Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 12 năm 20162017 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN HÓA HỌC - K12
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi gồm 02 trang, 30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
134
Cho nguyên tử khối một số nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, S=32, Cl = 35,5,
K=39, Ca=40, Ba=137, Cu=64, Ag=108.
Câu 1: Phương trình hóa học n{o sau đ}y chỉ thực hiện bằng phương ph|p điện ph}n?
A. Cu + 2AgNO3  2Ag + Cu(NO3)2.
B. Fe + 2FeCl3  3FeCl2.
C. MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2 + Na2SO4.
D. 2NaCl + H2O  H2 +NaClO + NaCl.
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M v{o 120ml dung dịch Ca(HCO3)2 1M thu được a gam
chất rắn. Gi| trị của a gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y
A. 11,8.
B. 23,5.
C. 19,7.
D. 9,7.
Câu 3: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M v{o 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 8,55
gam kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,4M v{o bình phản ứng thì thu được l{
18,8475 gam kết tủa. Gi| trị của x l{
A. 0,45
B. 0,5
C. 0,3
D. 0,6


Câu 4: Cho 3,8 gam hỗn hợp muối M2CO3 và MHCO3 (M l{ kim loại kiềm) v{o dung dịch H2SO4
2M (dư), sinh ra 0,496 lít khí (đktc). M l{
A. K.
B. Li.
C. Rb.
D. Na.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp G gồm: Na, Al, Fe v{o nước dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Mặt
kh|c cho m gam G ở trên v{o dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc) v{ dung dịch
X, chất rắn Y. Hòa tan ho{n to{n Y v{o HNO3 dư thu được 10,08 lít NO2 (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Gi| trị của m l{
A. 23,9.
B. 47,8.
C. 16,1.
D. 32,2
Câu 6: Trong c|c ph|t biểu sau:
(1) Li có cấu trúc mạng tinh thể lập phương t}m khối, được ứng dụng chế tạo hợp kim siêu
nhẹ.
(2) NaOH được sử dụng để sản xuất tơ nh}n tạo.
(3) CaO tan trong nước không tỏa nhiệt, quặng đôlômit có công thức l{ MgCO 3.CaCO3.
(4) Đun nóng nước cứng tạm thời v{ nước cứng to{n phần đều có kết tủa.
(5) Na2CO3 được ứng dụng để l{m thuốc chữa bệnh dạ d{y.
Ph|t biều không đúng l{
A. (1), (2), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (3), (5).
Câu 7: Phương ph|p điện ph}n nóng chảy dùng để điều chế c|c kim loại
A. hoạt động trung bình. VD: Fe, Zn.
B. hoạt động mạnh. VD: Ca, Na.
C. mọi kim loại. VD : Cu, Na, Fe, Al

D. kém hoạt động. VD: Ag, Au.
Câu 8: Hấp thụ hết 11,2 lít CO 2 (ở đktc) v{o dung dịch chỉ chứa 25,9 gam Ca(OH) 2 thu
được a gam chất rắn Y. Gi| trị của a là
A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 35 gam.
Câu 9: Chất n{o sau đ}y được sử dụng trong: y học (bó bột), lặn tượng, ...?
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. BaCl2.H2O.
Câu 10: Cho 50ml dung dịch X chứa: K 2SO 4 0,2M và Na 2CO 3 0,2M vào dung dịch BaCl2 dư
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thu được a gam chất rắn Y. Gi| trị của a gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 4,15 gam.
B. 2,93 gam.
C. 3,4 gam.
D. 3, 9 gam.
Câu 11: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch Fe2(SO4)3 có thể dùng kim loại

