Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 có đáp án.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 27 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD  ĐT
TỈNH BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ
khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi
nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại
giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài mới bằng:
A. cách li tập tính
B. cách li sinh sản
C. cách li địa lí.
D. cách li sinh thái
Câu 2: Kích thước của quần thể, không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Cá thể nhập cư và xuất cư
B. Mức độ tử vong
C. Tỉ lệ đực cái
D. sức sinh sản
Câu 3: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh
sản của các cá thể trong quần thể.
B. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen
quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích


nghi với môi trường.
Câu 4: Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là quan hệ:
A. Cạnh tranh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
Câu 5: Loài cá nhỏ kiếm thức ăn dính ở kẽ răng của cá lớn, đồng thời làm sạch chân răng
của cá lớn. Trên đây là mối quan hệ sinh thái nào?
A. Kí sinh
B. Hợp tác
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
Câu 6: Mức độ đa dạng của quần xã cho biết:
A. sự biến động hay suy thoái của quần xã.
B. sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã.
C. sự biến động hay ổn định của quần xã.
D. sự ổn định hay suy thoái của quần xã.
Câu 7: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể.
Quần thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm.
Sau 1 năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là:
A. 11220.
B. 11020.
C. 114444
D. 11180.
Câu 8: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống
lại điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi
trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thể.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi
trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 9: Chọn câu sai:
A. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể giúp chúng khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện thông qua hiệu quả nhóm.
C. Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là ổ sinh thái của quần thể.
D. Cạnh tranh là một đặc điểm thích nghi của quần thể.
Câu 10: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã:
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
Câu 11: Cách ly địa lý không phải là nhân tố tiến hóa nhưng có vai trò quan trọng trong quá trình
hình thành loài mới vì:
A. Điều kiện địa lý khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh
vật.

B. Điều kiện địa lý khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
C. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách ly sinh sản.
D. Cách ly địa lý giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần
thể.
Câu 12: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng. B. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Cánh chim và cánh côn trùng.
Câu 13: Điểm đáng chú ý nhất trong đại trung sinh là:
A. Phát triển ưu thế của cây hạt kín, sâu bọ, chim và thú
B. Phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
C. Phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, bò sát và thú
D. Chinh phục đất liền của thực vật và động vật
Câu 14: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu
trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1.
F1: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1.
F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1.
F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1.
F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1.
Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
B. Quần thể đang chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên
C. Quần thể đang chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
Câu 15: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là:
A. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen
B. di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên
Câu 16: Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường:
A. Trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
B. Trong đất, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
C. Trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
D. Vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
Câu 17: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Tỉ lệ đực cái; tỉ lệ nhóm tuổi
B. Tỉ lệ tử vong;
C. Độ đa dạng.
D. Mật độ;
Câu 18: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh:
A. trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ đã có sự kết hợp các axit amin với nhau tạo nên
các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
B. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
C. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô
cơ theo con đường hoá học.
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.
Câu 19: Tác động của chọn lọc sẽ dẫn đến sự đào thải một loại alen khỏi quần thể nhưng
không dự đoán được loại alen nào bị đào thải là:

A. chọn lọc chống lại thể dị hợp.
B. chọn lọc chống lại alen lặn.
C. chọn lọc chống lại alen trội.
D. chọn lọc chống lại thể đồng hợp.
Câu 20: Theo thuyết tiến hóa hiện đại chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:
A. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu
gen thích nghi.
B. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình
thích nghi.
C. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen
thích nghi.
D. tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có
kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
Câu 21: Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì:
A. Sau đó sẽ có khống chế sinh học làm giảm ngay độ đa dạng.
B. Sẽ có sự cạnh tranh càng gay gắt
C. Số lượng cá thể trong quần xã rất cao.
D. Số lượng loài và tính ổn định của quần xã càng cao.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Nhân tố có vai trò tăng cường sự phân hóa trong nội bộ quần thế làm cho quần thể

nhanh chóng phân li thành các quần thể mới là:
A. quá trình chọn lọc tự nhiên
B. quá trình đột biến
C. các cơ chế cách li
D. quá trình giao phối
Câu 23: Trường hợp nào là biến động không theo chu kỳ trong quần thể?
A. Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mưa.
B. Sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa xuân.
C. Gà rừng chết rét.
D. Cá cơm ở biển Peru chết nhiều do dòng nước nóng chảy qua 7 năm /lần
Câu 24: ở một lòai sâu, người ta thấy gen R là gen kháng thuốc, r mẫn cảm với thuốc. Một
quần thể sâu có thành phần kiểu gen 0,3RR: 0,4Rr: 0,3rr. Sau một thời gian dùng thuốc,
thành phần kiểu gen của quần thể là 0,5RR: 0,4Rr: 0,1rr. Kết luận nào sau đây là sai?
(1). Thành phần kiểu gen của quần thể sâu không bị tác động của chọn lọc tự nhiên.
(2). Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của
quần thể theo hướng tăng dần tần số alen có lợi, giảm dần tần số alen bất lợi.
(3). Sau thời gian xử lí thuốc, tần số alen kháng thuốc R tăng lên 10%.
(4). Tần số alen mẫn cảm với thuốc giảm so với ban đầu là 20%
Đáp án đúng là:
A. 3
B. 4
C. 1 và 4
D. 1 và 3
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã?
A. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống
trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
B. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng.
C. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một
khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
D. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và

do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút

SỞ GD  ĐT
TỈNH BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10 11 12 13 14 15

A

C

C

D

B

B

C

D

C

B


D

D

B

A

D

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A

W: www.hoc247.net

C

A

A

A

D

C

C


F: www.facebook.com/hoc247.net

D

C

T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD  ĐT
TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NINH HẢI

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1:Quanhệgiữacácloàisinhvậtnàosauđâythuộcquanhệcạnhtranh?
A. Câytầmgửivàcâythângỗ
B. Chimsáovàtrâurừng
C. Trùngroivàmối
D. Lúavàcỏdạitrongruộnglúa
Câu 2:Tậphợpnhữngsinhvậtnàodướiđâyđượcxemlàmộtquầnthểgiaophối?
A. Nhữngconmốisốngtrongmộttổmốiởchânđê
B. Nhữngconongthợlấymậtởmộtvườnhoa
C. Nhữngcongàtrốngvàgàmáinhốtởmộtgócchợ

