất
lượng/doanh thu
cao
5% 35% trong
các doanh nghiệp
sản xuất
25% 40% trong
các doanh nghiệp
dịch vụ
(Crandall và Julien, 2010)
Đo lường & báo cáo chi phí chất lượng
trên thế giới
Chi phí
phòng tránh
Chi phí
thẩm định
$
Chi phí
sai sót nội bộ
Chi phí
sai sót bên ngoài
Lợi ích
Chi phí
phòng tránh
Chi phí thẩm định
CP sai sót nội bộ
CP sai sót bên ngoài
Trước khi đo lường
& quản lí chi phí
chất lượng
Sau khi đo lường
& quản lí chi phí
chất lượng
(Sower và Quarles ,2007; Suthummanon và Sirivongpaisal, 2011)
9
Phương hướng đo lường & báo cáo chi phí
chất lượng trong các doanh nghiệp Việt Nam
Duy trì hệ thống
thông tin chất lượng
(TK 642)
Đào tạo nhân viên
(TK 642)
Thử nghiệm vật liệu mới
(TK 642)
Lập kế hoạch chất lượng
(TK 642)
Chi phí
phòng
tránh
Triển khai qui trình
chất lượng
(TK 642)
Đánh giá nhà cung cấp
(TK 642)
Phương hướng đo lường & báo cáo chi phí
chất lượng trong các doanh nghiệp Việt Nam
Thiết bị kiểm tra
chất lượng sản phẩm
(TK 627)
Nhân lực kiểm tra
chất lượng sản phẩm
(TK 627)
Chi phí
thẩm định
Phương hướng đo lường & báo cáo chi phí
chất lượng trong các doanh nghiệp Việt Nam
TK 621, 622, 627
(hoặc ước tính)
TK 621, 622, 627
Sửa (hoặc ước tính)
chữa
SP lỗi
SP
hỏng
Ước tính
Giảm
giá
Chi phí sai
sót nội bộ
Ngừng
SX
Ước tính
Sai sót
qui
trình
TK 621, 622, 627
(hoặc ước tính)
Phương hướng đo lường & báo cáo chi phí
chất lượng trong các doanh nghiệp Việt Nam
Ước tính
TK 641
(hoặc ước tính)
Doanh
số
giảm
Khách
hàng
phàn
nàn
TK 641, 642, 811
Bồi
thường
Chi phí sai sót
bên ngoài
Bảo
Hành
SP
TK 641
Trả
lại sản
phẩm
TK 641, 642, 811
So sánh tổng chi phí chất lượng
qua các thời kì
% /doanh thu
20
15
10
5
0
1
2
3
Năm
4
5
So sánh các thành phần chi phí
chất lượng qua các thời kì
% /doanh thu
25
sai sót bênCosts
ngoài
External
sai sót nội
bộ
Internal
Costs
thẩm định
Appraisal
phòng tránh
Prevention
20
15
10
5
0
2011
2012
2013
2014
2015