A. Mg.
B. Ba.
C. Na.
D. Ag.
Câu 12: Chất vừa bị nhiệt ph}n vừa có tính lưỡng tính l{
A. Al2O3.
B. CaCO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 13: Ag có lẫn tạp chất l{ Cu. Hóa chất có thể dùng để loại bỏ Cu thu được Ag tinh khiết l{
A. dd HCl dư.
B. HNO3 đặc, nóng dư.
C. dd AgNO3 thiếu.
D. dd AgNO3 dư.
Câu 14: Khi điện ph}n dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anốt (A) xảy ra
A. sự oxi ho| ion Cu2+ thành Cu.
B. sự oxi ho| H2O thành O2.
C. sự khử H2O thành O2.
D. sự khử ion Cu2+ thành Cu.
Câu 15: Tìm ph|t biểu sai?
A. Đa số c|c nguồn nước trong tự nhiên đều l{ nước cứng vì có chứa cation : Ca2+, Mg2+, …
B. Tất cả c|c loại nước cứng đều có thể l{m mềm bằng vôi vừa đủ.
C. Nước mềm l{ nước có chứa ít hoặc không chứa c|c ion: Ca 2+, Mg2+.
D. Khi cho x{ phòng v{o nước cứng sẽ có kết tủa.
Câu 16: Chất được dùng để l{m mềm tất cả c|c loại nước cứng l{
A. Na2CO3 v{ CaO (vôi sống).
B. Na2CO3 và Ca(OH)2 (vôi tôi).
C. Na2CO3 và Na3PO4.
D. NaOH (xút ăn da) v{ Ca(OH)2.
Câu 17: Nung 200 gam hỗn hợp X gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi thấy

khối lượng chất rắn giảm đi 62 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong X lần lượt l{
A. 37% và 63%.
B. 21% và 79%.
C. 42% và 58%.
D. 16% và 84%.
Câu 18: Một trong c|c ứng dụng của kim loại kiềm hoặc hợp chất của chúng l{
A. NaOH dùng để tinh chế quặng nhôm.
B. Li dùng để chế tạo tế b{o quang điện.
C. Cs dùng để chế tạo hợp kim siêu nhẹ.
D. Na2CO3 dùng để nấu x{ phòng.
Câu 19: H~y cho biết phản ứng n{o sau đ}y không xảy ra ở điều kiện thường?
A. CaO + H2O.
B. Al + dung dịch NaOH.
C. Mg + H2O.
D. Ba + H2O.
Câu 20: Cho 17,04 gam hỗn hợp X gồm: Ca, MgO, Na2O t|c dụng hết với 360 ml dung dịch HCl
2M (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng (gam) NaCl có trong Y l{
A. 4,68.
B. 8,775.
C. 15,21.
D. 14,04.
Câu 21: Trong c|c kim loại sau: Na, Mg, Ba, K, Sr, Ca; số kim loại t|c dụng với nước ở điều
kiện thường l{
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 22: Chất n{o sau đ}y có tên gọi l{ vôi tôi?
A. CaOCl2.
B. CaCO3.

C. CaO.
D. Ca(OH)2.
Câu 23: Muối X khi tan v{o nước tạo th{nh dd có môi trường trung tính, X có thể l{
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. KHSO4.
Câu 24: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp X gồm: CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO nung nóng đến
phản ứng ho{n to{n thu được hỗn hợp rắn Y. Y gồm:
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, Mg.
Câu 25: Chọn ph|t biểu đúng.
A. Trong công nghiệp, điều chế nước gia – ven bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch
NaOH
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Trong công nghiệp điều chế Al bằng phương ph|p điện ph}n AlCl 3 nóng chảy.
C. C|c muối cacbonat của kim loại kiềm v{ kiềm thổ đều bị ph}n hủy bởi nhiệt.
D. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch muối ăn có

m{ng ngăn.
Câu 26: Sự tạo th{nh c|c hang động trên núi đ| vôi l{ một qu| trình ho| học. Qu| trình
n{y kéo d{i h{ng triệu năm. Phản ứng ho| học n{o sau đ}y biểu diễn qu| trình đó?

 Ca(HCO 3 ) 2 .
A. CaCO3 + CO2 + H2O 
B. Ca(HCO 3) 2  CaCO3 + CO2 + H2O.

C. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO 3) 2.
D. CaO + H 2O  Ca(OH)2.
Câu 27: Nung hỗn hợp G gồm: 7,2 gam Mg v{ 4,8 gam S trong bình kín (không có không khí).
Sau một thời gian thu được chất răn X. Cho X v{o dung dịch HCl dư thu được khí Y v{ chất rắn
Z. Đốt ch|y ho{n to{n (bằng O2 dư) Y v{ Z v{ cho to{n bộ sản phẩm ch|y lội từ từ qua nước
vôi trong dư nhận thấy khối lượng dung dịch đ~ thay đổi l{
A. giảm đi 5,1 gam
B. tăn lên 8,4 gam.
C. giảm đi 3,0 gam. D. tăng lên 15 gam.
Câu 28: Cho 240 NaOH 2M vào 150 ml AlCl 3 1M thu được a gam chất rắn. Gi| trị của a

A. 11,7.
B. 9,36.
C. 12,48.
D. 2,34.
Câu 29: D~y kim loại n{o sau đ}y có thể điều chế bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch?
A. Ni, Cu, Fe, Na.
B. Fe, Cu, Mg, Ag.
C. Cu, Ag, Pb, Fe.
D. Mg, Fe, Zn, Na.
Câu 30: Trong c|c kim loại kiềm, kiềm thổ; kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất l{
A. Cs.

B. Li.
C. Ba.
D. Be.
Đáp án
1
D
16
C

2
A
17
D

3
A
18
A

W: www.hoc247.vn

4
C
19
C

5
C
20
D


6
D
21
A

7
B
22
D

8
C
23
B

F: www.facebook.com/hoc247.vn

9
B
24
B

10
A
25
D

11
A

26
C

T: 098 1821 807

12
D
27
C

13
D
28
B

14
B
29
C

15
B
30
A

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A

MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt
81%) là:
A. 81g

B. 180g

C. 162g

D. 90g

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol l{ đồng đẳng liên
tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5

B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5

D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7


Câu 3: Một loại mỡ chứa 60% panmitin và 40% stearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ
trên thu được 220,8 gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 2015,04g

B. 439,56g

C. 1876,46g

D. 2778,98g

Câu 4: Khi thuỷ ph}n xenlulozơ ta thu sản phẩm cuối cùng là:
A. frutozơ.

B. glucozơ.

C. glucozơ v{ fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 5: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân có khả năng tham gia phản ứng xà
phòng hóa với NaOH tạo Natri fomiat?
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 6: Chất tham gia phản ứng tr|ng gương l{:

A. xenlulozơ.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. glucozơ.

Câu 7: Phản ứng n{o sau đ}y chuyển glucozơ v{ fructozơ th{nh một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

B. Phản ứng với Na

C. Phản ứng với Cu(OH)2

D. Phản ứng với H2/t0

Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Chất béo luôn là chất rắn ở nhiệt độ thường.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
C. Chất béo là dieste của glixerol với axit béo
D. Chất béo là trieste của rượu etylic với axit béo
Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 106,08g một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 11,04g
glixerol và muối của một loại axit béo Y. Y là:
A. Axit stearic
W: www.hoc247.vn

B. Axit oleic

C. Axit linoleic


F: www.facebook.com/hoc247.vn

D. Axit panmitic

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là?
A. C4H9OH

B. C3H7COOH

C. CH3COOC2H5

D. HCOOCH3

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Glucozơ v{ andehit fomic. Hấp thụ hoàn
toàn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản
ứng giảm 7,6 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:
A. 9g

B. 4,5g

C. 7,2g


D. 6g

Câu 12: Tính chất n{o sau đ}y không phải là của glucozơ?
A. Ít tan trong nước

B. Tác dụng với H2/Ni

C. Tác dụng với AgNO3/NH3

D. Có vị ngọt

Câu 13: C}u n{o đúng trong c|c c}u sau: Tinh bột v{ xenlulozơ kh|c nhau về:
A. Thành phần phân tử.