D. Nhữngconcásốngtrongmộtcáihồ
Câu 3:Trườnghợpmộtsốcáthểbắtđầudicưkhỏiquầnthểthườngdonguyênnhânnào?
A. Kíchthướccủaquầnthểdướimứctốithiểu B. Kíchthướccủaquầnthểvượtmức
tốiđa
C. Quầnthểcókíchthướctốithiểu
D. Nguồnsốngtrongquầnthểđãcạnkiệt
Câu 4:Tronglướithứcăncủamộtquầnxãsinhvậttrêncạn,bậcdinhdưỡngnàosauđâycó
sinhkhốilớnnhất?
A. Bậcdinhdưỡngcấp1
B. Bậcdinhdưỡngcấpcaonhất
C. Bậcdinhdưỡngcấp2
D. Bậcdinhdưỡngcấp3
Câu 5:Trongthiênnhiênkiểuphânbốnàocủacáccáthểtrongquầnthểxảyraphổbiến
nhất.
A. Kiểuphânbốtheonhóm
B. Kiểuphânbốđặctrưng
C. Kiểuphânbốngẫunhiên
D. Kiểuphânbốđồngđều
Câu 6:Đăctrưngnàoquantrọngnhấtđảmbảohiệuquảsinhsảncủaquầnthểtrongđiều
kiệnmôitrườngthayđổi.
A. Tỷlệgiữacácnhómtuổi
B. Tỉlệgiớitính
C. Mậtđộcáthểcủaquầnthể
D. Sựphânbốcáthểcủaquầnthể
Câu 7:Mộtquầnthểếchđồngcósốlượngcáthểtăngvàomùamưa,giảmvàomùakhô.Đây
làkiểubiếnđộng
A. Theochukìmùa
B. Khôngtheochukì
C. Theochukìnhiềunăm
D. Theochukìtuầntrăng

Câu 8:Conmốimớinở“liếm”hậumônđồngloạiđểtựcấytrùngroiTrichomonas.Trùng
roicóenzimphângiảiđượcxelulôzơởgỗmàmốiăn.Quanhệnàygiữamốivàtrùngroilà:
A. Hộisinh
B. Hợptác
C. Cộngsinh
D. Kísinh
Câu 9:Chuỗivàlướithứcănbiểuthịmốiquanhệnàogiữacácloàisinhvậttronghệsinh
thái?
A. Quanhệgiữathựcvậtvớiđộngvậtănthựcvật
B. Quanhệgiữađộngvậtănthịtvớiconmồi
C. Quanhệgiữađộngvậtănthịtbậc1vớiđộngvậtănthịtbậc2
D. Quanhệdinhdưỡnggiữacácsinhvật
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10:Mộtquầnthểvớicấutrúc3nhómtuổi:trướcsinhsản,đangsinhsảnvàsausinh
sảnsẽbịdiệtvongkhimấtđinhómtuổinào?
A. Đangsinhsảnvàsausinhsản
B. Trướcsinhsảnvàđangsinhsản
C. Đangsinhsản
D. Trướcsinhsản
Câu 11:Trongđieukiệ nmô itrườnglı́tưởng,đườngcongmô tả sựtă ngtrưởngso lượngcá
the quanthe có dạ
ng:
A. Hı̀nhchữ S
B. Hı̀nhchữL

C. Hı̀nhchữ J
D. Hı̀nhchữZ
Câu 12:Chochuỗithứcăn:Cỏ→Sâ u→Ngó esọc→Chuộtđồng→Rắnhổmang→Đạibàng.
Trongchuỗithứcănnày,rắnhổmanglàsinhvậttiêuthụ
A. Bậc6
B. Bậc4
C. Bậc3
D. Bậc5
Câu 13:Tínhđadạngvềloàicủaquầnxãlà:
A. Mậtđộcáthểcủatừngloàitrongquầnxã
B. Sốloàiđóngvaitròquantrọngtrongquầnxã
C. Tỉlệ%sốđịađiểmbắtgặpmộtloàitrongtổngsốđịađiểmquansát
D. Mứcđộphongphúvềsốlượngloàitrongquầnxãvàsốlượngcáthểcủamỗiloài
Câu 14:Đốivớimỗinhântốsinhtháithìkhoảngthuậnlợilàkhoảnggiátrịcủanhântốsinh
tháimàởđósinhvật
A. Chếthàngloạt
B. Cósứcsốngtrungbình
C. Pháttriểnthuậnlợinhất
D. Cósứcsốnggiảmdần
Câu 15:Mộthệsinhtháihoànchỉnhcóthànhphầnhữusinhgồm:
A. SVsảnxuất,tiêuthụvàphângiải
B. SinhcảnhvàSV
C. Cácchấthữucơvàvôcơ
D. Cácyếutốkhíhậu
Câu 16:Khinóivềdòngnănglượngởhệsinhtháithìcâusailà:
A. NLtruyềntừbậcdinhdưỡngthấplêncao
B. Trongmỗidòng,NLchỉđượcdùng1
lần.
C. 90%nănglượngđượctruyềnlênbậctrên.
D. CànglênbậccaothìdòngNLcàng

giảm
Câu 17:Điềunàosauđâykhông phảilànguyênnhândẫnđếndiễnthếsinhthái?
A. Docạnhtranhgaygắtgiữacácloàitrongquầnxã
B. Dochínhhoạtđộngkhaitháctàinguyêncủaconngười
C. Dothayđổicủađiềukiệntựnhiên,khíhậu
D. Docạnhtranhvàhợptácgiữacácloàitrongquầnxã
Câu 18:CárôphinuôiởViệtNamcócácgiátrịgiớihạndướivàgiớihạntrênvềnhiệtđộ
lầnlượtlà5,60Cvà420C.Khoảnggiátrịnhiệtđộtừ5,60Cđến420Cđượcgọilà:
A. Giớihạnsinhthái B. Khoảnggâychết C. Khoảngthuậnlợi D. Khoảngchốngchịu
Câu 19:Sựcạnhtranhgiữacáccáthểtrongquầnthểsinhvậtcóthểdẫntới:
A. Tăngkíchthướcquầnthểtớimứctốiđa
B. Tiêudiệtlẫnnhaugiữacáccáthểtrongquầnthể,làmchoquầnthểbịdiệtvong
C. Giảmkíchthướcquầnthểxuốngdướimứctốithiểu
D. Duytrìsốlượngcáthểtrongquầnthểởmứcđộphùhợp
Câu 20:TrongmộtHST,sinhkhốicủamỗibậcdinhdưỡngđượckíhiệubằngcácchữtừA
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đếnE.TrongđóA=500kg,B=600kg,C=5000kg,D=50kg,E=5kg.
Hệsinhtháinàycóchuỗithứcănsaulàcóthểxảyra?
A. EDAC
B. CADE
C. EDCB
D. ABCD
Câu 21:Quanhệhỗtrợtrongquầnxãđượcbiểuhiệnởcácdạng:
A. Cộngsinh,hộisinh,kísinh

