Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

T Anh 8 phan2(hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.41 KB, 31 trang )

Tuần : Unit 4 : Our past
Period : Reading The lost shoe

I/- Mục đích yêu cầu :
- Giúp học đọc, tìm hiểu nội dung câu chuyện cổ dân gian The lost shoe rút ra bài
học ở hiền gặp lành
- Luyện phát triển kĩ năng đọc hiểu, đọc hiểu câu chuyện cổ tích
- Giáo dục học sinh đạo đức làm ngời.
II/- Chuẩn bị :
GV : SGK, bảng phụ phần Read 1,2, tranh vẽ nội dung chuyện
HS : Học từ mới; Đọc và dịch bài hội thoại
Tra từ mới phần Read .
III/- Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 học sinh lên bảng : Đóng vai chú gà con kể lại câu chuyện phần Listen.
- GV cho học sinh chơi trò chơi The box and the game hỏi một số câu hỏi thêm
về câu chuyện bạn vừa kể .
? Did you live very happily with your big family ?
? What did the farmer find ?
? Did his nye nant more gold ?
- GV hỏi học sinh một số câu hỏi dẫn dắt vào bài
? Do you like folktales ?
? What usually happens at the end of a folktale ?
? Name the titles of some folktales you know .
Giáo viên dẫn dắt : Các em có muốn nghe cô giáo kể cho nghe một câu chuyện cổ
tích không ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h.s phần bổ sung
- GV : Hôm nay cô sẽ kể cho các
em nghe một câu chuyện cổ tích rất
hay.
Ngày xửa, ngày xa có một ngời
nông dân sinh đợc ngời con gái đặt


tên .
- Nghe GV giới thiệu
53
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h.s phần bổ sung
- Là little Pea ... Câu chuyện diễn ra
nh thế nào, kết thúc câu chuyện ra
sao. Các em cùng cô đọc câu chuyện
The lost shoe phần 4 trang 41.
- GV giới thiệu từ mới (Cho hs đọc
câu chuyện thầm một lần, phát hiện
từ)
. To marry (v) faisy (n)
. To do chores (v) rags (n)
. To drop (v)
. To fall in love (v)
. cruel (adj)
. Upset (adj)
. Prince (n)
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm câu
chuyện trong 5 phút, tìm thông tin
điền vào bảng sau
- GV hớng dẫn : Nội dung đoạn một
nói về hoàn cảnh xuất thân của
Little Pea hay còn gọi là Little Peas
back ground
- Theo tranh, ví dụ đoán
nghĩa từ
Luyện đọc từ theo GV

- Đọc thầm câu chuyện

trong 5'
Littpe Peas back ground When the harvest fetival came
Little Pea Prince
- Was a daughter of a poor fammer

54
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña h.s phÇn bæ sung
* Sö dông c¸c th«ng tin díi d©y ®Ó
hoµn thµnh cét.
- Was a daughter of a foor fammer
- Had to do chores all day
- Little Pea’a father died of a broken
heart.
- The prince wanted to choose his
wife from the village.
- H.S theo nhãm liÖt kª
th«ng tin ®iÒn vµo c¸c cét
- HS ®Ýnh tê liÖt kª vµo
cét .
(Nhãm 1 tê Little Pea’sbg
2
)
- Stout Nut’ s mother made new
clothes for her, but poor little Pea
had none .
- A fair appeared and magically
changed Little Pea’s rags in to
beautiful clothes.
- Little Pea ran to the fetival and
dropped one of her shoes and lost it

- The prince found the shoes
- He decided to marry the girl
owned it
- The shoe fitted Little Pea
- Fell in love with her
- She had a sister called Stout Nut
- Her steppmother was cruel to her
- GV gäi h.s ®Ýnh ®¸p ¸n theo cét
- GV ch÷a, ®¸nh dÊu c¸c dßng thÓ
hiÖn néi dung c©u chuyÖn.
- GV cho ®iÓm ®éi lµm tèt.
* H§ : Complete the sentences with
words from the story (SGK trang
42)
- GV cho häc sinh theo nhãm ®iÒn tõ
- Gäi h.s lÇn lît ®iÒn tõ
* Gäi hs lÇn lît ®iÒn tõ
* H§ : Complete the sentences with
words from the story (SGK trang
42)
(Nhãm 2 Little (When the
fetival came)
(Nhãm 3 Prince)
- §¹i diÖn c¸c nhãm ®Ýnh
®¸p ¸n theo cét.
- §¹i diÖn c¸c nhãm ®Ýnh
®¸p ¸n theo cét .
- HS chó ý vµo c¸c dßng
g¹ch ch©n cña phÇn tãm t¾t
c©u chuyÖn.