B. Phản ứng thuỷ phân.

C. Cấu trúc mạch phân tử.

D. Tính tan trong nước.

Câu 14: Este có công thức CH3COOCH=CH2 tác dụng với chất n{o say đ}y:
A. NaOH, Br2, HBr, trùng hợp, AgNO3/NH3, O2, H2O/HCl
B. Na, NaOH, HBr, Br2, trùng hợp, AgNO3/NH3
C. NaOH, NaHCO3, Br2, trùng hợp, O2, KOH ,HBr
D. H2O/HCl, NaOH, Br2, trùng hợp, O2, KOH ,HBr
Câu 15: Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu
suất phản ứng tính theo xenlulozơ l{ 90%). Gi| trị của m là:
A. 26,73.

B. 33,00.


C. 29,70.

D. 25,46.

Câu 16: Dãy các chất n{o sau đ}y đều không có phản ứng thuỷ ph}n trong môi trường axit?
A. Glucozơ, fructozơ.

B. Tinh bột, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ.

D. Xenlulozơ, saccarozơ.

Câu 17: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương ph|p lên men với hiệu suất toàn
bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột v{o nước
vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối
lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:
A. 324.

B. 486.

C. 405.

D. 297.

Câu 18: Để chuyển một chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho chất béo phản ứng
với?
A. Br2.


B. NaOH/t0

C. KOH/t0

D. H2/Ni,t0

Câu 19: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit panmitic và axit
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

stearic, số trieste tối đa thu được là:
A. 4

B. 3

C. 6

D. 7

Câu 20: Công thức cấu tạo của glucozơ có:
A. 3 nhóm OH


B. 4 nhóm OH

C. 5 nhóm OH

D. 6 nhóm OH

Câu 21: Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit ankanoic và ankanol là:
A. CnH2nCOOCmH2m (n ≥0; m ≥ 1)

B. CnH2n–1COOCmH2m+1 (n ≥1; m ≥ 1)

C. CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥0; m ≥ 1)

D. CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥1; m ≥ 1)

Câu 22: Thủy tinh hữu cơ hay plexiglas là loại chất nhựa dẻo, có đặc tính là rất bền, cứng và
trong suốt, không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt. Ngo{i ra nó cũng bền với nước,
axit, bazơ, xăng, ancol nhưng bị hòa tan trong benzen, đồng đẳng của benzen, xeton,
este. Nhờ những tính chất đặc biệt như trên nên thủy tinh hữu cơ được chuyên dùng để chế
tạo các sản phẩm như: kính trong c|c m|y móc nghiên cứu; kính dùng trong xây dựng, nhà ở;
dùng làm các đồ gia dụng trong gia đình như: ly hủy tinh, hũ thủy tinh, tô dĩa chén thủy
tinh, bình hoa thủy tinh,… Ngo{i ra, thủy tinh hữu cơ còn dùng để làm kiếng cho máy bay và ô
tô; kính bảo hiểm đặc biệt là ứng dụng l{m răng giả, xương giả trong y học.
Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome n{o sau đ}y?
A. Etyl metacrylat

B. Axit metacrylic

C. Metyl metacrylat


D. Axit acrylic

Câu 23: L{m bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng
điều kiện. Este trên có số đồng phân là:
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 24: Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau
phản ứng thu được 4,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 50%.

B. 75% .

C. 25%.

D. 40%.

Câu 25: Cho các tính chất: Tan trong nước, vị ngọt, tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường,
tác dụng với H2/Ni, t0, bị thủy ph}n trong môi trường axit. Số tính chất của glucozơ l{:
A. 2

B. 4

C. 3


D. 5

Câu 26: Thuốc thử n{o sau đ}y dùng để nhận biết tinh bột?
A. AgNO3/NH3

B. I2

C. Cu(OH)2

D. Br2

Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một este X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1:1.
X không thể là:
A. C4H6O2

B. C2H4O2

C. C3H6O2

D. C5H10O2

Câu 28: Chất thuộc loại đisaccarit l{:
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. xenlulozơ.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. fructozơ.