B. Quầntụthànhbầyhaycụmvàhiệuquảnhóm
C. Cộngsinh,hộisinh,hợptác
D. Kísinh,hợptác,ứcchếcảmnhiễm
Câu 22:So lượngcá cơm
ởvùngbiểnPeru7nămbie nđộ ngmộ tlan.Đâ ylà kie ubie nđộ ng
theochukỳ :
A. Tuantră ng
B. Mù a
C. Ngà yđê m
D. Nhieună m
Câu 23:Sửdụngchuỗithứcănsauđểxácđịnhhiệusuấtsinhtháicủasinhvậttiêuthụbậc
1sovớisinhvậtsảnxuất:Sinhvậtsảnxuất(2,1.106calo)→sinhvậttiêuthụbậc1(1,2.104
calo)→sinhvậttiêuthụbậc2(1,1.102calo)→sinhvậttiêuthụbậc3(0,5.10 2calo)
A. 0,57%
B. 45,5%
C. 0,0052%
D. 0,92%
Câu 24:Nếukíchthướcquầnthểxuốngdướimứctốithiểu,quầnthểdễrơivàotrạngthái
suygiảmdẫntớidiệtvong.Giảithíchnàosauđâylàkhôngphùhợp?
A. Sốlượngcáthểquáítnênsựgiaophốigầnthườngxảyra,đedọasựtồntạicủaquần
thể
B. Nguồnsốngcủamôitrườnggiảm,khôngđủcungcấpchonhucầutốithiểucủacáccá
thểtrongquầnthể
C. Khảnăngsinhsảnsuygiảmdocơhộigặpnhaucủacáthểđựcvớicáthểcáiít
D. Sựhỗtrợgiữacáccáthểbịgiảm,quầnthểkhôngcókhảnăngchốngchọivớinhững
thayđổicủamôitrường
Câu 25:HậuquảcủaviệcgiatăngnồngđộkhíCO2trongkhíquyểnlà:
A. Lăngcườngchutrìnhcacbontronghệsinhthái
B. LàmchobứcxạnhiệttrênTráiđấtdễdàngthoátrangoàivũtrụ
C. Kíchthíchquátrìnhquanghợpcủasinhvậtsảnxuất

D. LàmchoTráiđấtnónglên,gâythêmnhiềuthiêntai
Câu 26:Trongmộtao,ngườitacóthểnuôikếthợpnhiềuloạicá:mètrắng,mèhoa,trắmcỏ,
trắmđen,trôi,chép,....vì:
A. Tậndụngnguồnthứcănlàcácloàiđộngvậtđáy
B. Tậndụngđượcnguồnthứcănlàcácloàiđộngvậtnổivàtảo
C. Mỗiloàicómộtổsinhtháiriêngnênsẽgiảmmứcđộcạnhtranhgaygắtvớinhau
D. Tạosựđadạngloàitronghệsinhtháiao
Câu 27:Bểcácảnhđượcgọilà:
A. Hệsinhthái“khépkín”
B. Hệsinhtháitựnhiên
C. Hệsinhtháinhântạo
D. Hệsinhtháivimô
Câu 28: Tạisao các loài thường phân bố khác nhau trongkhông gian,tạo nên theo chiều
thẳngđứnghoặctheochiềungang?
A. Dohạnchếvềnguồndinhdưỡng
B. Donhucầusốngkhácnhau
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Domốiquanhệcạnhtranhgiữacácloài D. Domốiquanhệhỗtrợgiữacácloài
Câu 29: Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tớicác sinh vậtkhác
sốngxungquanh.Hiệntượngnàygọilàquanhệ:
A. Ứcchế-cảmnhiễm
B. Hợptác
C. Cạnhtranh
D. Hộisinh

Câu 30:Điềunàosauđâykhôngđúngvớidiễnthếthứsinh?
A. Trongđiềukiệnthuậnlợi,diễnthếthứsinhcóthểhìnhthànhnênquầnxãtươngđối
ổnđịnh
B. Mộtquầnxãmớiphụchồithaythếquầnxãbịhuỷdiệt
C. Trongđiềukiệnkhôngthuậnlợivàquaquátrìnhbiếnđổilâudài,diễnthếthứsinhcó
thểhìnhthànhnênquầnxãtươngđốiổnđịnh
D. Trongthựctếthườngbắtgặpnhiềuquầnxãcókhảnăngphụchồirấtthấpmàhình
thànhquầnxãbịsuythoái

W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút

SỞ GD  ĐT
TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NINH HẢI

1

2

3


4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15

D

A

B

A

A

B

A

C

D


B

C

B

D

C

A

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C

D

A

D

B

C

D

A

B


D

C

C

W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

B

A

C

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD  ĐT
TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1:Cáchépcógiớihạnchịuđựngđốivớinhiệtđộtươngứnglà:+20Cđến440C.Cárô
phicógiớihạnchịuđựngđốivớinhiệtđộtươngứnglà:+5,60Cđến+420C.Dựavàocácsố

liệutrên,hãychobiếtnhậnđịnhnàosauđâyvềsựphânbốcủahailoàicátrênlàđúng?
A. Cárôphicóvùngphânbốrộnghơnvìcógiớihạndướicaohơn.
B. Cárôphicóvùngphânbốrộnghơnvìcógiớihạnchịunhiệthẹphơn.
C. Cáchépcóvùngphânbốrộnghơnvìcógiớihạndướithấphơn.
D. Cáchépcóvùngphânbốrộnghơncárôphivìcógiớihạnchịunhiệtrộnghơn.
Câu 2:Chochuỗithứcăn:Cỏ→Sâ u→Ngó esọc→Chuộtđồng→Rắnhổmang→Đạibàng.
Trongchuỗithứcănnày,rắnhổmanglàsinhvậttiêuthụ
A. Bậc3.
B. Bậc6.
C. Bậc4.
D. Bậc5.
Câu 3:Nhữnggiảiphápnàosauđâyđượcxemlànhữnggiảiphápchínhcủapháttriểnbền
vững,gópphầnlàmhạnchếsựbiếnđổikhíhậutoàncầu?
(1)Bảotồnđadạngsinhhọc.
(2)Khaitháctốiđavàtriệtđểcácnguồntàinguyênthiênnhiên.
(3)Ngănchặnnạnphárừng,nhấtlàrừngnguyênsinhvàrừngđầunguồn.
(4)Sửdụngbềnvữngcácnguồntàinguyênthiênnhiên.
(5) Tăng cường sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật, các chất diệt cỏ, các chất kích
thíchsinhtrưởng,…trongsảnxuấtnông,lâmnghiệp.
Đápánđúnglà:
A. (2),(4)và(5).
B. (1),(2)và(5).
C. (1),(3)và(4).
D. (2),(3)và(5).
Câu 4:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,thìphátbiểunàosauđâyđúng.
A. Cácyếutốngẫunhiênlàmnghèovốngencủaquầnthể,giảmsựđadạngditruyềnnên
khôngcóvaitròđốivớitiếnhóa.
B. Chọnlọctựnhiênluônlàmthayđổiđộtngộttầnsốalenvàthànhphầnkiểugen.
C. Quátrìnhtiếnhóanhỏdiễnratrênquymôquầnthểvàbiếnđổikhôngngừngdướitác
độngcủacácnhântốtiếnhóa.

