Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

THƯƠNG MẠI THỦY SẢN TOÀN CẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.96 KB, 32 trang )

THƯƠNG MẠI THỦY SẢN
TOÀN CẦU

1


NỘI DUNG
• Mô hình thương mại giữa 2 quốc gia
• Sản xuất thủy sản thế giới
• Thương mại thủy sản trên thế giới
• WTO và thương mại thủy sản
• Vòng đàm phán Doha
2


Sự khan hiếm và thặng dư
Mô hình thương mại giữa 2 quốc gia
S1

P

P

P*1
P1

P2
Khan hiếm
D1

Qu


Q
Thị trường ở quốc
gia nhập khẩu

S2

Thặng dư

P*2

D2
Thị trường ở quốc gia xuất khẩu

Q


Đường cầu nhập khẩu và
đường cung xuất khẩu
P

P

P*1

ES
P2

P1

P*2

ED

Q

Q

Đường cầu nhập khẩu
(Excess demand)

Đường cung xuất khẩu
(Excess supply)


Cân bằng thị trường thế giới
(International market equilibrium)
P
P*1

ES

P1

ED

Qu
Q
Cân bằng thị trường
thế giới
(International market equilibrium)



Sản lượng thủy sản thế giới 2005
(2004,2003)
• Khai thác: 93 (94, 90) million tons
• Nuôi trồng: 48 (46, 43) million t.
• Tổng sản lượng:141 (140, 133) million t.
6


Sản lượng thủy sản của thế giới
(Production)

FISHSTAT 2007

7


8


Sản lượng thủy sản thực phẩm
bình quân trên đầu người (kg)


10


11



Sản lượng nuôi trồng thủy sản đang
gia tăng nhanh chóng

12


Sản lượng nuôi thủy sản năm 2005
của 10 nước đứng đầu thế giới
(chưa kể thủy sinh thực vật)












China
India
Viet Nam
Indonesia
Thailand
Bangladesh
Japan
Chile
Norway

Philippines
Total world

32.4 million tonnes (67 %)
2.8
( 6 %)
1.4
(3%)
1.2
( 2 %)
1.1
( 2 %)
0.9
( 2 %)
0.7
( 2 %)
0.7
0.7
0.6
48.1 million tonnes
13


TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN THẾ
GIỚI
US$ 78.4 BILLION (2005)
• Tốc độ gia tăng thương mại năm 2005: 8.9%
• Các nước đang phát triển chiếm 50% tổng giá
trị xuất khẩu của cả thế giới


14


Giá trị xuất khẩu của một số
hàng hóa nông sản

15


Tổng giá trị xuất khẩu thủy sản
- in 1000 US$ -

16


Những quốc gia xuất khẩu thủy sản
chính của thế giới 2004 (value)

17


Những mặt hàng xuất khẩu chính
2004 (tính theo giá trị)

18


Tỷ lệ thủy sản dành cho xuất khẩu

19



Những thị trường nhập khẩu chính
trên thế giới (2004)
• Japan

US$ 14.6 bill.

(19.3 %)

• US

US$ 12.0 bill.

(15.9%)

• EU

US$ 29.4 bill

(39.1%)

• Total

US$ 56.0 bill

(74.3 %)
20



Trung Quốc


World Trade Organization
Tổ chức thương mại quốc tế
• 150 thành viên
• Gồm tất cả các nước xuất khẩu và nhập
khẩu thủy sản, ngoại trừ Nga đang đàm
phán gia nhập
• Các hiệp ước và luật lệ của WTO điều
chỉnh các quan hệ thương mại của các
thành viên, hướng đến một thị trường
thương mại tự do toàn cầu
22


WTO và thủy sản
• Thuế
- Thuế chống phá giá

• Các hàng rào kỹ thuật (phi thuế quan):
– chất lượng
– Vệ sinh thực phẩm

• Các vụ kiện thương mại
• Vòng đàm phán mới về thương mại quốc tế:
Doha
– Trợ cấp
– Thuế quan (tự do hóa thương mại)


23


Các hiệp ước thương mại khu vực
• Free Trade Area: NAFTA, AFTA
• Hiệp hội (thuế quan) các nước: EU,
ASEAN, APEC

24


MỘT SỐ LÝ THUYẾT
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ


×