Câu 29: Geranyl axetat (3,7-đimetylocta-2,6-đien etanoat) là một hợp chất có mùi hoa hồng,
trong tự nhiên có trong tinh dầu hoa hồng. Geranyl axetat được sử dụng chủ yếu như l{ một
thành phần của nước hoa cho các loại kem và xà phòng với vai trò là thành phần hương liệu.
Trong danh mục chất của Cục Dược phẩm và Thực phẩm Hoa Kỳ nó được xếp vào nhóm
"nhìn chung được công nhận là an toàn".
Công thức phân tử của Geranyl axetat là:
A. C12H20O2

B. C12H20O4

C. C10H16O2

D. C11H22O2

Câu 30: Cho m kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men, thu được 211,6kg rượu etylic. Biết
hiệu suất lên men là 80%. Tính m
A. 646,875kg

B. 862,875kg


C. 826,875kg

D. 396kg

-------- HẾT ------ĐÁP ÁN
1. B

7. D

13. C

19. C

25. B

2. A

8. B

14. D

20. C

26. B

3. A

9. B


15. A

21. C

27. A

4. B

10. D

16. A

22. C

28. C

5. B

11. D

17. C

23. D

29. A

6. D

12. A


18. D

24. A

30. A

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

MÔN Hóa học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; K = 39; Ag = 108
Câu 1: Fructozơ không phản ứng với

A. dd AgNO3/NH3, to. B. Cu(OH)2/OH-.

C. H2/Ni, to.

D. nước Br2

C. 4.

D. 2.

Câu 2: Số đồng phân este có CTPT C3H6O2 là:
A. 5.

B. 3.

Câu 3: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na .
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5.

B. HCOOC3H7.

C. C3H7COOH.

D. C2H5COOCH3.

Câu 4: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. B. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
C. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.

D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH


Câu 5: Cho các hợp chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ
mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 5 < 2 < 1 < 3 < 4. B. 5 < 1 < 3 < 2 < 4. C. 4 < 5 < 1 < 2 < 3. D. 1 <5 < 2 < 3 < 4.
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
A. Alanin.

B. Axit 2-aminopropanoic

C. Anilin.

D. Axit -aminopropionic

Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OCOC4H9)3.

B. C3H5(OCOC13H31)3.

C. C3H5(COOC17H35)3.

D. C3H5(OCOC17H35)3.

Câu 9: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3,
CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số phản
W: www.hoc247.vn


F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ứng tạo thành Ag là:
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 10: Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit béo.

B. glixerol với axit hữu cơ.

C. ancol với axit béo.

D. glixerol với vô cơ.

Câu 11: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta
thu được:

A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 12: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Vinyl axetat là một este không no, đơn chức .
B. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
C. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
D. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.
Câu 13: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 14: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 15: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. C2H5COOCH3

B. HCOOC2H5


C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3

Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng với axit axetic để tạo este?
A. C2H2

B. C3H5(OH)3.

C. C6H5OH

D. C2H5OH

Câu 17: Cho este phenyl axetat tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ
gồm:
A. CH3COOH và C6H5CH2OH.

B. CH3COOK và C6H5CH2OK.

C. CH3COOK và C6H5OH.

D. CH3COOK và C6H5OK.

Câu 18: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.


Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. saccarozơ.
W: www.hoc247.vn

B. tinh bột.

C. xenlulozơ.

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

D. protein.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng
với dung dịch NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.


Câu 21: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z


Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 23: Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là:
A. tinh bột, xenlulozơ.

B. Saccarozơ, mantozơ.

C. Fructozơ, glucozơ.

D. Glucozơ, tinh bột.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(f) Tinh bột là một trong những dinh dưỡng cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.

B. 18,38 gam.

C. 16,68 gam.

D. 18,24 gam.

Câu 26: Cho 12g axit axetic tác dụng với 4,6g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng thu được 4,4g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 55%

B. 25%

C. 50%

D. 75%

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,48g hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08g H2O.
Nếu cho 1,48g X tác dụng với NaOH thì thu được 1,36g muối. CTCT của X là:
A. CH3COOCH3.