- Theo nhãm ®iÖn tõ
55
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h.s phần bổ sung
- GV làm mẫu câu a
- Cho h.s theo cặp hội thoại hỏi-đáp
Post reading :
HĐ : GV treo tranh (thể hiện nội
dung câu chuyện) cho từ gợi ý kèm,
cho hs kể lại câu chuyện.
HĐ : Giáo viên hỏi một số câu hỏi
khắc sâu nội dung chuyện.
? Do you like this story
? Who do you like/hate ? Why
? What is the moral lesson from the
story?
IV/- Giáo viên : Giáo dục t
2
học
sinh : Trong cuộc sống các em cần
phải rèn cho mình đức tính tốt, giúp
đỡ ngời khác ...
- Luyện tập hỏi đáp theo cặp
- Dựa vào tranh, từ gợi ký
kể lại câu chuyện
- Trả lời câu hỏi khác nội
dung chuyện
- Nghe GV nêu ý nghĩa câu
chuyện
VI/- Hớng dẫn học ở nhà
- Học từ mới

- Đọc và dịch câu chuyện sang tiếng việt
- Làm lại bài 1, 2 ra vở bài tập .
- Chuẩn bị phần Write (điền từ cho sẵn vào câu chuyện)
56
Tuần 8 : Unit 4 : our past
Period 4 : writing
how the tiger got his stripes
I/- Mục tiêu yêu cầu :
- Sau khi học bài viết, học sinh có khả năng dùng thì quá khứ thờng nắm đợc từ
vựng và cấu trúc Used to đã học để viết lại câu chuyện cổ tịch.
+ Nội dung ngôn ngữ :
- Dùng thì hiện tại và thì quá khứ thờng
- Dùng cấu trúc Used to
- Từ mới : appear, escape, tie, servant, master, wisdom, bring -> brought, straw,
stripes.
+ Phơng pháp :
- Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp phù hợp khác.
II/- Chuẩn bị :
GV : Sách giao khoa, 10 tranh minh họa nội dung câu chuyện, tờ rơi, giấy trong.
IV/- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h.s phần bổ sung
1. Warm - up :
- GV dùng tranh giới thiệu về câu
chuyện cổ tích? Em hãy quan sát
tranh
- GV dùng các tờ rơi - từ mới cho
chơi trò chơi theo 2 nhóm để giới
thiệu từ mới và ôn động từ quy tắc
và bất quy tắc nh : light, leave, tic,
graze, rope, stripe, straw, master,

wisdom ...
- GV yêu cầu h.s luyện đọc từ
- Gọi học sinh đọc cá nhân -> GV
sửa âm
2. Writing
a) Pre - Writing :
- GV hớng dẫn làm bài tập 1
- GV cho học sinh sắp xếp tranh theo
thứ tự nội dung (theo suy đoán)
- GV cho học sinh đọc câu chuyện
và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
- Quan sát tranh, đoán tên
câu chuyện sắp viết .
- Luyện đọc từ
- Sắp xếp tranh theo sự suy
đoán
- Đọc thầm câu , tìm từ điền
vào chỗ trống.
57
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h.s phần bổ sung
- GV cho học sinh trao đổi kết quả
bài làm theo cặp.
- GV gọi h.s so từ điền vào đoạn
văn với tranh.
- GV gọi h.s đọc đoạn văn đã đợc
điền đầy đủ. H.s khác nghe và cho
ý kiến nhận xét.
- GV gọi h.s nhìn tranh kể lại câu
chuyện.
- GV yêu cầu h.s làm việc theo

nhóm trả lời câu hỏi.
- GV gọi từng cặp h.s hỏi và trả
lời, y.cầu cả lớp cùng nghe và sửa
lỗi.
b) While - writing : Exercise 2
- GV yêu cầu h.s đóng vai ngời
đàn ông trong câu chuyện cổ tích
để viết kể lại câu chuyện dùng từ
gợi ý của bài tập 2 .
- GV các em chú ý thay đổi : Đại
từ sở hữu, tính từ sở hữu. Vừa viết
vừa lu ý các từ thay thế nh :
Wanted to know => asked
* The man -> I
* His -> my
- GV cho h.s viết cá nhân
- GV yêu cầu các nhóm kiểm tra
chéo
- GV cho đại diện từng nhóm lên
bảng
- GV sửa sai
c) After - Writing :
- GV hớng dẫn h.s đóng vai con
Hổ và con Trâu kể lại câu chuyện.
+ Chia lớp thành 2 nhóm :

