Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

T Anh 8 phan1(hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.1 KB, 39 trang )

Soạn giảng môn tiếng anh lớp 8
năm học 2006 - 2007
Tuần I : Period1 :
Ngày soạn : 28/8/2006
Ngày dạy : 6/9/2006
I/- Mục tiêu tiết học :
- Học sinh nhớ lại và thống kê lại các thì đã học .
- Ôn lại các chủ điểm : + Giới thiệu về bản thân
+ Giới thiệu về gia đình
+ Miêu tả ngôi nhà .
- Làm quen với sách tiếng anh 8.
II/- Nội dung :
Ngữ pháp : Ôn lại thì HTĐ, QKĐ, TLĐ
III/- Phơng pháp :
+ Giao tiếp
IV/- Đồ dùng dạy học :
- Sách giáo khoa, giáo án .
V/- Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1. Warm - up
A? What did you do on your
summer holiday
? Where did you go
? How long were you there
? Where did you stay
? Who did you go with
? How did you travel
=> ? Cách thành lập thì quá
khứ
? Các trạng từ
B ? What will you do next


summer holiday
? Where will you go ?
? Who will you go with you ?
I/- Ngữ pháp
1. Thì quá khứ đơn
a) Tobe : - Was
- Were
b) Verb
KĐ : S + Ved
PĐ : S + didn't + V(nt)
NV : Did + S + V(nt) ?
+ Yes, - did, No, - didn't
Các trạng từ thờng đi với thì
QKĐ: Yesterday, ago, last, ...
2/- Thì tơng lai đơn :
KĐ : S + will/shall + V(nt)
PĐ : S + won't + V(nt)
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1
C-? Cách thành lập thì TLĐ ?
? Các trạng từ trong thì TLĐ
- GV treo tranh (Có các hành
động đang xẩy ra)
? What is she doing now ?
? What is he doing now ?
? What are they doing now ?
He (She) is learning E
Cleaning the floor
They are playing soccer.
D- what time does she have E

class ?
? What time do they go to school
- She has ...
- They go ...
? Các câu trên ở thì gì ?
? Cách thành lập thì HTĐ,
Công thức, các trạng từ ?
NV : Will + S + (V(nt) ?
Yes, S will
No, S won't
+ Trạng từ : Tomorrow, next in
2007, in the future...
3/- Thì HTĐ :
S + Be + Ving
(am/is/are)
- Trạng từ : Now
at the moment
at present
- Sau : Look !, Listen !
-Ôn lại thì HTĐ
4. Thì HTĐ :
a) Tobe : S + Be + Adj/
n
b) Verb : S + V(nt)
I, We, You, They + V(nt)
He, She, It + V(s,es)
PĐ : S + don't/doesn't + V(nt)
Do/Does + S + V(nt) ?
2. Giới thiệu sách giáo khoa mới (TAnh 8)
- GV đọc lời giới thiệu trang đầu SGK

? Mỗi bài có mấy phần ?
? Đó là những phần nào, liệt kê ?
3. Home work :
- Học thuộc các thì
- Viết đoạn văn khoảng 100 từ giới thiệu về bản thân và gia đình em .
- Chuẩn bị bài mới
Tuần I : Unit one : My friends
Period 2 : Listen and read
2
I/- Mục tiêu bài dạy :
- Học sinh luyện hỏi và trả lời miêu tả về bạn bè và ôn lại các hoạt động học sinh u
thích .
II/- Nội dung ngôn ngữ :
Ngữ pháp : Thì hiện tại đơn
+ Từ mới :
III/- Phơng pháp :
+ Giao tiếp, luyện tập theo cặp
IV/- Đồ dùng dạy học :
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, tranh .
V/- Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1. Warm - up
? What do you do in your
free time
- GV gọi học sinh lên bảng
liệt kê
? Học sinh nhìn tranh trả lời
câu hỏi (Theo tranh SGK)
? What are thay doing ?
? Are they all boys ?