B. C2H5COOH.

C. HCOOC2H5.

D. HCOOC3H7.

Câu 28: Khử 18g glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, to) để tạo sobitol, với hiệu suất phản ứng đạt
80%. Khối lượng sobitol thu được là:
A. 14,40g.

B. 14,56g.

C. 18,20g.

D. 22,75g.


Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 8,26g N-metyletanamin với lượng oxi vừa đủ. Tổng khối lượng sản
phẩm thu được sau phản ứng là:
A. 31,78g

B. 18,48g

C. 23,26g

D. 29,82g

Câu 30: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 23,76 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất
phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 16,8 kg.

B. 30 kg.

C. 21 kg.

D. 10 kg

Câu 31: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm
28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 36,96 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 66,44.

B. 90,6.

C. 111,74.


D. 81,54.

Câu 32: X là este tạo bởi α-amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol đơn
chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu
được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Vậy công thức của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5

B. CH3-CH(NH2)-COOCH3

C. H2N-CH2-COOC2H5

D. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2

Câu 33: Một amino axit chứa 46,6%C, 8,74%H, 13,59%N, còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất
trùng với công thức phân tử. CTPT đúng của amino axit là :
A. C4H9O2N

B. C3H7O2N

C. C5H9O2N

D. C6H10O2N

Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,20g

B. 8,56g

C. 3,28g


D. 8,25g

Câu 35: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ một thời gian thu được
dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với
một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng số mol Ag thu được gần nhất với giá trị nào
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,12 mol.

B. 0,095 mol.

C. 0,06 mol.

D. 0,090 mol.

Câu 36: Cho 0,225 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol
NaOH đã phản ứng là
A. 0,65.


B. 0,45.

C. 0,85.

D. 0,80.

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa 1 mol peptit X và 1 mol peptit Y thu được 4 mol
Ala và 5 mol Gly. Đốt cháy hoàn toàn 18,12g peptit X cần dùng 20,16 lít O2 (ở đktc) thu được
CO2, H2O, N2 trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 19,8g. Y là
A. tripeptit

B. pentapeptit

C. tetrapeptit

D. hexapeptit

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp một aminoaxit (có 1 nhóm NH2) và 1 anđehit no,
đơn chức, mạch hở thu được 0,6 mol CO2 và 0,675 mol nước . Nếu cho 0,2 mol hỗn hợp trên tác
dụng với AgNO3/NH3 dư thu được x mol Ag. Giá trị của x là:
A. 0,1

B. 0,16

C. 0,11

D. 0,14

Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung
dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng

X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97
gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 97,5.

B. 80,0.

C. 85,0.

D. 67,5.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung
dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.

B. 0,26.

C. 0,30.

D. 0,33.

ĐÁP ÁN
1
D
16
C
31
B


2
D
17
D
32
C

3
A
18
C
33
A

W: www.hoc247.vn

4
A
19
D
34
A

5
D
20
C
35
B


6
C
21
B
36
D

7
B
22
C
37
B

8
D
23
A
38
B

F: www.facebook.com/hoc247.vn

9
D
24
D
39
C


10
A
25
A
40
A

11
B
26
C

T: 098 1821 807

12
B
27
C

13
B
28
B

14
D
29
A

15

C
30
A

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017

HỌ VÀ TÊN: ………………………………
LỚP 12….

MÔN HOÁ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2
MÃ ĐỀ: 237

Chọn đáp án thích hợp rồi tô vào bảng dưới đây:
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

11
12
13
14
15
16
17
18
19

20

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

21
22
23
24
25
26
27
28

29
30

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

Biết NTK của các nguyên tố sau: H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40;
Ba=137
Câu 1. Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 23,0510.
B. 11,5255.
C. 23,3430.

