Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Hướng dẫn ôn thi lý thuyết : Môn : KẾ TOÁN MÁY ( Phần mềm : Fast Accounting Online )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.91 KB, 7 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN THI LÝ THUYẾT
Môn: Kế toán máy (Phần mềm Fast Accounting Online)
Chọn đường dẫn cho các mục trong các phân hệ
3.1. Phân hệ Hệ thống
+ Khai báo người sử dụng
+ Khai báo ngày bắt đầu của năm tài chính
+ Danh mục quyển chứng từ
+ Khai báo ngày bắt đầu nhập liệu
+ Danh mục bộ phận
+ Danh mục tiền tệ
+ Tỷ giá quy đổi ngoại tệ
+ Phân quyền truy cập
+ Chọn ngày làm việc
+ Khóa số liệu
VD: Kết thúc niên độ kế toán người sử dụng muốn “Khóa số liệu” thì chọn thao tác
nào sau đây?
Đáp án: Phân hệ Hệ thống / Bảo trì số liệu / Khóa số liệu
3.2. Phân hệ Tiền
+ Danh mục khế ước
+ Báo cáo chi tiết tình hình tiền vay
+ Báo cáo số dư tại quỹ và ngân hàng
+ Tỷ giá ghi sổ
+ Danh mục tài khoản ngân hàng
+ Tính tỷ giá theo phương pháp trung bình di động
+ Sổ quỹ
+ Sổ quỹ theo từng ngày
+ Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản
Bài tập:
a) Thu tiền: Tiền/Phiếu thu tiền mặt
/Giấy Báo Nợ (GBN)
b) Chi tiền: Tiền/Phiếu chi tiền mặt


/Giấy Báo Có (GBC)
3.3. Phân hệ Mua hàng
+ Tổng hợp hàng nhập mua
+ Danh mục hợp đồng
+ Vào hóa đơn GTGT đầu vào
(Phân hệ Tổng hợp / Thuế / Vào hóa đơn GTGT đầu vào)


a)
b)
c)
d)

e)

+ Danh mục nhà cung cấp
+ Vào số dư công nợ đầu kỳ
(VD: Khi người sử dụng muốn vào số dư đầu kỳ của một nhà cung cấp thì lựa chọn
đường dẫn nào?)
+ Danh mục phân nhóm nhà cung cấp
+ Tổng hợp hàng nhập mua
+ Báo cáo số dư công nợ (của nhà cung cấp)
Bài tập:
Danh mục hợp đồng: Mua hàng/Danh mục/Danh mục hợp đồng
Mua hàng trong nước nhập kho
Mua hàng/Hóa đơn mua hàng trong nước
Mua hàng nhập khẩu nhập kho
Mua hàng/ Hóa đơn mua hàng nhập khẩu
Mua hàng có phát sinh chi phí mua hàng
B1: Hạch toán giá trị hàng mua: Mua hàng/ Hóa đơn mua hàng trong nước

B2: Hạch toán chi phí thu mua: Mua hàng/Phiếu nhập chi phí mua hàng
Mua hàng không qua kho(xuất dùng luôn, trao tay, tay ba)
Mua hàng/Hóa đơn nhập mua xuất thẳng
f) Mua dịch vụ(thuê nhà, điện, nước, internet, cước điện thoại)
Mua hàng/Hóa đơn mua hàng dịch vụ
g) Mua hàng- hàng về trước, hóa đơn về sau
B1: hàng về: Tồn kho/phiếu nhập kho
B2: Hóa đơn về: Tổng hợp/Thuế/Vào các hóa đơn GTGT đầu vào
h) Mua hàng,- Hóa đơn về trước, hàng về sau:
B1-HĐ về: Mua hàng/ Hóa đơn mua hàng trong nước(Tk151)
B2: hàng về:Tồn kho/Phiếu xuất điều chuyển(kho xuất: 151, kho nhập 152,156, 153)
Khi chọn phiếu xuất điều chuyển phần mềm sẽ tự tạo ra một phiếu nhập cho kho nhận
và người sử dụng ko cần hạch toán nhập kho
i) Mua hàng có chiết khấu thương mại
Mua hàng/ Hóa đơn mua hàng trong nước
j) Giảm giá hàng mua
-Nếu trước đó mua chưa thanh toán: Mua hàng/Bút toán điều chỉnh giảm công
nợ
- Nếu trước đó đã thanh toán, bây giờ nhận lại tiền giảm giá
Tiền/Phiếu thu TM
/GBC
k)Trả lại hàng mua
B1: Mua hàng/Phiếu xuất trả lại NCC
B2: +Nếu trước đó mua chưa thanh toán thì: Mua hàng/Bút toán điều chỉnh giảm
công nợ
+ Nếu trước đó mua hàng đã thanh toán, bây giờ nhận lại tiền: Tiền/Phiếu thuTM
/GBC
m) Khi thanh toán tiền hàng:
+Tiền/Phiếu chi TM
/GBN