- Theo cặp hỏi - đáp
?Do you usually play chess ?
- Học sinh làm việc theo cặp
hỏi- đáp (về bản thân)
+ P1 - P2, P2 - P3 ...
2. Presentation :
- Giáo viên đa ra bức tranh có
một số thông tin. Yêu cầu
học sinh hỏi đáp về Hoa

. Play Soccer
Volley ball, basket
. Read
. Listen
. Play chess
a)
b)
c)
d)
- Hoa
- a student
- Hue
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
? Where is Hoa from ?
? Where is she living now ?
? Whom is she living with ?
? Which class is she in ?
? Is she living in HaNoi ?
- GV đa bức tranh Hoa và
- Trả lời câu hỏi của GV

- Quan sát tranh, trả lời câu
3
Lan đang nói chuyện về Niên.
Hỏi một số câu hỏi khai thác
tranh, hớng học sinh vào bài
? Who are they
? What are thay doing ?
? Whom are they talking to
? Is Nien Hoa's friend or
Hoa's sister ?
GV : Yes : Nien is Hoa's friend
- She lives in Hue. And Hoa,
Lan are talking about her
Chúng ta cũng nghe xem Hoa
đã nói gì với Lan về Niên
- GV mở băng lần 1, học sinh
nghe
- GV giới thiệu từ + Cấu trúc
mới .
+ receive, smile, seem :
* What does/do + S
+ looklike?
S + be + Adj
* Dùng hỏi và trả lời về hình
dáng của ai đó
* S + be + Adj + enough + to
+ V
Đủ (nh thế nào) để làm gì .
- GV mở băng lần 2
- GV yêu cầu học sinh đọc nhẩm

- GV yêu cầu h/s theo cặp
đọc HT
hỏi
They are Hoa + Lan
They are talking
They are talking aboct Nien
Nien is Hoa s friend
- Nghe GV
- Nghe băng lần 1
- Chép + Đọc từ, cấu trúc
- Lấy ví dụ
- Nghe băng lần 2
- Đọc nhẩm bài HT
- Theo cặp đọc HT
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
*Answer following questions
- GV ? Who is Nien ?
Where does she live ?
- GV yêu cầu h/s trả lời câu hỏi
- Gọi h.s theo cặp hỏi - Trả lời
- Đọc theo cặp trớc lớp
- Trả lời câu hỏi của GV
- Trả lời câu hỏi ra giấy nháp
- Theo cặp hỏi - đáp
4
VI/- Củng cố và hớng dẫn học ở nhà
- Mẫu câu hỏi nghề nhiệp
- Đọc từ mới
+ Học từ, cấu trúc
- Viết một đoạn văn ngắn về ngời bạn thân của em

+ Tìm các tính từ dùng miêu tả ngời (Về hình dáng) nh từ tall..., tính từ tả tóc nh
back ...
Tuần I : Unit one : My friends
Period 3 : Speak
I/- Mục tiêu bài dạy :
- Giúp học sinh luyện tập mô tả đặc điểm ngoại hình để nhận dạng nhân vật trong
tranh.
- Nắm đợc những từ vựng miêu tả ngoại hình và màu tóc
II/- Chuẩn bị :
GV : Một bức chân dung của 1 cầu thủ nổi tiếng (Hồng Sơn)
HS : + Học từ + Cấu trúc (Phần Listen & head)
+ Viết đoạn văn ngắn về ngời bạn thân
+ Tìm các tính từ đã học để miêu tả ngoại hình và màu tóc
5
III/- Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 4 học sinh (Viết về ngời bạn thân : 2 học sinh) (2 học sinh viết từ + Cấu trúc)
- Gọi 2 học sinh liệt kê tính từ miêu tả hình dáng ngời và tính từ chỉ màu tóc.
IV/- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1. Warm - up (Tranh đợc che
kín
- GV treo tranh về cầu thủ
Hồng Sơn.
Yêu cầu : Cô giáo sẽ miêu tả
đặc điểm của nhân vật này.
Các em nghe và hỏi đoán
xem nhân vật đó là ai .
Nếu em nào đoán đúng sẽ đạt
điểm thởng


