Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

T Anh 8 phan4(hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.96 KB, 21 trang )

Tuần Unit 13: Festivals
Period 1: Getting started & Listen and read
I/- Objectives:
- HS làm quen với chủ đề mới: Lễ hội truyền thống ở Việt Nam qua hàng loạt tên
các lễ hội nh: Hội thổi cơm, thi nhóm lửa, thi lấy nớc và thi thổi cơm.
- Nâng cao kỹ năng thảo luận theo cặp, nhóm, luyện tập mở rộng đoạn hội thoại.
II/- peaching aids: Đài, băng, bảng phụ...
III/- teaching methods: Giao tiếp, phát vần, lặp, cặp.
IV/- produce:
HĐ của thày HĐ của trò
1)- Warm up: (8').
GV giới thiệu: Chúng ta có 5 bạn đến Việt
Nam từ những nớc khác nhau. Mỗi ngời
có những sở thích riêng. Chúng ta sẽ thảo
luận và đa ra lời khuyên cho từng ngời
xem họ nên đi đâu.
Ex: Tom likes swimming and sunbathing.
T: In your opinion, where should Tom go?
S1: I think he should go to DoSon beach.
It's a beautiful beach and it's not very far
from HaNoi.
S2: That's a good idea!
Work in groups. in 5'.
Keen on pottery (đồ gốm)
Listen & Remember
Groupworks.
1. Tom should go to
beautiful beaches like
DoSon or SamSon in
the North and
NhaTrang, VungTau


in the South.
2. David go to the
ancient city Hue or the
old streets in HaNoi.
3. Huckleberry should
go to SaPa or YenTu
Mountain.
HĐ của thày HĐ của trò
2) Presentation: (25')
We have discussed the tourist attractions
in VietNam. One of the reasons that
attracts tourists is the traditional festivals.
In today's lesson, we will learn these
festivals.
- Look at the picture.
? Who are they in the picture?
? What are they doing
Giới thiệu từ:
Rice cooking festivals (n) hội thi nấu cơm
water-fetching contest (n) hội thi lấy nớc
Fire - making (n) hội thi nhóm lửa
starting position (n) điểm xuất phát
yell (v): la hét, cổ vũ
Rub (v): chà, cọ sát
Husk (n): vỏ trấu
Bamboo (n): cây tre.
- Mở băng lần 1.
- Work in pairs in 3'. Read and complete
this board.
4. Oliver should go to

traditional pottery
villages like BatTrang
pottery villages in
BinhDuong and
NinhThuan provinces
in the South.
5. Robinson should go
to HCM city or HaNoi
big sities in VietNam.
Listen & Remember
Answer individually
Read in chorus
individually
- Listen and look at
your books.
- Pair works.
2
HĐ của thày HĐ của trò
Contests What they do
Water-fetching
Run to the river bank to
take the bottles of water
and return to the
starting position.
Fire-making Rub pieces of bamboo
together to make fire.
Rice-cooking Separate the husk and
then cook the rice.
- Gọi 3 cặp trình bày.
- GV viết bảng, đa đáp án đúng.

- Word in pair in 3' (read and do exercise 2
False or True)
? So sánh với cặp cùng bàn
- Gọi 6 cặp trình bày.
- GV đa đáp án đúng.
a. F (two team member - Only one team
member).
b) False: (four -> one)
c) True.
d) False: (wood -> bamboo)
- Mở băng lần 2.
- Gọi 2 cặp đọc đoạn hội thoại.
- Giải thích ngữ pháp mới (Compound -
adjective)
A
A
A
rice
water
fire
cooking
fetching
matching
festival
competition
Conticle (N) (V-ing) (noun)
=> ? Form
? Using
? Make examples.
3) Production: (7')

