BUS 515
MARKETING CĂN BẢN
CHIẾN LƢỢC SẢN PHẨM
THƢƠNG HIỆU
Mục tiêu
Sau khi kết thúc nội dung này, sinh viên có thể:
Biết đƣợc cấu tạo sản phẩm trên quan điểm marketing
Hiểu đƣợc thuộc tính của sản phẩm
Phân loại đƣợc sản phẩm theo các quan điểm khác nhau
Phân biệt đƣợc sản phẩm vật chất và dịch vụ
Hiểu đƣợc chu kỳ sống của sản phẩm và ứng dụng marketing mix
cho các chu kỳ
Giải thích đƣợc tầm quan trọng của sản phẩm mới và mô tả đƣợc các
giai đoạn phát triển một sản phẩm mới cũng nhƣ các phƣơng pháp
để phát triển sản phẩm mới
Hiểu đƣợc tầm quan trọng của thƣơng hiệu
Biết đƣợc các giai đoạn phát triển thƣơng hiệu
Phân biệt đƣợc giữa thƣơng hiệu và nhãn hiệu
Biết các thành phần của thƣơng hiệu
Biết cách quản trị thƣơng hiệu
Chiến lƣợc sản phẩm
Sản phẩm và các đặc tính của sản phẩm
Chu kỳ sống của sản phẩm
Các quyết định của sản phẩm
Phát triển sản phẩm mới
1. Sản phẩm
Sản phẩm: Bất kỳ thứ gì
mà có thể đƣa ra thị
trƣờng để thu hút sự
quan tâm, mua, sự dụng
và tiêu dùng; và nó có
thể thoả mãn một ƣớc
muốn hay nhu cầu.
Các thành phần của một sản phẩm
Sản phẩm thực
Sản phẩm
gia tăng
Lắp đặt
Chất lượng
Nhãn hiệu
Sản phẩm
cốt lõi
Thiết kế
Bao bì
Đặc tính
Sản phẩm
tiềm năng
Sản phẩm cơ bản
Lợi ích cốt lõi của sản phẩm
• Không cung cấp cho khách hàng trang phục mà hãy
cung cấp cho họ vẻ quyến rủ
• Không cung cấp cho khách hàng giày mà hãy cung
cấp cho họ sự thoải mái của đôi chân và niềm vui
thích của bƣớc đi
• Không cung cấp cho khách hàng ngôi nhà mà hãy
cung cấp cho họ sự an toàn, thoải mái, sự sạch sẽ
và hạnh phúc
• Không cung cấp cho khách hàng sách mà hãy cung
cấp cho họ thời gian vui vẻ và lợi ích của kiến thức
• Không cung cấp cho khách hàng đĩa hát mà hãy
cung cấp cho họ sự thoải mái và âm thanh của âm
nhạc
Thuộc tính của sản phẩm
Chất lƣợng
Khả năng của sản phẩm trong việc thực hiện
những chức năng
Đặc tính
• Đặc tính kỹ thuật, lý hóa: công thức, thành phần,
vật liệu, kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ...
• Đặc tính sử dụng: thời gian, tính đặc thù, độ bền,
an toàn, hiệu năng...
• Đặc tính tâm lý: vẻ đẹp, trẻ trung, thoải mái, sự
vững chắc...
• Đặc tính kết hợp: giá cả, nhãn hiệu, sự đóng gói,
tên hiệu, dịch vụ...
•Là quá trình thiết kế kiểu dáng và chức năng của
sản phẩm.