- Nghe giáo viên hớng dẫn
- GV : He is 33 years old
He has short black hair
He is a foot ball player
* Presentation :
- GV : yêu cầu h.s quan sát
tranh, GV giới thiệu từ mới
HS : Is this Huynh Duc
Is this ....
- Quan sát tranh, chép và
đọc từ mới
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
+ Slim
+ Straight
+ Curly
+ Blond
+ fair - GV : Đa ra tờ bài tập :
Điền từ vào đúng cột
(Tall/shirt/fat/slim/black/dark/t
hin/long/straight/short/curly/
bold/blond/brown/blond)
build hair
* Practice :
- GV : Giới thiệu cho các em
trò chơi : Đoán ngời qua miêu
tả (GV làm mẫu)
- Điền từ theo cột
build hair
tall black
short dark

fat long
slim straight
thin short
curly
bold,brown
blond
- Luyện đoán ngời theo
tranh
* Nghe băng hoàn thành bài
HT
6
+ áp dụng bài HT SGK
+ Sử dụng tranh SGK (a -> j)
- GV yêu cầu h.s luyện tập
theo cặp
- GV gọi h.s theo cặp luyện
trớc lớp
* Further practice :
- GV cho h.s theo cặp luyện tập
(H.s đa ra tấm ảnh của ngời
thân và bạn đoán theo lời
miêu tả)
- Luyện theo cặp
V/- Củng cố : GV cho h.s đọc lại từ mới
VI/- HD học ở nhà : Học từ mới vừa học
* Hớng dẫn làm bài tập 3 SBT
GV : Quan sát tranh, miêu tả xem những ngời trong tranh về hình dáng và nói xem
họ đang mặc tranh phục nào. Sử dụng từ đã cho trong trờng hợp. Ta miêu tả, trớc tiên về
cảm giác tuổi tác -> hình dáng bên ngoài -> tóc -> ngoại hình -> mặc trang phục nào .
Example : (Thu) is (young) (She) is (pretty She) is (slim); She) has

(long) hair (She) is wearing (a dress
Tuần 2 : Unit one : My friends
Period5 : Read
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I/- Mục tiêu yêu cầu :
- Luyện phát triển kĩ năng đọc hiểu : Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi về mô tả
đặc điểm, tính cách, sở thích một số bạn bè của Ba
- Nắm vững thêm một số tính từ về mô tả đặc điểm, tính cách, sở thích
+ Kind + Reserved
+ Generous
+ Hard working
II/- Chuẩn bị :
GV : Soạn giảng
HS : Làm bài tập 3, 4 SBT
III/- Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 4 học sinh viết tả 3 ngời trong tranh BT3 SBT trang 7
- Gọi 2 học sinh đọc hội thoại bài 4 SBT
IV/- Tiến trình bài dạy :
7
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1. Warm - up :
GV đặt một số câu hỏi hớng
học sinh vào bài
? Who is Nien ?
? What does she look like ?
? Who is your close friend
? What are they like ?
? What do they like ?
? What do they enjoy doing in

their free time
? Do they have the same favorite
activities ?
- GV : Giới thiệu chủ đề bài sắp
đọc " Tác giả bài này sẽ giới thiệu
về mấy ngời bạn thân của mình.
Các em đọc thẩm và điền thông
tin vào các ý sau :
H.S : Nien is Hoa's friend
(Hoa's close friend)
Hoa is beautiful
- Trả lời câu hỏi của gv
- Nghe giới thiệu
- Đọc thầm, điền thôn tin .
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
+ Ba's close friend :
+ They are ..
+ They like ...
+ They like ... in their freetime
- GV gọi học sinh kiểm tra
đáp án .
- GV giới thiệu một số từ
mới.
+ Lucky, Reserved
+ Character, Outgoing
+ Sociable, Volunteer
+ Generous
* GV cho học sinh đọc lại bài
và làm bài 1 sau bài đọc
- GV gọi h.s nêu đáp án

- GV nhận xét, sửa sai
* GV yêu cầu h.s theo cặp
luyện hỏi - đáp
a) How does Ba feel having
alotof frcends?
- Đọc to đáp án
- Đọc chép từ mới
a - A c -
b - C d -
2. Now answer :
a) Ba feels lucky
8
b) Who is the most sociable
c) Who likes reading ?
d) What is a bad thing about
Ba's jokes ?
e) Where does Bao spend his
freetime?
b) Bao is the most sociable
c) It's Bao
d) His jokes annoy them
e) He spends his freetime
doing
f) We have different
charactere
V/- Củng cố :
Kể về bạn thân của em theo câu hỏi BT 7 SBT
VI/- Hớng dẫn học ở nhà :
- Viết lại bài viết về ngời bạn thân
- Học từ mới .