Play game "Networks"
VietNamese
festivals
Pair works.
...
a) False (the team
members the judges)
f) True.
- Listen.
- One in Ba - one is
Liz read.
- Nghe, ghi vở.
4) Consolidation: (2')
- Nhắc lại nội dung của bài, cách cấu tạo N kép.
5) Homework: (3')
- Học từ, ngữ pháp.
Preparing date 17/8/05 - Teaching date 24/3/05
3
Tuần Unit 13:Period 2: Speak and Listen
I/- Objectives:
- Học sinh biết những việc cần làm để chuẩn bị cho tết, lễ hội lớn nhất Việt Nam
bằng tiếng Anh.
- Nâng cao kỹ năng nói theo cặp, sắp xếp, xây dựng và luyện tập đoạn hội thoại,
bên cạnh đó luyện kỹ năng nghe hiểu hoàn thành cầu và phiếu thông tin.
II/- content:
Rdy the rooms peach blossoms, a burch of flower, meringold, driedfo atermelon
seeds, spring rolls...
III/- teaching aids: Đài, băng, bảng phụ...
IV/- Teaching methods: Giao tiếp, phát vấn, lặp, cặp, thể
IV/- produce:

HĐ của thày HĐ của trò
1)- Warm up: (5)
- Tìm 5 vấn đề các em thờng làm để chuẩn
bị cho ngày tết.
Suggestions:
- Decorate/clean/paint the house/the
room/the yard...
- Buy cakes/candies/drinks/food/fruits...
- Cook/make cokes.
- Get/buy new dress...
- Write/dend New Year cards to
friends/refatives...
2) Luyện nói về những việc chuẩn bị
cho tết: (15')
a)- Pre - Speaking:
? What do you always do before Tet.
? What is the most important to prepare for
Tet.
GV: Cô Quyên và Lan đang chuẩn bị cho
những câu trong SGK theo đúng thứ tự tạo
thành đoạn hội thoại hợp lý.
- Gọi 2, 3 cặp đọc đoạn hội thoại đã sắp
xếp .
Work individually
I clean the house...
Lesten, Remmben
4
HĐ của thày HĐ của trò
- GV đa đáp án: A - P - C, H - D - J, B - G
- E - I.

New words:
Pomegranates (quả lựu)
Sweetie (con yêu)
b)- While - Speaking.
- Close your books.
- Cho từ gợi ý yêu cầu học sinh tái tạo lại
đoạn hội thoại.
Bedroom... oranger and pomegaranates...
ao dai... clean the windows...
- Gọi 2 cặp luyện tập trớc lớp.
* Bây giờ các em luyện tập theo cặp xây
dựng 1 đoạn hội thoại tơng tự cho:
1.- Một lễ hội làng.
2.- Một buổi hội trờng.
3.- Một lễ hội xuân.
4.- Lễ hội mùa.
5.- Lễ hội hoa.
- Work in pair in 3'
- Gọi một vài cặp trình bày.
GV theo dõi sửa lỗi nếu có.
3)- Practice listening (20').
a)- Pre - Listening:
Work in gronps discuss the activitier to
prepore Tet. 4'.
? What kind of food, fruits and flowers do
we have to prepare.
GV tổng hợp (viết bảng).
Food: Chung cake, Candier, dried,
watermelon seeds, fam...
Fruits: Bananas, grape fruits...

Flowers: Peach blossom, apricot blossoms,
marigold, violet, rose...
Work in pairs 2'.
Students practices.
Listen and remember.
Pair works.
. . .
Ss discuss.
Ghi vở
5
HĐ của thày HĐ của trò
GV: Chúng ta chuẩn bị nghe đoạn hội
thoại giữa ông bà Robinson và Liz về
những việc chuẩn bị cho Tet. Các em nghe
và điền từ thích hợp vào chỗ trống ở BT1.
b)- While - listening:
? Mở băng 2 - 3 lần.
- Gọi 5 em điền từ.
- GV đa đáp án đúng.
a. Mr Robinson, flower market.
b. traditional.
c. dried watermelon seeds.
d. make.
? Nghe băng và hoàn thành bảng "Những
việc cần làm" xem mỗi ngời trong gia đình
Robinson cần phải làm trớc Tết.
- So sánh kết quả với bạn.
- Gọi 3 em đọc to những việc từng thành
viên nhà Robinson chuẩn bị làm.
- GV đa đáp án.