D. Khikhôngcócácnhântốđộtbiến,chọnlọctựnhiênvàdinhậpgenthìtầnsốAlenvà
thànhphầnkiểugencủaquầnthểkhôngthayđổi.
Câu 5:Bểcácảnhđượcgọilà:
A. Hệsinhtháinhântạo.
B. Hệsinhthái“khépkín”.
C. Hệsinhtháivimô.
D. Hệsinhtháitựnhiên.
Câu 6:Biệnphápnàosauđâykhôngcótácdụngbảovệtàinguyênrừng:
A. Ngănchặnthựchiệnnạnphárừng,tíchcựctrồngrừng.
B. Xâydựnghệthốngcáckhubảovệthiênnhiên.
C. Vậnđộngđồngbàodântộcsốngtrồngrừngđịnhcanh,địnhcư.
D. Chốngxóimòn,khôhạn,ngậpúngvàchốngmặnchođất.
Câu 7:Chochuỗithứcănsau:Tảo(12.108calo)→Giápxác→Cámương(H3,2=8%)→Cá
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

quả(1152.103calo,H4,3=10%)(trongđóHn,n-1là hiệusuấtsinhtháigiữacácbậcdinh
dưỡngtươngứng).Hiệusuấtsinhtháicủasinhvậttiêuthụbậc1sovớisinhvậtsảnxuấtlà:
A. 15%.
B. 8%.
C. 6%.
D. 12%.
Câu 8:Khikíchthướccủaquầnthểhữutínhvượtmứctốiđa,thìxuhướngthườngxảyra
là:
A. Giảmhiệuquảnhóm.
B. Giảmtỉlệsinh.

C. Tănggiaophốitựdo.
D. Tăngcạnhtranh.
Câu 9:QuátrìnhnàosauđâykhôngtrảlạiCO2vàomôitrường:
A.Hôhấpcủađộngvật,thựcvật.
B.Lắngđọngvậtchất.
C.Sảnxuấtcôngnghiệp,giaothôngvậntải.
D.Sửdụngnhiênliệuhóathạch.
Câu 10:Nếuhiệusuấtsinhtháiquacácbậcdinhdưỡnglàkhoảng10%.Nănglượngởsinh
vậtsảnxuấtlà100đơnvị,thìnănglượngởbậcdinhdưỡngthứ5sẽbằng:
A. 10.
B. 1.
C. 0.1.
D. 0.01.
Câu 11:Khinóivềdòngnănglượngởhệsinhtháithìcâusailà:
A. 90%nănglượngđượctruyềnlênbậctrên.
B. Trongmỗidòng,NLchỉđượcdùng1
lần.
C. CànglênbậccaothìdòngNLcànggiảm. D. NLtruyềntừbậcdinhdưỡngthấplêncao.
Câu 12:Conmốimớinở“liếm”hậumônđồngloạiđểtựcấytrùngroiTrichomonas.Trùng
roicóenzimphângiảiđượcxenlulôzơởgỗmàmốiăn.Quanhệnàygiữamốivàtrùngroilà:
A. Cộngsinh.
B. Hộisinh.
C. Hợptác.
D. Kísinh.
Câu 13:Trongmộtao,ngườitacóthểnuôikếthợpnhiềuloạicá:mètrắng,mèhoa,trắmcỏ,
trắmđen,trôi,chép,....vì:
A. Tậndụngnguồnthứcănlàcácloàiđộngvậtđáy.
B. Mỗiloàicómộtổsinhtháiriêngnênsẽgiảmmứcđộcạnhtranhgaygắtvớinhau.
C. Tậndụngđượcnguồnthứcănlàcácloàiđộngvậtnổivàtảo.
D. Tạosựđadạngloàitronghệsinhtháiao.

Câu 14:Nếunguồnsốngkhôngbịgiớihạn,đồthịtăngtrưởngcủaquầnthểởdạng:
A. ĐườngcongchữS.B. Giảmdầnđều.
C. ĐườngcongchữJ. D. Tăngdầnđều.
Câu 15:Xétcácyếutốsauđây:
I:Sứcsinhsảnvàmứcđộtửvongcủaquầnthể.
II:Mứcđộnhậpcưvàxuấtcưcủacáccáthể.
III:Tácđộngcủacácnhântốsinhtháivàlượngthứcăntrongmôitrường.
IV:Sựtănggiảmlượngcáthểcủakẻthù,mứcđộphátsinhbệnhtậttrongquầnthể.
Nhữngyếutốảnhhưởngđếnsựthayđổikíchthướccủaquầnthểlà:
A. I,IIvàIV.
B. IvàII.
C. I,IIvàIII.
D. I,II,IIIvàIV.
Câu 16: Tạisao các loài thường phân bố khác nhau trongkhông gian,tạo nên theo chiều
thẳngđứnghoặctheochiềungang?
A. Domốiquanhệhỗtrợgiữacácloài.
B. Donhucầusốngkhácnhau.
C. Domốiquanhệcạnhtranhgiữacácloài. D. Dohạnchếvềnguồndinhdưỡng.
Câu 17:Nhântốsinhtháinàobịchiphốibởimậtđộcáthểcủaquầnthể?
A. Nhiệtđộ.
B. Hữusinh.
C. Ánhsáng.
D. Nước.
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 18:Tínhđadạngvềloàicủaquầnxãlà:
A. Mứcđộphongphúvềsốlượngloàitrongquầnxãvàsốlượngcáthểcủamỗiloài.
B. Sốloàiđóngvaitròquantrọngtrongquầnxã.
C. Mậtđộcáthểcủatừngloàitrongquầnxã.
D. Tỉlệ%sốđịađiểmbắtgặpmộtloàitrongtổngsốđịađiểmquansát.
Câu 19:Mộthệsinhtháihoànchỉnhcócấutrúcgồm:
A. Cácyếutốkhíhậu.
B. SVsảnxuất,tiêuthụvàphângiải.
C. Cácchấthữucơvàvôcơ.
D. SinhcảnhvàSV.
Câu 20:CànglênphíaBắc,kíchthướccácphầnthòrangoàicơthểcủađộngvậtcàngthu
nhỏlại(tai,chi,đuôi,mỏ…).Vídụ:taithỏChâuÂuvàLiênXôcũ,ngắnhơntaithỏChâuPhi.
Hiệntượngtrênphảnánhảnhhưởngcủanhântốsinhtháinàolêncơthểsốngcủasinhvật?
A. Ánhsáng.
B. Nhiệtđộ.
C. Kẻthù.
D. Thứcăn.
Câu 21:Tậphợpnhữngsinhvậtnàodướiđâyđượcxemlàmộtquầnthểgiaophối?
A. Nhữngconmốisốngtrongmộttổmốiởchânđê.
B. Nhữngconcásốngtrongmộtcáihồ.
C. Nhữngcongàtrốngvàgàmáinhốtởmộtgócchợ.
D. Nhữngconongthợlấymậtởmộtvườnhoa.
Câu 22:TrongmộtHST,sinhkhốicủamỗibậcdinhdưỡngđượckíhiệubằngcácchữtừA
đếnE.TrongđóA=500kg,B=600kg,C=5000kg,D=50kg,E=5kg.
Hệsinhtháinàycóchuỗithứcănsaulàcóthểxảyra?
A. ABCD.
B. CADE.
C. EDCB.
D. EDAC.
Câu 23:Hiệntượngcámậpconkhimớinởăncáctrứngchưanởvàphôinởsauthuộcmối