+ Mua hàng/Phiếu thanh toán tạm ứng
n) Chiết khấu thanh toán được hưởng
+ Nếu phần chiết khấu trừ vào tiền hàng: Mua hàng/Bút tóa điều chỉnh giảm công nợ
+Nếu thanh toán phần chiết khấu riêng: Tiền/phiếu thu TM
/GBC
3.4. Phân hệ Bán hàng
+ Danh mục khách hàng
+ Danh mục hợp đồng
+ Vào số dư công nợ đầu kỳ
+ Danh mục phân nhóm khách hàng
+ Danh mục nhân viên bán hàng
+ Tính giá trung bình
+ Tính giá nhập trước xuất trước
+ Tính giá trung bình di động theo ngày (Bình quân sau mỗi lần nhập)
+ Cập nhật giá bán
+ Sổ chi tiết công nợ của khách hàng
+ Báo cáo bán hàng chi tiết theo từng mặt hang
Bài tập:
a) Danh mục hợp đồng
Bán hàng/Danh mục/Danh mục hợp đồng
b)Bán hàng hóa: Bán hàng/Hóa đơn bán hàng
c) Bán dịch vụ: Bán hàng/Hóa đơn dịch vụ
d) Bán hàng có Chiết khấu thương mại: Bán hàng/ Hóa đơn bán hàng
Trên tab hạch toán có cột chiết khấu, kế toán chỉ đánh tỷ lệ chiết khấu rồi phần mềm tự
tính
e) Giảm giá hàng bán: Bán hàng/hóa đơn giảm giá hàng hóa –dịch vụ
f) Trả lại hàng bán: Bán hàng/Phiếu nhập hàng bán trả lại
g) Trả lại dịch vụ: Bán hàng/Hóa đơn dịch vụ trả lại

h) Gửi bán đại lý
+Gửi hàng: Tồn kho/Phiếu xuất điều chuyển
+Đại lý bán được hàng: Bán hàng/Hóa đơn bán hàng
+Trả tiền hoa hồng đại lý: Tổng hợp/Phiếu kế toán
i)
Thu tiền khách hàng
Tiền/Phiếu thu TM
/GBC
k) Cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán
+Nếu trước đó khách hàng chưa thanh toán
Bán hàng/Bút tóa điều chỉnh giảm công nợ
+Nếu thu tiền hàng riêng, phần chiết khấu thanh toán riêng
Tiền/Phiếu chi TM
/GBN


3.5. Phân hệ Tồn kho
+ Danh mục hàng hóa vật tư
+ Danh mục phân nhóm vật tư hàng hóa
+ Danh mục kho hàng
+ Danh mục đơn vị tính
+ Vào tồn kho đầu kỳ
+ Tính giá trung bình
+ Tính giá nhập trước, xuất trước
+ Tính lại tồn kho tức thời
+ Tổng hợp hàng nhập kho
+ Tổng hợp hàng xuất kho
+ Báo cáo tồn kho
+ Tổng hợp nhập xuất tồn
+ Chuyển tồn kho sang năm sau

Bài tập:
a) Nhập kho thành phẩm, nhập nội bộ, nhập vật tư sau khi thanh lý nhượng bán, nhập vật
tư vốn góp kinh doanh, liên doanh, Nhận cấp trên cấp xuống, Vật tư thừa chưa rõ
nguyên nhân….
Nhập kho/Phiếu xuất kho
b) Xuất sản xuất, xuất phụ tùng vật tư sửa chữa TSCĐ trước khi thanh lý nhượng
bán, Xuất trả lương, Xuất biếu tặng, Xuất góp vốn với đơn vị khác, xuất tài
trợ…
Tồn kho/Phiếu xuất kho
c) Chuyển kho: Chuyển nội bộ từ kho này sang kho khác của doanh nghiệp, hoặc
chuyển từ kho DN sang kho đại lý và ngược lại
Tồn kho/Phiếu xuất điều chuyển
3.6. Tài sản
+ Danh mục loại TSCĐ
+ Danh mục nguồn vốn
+ Danh mục bộ phận sử dụng
+ Danh mục nhóm tài sản
+ Báo cáo chi tiết tăng/ giảm TSCĐ
+ Bảng tính khấu hao TSCĐ theo bộ phận
+ Bảng tính khấu hao TSCĐ
+ Tính khấu hao TSCĐ
+ Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
+ Sổ TSCĐ
+ Thẻ TSCĐ
+ Bút toán phân bổ khấu hao TSCĐ
+ Điều chuyển bộ phận sử dụng
+ Khai báo thôi trích khấu hao TSCĐ


+ Các báo cáo trong phân hệ TSCĐ

VD: Trong phân hệ TSCĐ bao gồm báo cáo nào?
ĐA: Báo cáo tăng/giảm TSCĐ; Báo cáo kiểm kê TSCĐ; Báo cáo khấu hao TSCĐ
Bài tập:
Các trường hợp Hạch toán tăng
a) B1:Hạch toán tăng TSCĐ do mua mới
Nếu mua TSCĐ chưa thanh toán:Mua hàng/hóa đơn mua hàng dịch vụ
Khi thanh toán: Tiền/Phiếu chi TM
/GBN
b) Tài sản tăng do góp vốn: Tổng hợp/Phiếu kế toán tổng hợp
c) TS tăng do XDCB hoàn thành
Trước đó tập hợp chi phí XDCBDD(TK241)
Tổng hợp/Phiếu kế toán tổng hợp
B2: Cập nhật thông tin về tài sản
B3: Kết chuyển nguồn hình thành
Tổng hợp/phiếu kế toán tổng hợp
Các trường hợp giảm TSCĐ
B1: Khai báo giảm TS
Tài sản/Khai báo giảm TS
B2: hạch toán chi phí phát sinh trong quá trình thanh lý TS
Thanh toán ngay; Tiền/Phiếu chi TM
/GBN
Chưa thanh toán: Mua hàng/hóa đơn mua hàng dịch vụ
B3: hạch toán thu nhập từ việc thanh lý nhượng bán
Phế liệu nhập kho: Tồn kho/Phiếu nhập kho
Chưa thu tiền:