things to do
Mr
Robinson
go to the flower market to
buy peach blossoms and a
burch of marigolds.
Liz
go to the market to buy
some candies and a packet
of dried watermelon seeds.
Listen & remember.
Listen and do exercise
1.
Ghi vở
Listen & remember.
Đổi bài, so sánh.
Mrs Robinson: Go to
Nga's house to learn
how to make spring
rolls.
c) post listening:
- Play games Brainstorming về những việc cần chuẩn bị cho tốt.
4)- Consolidation: (2')
- GV nhắc lại những việc chuẩn bị cho Tết nguyên đán ở Việt Nam.
5)- Homework: (3')
- Học từ.
- Viết 5 - 7 việc chuẩn bị cho Tết Nguyên đán.
Tuần Unit 13: Read
6
I/- Objectives:

- HS đợc biết về lễ hội lớn nhất ở các nớc phơng Tây: Lễ Noel. Qua bài đọc, HS
đợc cung cấp những phong tục truyền thống của lễ Noel nh cây thông Noel, thiếp
mừng Noel, những bài Thánh ca và ông già Noel qua các từ, cụm từ: The Christmas
Tree, The Christmas Card, Christmas Carols, Santa Clause...
- Luyện kỹ năng đọc hiểu dạng tóm tắt nội dung bài đọc và trả lời câu hỏi.
II/- Teaching aids: Đài, băng, bảng phụ...
III/- teaching methods: Giao tiếp và các phơng pháp khác.
IV/- produce:
HĐ của thày HĐ của trò
1)- Warm up (Old lessons) (5')
- 2 em viết từ.
- 1 em kể tên các hoạt động để chuẩn bị
cho ngày Tết.
2)- Pre - reading: (10')
- Play game "Brain storming"
Work in groups: (4') discuss about pupil's
knowlege of Noel.
- GV tổng kết: Giới thiệu từ mới trong bài
Christmas tree - Cây thông Noel.
Christmas card - Thiếp mừng Noel.
Christmas Carol - Những bài Thánh ca.
Santa claus - Ông già Noel.
Petron saint - Thánh đỡ đầu.
3)- While - reading: (15')
T: We are going to read about Christmas
you read the text and complete the table
about the history and origins of some
Christmas specials.
Work in pairs in 4'.
- Gọi 4 em đọc đáp án (y/c gt)

- GV đa đáp án đúng.
Work individually.
Work in groups.
Ghi từ, đọc (đồng
thanh, cá nhân).
Read and complete the
table.
Christmas special Place of origin Date
7
The Christmas Tree Riga Early 1500s
The Christmas Card England mid-century 19th
Christmas Carols No information 800 year ago
Santa Claus U.S.A 1823
? Đọc thầm bài đọc và trả lời câu hỏi BT2
Work in pair in 3'
(chú ý đoán từ)
- Gọi 5 em trả lời.
- GV nghe, chữa lỗi nếu có.
GV giải thích một số từ, cấu trúc trong bài.
- Spread through: Lan rộng sang...
- Have sb do st: Y/c ai đó làm gì.
- Unsuit able: Không phù hợp.
- Popular again: Phổ biến trở lại.
- Fat jolly man: Đàn ông mập mạp vui tính.
- Gọi 4 em đọc 4 đoạn văn.
- Hớng dẫn hs dịch bài.
4)- Post - reading: (10')
T/c cho hs nghe và điền từ nghe đợc vào
chỗ trống bài hát giáng sinh: "We wish
you a merry Christmas".

Pair works.
a) More than a century
b) He wanted to send
Christmas greetings to
his friends.
c) Too year ago.
d) An American
professor Clement
Clarke Moore.
e) On the description of
Saint Nicholas in
professor Moore's peem.
- Nghe, đọc, ghi vở.
- Đọc cá nhân.
Làm theo hớng dẫn
5)- Consolidation: (2')
- Nhắc lại những nét chính về lễ giáng sinh.
6)- Home work: (3')
- Học từ, nhớ những nét chính về Lễ giáng sinh.
- Làm bài tập 1 (T76 SBT). Chuyển câu sang bị động.
Tuần Unit 13: WRITE
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×