Tải bản đầy đủ (.ppt) (83 trang)

Chương Trình Tập Huấn Chế Độ Kế Toán Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.5 KB, 83 trang )

CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA

Công ty TNHH Tư vấn tài chính và kế toán FAC
1A- Tòa nhà An lạc, 38 Hoàng Ngân – Cầu giấy – Hà Nội


Chuyên đề 1:
Giới thiệu chung về chế độ kế toán áp dụng cho
các doanh nghiệp nhỏ và vừa và các văn bản
pháp luật có liên quan


- "Chế độ kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa” áp dụng cho tất cả các
doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần
kinh tế trong cả nước, bao gồm: Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH),
công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã.
-Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa không áp dụng cho DNNN,
công ty TNHH Nhà nước 1 thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị
trường chứng khoán, hợp tác xã nông nghiệp và hợp tác xã tín dụng.
-Chế độ kế toán doanh nhiệp nhỏ và vừa được xây dựng trên cơ sở áp
dụng đầy đủ 7 chuẩn mực kế toán thông dụng, áp dụng không đầy đủ 12
chuẩn mực kế toán và không áp dụng 7 chuẩn mực kế toán do không
phát sinh ở doanh nghiệp nhỏ và vừa hoặc do quá phức tạp không phù
hợp với doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Chế độ Kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa, gồm 5 phần:
Phần thứ nhất - Quy định chung;
Phần thứ hai - Hệ thống tài khoản kế toán;
Phần thứ ba - Hệ thống báo cáo tài chính;
Phần thứ tư - Chế độ chứng từ kế toán;


Phần thứ năm - Chế độ sổ kế toán.


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế toán áp dụng đầy đủ
STT

Số hiệu và tên chuẩn mực

1

CM số 01 - Chuẩn mực chung

2

CM số 05 - Bất động sản đầu tư

3

CM số 14 - Doanh thu và thu nhập khác

4

CM số 16 - Chi phí đi vay

5

CM số 18 - Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng

6


CM số 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
toán năm

7

CM số 26 - Thông tin về các bên liên quan


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế toán áp dụng không đầy đủ
STT Số hiệu và tên chuẩn mực

Nội dung không áp dụng
Phân bổ chi phí sản xuất chung
cố định theo công suất bình
thường máy móc thiết bị.

1

CM số 02- Hàng tồn kho

2
3

CM số 03- TSCĐ hữu hình Thời gian khấu hao và phương
pháp khấu hao.
CM số 04 TSCĐ vô hình

4

CM số 06 - Thuê tài sản


5

CM số 07- Kế toán các Phương pháp vốn chủ sở hữu.
khoản đầu tư vào công ty
liên kết

Bán và thuê lại tài sản là thuê
hoạt động.


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế toán áp dụng không đầy đủ
STT Số hiệu và tên
chuẩn mực
6

Nội dung không áp dụng

CM số 08- - Phương pháp vốn chủ sở hữu;
Thông tin - Trường hợp bên góp vốn liên doanh góp vốn bằng tài sản,
tài chính về
nếu bên góp vốn liên doanh đã chuyển quyền sở hữu
những
tài sản thì bên góp vốn liên doanh chỉ được hạch toán
khoản vốn
phần lãi hoặc lỗ có thể xác định tương ứng cho phần
góp
liên
lợi ích của các bên góp vốn liên doanh khác;
doanh

- Trường hợp bên góp vốn liên doanh bán tài sản cho liên
doanh: Nếu bên góp vốn liên doanh đã chuyển quyền sở
hữu tài sản và tài sản này được liên doanh giữ lại chưa
bán cho bên thứ ba độc lập thì bên góp vốn liên doanh
chỉ được hạch toán phần lãi hoặc lỗ có thể xác định
tương ứng cho phần lợi ích của các bên góp vốn liên
doanh khác. Nếu liên doanh bán tài sản này cho bên thứ
ba độc lập thì bên góp vốn liên doanh được ghi nhận
phần lãi, lỗ thực tế phát sinh từ nghiệp vụ bán tài sản cho
liên doanh.


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế toán áp dụng không đầy đủ
TT

Số hiệu và tên chuẩn mực

Nội dung không áp dụng

7

CM số 10- Ảnh hưởng của Chênh lệch tỷ giá phát sinh khi chuyển đổi
việc thay đổi tỷ giá hối
báo cáo tài chính của cơ sở ở nước ngoài
đoái.

8

CM số 15 - Hợp đồng xây Ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây
dựng

dựng trong trường hợp nhà thầu được
thanh toán theo tiến độ kế hoạch.