D. 11,6715.
Câu 2. Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 1.
C. 8.
D. 2.
Câu 3. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,34.
B. 8,90.
C. 4,45.
D. 3,56.
Câu 4. Cho các nhận định sau:
1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.
3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin không l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
5/ Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ.
Số nhận định đúng l{ A. 4. B. 5.
C. 3.
D. 2.
C, H
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH 
 Y  Z  T; Y 140

 T1  H 2 O
Biết X có công thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch
cacbon không phân nhánh; T 1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 6. Aminoaxit n{o sau đ}y có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH?
A. Alanin.
B. Lysin.
C. Valin.
D. Axit glutamic.
0



Câu 7. Một loại tơ nilon-6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của nilon-6

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 111.
B. 121.
C. 131.
D. 141.

Câu 8. Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3.
B. H2N-CH2-COOH. C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 9. Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.
Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M v{ KOH 0,5M v{o X đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 23,56.
B. 21,40.
C. 25,63.
D. 22,48.
Câu 10. Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Câu 11. Amin no, hở, đơn chức có công thức chung là
A. CnH2n+3N (n ≥ 1).
B. CnH2n-3N (n ≥ 2). C. CnH2n+1N (n ≥ 1). D. CnH2n-1N (n ≥ 2).
Câu 12. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic

A. dung dịch NaOH.
B. phenolphtalein. C. quỳ tím.
D. dung dịch HCl.
Câu 13. Dung dịch của chất n{o dưới đ}y không l{m đổi màu quỳ tím?
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 14. Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?

A. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.
B. X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.
C. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
D. X có chứa 4 liên kết peptit.
Câu 15. Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3CNH2.
D. C6H5NHCH3.
Câu 16. Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. C|c aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím.
B. C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
C. C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ như nilon-6, nilon-7.
D. C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng.
Câu 17. Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với
400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí v{ hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch
Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá
trị của m là
A. 23,64.
B. 39,4.
C. 78,8.
D. 11,82.
Câu 18. Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.
B. C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, không màu, rất ít tan trong nước.
C. C|c amin đều độc.
D. Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.
Câu 19. Chất n{o sau đ}y không phản ứng với Cu(OH)2/OH-?
A. Glucozơ.

B. Gly-Ala-Gly.
C. Protein.
D. Gly-Ala.
Câu 20. Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{ hợp lí?
A. Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.
B. Dùng nước lạnh để làm sạch nhớt của lươn, c| (biết rằng các chất nhớt đó l{ c|c
protein).
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.
D. Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).
Câu 21. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polibutađien.
B. Xenlulozơ.
C. Polietilen.
D. Nilon-6.
Câu 22. X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.

D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 23. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)
thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. thủy phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 24. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ
A. tạp chức.
B. thuần chức.
C. đơn chức.
D. đa chức.
Câu 25. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 26. Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh
ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
A. 23.
B. 24.
C. 26.
D. 25.
Câu 27. Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;
15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu

được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất
trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Phát biểu không đúng về A

A. A có ít nhất 1 gốc Gly.
B. A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.
C. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn A.
D. A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 28. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác
dụng được với glyxin là A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 29. Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở
tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO 2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là
A. 43,275 gam.
B. 48,75 gam.
C. 63,225 gam.
D. 68,7 gam.
Câu 30. Chất n{o sau đ}y không có khả năng phản ứng trùng hợp?
A. H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH-CH=CH2.
===HẾT===

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn


T: 098 1821 807

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 237
1
B
16
B

2
A
17
A

3
C
18
A

W: www.hoc247.vn

4
A
19

D

5
B
20
A

6
B
21
D

7
B
22
D

8
D
23
C

F: www.facebook.com/hoc247.vn

9
D
24
A

10

B
25
B

11
A
26
A

T: 098 1821 807

12
C
27
D

13
B
28
B

14
A
29
D

15
D
30
A


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
HỌ VÀ TÊN: ………………………………
LỚP 12….