Tuần 2 : Unit one : My friends
Period 6 : Write
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I/- Mục tiêu yêu cầu :
- Luyện phát triển kĩ năng viết một số câu tả về bản thân hoặc bạn thân
- Viết về bản thân em.
II/- Chuẩn bị :
GV : Soạn giảng
HS : Viết bài về ngời bạn thân , học từ mới.
III/- Kiểm tra bài cũ : - Gọi 1 học sinh đọc và dịch phần Read
- Gọi 4 học sinh viết từ mới
IV/- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1. Warm - up
- Gọi 1 học sinh lên bảng ghi
thứ tự câu trả lời ở bài 7
SGKBT
- Yêu cầu học sinh dới lớp hỏi
đáp theo cặp (câu hỏi bài 7
SBT)

- 1 học sinh lên bảng viết các
câu trả lời ở bài 7 SBT
- HS dới lớp theo cặp hỏi đáp
(Bài 7 SBT)

9
=> Sau đó GV yêu cầu học

sinh trên bảng đọc to các câu
trả lời -> Tạo thành đoạn văn
viết về bạn thân.
2. Presentation :
- GV : Sau đây chúng ta sẽ đợc
đọc một đoạn văn mô tả giới
thiệu về Tam
- GV treo bảng thông tin vắn tắt
+ Bức ảnh Tam bên cạnh.
- GV cho học sinh đọc nhẩm
- GV giới thiệu 2 từ :
+ Appearance (Tall, thin, short
black hair)
Ngoại hình
- HS trên bảng đọc tạo đoạn văn
- Nghe GV hớng dẫn
- Đọc nhẩm
- Chép, đọc từ
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
+Character(Sociable,humorous)
Tính cách .
3. Practice :
1. GV gọi một học sinh đọc to
bài
- GV hỏi một số câu hỏi - KT
mức độ hiểu bài của học sinh .
? How old is Le Van Tam ?
? Where does he live ?
? How many people arethere in
Tam's family?

? What does Tam look like
? What is he like ?
? Who are Tam's best friends'
2/- GV yêu cầu học sinh copy
bảng thông tin vắn tắng
- Yêu cầu học sinh sử dụng câu
hỏi ở phần Write hỏi bạn bên
cạnh và điền thông tin
3/- GV yêu cầu học sinh sử
dụng thông tin vừa điền viết về
ngời bạn thân đó .
- Gọi học sinh đọc to đoạn văn
- 1 học sinh đọc to bài
- Trả lời câu hỏi của GV
=> He is 14
=> He lives at 26 tran...
- Theo cặp hỏi đáp
- Viết đoạn văn sử dụng thông
vừa hỏi ở phần 2 .
- Lên bảng, viết
- Sửa, tìm lỗi sai bài của ban ->
sửa bài của mình.
10
- Gọi 4 học sinh lên bảng viết
đoạn văn
- GV nhận xét, sửa sai
V/- Củng cố
- Dịch đoạn văn về Tam
- Đọc lại 2 từ mới
VI/- Hớng dẫn học ở nhà :

- Viết lại đoạn văn vừa viết vào vở BT
- Học từ từ T2 - T5
- Chuẩn bị phần L.Focus (Bài 1 chia động từ, bài 2 điền từ thích hợp vào chỗ trống)
Tuần 3 : Unit one : My friends
Period 7 : Language Focus
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I/- Mục tiêu yêu cầu :
- Ôn lại cách dùng của thời hiện tại đơn giản (So sánh cách dùng với thì quá khứ
đơn)
- Luyện mở rộng cách dùng thì HTĐ chỉ sự việc diễn ra luôn luôn đúng.
- Luyện sử dụng mẫu câu, cấu trúc (nót) + adj + enough + to + infinitive
II/- Chuẩn bị :
GV : SGK, bảng phụ, tranh
HS : Học bài nh đã dặn.
III/- Kiểm tra bài cũ :
- HS1 + HS2 : Chia động từ các câu sau và nhận xét xem 2 câu đó ở thì nào và viết
công thức thì đó.
IV/- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1. GV yêu cầu học sinh làm
bài tập 1 theo nhóm .
- GV gọi h.s đại diện các
nhóm lên bảng viết động từ
vừa chia.
- GV nhận xét, sửa sai
2. Complete the dialogue :
- Theo nhóm làm bài 1
- Đại diện nhóm lên bảng
- Nhận xét, sửa sai