9

CM số 17- Thuế thu nhập Thuế thu nhập hoãn lại.
doanh nghiệp

10

CM số 21- Trình bày báo cáo Giảm bớt các yêu cầu trình bày trong báo cáo
tài chính

11

CM số 24 - Báo cáo lưu Chỉ khuyến khích áp dụng chứ không bắt
chuyển tiền tệ
buộc

12

CM số 29 – Thay đổi chính Áp dụng hồi tố đối với thay đổi chính sách kế
sách kế toán, ước tính kế
toán.
toán và các sai sót


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế toán không áp dụng
STT


Số hiệu và tên chuẩn mực

1
2
3

CM số 11- Hợp nhất kinh doanh.
CM số 19- Hợp đồng bảo hiểm.
CM số 22- Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các
ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự.

4

CM số 25- Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản
đầu tư vào công ty con.

5
6
7

CM số 27 - Báo cáo tài chính giữa niên độ.
CM số 28 – Báo cáo bộ phận.
CM số 30- Lãi trên cổ phiếu.


MỘT SỐ VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN
TỚI KẾ TOÁN THEO QĐ 48
• Thông tư 179 ngày 24/10/2012 Hướng dẫn xử lý các
khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái trong doanh nghiệp
• Thông tư 203 ngày 20/10/2009 Hướng dẫn chế độ quản

lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ
• Thông tư 228 ngày 7/12/2009 Hướng dẫn chế độ trích
lập và sử dụng các khoản dự phòng
• Thông tư 123 ngày 27/7/2012 hướng dẫn thi hành 1 số
điều của luật thuế TNDN
• Thông tư ngày 138 ngày 4/10/2011 Hướng dẫn sửa
đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa


Chuyên đề 2
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
2.1 Hệ thống tài khoản kế toán
2.2 Kế toán vốn bằng tiền
2.3 Kế toán hàng tồn kho
2.4 Kế toán tài sản cố định
2.5 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
2.6 Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
2.7 Kế toán bán hàng, xác định và phân phối kết quả
2.8 Kế toán các khoản đầu tư
2.9 Kế toán các khoản dự phòng
2.10 Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu


Trình tự kế toán

TK 1111, 1121

TK152, 153, 156, 211...

TK511, 515,711

Doanh thu bán hàng,
HĐTC, TN khác
TK131, 138, 141, 244

Chi mua VT, HH, TSCĐ
TK331,333,334,338,315,311...

Thu các khoản nợ phải thu Chi trả các khoản nợ phải trả
TK121, 221

TK121, 221

Chi đầu tư

Thu hồi các khoản đầu tư
TK 154 (631),642,635,811

TK411,
Nhận vốn góp

TKLQ

Các khoản CPPS

TK3381

Xử lý tiền
thừa

Phát hiện tiền thừa

chủa rõ NN

TK1381
Phát hiện thiếu
Đã xác định NN

Đã xác định NN

TKLQ

Xử lý tiền thiếu


K toỏn hng tn kho
- Nguyờn liu, vt liu
Khỏi nim: NVL l i tng lao ng, l c s vật cht cu thnh thc th ca SP
ặc im:

. Ch tham gia vo mt chu kỳ SXKD
. Khụng gi nguyờn hỡnh thỏi vt cht ban u sau mỗi chu kỳ SXKD
. Giỏ tr ca nú c chuyn dch 1ln vo giá trị SP

- Cụng c, dng c
Khỏi nim: CCDC l TLL khụng tiờu chun l TSC
ặc im:

+Ging
TSC

+ Tham gia vo nhiu chu kỡ SX, vn gi nguyờn hỡnh thỏi vt

cht ban u sau mỗi chu kỳ SXKD

+Giỏ tr ca nú c chuyn dch dn dn vo CPSXKD

+Ging NVL: Có giá trị nhỏ, thời gian SD ngắn, là TS dự trữ, thường xuyên biến động

- Sản phẩm?
Sản phẩm là bao gồm NTP và TP đã hoàn thành ở từng giai đoạn của quy trình
công nghệ sn xuất, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định, do DN thực hiện hoặc thuê
ngoài gia công, chế biến.

- Hàng hoá?
Hàng hoá là nhng vật phẩm DN mua về để bán nhằm thoả mãn nhu càu SX và
tiêu dùng của XH.