- Theo cặp trao đổi kết quả
- Đọc to đoạn văn đã hoàn
thành
- Nhìn tranh -> Kể lại

chuyện
- Theo cặp hỏi - đáp
- Đóng vai ngời nông dân kể
lại câu chuyện.
- HS viết cá nhân
- Các nhóm kiểm tra chéo
- Đại diện các nhóm lên viết.
- Đóng vai con Hổ, con Trâu
kể lại câu chuyện.
58
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h.s phần bổ sung
Nhóm 1 đóng vai con Hổ
Nhóm 2 đóng vai con Trâu
- GV dùng 8 bức tranh gợi ý để
học sinh viết theo cốt chuyện.
- Gọi 2 nhóm (đại diện) kể lại câu
chuyện qua tranh minh họa.
- GV tóm tắt nội dung chính của
bài - rút ra bài học kinh nghiệm .
- Theo tranh kể lại nội dung
câu chuyện.
- Đại diện các nhóm lên kể
- Nghe tóm tắt, rút ra bài học
kinh nghiệm .
IV/- Hớng dẫn yêu cầu bài tập về nhà :
1/- Đóng vai kể lại câu chuyện
2/- Học từ mới
3/- Tập đối thoại giữa 2 nhân vật
4/- Chuẩn bị mục Language Focus.
59

Tuần 8 : language Focus

I/- Mục tiêu yêu cầu :
- Giúp học sinh khắc sâu từ vựng
- Ôn lại thì : + Quá khứ đơn
+ Các giới từ đi/chỉ thời gian : in/on/before/after ...
+ Cấu trúc : Used to
II/- Chuẩn bị :
GV : Soạn giảng
HS : Ôn lại từ vựng, cấu trúc ngữ pháp .
IV/- Kiểm tra bài cũ
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ : Các em tìm từ để điền vào ô chữ, ô chữ
hàng dọc là tên một câu chuyện thú vị.
- GV treo bảng có kẻ ô lên bảng.
- Gọi 2 học sinh theo nhóm chơi trò chơi .
- Gọi 1 học sinh đọc tốt đọc các câu gợi ý .
* Câu gợi ý hàng ngang :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h.s phần bổ sung
1. People use it to burn things
2. This makes the difference
between the farmer and the tiger.
3. Farmers grow the rice and
vegetables in it
4. Another way to express "Cut
open" all the chicken
5. The farmer used this to burn the
tiger
- Quan sát ô trống
- H.S lần lợt điền từ
- 1 h.s đọc tốt các câu gợi ý

6. This person works on a farm
7. The animal of the 22 nd SEAGAME
is...
8. This animal is named as a kind of
beer
9. A verb means to ran away
* Từ hàng dọc : Folk tales
IV/- Language Focus :
1. Past simple :
- GV giúp học sinh ôn lại thì QKĐ
? Cách sử dụng thì QKĐ
? Cấu tạo : ? Câu KĐ
- H.S ôn lại thì QKĐ
+ S + V - ed
V cột II
60
? Câu PĐ
? Câu NV
? Các dấu hiệu đi cùng thì QKĐ ?
Exercise 1 : Write the past simple
form of each verb.
- GV hớng dẫn : Các em hãy viết
động từ quá khứ của các động từ sau
(GV treo bảng phụ có ghi từ SGK)
- GV gọi h.s lần lợt viết từ
- GV cho h.s làm việc theo cặp (Một
học sinh đọc từ, 1 h.s khác đặt câu
với từ đó, sau đó chuyển sang PĐ và
NV)
- Gọi h.s theo cặp luyện tập (đổi vai)

Ex : P1 : Have -> had
P2 : I had a delicious lunch
I didn't have ...
Did you have .... ?
- GV tổ chức cho h.s chơi trò chơi :
Noughts + Grosses : (Nh phần luyện
theo cặp)
- Chia lớp thành 2 nhóm (N1 Noughts, N2
Crosses)
- S + didn't + V(nt)
? Did + S + V(nt)
- Nghe GV hớng dẫn
- HS lên bảng viết từ
- Theo cặp luyện tập đặt câu
(nhẩm)
- Theo cặp rèn luyện trớc lớp.
- Chơi trò chơi
P1 : Đọc từ, chuyển từ
b) fly e) have h) ride
c)take f) do i) eat
d)go g) be
Exercise2 : Prepositions
? Kể tên các giới từ mà em đã học :
- On/in/at/by
?GV cho học sinh đọc từ trong khung
- Yêu cầu h.s làm cá nhân điền từ
- Y.Cầu so sánh đáp án với bạn
- GV chữa bài và cho đáp án
Đáp án :
b. In d. At/after