Thiết kế sản
phẩm
• Tăng vẻ đẹp và tính hữu ích của sản phẩm
• Gia tăng lợi ích của khách hàng, tạo sự khác biệt
Giá trị “ƣớc muốn” của khách hàng và
thành phần của sản phẩm
Khách hàng
Sản phẩm
1. Giá trị đƣơng
nhiên (Evident
value)
Thành phần sản
phẩm cốt lõi
Thành phần sản
phẩm thực
2. Giá trị kỳ
vọng/mong đợi
(Expected value)
3. Giá trị tiềm năng
(Eminent value)
Thành phần sản
phẩm gia tăng
Thành phần sản
phẩm tiềm năng
Hữu
hình
Độ bền
Phân loại
sản phẩm
Hành vi
tiêu dùng
Phân loại (tt)
Hàng
mau
hỏng
Hàng hoá
được sử dụng
trong thời
gian ngắn và
mua thường
xuyên
Độ bền
Hàng
bền
Hàng hoá
được sử dụng
trong thời
gian dài
Sản
phẩm
hữu hình
Độ
hữu
hình
Sản
phẩm vô
hình
4 đặc điểm của sản
phẩm vô hình
Tính không có khả năng
lƣu trữ (Perishable)
Tính vô hình
(Intangible)
Tính không đồng nhất
(Heterogenerous)
Tính không tách rời
(Inseparable)
Phân loại (tt)
Theo hành vi tiêu dùng
Hàng
thuận
tiện
Hàng
shopping
Hàng
đặc
biệt
Hàng
ít
lƣu
ý
Hàng
hoá
công
nghiệp
2. Chu kỳ sống của sản phẩm
Giới
thiệu
Phát
triển
Trưởng thành
Suy thoái
Doanh số
Giá bán
Chi phí tiềm ẩn
Lợi nhuận
Thời gian
Chiến lƣợc Marketing ở giai đoạn giới thiệu
Mục tiêu
Tạo ra nhận thức và
dùng thử sản phẩm
Tính chất
Doanh số thấp, tăng chậm
Chi phí cao
Lợi nhuận âm
Khách hàng là nhóm đổi mới
Đối thủ cạnh tranh ít
Chiến lƣợc
Sản phẩm: Cơ bản
Giá: cao, định giá trên chi phí
Phân phối: Chọn lọc
Quảng cáo: Tạo nhận thức cho khách hàng
và đại lý
Khuyến mãi: Mạnh để khuyến khích dùng
thử
Chiến lƣợc Marketing ở giai đoạn phát triển
Mục tiêu
Tối đa hoá thị phần
Tính chất
Doanh số tăng nhanh
Chi phí trung bình
Lợi nhuận tăng
Khách hàng là nhóm thích nghi nhanh
Đối thủ cạnh tranh tăng
Chiến lƣợc
Sản phẩm: mở rộng sản phẩm, dịch vụ
Giá: giữ nguyên hoặc giảm nhẹ
Phân phối: mở rộng hệ thống phân phối
Quảng cáo: xây dựng nhận thức quan
tâm,yêu thích của toàn thị trường
Khuyến mãi: giảm để tận dụng nhu cầu lớn
Chiến lƣợc Marketing cho giai đoạn trƣởng thành
Mục tiêu
Tối đa hoá lợi nhuận và bảo vệ thị phần
dùng thử sản phẩm
Tính chất
Doanh số cao nhất
Chi phí thấp
Lợi nhuận cao
Khách hàng là nhóm số đông
Đối thủ cạnh tranh ổn định và bắt đầu giảm
Chiến lƣợc
Sản phẩm: đa dạng hoá nhãn hiệu và mẫu
mã
Giá:cạnh tranh với đối thủ
Phân phối: mở rộng hơn nữa
Quảng cáo:nhấn mạnh vào sự khác biệt
giữa các nhãn hiệu
Khuyến mãi: tăng
Chiến lƣợc cho giai đoạn suy thoái
Mục tiêu
Cắt giảm chi phí và gặt hái từ nhãn hiệu
Tính chất
Doanh số suy giảm
Chi phí thấp
Lợi nhuận giảm
Khách hàng là nhóm lạc hậu
Đối thủ cạnh tranh giảm
Chiến lƣợc
Sản phẩm: loại bỏ sản phẩm yếu kém
Giá: giảm
Phân phối: chọn lọc
Quảng cáo: giảm, giữ khách hàng trung
thành
Khuyến mãi: giảm đến mức tối thiểu
3. Các quyết định về sản phẩm
1
Nhãn hiệu
2
Bao bì đóng gói và dán nhãn
3
Chất lƣợng sản phẩm
4
Chất lƣợng dịch vụ
5
Chủng loại sản phẩm
Nhãn hiệu
Một nhãn hiệu gồm những
thành phần nào?
Một nhãn hiệu thƣờng mang lại những ý nghĩa:
Thuộc tính
Tính cách
Lợi ích
Giá trị
Văn hoá
Ngƣời sử dụng
Lợi thế của việc tạo nhãn hiệu
• Tên & nhãn hiệu đƣợc pháp luật bảo vệ
• Giúp cho ngƣời bán thu hút khách hàng
trung thành
• Giúp ngƣời bán phân khúc đƣợc thị trƣờng
của mình
• Nhãn hiệu tốt sẽ tạo lập đƣợc ấn tƣợng tốt
cho công ty
• Sản phẩm có nhãn hiệu giúp ngƣời bán
hàng xử lý các đơn hàng dễ dàng hơn
Đặt tên nhãn hiệu
•
•
•
•
Tên cá biệt
Tên công ty chung tất cả các sản phẩm
Tên chung cho từng dòng sản phẩm
Tên công ty kết hợp với tên riêng từng sản
phẩm
• Dễ dàng phát âm
• Dễ ghi nhớ
• Dễ gợi nhớ
• Chƣa đƣợc ngƣời khác sử
dụng
Quyết định về ngƣời chủ nhãn hiệu
1
Tung hàng hoá của mình ra thị trƣờng dƣới
tên nhà sản xuất
2
Nhà sản xuất có thể bán hàng cho một nhà
trung gian rồi ngƣời này gắn nhãn hiệu
riêng cho hàng hoá
3
Nhà sản xuất có thể bán một phần hàng
hoá dƣới nhãn hiệu riêng của mình, số còn
lại thì dƣới các nhãn hiệu riêng