• Giá gốc của vật tư, SP, HH xuất kho
Được áp dụng
1 trong các
phương pháp:

Chú ý:

Được áp dụng 1 trong các phương pháp:

2) Phương pháp bình quân gia quyền
3) Phương pháp nhập trước xuất trước
4) Phương pháp nhập sau xuất trước
5) Phương pháp hệ số giá


Khi áp dụng các phương pháp đích danh, bình quân, nhập trước xuất
trước, nhập sau xuất trước là để tính trị giá vốn của vật tư xuất kho.
Trị giá gốc của SP nhập kho thường được xác định vào cuối kỳ kế toán
do vậy giá gốc của SP xuất kho thường được tính theo phương pháp
bình quân cố định hoặc phương pháp hệ số giá.
Trị giá gốc của HHXK = Trị giá mua HHXK + CP mua phân bổ cho
HHXK.
Trong đó trị giá mua của hàng hoá xuất kho được tính bằng một trong
bốn phương pháp đích danh, bình quân, nhập trước xuất trước, nhập
sau xuất trước.


a. Kế toán tổng hợp vật tư theo phương
pháp kê khai thường xuyên
• Trình tự kế toán


TK 111, 112, 331

VT, HH NK do mua ngoài (GM +CP mua)
TK 133
TK 33312
(nu cú)
Thu GTGT hng nhp khu c khu
tr
TK 331, 3332, 3333...
Tr giỏá VT, HH nhp khu
TK 411
Tr giỏá VT, HH nhn vn gúp


TK 111, 112, 331

TK152, 153, 155, 156
TK 133

Tr giỏ hng mua tr li,
(nu cú) CKTM, gim giỏ hng mua
TK 154, 642, 2412
Xuất kho VL dùng cho SXKD, CCDC
loại phân bổ 1 lần
XK CCDC loại phânTK 142, 242
bổ nhiều lần
Hàng kỳ PB

Trị giá SP, HH đã bán, tiêu
TK 632
dùng nội bộ, KMQC
TK 154
TK 157
Trị giá SP, HH gửi bán SP, HH gửi bán được
Tr giỏá VT, SP, HH t sn xut, t gia
cụng ch bin, thuờ ngoi
XĐ là tiêu thụ
TK 3381
TK 2212, 2213, 2218...
TK lq
XK VT, SP, HH gúp vn
u t DN khỏcTK 711
X c NN
KK tha cha rừ NN LD, LK,TK

811
CL G
KK tha X ngay NN

CL T
TK 1381 TK632, 138, 111, 334...

KK thiu cha rừ NN

X c NN

KK thiu X ngay c NN


b. Kế toán vật tư, sản phẩm, hàng hóa theo phương
pháp kiểm kê định kỳ
•Trình tự kế toán


Trình tự kế toán VT, HH theo PP KKĐK

TK 111, 112, 331

TK 611

TK 152, 153, 156, 157
Đầu kỳ, k/c trị giá VL, CCDC,
HH hiện có đầu kỳ

Trị giá hàng mua trả lại,

TK 133 CKTM, giảm giá hàng mua
TK 152, 153, 156

(nếu có)
TK 111, 112, 331, 141...
Trị giá VL, CCDC
mua vào trong kỳ

TK 133
(nếu có)

TK 631, 411, ...
Trị giá VL, CCDC tăng trong kỳ
do các nguyên nhân khác

Cuối kỳ, k/c trị giá VL,
CCDC, HH hiện có cuối kỳ
TK 631, 642, 142, 242 ...
K/c trị giá vốn VTxuất
dùng trong kỳ

TK 632
K/c trị giá vốn
HHxuất bán
trong kỳ

K/c giá vốn
XĐKQ

TK 911



Trình tù kÕ to¸n thµnh phÈm theo PP KKDK
TK 155, 157

TK 632

K/c trÞ gi¸ gèc SP
hiÖn cã ĐK

TK 155, 157,…
K/c trÞ gi¸ gèc SP hiÖn cã cuèi kú.

TK 631
Gi¸ thµnh SP SX
hoµn thµnh trong kú

TK 911
K/C GV SP đã b¸n trong kú


2.4 Kế toán tài sản cố định
2.4.1. Khái niệm, đặc điểm TSCĐ
* TSCĐ

+ Khái niệm TSCĐ: TSCĐ là những tư liệu lao động chủ yếu và các tài sản khác
có giá trị lớn và thi gian s dng lâu dài. (Tại VN hiện nay tiêu chuẩn về GT
và TGSD là >=10.000.000 VNĐ và >=1 năm)
Trong quá trình hoạt động bị hao mòn dần
+ Đặc điểmTSC


Với những TSCĐ tham gia vào HĐSXKD thì GT của chúng
được dịch chuyển dần vào chi phí sản xuất kinh doanh

TSCĐ HH giữ nguyên hình thái VC ban đầu cho đến khi hư
hỏng phải loại bỏ
*Khái niệm TSCĐ HH ( VAS 03 TSCĐ hữu hình)
TSCĐ hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể do doanh nghiệp
nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận
tài sản cố định hữu hình.

* Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ HH
1. D.nghip chắc chắn thu được lợi ích k. tế trong tương lai do các T.sản này mang lại.
2. Nguyên giá của tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.
3. Thời gian sử dụng ước tính trên một năm.
4. Có đủ tiêu chuẩn về giá trị theo quy định.


2.4.2. kế toán tổng hợp tăng, giảm TSCĐ HH, TSCĐVH

* Ti khon k toỏn s dng:
-

TK 2111, 2113: Dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động của
TSCĐHH, VH theo NG
TK 213 TSCĐ vô hình

* Trình tự kế toán



TK 111, 112, 331, 341TK 242
TSCĐ mua ngoài

TK 133

TK 33312
(nếu có)
Thuế GTGT hàng NK được khấu trừ
TK 331, 3332, 3333...
Trị giá TSCĐ nhập khẩu

TK 411
Trị giá TSCĐ nhận vốn góp, thanh toán
bằng vốn cổ phần
TK 711
Trị giá TSCĐ được biếu tặng
TK 214
TK 2111, 2113
TSCĐ nhận trao đổi tương tự
TK 133
TK 131
TSCĐ trao đổi không tương tự
TK 511

TK 811
TSCĐ giảm do thanh lý, nhượng bán
TK 214

TK2111, 2113


TSCĐ tăng do sản xuất hoàn thành

TK 2411, TSCĐ
2412 tăng ĐTXD, qua
TK 111, 112
lắp đặt hoàn thành, CP
CP ĐT, LĐ,
NCấp, triển khai nâng cấp ghi tăng NG,
TSCĐ là CP TK

TSCĐ đem đi góp vốn TK 2212, 2213, 2218
TK 811
TK 711
TK 214
KK thiếu XĐ ngay
được NN

TK138, 111, 411,811...

TK 1381
XĐ được NN
KK thiếu chư
a rõ NN
TK 214
TK 154, 642
TSCĐ HH chuyển
thành CCDC,
TK 142, 242
GTCL lớn


GTCL nhỏ

Hàng kỳ PB


* Ti khon k toỏn s dng: TK 214 Hao mũn TSC
P.a số hiện có và tình hình biến động GT HM TSCĐ
Cỏc TK cp 2:
-TK2141: Hao mũn TSC hu hỡnh

TK 214

- TK2142: Hao mũn TSC thuờ ti chớnh
-TK 2143: Hao mũn TSC vụ hỡnh
-TK 2147: Hao mòn BĐS đầu tư

b. Trỡnh t kế toán

TK 154 (631), ...
Khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt
động sản xuất , cung cấp dịch vụ
Khấu hao TSCĐ dùng cho
hoạt động bán hàng, QLDN
Khấu hao TSCĐ chưa cần dùng,
không cần dùng, chờ thanh lý

TK 642

TK 811


TK 632
Khấu hao BĐS đầu tư


2.4.3. KÕ to¸n söa ch÷a TSC§
*TK SD: TK 241(3)- SC lín TSC§, TK 154 (631),642.....
C«ng dông TK 241(3): Dïng ®Ó P.a CPSCL TSC§ vµ t×nh h×nh quyÕt to¸n CP SCL TSC§

* Tr×nh tù kÕ to¸n


TK111, 112,
152, 141...

TK 133

TK 2413 - SCL TSC§
TK 627,
641,642..

TK 154(631)
(1a).Tập (1b). Z công trình SCL HT
hợp CPSCL
do BP SXP
thùc hiÖn
(2)CP SCL TSC§ do BP cã
TSC§ tù thùc hiÖn

TK 133
TK 331, 111, 112

(3) CP thuª
ngoµi SCL
TSC§
(1) KÕ to¸n CP SCL TSC§

TK 142, 242
(5a).K/c trÞ gi¸
c«ng tr×nh SCL
hoµn thµnh( TH
kh«ng TT)

(6)Hµng kú
ph©n bæ CP
SCL TSC§
vµo CP SXKD

TK 335
(5b).K/c trÞ gi¸
c«ng tr×nh SCL
hoµn thµnh( TH
cã TT)

(4)TrÝch
tr­íc CP
SCL TSC§
(7a) TrÝch
bæ sung

(7b)Ghi gi¶m CP SXKD



(2) KÕ to¸n CP SC th­êng xuyªn TSC§

TK111, 112,
152, 141...

TK 627,
641,642..

TK 133
TK 154

(1a).Tập hợp CPSC
th­êng xuyªn do BP
SXP thùc hiÖn

(1c). Z công
viÖcSC th­êng
xuyªn

(2)CP SC th­êng xuyªn TSC§ do BP cã TSC§ tù thùc hiÖn

TK 331, 111,
112...

TK 133

(3) CP thuª ngoµi SC th­êng xuyªn TSC§



×