quanhệnào?
A. Cạnhtranhcùngloài.
B. Quanhệhỗtrợ.
C. Cạnhtranhkhácloài.
D. Kísinhcùngloài.
Câu 24:HậuquảcủaviệcgiatăngnồngđộkhíCO2trongkhíquyểnlà:
A. LàmchobứcxạnhiệttrênTráiđấtdễdàngthoátrangoàivũtrụ.
B. Tăngcườngchutrìnhcacbontronghệsinhthái.
C. Kíchthíchquátrìnhquanghợpcủasinhvậtsảnxuất.
D. LàmchoTráiđấtnónglên,gâythêmnhiềuthiêntai.
Câu 25:Nhómsinhvậtnàokhôngcómặttrongquầnxãthìdòngnănglượngvàchutrình
traođổicácchấttrongtựnhiênvẫndiễnrabìnhthường.
A. Độngvậtănthựcvật,độngvậtănđộngvật. B. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động
vật.
C. Sinhvậtphângiải,sinhvậtsảnxuất.
D. Độngvậtănđộngvật,sinhvậtsảnxuất.
Câu 26:Điềunàosauđâykhôngđúngvớidiễnthếthứsinh?
A. Trongđiềukiệnkhôngthuậnlợivàquaquátrìnhbiếnđổilâudài,diễnthếthứsinhcó
thểhìnhthànhnênquầnxãtươngđốiổnđịnh.
B. Mộtquầnxãmớiphụchồithaythếquầnxãbịhuỷdiệt.
C. Trongthựctếthườngbắtgặpnhiềuquầnxãcókhảnăngphụchồirấtthấpmàhình
thànhquầnxãbịsuythoái.
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Trongđiềukiệnthuậnlợi,diễnthếthứsinhcóthểhìnhthànhnênquầnxãtươngđối

ổnđịnh.
Câu 27:Nếucả4HSTdướiđâyđềubịônhiễmbởithủyngânvớimứcđộngangnhau(sinh
khối của tảo đơn bào ở các chuỗi thức ăn là ngang nhau). Con người ở HST nào trong số 4
HSTđóbịnhiễmđộcnhiềunhất.
A. Tảođơnbàothânmềmcángười.


B. Tảođơnbàocángười.
C. TảođơnbàoĐVphùdugiápxáccáchimngười.
D. TảođơnbàoĐVphùducángười.
Câu 28:Tronglướithứcăncủamộtquầnxãsinhvậttrêncạn,bậcdinhdưỡngnàosauđây
cósinhkhốilớnnhất?
A. Bậcdinhdưỡngcấp3.
B. Bậcdinhdưỡngcấpcaonhất.
C. Bậcdinhdưỡngcấp1.
D. Bậcdinhdưỡngcấp2.
Câu 29:Đặcđiểmthíchhợplàmgiảmmấtnhiệtcủacơthểvoisốngởvùngônđớisovớivoi
sốngởvùngnhiệtđớilà:
A. Cóđôitaidàivàlớn.
B. Kíchthướccơthểnhỏ.
C. Cơthểcólớpmởdàybaobọc.
D. Ramồhôi.
6
Câu 30:Chochuỗithứcănsau:Lúa(2,1.10 calo)→Sâuănlúa(1,2.104calo)→Chimănsâu
(1,1.102calo)→Diềuhâu(0,5.102calo).Hiệusuấtsinhtháicủasinhvậttiêuthụbậc1sovới
sinhvậtsảnxuấtlà:
A. 0,57%.
B. 0,92%.
C. 0,0052%.
D. 45,5%.


W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút

SỞ GD  ĐT
TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

1

2

3

4

5

6

7


8

9 10 11 12 13 14 15

D

C

C

C

A

C

D

D

B

D

A

A

B


C

D

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B

B

A

B

B

A

B

A

D

A

A

B

W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807


C

C

A

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD  ĐT
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1:Trongquầnthểngười,tăngdânsốquánhanhdẫntới
A. Sảnphẩmxãhộilàmranhiều,chấtlượngmôitrườnggiảm
B. Dânsốtăngtrưởngnhanhchóng,kinhtếpháttriểnmạnh
C. Sứclaođộngdồidào,tạoranhiềusảnphẩmtrongxãhội,chấtlượngcuộcsốngnâng
cao
D.Chấtlượngmôitrườnggiảmảnhhưởngtớicuộcsốngconngười
Câu 2:Dâytằmgửi,dâytơhồngtrêncâynhãnvàmộtsốloạicâykhácthểhiệnmốiquanhệ
gì?
A. Hộisinh
B. Cộngsinh

C.Kísinh
D. Hợptác
Câu 3:Thựcvậtsốngthànhnhómcólợigìsovớisốngriênglẻtrongviệcduytrìnòigiống?
A. Làmgiảmnhiệtđộkhôngkhíchocây
B.Thuậnlợichosựthụphấn
C. Giữđượcđộẩmcủađất
D. Giảmbớtsứcthổicủagió,làmcâykhôngbịđổ
Câu 4:Khikíchthướcquầnthểquálớndễxảyrahiệntượng:
A. Mậtđộtăng
B.Xuấtcưcủamộtsốcáthể
C. Sinhsảnnhiều
D. Nhậpcưcủamộtsốcáthể
Câu 5:Sựhiểubiếtvềtỉlệgiớitínhcủaquầnthểsinhvậtcóýnghĩatrongchănnuôi:
A. Tạosựcáchlisinhsản
B. Tạođiềukiệnsinhsảnvớitốcđộnhanh
C. Giữtỉlệgiớitínhtrongquầnthểlà1:1 D.Điềuchỉnhtỉlệđựccáichophùhợp
Câu 6:Giớihạnsinhtháilàgì?
A. Làgiớihạnchịuđựng củasinhvậtđốivới1nhân tốsinhtháicủamôi trường.Nằm
ngoàigiớihạnsinhtháisinhvậtkhôngthểtồntạiđược
B. Làkhoảnggiátrịxácđịnhcủamộtnhântốsinhtháimàtrongkhoảngđósinhvậtcó
thểtồntạivàpháttriểntheothờigian
C. Làgiớihạnchịuđựngcủasinhvậtđốivớimộtnhântốsinhtháicủamôitrường.Nằm
ngoàigiớihạnsinhthái,sinhvậtvẫntồntạiđược.
D. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường.
Nằmngoàigiớihạnsinhthái,sinhvậtkhôngthểtồntạiđược
Câu 7:Sựtươngquangiữasolượngthỏ và mè orừngCanadatheochukı̀là :
A. Solượngmè orừngtă ngsolượngthỏ tă ngtheo
B. Solượngmè orừnggiả msolượngthỏ giả mtheo
C. Solượngthỏ và mè orừngsẽ cù ngtă ngvà omộ tthờiđiem
D. Solượngthỏ tă ngsolượngmè orừngtă ngtheo