c. Between e. Before
- Liệt kê các giới từ
- Đọc đồng thanh từ trong
khung
- So sánh đáp án
=> Chữa bài
61
Exercise 3 : Used to
? Cách sử dụng động từ Used to
- GV hớng dẫn : Các em hãy hoàn
thành bài hội thoại sử dụng động
từ used to kết hợp với một động từ
đã cho trong bảng.
- GV yêu cầu hs quan sát tranh
làm bài theo nhóm.
- GV gọi h.s đại diện các nhóm đọc
to bài hội thoại đã hoàn thành .
- GV chữa, cho điểm.
- Ghi đáp án đúng
- Nêu cách sử dụng V-used
to
- Quan sát tranh, làm bài
theo nhóm
- Đại diện các nhóm đọc to
bài hội thoại đã hoàn thành
VI/- Hớng dẫn học ở nhà :
1/- Ôn lại từ mới bài 4
2/- Làm lại phần Languge Focus vào vở bài tập
62
Tuần 9 : chữa bài kiểm tra một tiết

I/- Giáo viên trả bài kiểm tra :
II/- Giáo viên đa ra đáp án đúng :
Exercicse 1 :
1. Is
2. Is living/lives
3. Received
4. Have
5. Eat
6. Cooks
7. Is
8. Wrote
9. In troduced
10. Sent
Exercicse 2 :
a. The weather wasn't warm enough to go swimming
b) He wasn't experienced enough to do the job
c) The ladder wasn't long enough to reach the window
d) The tea isn't strong enough to keep us a wake
Exercicse 3 :
1. Because children may drink or eat these things
2. Because it only take one match to cause a fire
3. Yes, it is
4. They are dangerous
Exercicse 4 :
- Date : May 25th
- Time : 11.50
- For : Mr Phong
- Message : Mr Hai called abont his furniture delivery. He said Mr Phong could
reach him at 867071
- Taken by : Mrs Dung.

II/- GV yêu cầu học sinh theo dõi, so sánh đáp án và kết quả của GV.
Để tránh nhầm lẫn, thắc mắc :
- GV nhận xét :
+ Nói chung các em làm bài tốt, chữ viết đẹp, trình bày khoa học đã nắm vững từ
vựng, ngữ pháp, kí năng trình bày bài kiểm tra tốt.
+ Tuy nhiên với cấu trúc "enough" các em do cha nắm vững nên lấy V(nt) còn sai.
+ Tuyên dơng các em làm bài tốt .
8A :
8B :
+ Phê bình một số em làm bài cha tốt.
8A :
8B :
63
Tuần 9 : Unit 5 : Study habit
Period 26 : Getting started
listen and read
I/- Mục tiêu yêu cầu :
- Giúp học sinh nắm đợc chủ đề bài học (Thói quen trong học tập) thông qua hỏi
đáp về thời gian biểu cho các môn học khác.
- H.s làm quen và luyện tập cách nói gián tiếp và cách đa ra lời khuyên đơn giản.
II/- Chuẩn bị :
GV : Băng, đài, tranh giới thiệu bài hội thoại
HS : Ôn lại tên các môn học
III/- Bài giảng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h.s phần bổ sung
- GV sử dụng "Net work" giúp học
sinh ôn lại tên các môn học ở trờng
Englisl
- GV gọi h.s theo 2 đội, viết từ trong
2' (Mỗi h.s viết tên một môn)

- GV cho h.s đọc đồng thanh lại
tên các môn học vừa đợc liệt kê.
- GV treo thời khóa biểu của lớp
(đợc phóng to) hỏi một số câu hỏi
xoay quanh chủ đề học tập.
? How often do we have (English)
? Do you have ... on Monday ?
? What/s your favourite subjet ?
? Who is your teacher of E ?
2. Dialogue :
a) Listen and read
- GV treo tranh bài Hội thoại giới
thiệu :
This is Jim and this is her mother
They are talking about Tim's
report card

- Ôn lại tên các môn học,
bằng chơi trò "Net work"
+ Đội 1 Đội 2
- Đọc đồng thanh tên các
môn học
- Quan sát thời khóa biểu .
- Trả lời câu hỏi của GV
- Quan sát tranh bài HT
- Nghe GV hớng dẫn
64
Subjects at school

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×