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HOÁ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2
MÃ ĐỀ: 169

Chọn đáp án thích hợp rồi tô vào bảng dưới đây:
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

Biết NTK của các nguyên tố sau: H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40;
Ba=137
Câu 1. Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{ hợp lí?
A. Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.
B. Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).
C. Dùng nước lạnh để làm sạch nhớt của lươn, cá (biết rằng các chất nhớt đó l{ c|c
protein).
D. Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.
Câu 2. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,45.
B. 3,56.

C. 5,34.
D. 8,90.
Câu 3. Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, không màu, rất ít tan trong nước.
B. CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.
C. C|c amin đều độc.
D. Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.
Câu 4. Chất n{o sau đ}y không phản ứng với Cu(OH)2/OH-?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Ala.
C. Glucozơ.
D. Protein.
Câu 5. Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 23,3430.
B. 11,5255.
C. 23,0510.
D. 11,6715.
Câu 6. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là
A. phenolphtalein.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím.
Câu 7. Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C, H
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH 
 Y  Z  T; Y 140


 T1  H 2 O
Biết X có công thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch
0

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807



Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cacbon không phân nhánh; T 1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 9. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác
dụng được với glyxin là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 10. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 11. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Polibutađien.
C. Xenlulozơ.
D. Nilon-6.
Câu 12. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)
thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. trùng hợp. C. trùng
ngưng.
D. thủy phân.
Câu 13. Một loại tơ nilon-6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của nilon6 là
A. 131.
B. 141.
C. 121.
D. 111.
Câu 14. Chất n{o sau đ}y không có khả năng phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2.
B. H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-Cl.
Câu 15. Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?
A. X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.
B. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.
C. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
D. X có chứa 4 liên kết peptit.
Câu 16. Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3CNH2.
B. (CH3)3N.
C. C6H5NHCH3.
D. (CH3)2CHNH2.

Câu 17. Aminoaxit n{o sau đ}y có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH?
A. Valin.
B. Lysin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 18. Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với
400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí v{ hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch
Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá
trị của m là
A. 23,64.
B. 11,82.
C. 78,8.
D. 39,4.
Câu 19. Cho các nhận định sau:
1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.
3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin không l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
5/ Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ.
Số nhận định đúng l{ A. 4. B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 20. Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở
tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO 2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là
A. 68,7 gam.
B. 43,275 gam.
C. 48,75 gam.

D. 63,225 gam.
Câu 21. Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5NH2.
C. NH3.
D. CH3NH2.
Câu 22. Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.
Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M v{ KOH 0,5M v{o X đến khi phản ứng xảy ra
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 22,48.
B. 25,63.
C. 23,56.
D. 21,40.
Câu 23. Amin no, hở, đơn chức có công thức chung là
A. CnH2n+1N (n ≥ 1).
B. CnH2n-1N (n ≥ 2). C. CnH2n+3N (n ≥ 1). D. CnH2n-3N (n ≥ 2).
Câu 24. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ
A. đa chức.

B. thuần chức.
C. đơn chức.
D. tạp chức.
Câu 25. Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh
ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 26. Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 8.
Câu 27. X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)CH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 28. Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng.
B. C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ

như nilon-6, nilon-7.
C. C|c aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím. D. C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Câu 29. Dung dịch của chất n{o dưới đ}y không l{m đổi màu quỳ tím?
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 30. Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;
15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu
được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất
trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Ph|t biểu không đúng về A

A. A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
B. A có ít nhất 1 gốc Gly.
C. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn A.
D. A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.
===HẾT===

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ĐÁP ÁN

1
D
16
C

2
A
17
B

3
B
18
A

W: www.hoc247.vn

4
B
19
A

5
B
20
A

6

D
21
D

7
A
22
A

8
D
23
C

F: www.facebook.com/hoc247.vn

9
D
24
D

10
D
25
A

11
D
26
A


T: 098 1821 807

12
B
27
D

13
C
28
D

14
B
29
B

15
B
30
A

Trang | 20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông

minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm
kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và
c|c trường chuyên danh tiếng.

I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS
Học Online như Học ở lớp Offline
-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-


Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 6 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán c|c trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường Chuyên khác cùng
TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.


Uber Toán Học
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-

Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên Toán và Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc
lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 21




×