11
(P
2
nh bài tập 1)
- GV giới thiệu từ mới
+ Planet + Earth
+ Mars + Silly
+ Mercury
3. Look and describe :
Yêu cầu học sinh quan sát
tranh trả lời câu hỏi.
GV : How many ...?
What does each pesson ...?
- Đọc, chép từ mới
- Quan sát tranh, trả lời câu
hỏi
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
4/- Complete the dialogue. Use
(not) adjective + enough.
a.
=>
b
=>
c.
=>
d.
=>
Học sinh hoàn thành bài hội
thoại theo nhóm.

V/- Củng cố :
+ Cấu trúc : Enongh
+ Cách sử dụng thì HTĐ .
VI/- Hớng dẫn học ở nhà :
Yêu cầu : Làm bài tập , 1, 2, 5 sách bài tập
+ Giáo viên : Các em đọc đoạn văn chia động từ cho phù hợp (bài 1). Khi chia
động từ các em phải lu ý các trạng từ để xác định thì cho đúng .
+ Giáo viên : Bài tập 2 : Sửa lỗi sai. Mỗi câu đều sai với thực tế, khoa học em hãy
viết câu phủ nhận lời nhận xét đó và sửa lại lỗi sai đó.
VD : The sun rises in the west
Viết câu phủ nhận : The sun rises in the west
Viết câu sửa lại : It rises in the east
12
+ Bài 5 : Nối 2 câu đơn thành câu ghép sử dụng cấu trúc (not) + adj + enoug các
em phải xác định tính từ, đặt "enough" vào sau tính từ đó xác định động từ nh thể ở câu
sau, sau đó đặt sau "to"
VD : Tính từ "strong" động từ nguyên thể "carry" vậy ta viết .
=> He is trong enough to carry the box
Tuần 3 : Unit 2 : Making arrange ments
Period 8 : Getting Started + Listen and Read
I/- Mục tiêu yêu cầu :
- Giới thiệu chủ đề bài học, ôn lại các từ chỉ đồ dùng thiết bị phục vụ thông tin
liên lạc.
- Luyện nghe - đọc về dàn xếp cuộc hẹn gặp qua điện thoại và trả lời câu hỏi về nội
dung bài hội thoại .
II/- Chuẩn bị : GV : Soạn giảng, tranh vẽ phần Getting Started
Bảng phụ đề thực hiện phần L & R2
HS : Làm bài tập 1, 2, 5 SBT
III/- Kiểm tra bài cũ :
- Tìm từ chỉ đồ dùng học tập .

Nhóm 1 : Nhóm 2 :
IV/- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1. Warm up: Getting Started
- G.V treo tranh yêu cầu h.s quan
sát tranh nhận dạng đồ vật. GV
lần lợt hỏi, giảng từ mới.
- GV ? What is this ?
When do you use it ?
- GV đa ra một số tờ rơi có ghi từ
chỉ tên đồ vật trong tranh. Yêu
cầu học sinh lên bảng đính từ vào
tranh tơng ứng.
- GV gọi học sinh kiểm tra,
N.Xét, sửa lỗi