Câu 8:Sựđiềuchỉnhmậtđộcáthểcủaquầnthểtheoxuhướngnào?
A. Quầnthểluôncóxuhứơngtăngsốlượngcáthểởmứcđộtốiđathuậnlợichosựtồn
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tạivàpháttriểntrươcnhữngtaibiếncủatựnhiên
B. Quầnthểluôncóxuhướnggiảmsốlượngcáccáthểluôntạothuậnlợichosựcânbằng
vớikhảnăngcungcấpnguồnsốngcủamôitrường
C. Quầnthểluôncóxuhướngtựđiềuchỉnhtănghoặcgiảmsốlượngcáccáthểtuỳthuộc
vàokhảnăngcungcấpnguồnsốngcủamôitrường
D. Quầnthểluôncóxuhướngtựđiềuchỉnhvềtrạngtháicânbằng:sốlượngcáccáthểổn
địnhvàcânbằngvớikhảnăngcungcấpnguồnsốngcủamôitrường
Câu 9:Hiệntượngtỉatựnhiêncủathựcvậtlàhiệntượngthểhiệnmốiquanhệ
A. Cạnhtranhkhithiếuánhsáng,chấtdinhdưỡng
B. Sựcốbấtthường
C. Ngănngừasựgiatăngsốlượngcáthể
D. Ứcchế-cảmnhiễm
Câu 10: Trước đây,đàn voiở rừng Tánh Linh ban đêm hay xuống làng bản phá hoạihoa
màu,cókhiquậtchếtcảngười.Nguyênnhâncủahiệntượngtrênlàdo:
A.Rừng,nơisinhsốngcủavoithuhẹpquámức.
B. Tìmthứcănlàngôbắpvànướcuốngtrênnươngrẫy,làngbản.
C. Tínhkhívoidữdằn,haytìmđếnlàngbảnquậyphá.
D. Voiưahoạtđộng,thíchlangthangđâyđó.
Câu 11:Kháiniệmmôitrườngnàosauđâylàđúng?
A. Môitrườnglànơisinh sốngcủasinhvậtcótácđộngtrựctiếp,giántiếptớisinhvật,
làmảnhhưởngtớisựtồntại,sinhtrưởng,pháttriểnvànhữnghoạtđộngkháccủasinhvật.

B. Môitrườnglànơisinhsốngcủasinhvậtbaogồmtấtcảcácnhântốhữusinhởxung
quanhsinhvật.
C. Môitrườnglànơisinhsốngcủasinhvậtbaogồmtấtcảcácnhântốvôsinhvàhữusinh
ởxungquanhsinhvậttrừnhântốconngười.
D. Môitrường là nơisinhsống củasinhvậtbaogồmtấtcảcácnhântốvôsinhởxung
quanhsinhvật.
Câu 12:Vaitròquantrọngcủaviệcnghiêncứunhómtuổicủaquầnthểlà:
A. Biếtđượctỉlệcácnhómtuổitrongquầnthể.
B. Sosánhvềtỉlệnhómtuổicủaquầnthểnàyvớiquầnthểkhác.
C. Giúpbảovệvàkhaitháctàinguyênhợplý.
D. Cânđốivềtỉlệgiớitính.
Câu 13:Conngườilà mộ tnhâ ntohữusinhquantrọ ngvı̀:
A. Quanthengườilà đadạ ngnhat
B. Conngườichiemsolượngđô ngnhat
C. Conngườiphâ nborộ ngnhat
D. Conngườiả nhhưởngđenđờisongcủ a nhieusinhvậ t
Câu 14:Nhữngloàinàotăngtrưởngtheotiềmnăngsinhhọc?
A. Câylâunăm
B. Vikhuẩn
C. Chim
D. Thú
Câu 15:Ổsinhtháicủamộtloàilà
A. Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


tronggiớihạnsinhtháichophéploàiđótồntạivàpháttriển
B. Mộtkhônggiansinhtháiđượcquyđịnhbởimộtgiớihạnsinhtháimàởđónhântố
sinhtháiquyđịnhsựpháttriểnvàtồntạilâudàicủaloài
C. Mộtkhônggiansinhtháiđượchìnhthànhbởitổhợpcácgiớihạnsinhthái(haykhông
gianđadiện)màởđóloàitồntạivàpháttirểnlâudài.
D. Mộtvùngđịalímàởđótấtcảcácnhântốsinhtháiquyđịnhsựpháttriểnvàtồntại
lâudàicủaloài
Câu 16: Tạisao các loài thường phân bố khác nhau trongkhông gian,tạo nên theo chiều
thẳngđứnghoặctheochiềungang?
A. Dohạnchếvềnguồndinhdưỡng.
B. Donhucầusốngkhácnhau.
C. Domốiquanhệhỗtrợgiữacácloài.
D. Domốiquanhệcạnhtranhgiữacácloài.
Câu 17:Nhântốvôsinhcóảnhhưởngrõnhấtđếnsựbiếnđộngsốlượngcáthểcủaquần
thểlà:
A. Nhiệtđộ.
B. Gióbão.
C. Ánhsáng.
D. Độẩm.
Câu 18:Đặcđiểmnàosauđâykhôngphảicủaquầnxã?
A. quầnxãlàmộttậphợpcácquầnthểsinhvậtthuộcnhiềuloàikhácnhau,cùngsống
trongmộtkhônggiannhấtđịnh(gọilàsinhcảnh).
B. cácsinhvậttrongquầnxãcómốiquanhệgắnbóvớinhau,nhưmộtthểthốngnhấtvà
dođóquẩnxãcócấutrúctươngđốiổnđịnh.
C. quầnxãlàmộttậphợpcácquầnthểsinhvậtthuộccùngloài,cùng sốngtrongmột
khônggiannhấtđịnh(gọilàsinhcảnh).
D. cácsinhvậttrongquầnxãthíchnghivớimôitrườngsốngcủachúng.
Câu 19:Cácnhântốđượcnêudướiđây,nhânnàothuộcnhântốsinhtháivôsinh?
A. Tấtcảcácnhântốvậtlí,hoáhọccủamôitrườngxungquanhsinhvật.
B. Cácnhântốnhư:nhiệtđộ,ánhsáng,conngười...

C. Mốiquanhệgiữasinhvậtvớimôitrường.
D. Thếgiớihữucơcủamôitrường.
Câu 20:Biếnđộngkhôngtheochukìvềsốlượngcáthểcủaquầnthểlà
A. Sự tăng một cách đột ngột dođiều kiện bất thường của các nhân tố môi trường tạo
nên.
B. Sựtănghoặcgiảmmộtcáchđộtngộtdođiềukiệnbấtthườngcủanhântốmôitrường
tạonên.
C. Sựtănghoặcgiảmmộtcáchđộtngộtdođiềukiệnbấtthườngcủanhântốvôsinhcủa
môitrườngtạonên.
D. Sựgiảmmộtcáchđộtngộtdođiềukiệnbấtthườngcủanhântốmôitrườngtạonên
Câu 21:Trườnghợpnàolàbiếnđộngkhôngtheochukỳ?
A. Ếchnháităngnhiềuvàomùamưa
B. CácơmởbiểnPêruchếtnhiềudodòngnướcnóngchảyqua
C. Gàrừngchếtrét
D. Sâuhạixuấthiệnnhiềuvàomùaxuân
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22:Cáccáthểtrongquầnthểphânbốđồngđềucóýnghĩa:
A. Đảmbảokhảnăngsinhsảncủacáccáthể
B. Tậndụngtốiưunguồnsốngtrongmôitrường
C. Giảmmứcđộcạnhtranhgiữacáccáthểtrongquầnthể
D. Tậndụngtốiđadiệntíchkhônggian
Câu 23:Chuồnchuồn,vesầu…cósốlượng nhiềuvàocácthángxuânhènhưng rấtítvào
nhữngthángmùađông,thuộcdạngbiếnđộngsốlượngnàosauđây?
A. Khôngtheochukì