- Quan sát tranh
- Ghi từ mới
+ Mobile phone
+ Fax machine
+ Telephone directory
- Đính từ vào tranh tơng ứng
- Nhận xét bài
13
Đồ dùng học tập Đồ dùng học tập
a) An answering machine
b) a mobile phone
c) a fax machine
- GV mở băng lần 1 : Yêu cầu
học sinh theo dõi và tìm các

câu N thể hiện cách diễn đạt
(Khi gọi điện thoại mời bạn
Hoa đi xem trong các câu sau)
- Nghe băng, tìm câu
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1.Can I speak to Hoa, please 2.
I am going to...
3. Let's meet outside the theater
4. See you at 6.30
- Cho học sinh nghe băng và
theo dõi bài HT, nhận biết các
cách diễn đạt đó.
1. Practice the dialogue with a
partner
- Yêu cầu học sinh đóng vai
nhân vật - Gọi một vài cặp học
sinh đóng lại bài hội thoại trớc
lớp.
2. Read the dialoague again -
Yêu cầu học sinh đọc lại HT
- Yêu cầu h.s theo nhóm trả lời
các câu hỏi
- Gọi h.s theo nhóm lên treo
đáp án
- Giáo viên nhận xét sửa sai .
Who :
a)made the call ?
b) introduced herself ?
c)invited the other to the movier ?
d) arranged a meeting place e)

arranged the time ?
f) agreed to the time ?
* Further practice : Dùng các
từ gợi ý em hãy lập bài hội
thoại mời bạn em đi cùng
The movie :Tom and
Jerry/Binh Minh Theate/in
front of the theater/ 7.00/7.15
- Gọi học sinh theo cặp đóng
hội thoại
- Nhận xét sửa sai .
- Nghe băng, nhận biết cách
diễn đạt đó
- Luyện đọc theo cặp
- Đóng vai nhân vật đọc to bài
- Đọc lại bài hội thoại (đọc
nhẩm)
- Theo nhóm trả lời câu hỏi
- So sánh đáp án theo nhóm.
a) Nga made the call
b) Nga introduced her self
c) Nga invited Hoa to the
d) Nga arranged a meeting
e) Hoa arranged the time
f) Nga agreed to the time
- Theo cặp lập hội thoại
- Theo cặp đóng hội thoại.
14
VI/- Hớng dẫn
học ở nhà :

- Luyện đọc
bài hội thoại, dịch
bài hội thoại ra tiếng
việt
Tuần 3 : Unit Two : Making arrangements
Period 9, 10 : Spea kin g and listen
I/- Mục tiêu yêu cầu : - Luyện kĩ năng nói về cách xếp đặt sự việc qua
điện thoại - Mở rộng thực hành nói theo cặp bằng cách tạo ra các đoạn đối thoại tơng tự.
II/- Chuẩn bị : GV : Tranh, băng, đài
HS : Học từ, dịch bài hội thoại.
III/- Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 học sinh đọc và dịch bài hội thoại phần Listen and read
- Gọi 2 học sinh hỏi và trả lời câu hỏi phần Listen and read 2
- Gọi 4 học sinh làm các câu a, b, c,d phần I sách bài tập
IV/- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1. Warm - up :
- GV cho thời gian 5' giúp h.s
ôn lại bài hội thoại các cặp tự
sáng tạo trong tiết học trớc
- GV yêu cầu h.s khác nhận xét,
sửa lỗi (Nếu có) và cho điểm
2. Presentation :
Speak1 : Put the sentences
below in the correct oder to
make a complete conversation :
Sắp xếp các câu sau thành bài
hội thoại hợp lý
- GV : Yêu cầu học sinh đọc
theo nhóm và xếp thành bài

hội thoại có nghĩa
- GV : Gọi học sinh lên bảng
treo đáp án
- GV nhận xét, cho điểm
- GV đa bài hội thoại đã đợc
sắp xếp đúng sau đó cho học
sinh thực hành theo cặp.
- Luyện hội thoại
- Theo cặp hội thoại
- Nghe GV giới thiệu yêu cầu
bài.
- Đọc các câu, đoán ngời gọi,
gọi với mục đích gì .
- Đọc theo nhóm và sắp xếp
- Thực hành theo cặp.
15
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
- Gọi học sinh theo cặp hội
thoại trớc lớp
Trả lời :
1 - b; 2 - f, 4 - a, 5 - i, 6 - c; 7 -
e; 8 - k; 9 - g; 10 - h; 11 - d .
2. Complete the dialogue. Ba
and Bao are making
arrangements to play chess.
Practice the dialogue with a
partner. Then make similar
arrangements.
- GV giới thiệu yêu cầu bài
- Cho học sinh đọc bài hội

thoại mở
- Cho học sinh luyện tập theo
cặp điền câu
- Gọi một vài cặp hội thoại tr-
ớc lớp
- GV sửa lỗi phát âm và lu ý
cách dùng một số cụm từ :
Great. Me too
I am sorry, I can't ...
- Nghe GV hớng dẫn
- Theo cặp điền bài hội thoại
- Luyện hội thoại theo cặp
- Ghi chú cách sử dụng cụm
từ
Gợi ý trả lời : (1) May I speak to Ba please ? This is Bao
(2) I'm fine, thanks and you ?
(3) Can you play chess tonight ?
(4) What abont tomorrow after noon
(5) I'll meet you at the centre chess club (6) Is 200 o'clock o.k ?
B. Listening : Listen to the telephone conversation. Fill in the missing information
(Nghe cuộc hội thoại qua điện thoại, điền vào phần còn bỏ trống)
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
- GV giới thiệu tình huống và
yêu cầu của bài nghe : This is
a message
? Who is this for ?
? Is he talking on the phone ?
T : Yes, he is n't talking on the
phone. He is out. His secrectary
is answering the phone

S - It's for the principal
No, he isn't
- Nghe giáo viên giới thiệu
- Luyện đọc cụm từ khó
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
- GV cung cấp cho h.s một số
cụm từ khó.
. To leave a message
16
. To make an appointment
. available
- GV mở băng lần 1, điền
thông tin (vào phiếu nhắn tin
đã đợc phát
- GV yêu cầu học sinh trao
đổi với bạn
- GV mở băng lần 2, 3 cho
h.s kiểm tra lại
- GV chữa bài, nêu đáp án đúng
- Nghe băng, điền thông tin
- Trao đổi với bạn
- Kiểm tra lại đáp án .
V/- Hớng dẫn học ở nhà :
- Chép bài hội thoại Speak1 vào vở bài tập .
- Làm bài tập 4 sách bài tập : Nối các câu hỏi ở phần (I) với câu trả lời ở phần
(II)
VD : a) May I help you ? - D
Tuần 4 : Unit two : Making arrangements
Period10 : Reading (p21 - 22)
Ngày soạn :

Ngày dạy :
I/- Mục tiêu yêu cầu :
17
Kingston junior high school
Date : Time :
For :
Message :
Telephone number :
- Luyện phát triển kí năng đọc hiểu về tiểu sử nhà phát minh ra máy điện thoại
(Alexander Graham Bell)
- Mở rộng tầm nhìn, yêu khoa học, khám phá thế giới.
II/- Chuẩn bị : GV : Soạn giảng, nghiên cứu t liệu
HS : Học bài tiết học trớc .
III/- Kiểm tra bài cũ :
- Tìm các từ chỉ thiết bị điện từ
IV/- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
1. Warm up :
- GV ôn lại cho h.s tên gọi
các thiết bị thông tin liên lạc
qua trò chơi ghép từ.
- GV đính lên bảng 12 tấm
bìa cứng ghi các từ Fax/
public/ mobile/ address/
answering/ telephone/
telphone/ phone/ machine/
book/ machine/ directory.
- GV yêu cầu h.s lên bảng lựa
chọn để ghép các từ thành tên
gọi các thiết bị thông tin.

=> GV cho h.s đọc đồng
thanh, ôn lại tên gọi các thiết
bị trên.
2. Reading :
a. Pre - reading :
GV giới thiệu nghĩa và luyện
phát âm một số từ khó.
- Chơi trò chơi ghép từ
- Đọc (tên) đồng thanh.
- Nghe giáo viên giới thiệu
- Ghi các từ mới
- Luyện đọc từ
Hoạt động của gV hoạt động của học sinh Phần bổ xung
+ Assistant + emigrate
+ Commercial + exhibition
+ Conduct + experiment
+ Countless
+ Deaf - mutes
+ Demonstrate
18
Thiết bị điện từ Thiết bị điện từ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×