B. Theochukìngàyđêm
C. Theochukìmùa
D. Theochukìtháng
Câu 24:Quầnthểsinhvậtlàgì?
A. Quầnthểlànhómcáthểcủa1loài,tồntạitrong1thờigiannhấtđịnh,phânbốtrong
vùngphânbốcủaloài.
B. Quầnthểlàtậphợpcáthểtrongcùng1loài,cùngsinhsốngtrong1khônggiannhất
định,cókhảnăngsinhracácthếhệmớihữuthụ.
C. Quầnthểlànhómcáthểcủa1loài,tồntạitrong1thờigiannhấtđịnh,cókhảnăngsinh
racácthếhệmớihữuthụ.
D. Quần thể là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong vùng phân bố nhất
định,cókhảnăngsinhracácthếhệmớihữuthụkểcảcácloàisinhsảnvôtínhtrinhsinh.
Câu 25:Kíchthướccủaquầnthểkhôngphụthuộcvàoyếutốnàosauđây?
A. Mứcđộtửvong
B. Sứcsinhsản
C. Tỉlệđựccái
D. Cáthểnhậpcưvàxuấtcư
Câu 26:Điềunàokhôngđúngđốivớisựbiếnđộngsốlượngcótínhchukỳcủacácloàiở
ViệtNam?
A. Chimcugáythườngxuấthiệnnhiềuvàothờigianthuhoạchlúa,ngôhàngnăm.
B. Muỗithườngcónhiềukhithờitiếtấmápvàđộẩmcao.
C. Ếch,nháicónhiềuvàomùakhô.
D. Sâuhạixuấthiệnnhiềuvàocácmùaxuân,hè.
Câu 27:Mốiquanhệnàoquantrọngnhấtđảmbảotínhgắnbótrongquầnxãsinhvật?
A. Cạnhtranh
B. Dinhdưỡng
C. Cộngsinh
D. Hợptác
Câu 28:Phátbiểunàodướiđâyvềquầnthểchưachínhxác?
A. Cùngsinhsốngtrong1khoảngkhônggianxácđịnh,vào1thờiđiểmnhấtđịnh

B. Cáccáthểtrongquầnthểcó quanhệhỗtrợhoặccạnhtranh.
C. Có khảnăngsinhsảntạorathếhệmới
D. Quầnthểlàtậphợpcáccáthểkhácloài
Câu 29:Khoảngthuậnlợicủamộtnhântốsinhtháilàgì?
A. Giátrịtốiđacủamộtnhântốsinhtháimàtạiđósinhvậtcóthểtồntạivàpháttriển
B. Khoảngphùhợpchosinhvậtthựchiệncácchứcnăngtốtnhất
C. Khoảng giátrịcủamộtnhân tốsinh tháimàtrongđósinhvậtcó thểtồntạivàphát
triển
D. Khoảnggiátrịcóthểứcchếhoạtđộngcủasinhvật
Câu 30:Tuổiquầnthểlà:
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tuổibìnhquâncủaquầnthể
B. Thờigianquầnthểtồntạiởsinhcảnh
C. Thờigiansốngthựctếcủacáthể
D. Tuổithọtrungbìnhcủaloài
Câu 31:Vikhuẩnnốtsầnvàcâyhọđậucóquanhệ
A. Cộngsinh
B. Hợptác
C. Hộisinh
D. Kísinh
Câu 32:Tậphợpnàosauđâykhôngphảilàquầnthể?
A. ĐồicọVĩnhPhú
B. Cárôphiđơntínhtrongao
C. Cáchéptrongao

D. ThôngởđồithôngĐàLạt
Câu 33:Hiệntượngkhốngchếsinhhọccóýnghĩagìtrongquầnxã?
A. Làmgiảmmốiquanhệgiữacácloài B. Làmtăngmốiquanhệgiữacácloài
C. Dẫnđếntrạngtháicânbằngsinhhọc D. Phávỡtrạngtháicânbằngsinhhọc
Câu 34:Loàinàosauđâycóthểcộngsinhvớinấmvàhìnhthànhđịay?
A. Rêu
B. Tôm
C. Vikhuẩnlam
D. Hảiquỳ
Câu 35:Sựcạnhtranhgiữacáccáthểcùngloàisẽlàm
A. Giảm số lượng cá thể, đảm bảo số lượng cá thể tương ứng với nguồn sống của môi
trường
B. Suythoáiquầnthểdocáccáthểcùngloàicóhiệntượngtiêudiệtlẫnnhau
C. Tăngsốlượngcáthểtrongquầnthể,tăngcườnghiệuquảnhóm
D. Tăngmậtđộcáthểcủaquầnthể,khaitháctốiđanguồnsốngcủamôitrường
Câu 36:Cácquầnthểưuthếcủaquầnxãthựcvậtcạnlà:
A. Thựcvậtthânbòcóhoa
B. Thựcvậthạttrần
C. Cácloàirêuvàđịay
D. Thựcvậtthângỗcóhoa
Câu 37:Cơthểđộngvật,thựcvậtđượcgọilàmôitrườngsinhvậtvìsao?
A. Vìkhiđộng,thựcvậtchếtđisẽtrởthànhmôitrườngchocácvisinhvậtpháttriển
B. Vìđócũnglànơidiễnracáchoạtđộngtraođổichất
C. Vìchúngcũnglànhữngsinhvậtsống
D. Vìđócũnglànơisốngcủacácsinhvậtkhác
Câu 38:Vìsaotrongđườngcongtăngtrưởngthựctếcủaquầnthểcógiaiđoạntăngchậm
lai?
A. Vìnguồnsốngcủamôitrườnggiảm
B. Vìkíchthướcquầnthểđãquálớn
C. Vìsốlượngcáthểcókhảnăngsinhsảnít

D. Vìsốcáthểxuấtcưnhiều
Câu 39:Quanhệđốiđịchtrongquầnxãbiểuhiệnởcácloạiquanhệnào?
A. Cạnhtranhconcáivàomùasinhsản
B. Cộngsinh,hộisinh,hợptác
C. Quầntụthànhbầyhaycụmvàhiệuquảnhóm
D. Kísinh,ănloàikhác,ứcchế-cảmnhiễm
Câu 40:Nhiềuloàiphonglanthườngbámlênthâncâygỗđểsốngkiểuphụsinh.Đâylàmối
quanhệgì?
A. Hợptác
B. Kísinh
C. Cộngsinh
D. Hộisinh
W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút

SỞ GD  ĐT
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

1


2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D

C

B

B

D

B

D


D

A

A

A

C

D

B

A

B

A

C

A

B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C


C

C

B

C

C

B

D

B

A

A

B

C

C

W:www.hoc247.netF:www.facebook.com/hoc247.netT:0981821807

A


D

D

A

D

D

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD  ĐT
TỈNH VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Cho biết No là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát ban đầu (to),
Nt là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát tiếp theo (t); B là mức sinh
sản; D là mức tử vong; I là mức nhập cư và E là mức xuất cư. Kích thước của quần thể sinh
vật ở thời điểm t có thể được mô tả bằng công thức tổng quát nào sau đây?
A. Nt = No + B - D - I – E
B. Nt = No + B - D - I + E
C. Nt = No + B - D + I – E

D. Nt = No - B + D + I – E
Câu 2: Loài là gì?
A. Loài là một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau
trong tự nhiên sinh ra đời con có sức sống và khả năng sinh sản, cách li sinh sản với các
nhóm quần thể khác.
B. Loài là một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể khác loài có khả năng giao phối
với nhau trong tự nhiên sinh ra đời con có sức sống và khả năng sinh sản, cách li sinh sản
với các nhóm quần thể khác.
C. Loài là một nhóm sinh vật gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự
nhiên sinh ra đời con có sức sống và khả năng sinh sản, cách li sinh sản với các nhóm quần
thể khác.
D. Loài là một quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên
sinh ra đời con có sức sống và khả năng sinh sản, cách li sinh sản với các nhóm quần thể
khác.
Câu 3: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:
(1). Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác
định
(2). Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho
quá trình tiến hoá.
(3). Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi
(4). Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
(5). Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:
A. (1) và (4).
B. (2) và (4)
C. (2) và (5)
D. (1) và (3).
Câu 4: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
A. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
B. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.

C. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
D. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù
hợp với sức chứa của môi trường.
Câu 5: Quần thể là gì?
A. Quần thể là một nhóm cá thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định,
vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra những thế hệ mới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Quần thể là một nhóm cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian
xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra những thế hệ mới.
C. Quần thể là một nhóm cá thể khác loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian
xác định, vào một thời gian nhất định, không có khả năng sinh sản.
D. Quần thể là một nhóm cá thể khác loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian
xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra những thế hệ mới.
Câu 6: Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa khi mọc cùng nhau thể hiện mối quan hệ
A. hỗ trợ cùng loài
B. hỗ trợ khác loài
C. cộng sinh
D. cạnh tranh cùng loài
Câu 7: Nếu nguồn sống không giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
A. đường cong chữ S. B. giảm dần đều.

C. đường cong chữ J. D. tăng dần đều.
Câu 8: Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hoá, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hoá sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
B. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
C. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
D. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.
Câu 9: Đặc điểm phân bố đồng đều cá thể của quần thể là:
A. thường gặp khi điều kiện môi trường không đồng nhất và khi không có sự cạnh tranh
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể?
B. thường gặp khi điều kiện môi trường đồng nhất và khi không có sự cạnh tranh gay gắt
giữa các cá thể trong quần thể.
C. thường gặp khi điều kiện môi trường không đồng nhất và khi có sự cạnh tranh gay gắt
giữa các cá thể trong quần thể.
D. thường gặp khi điều kiện môi trường đồng nhất và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thể
Câu 10: Nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Vi khuẩn
B. Cá rô phi
C. Cây lúa
D. Độ ẩm đất
Câu 11: Để duy trì và phát triển thì quần thể phải có số lượng cá thể đạt:
A. kích thước tối thiểu của quần thể
B. mật độ của quần thể
C. kích thước trung bình của quần thể
D. kích thước tối đa của quần thể
Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất của hoa thụ phấn nhờ côn trùng là:
A. Kích thước hoa nhỏ
B. Màu sắc sặc sỡ
C. Hoa lưỡng tính
D. Hoa ở ngọn cây

Câu 13: Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 35 0C, khi
nhiệt độ xuống dưới 20C và cao hơn 440C cá bị chết. Giới hạn sinh thái của cá chép là:
A. 20 đến 35 0C
B. 250 đến 44 0C
C. Từ 20C đến 44 0C D. 250 đến 35 0C
Câu 14: Nhân tố nào sau đây không là nhân tố tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Di nhập gen
Câu 15: Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể:
A. tương đối ổn định.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. luôn thay đổi.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
(1). Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2). Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác.
(3). Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.

(4). Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Đáp án đúng là:
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (3).
Câu 17: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
Câu 18: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật có
thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian, được gọi là:
A. ổ sinh thái.
B. sinh cảnh.
C. môi trường sống. D. giới hạn sinh thái
Câu 19: Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?
A. Tỉ lệ đực cái
B. Mật độ
C. Cấu trúc tuổi
D. Độ đa dạng loài
Câu 20: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?
A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
B. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn
những cây sống riêng rẽ.
C. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
Câu 21: Trong trường hợp không có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ
tăng lên khi
A. mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.

B. mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
C. mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
D. mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong tăng.
Câu 22: Ghẻ có kích thước nhỏ khoảng 0,2 - 0,4mm và gần như không thể thấy bằng mắt
thường. Để sinh trưởng, phát triển và đẻ trứng; ghẻ đào những đường ngầm quanh co trong
mặt da. Những đường ngầm này mỗi ngày dài thêm khoảng từ 1 - 5mm và có thể nhìn thấy
ở trên da những đường xoắn mỏng dài chừng một vài milimét (mm) đến một vài centimét
(cm). Ghẻ sống ở môi trường nào?
A. Môi trường sinh vật
B. Môi trường cạn
C. Môi trường nước
D. Môi trường đất
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây không phải là nhịp sinh học:
A. Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm.
B. Một số cây họ đậu xếp lá lại khi mặt trời mọc.
C. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông.
D. Dơi ngủ ngày, hoạt động đêm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là:
A. quần thể.

B. loài.
C. quần xã.
D. cá thể.
Câu 25: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Cây cỏ ven bờ ao.
B. Ốc bươu vàng trong ruộng.
C. Đàn cá rô phi đơn tính trong hồ.
D. Chuột trong vườn.
Câu 26: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì:
A. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể
cái nhiều hơn.
B. trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
C. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong
D. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi
của môi trường
Câu 27: Hiện tượng biến động nào không theo chu kì:
A. chim di cư vào mùa đông
B. muỗi giảm số lượng vào mùa đông, tăng số lượng vào mùa hè
C. số lượng mèo rừng giảm, số lượng thỏ tăng
D. cháy rừng U Minh
Câu 28: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen có lợi bị loại bỏ hoàn toàn
khỏi quần thể và một alen có hại trở nên phổ biến trong quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến
Câu 29: Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố phổ biến nhất là
A. phân bố theo nhóm.
B. phân bố ngẫu nhiên.
C. phân bố đồng đều.

D. phân bố theo chiều thẳng đứng.
Câu 30: Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu
sơ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Biến dị cá thể
B. Đột biến gen
C. Biến dị tổ hợp
D. Thường biến

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


×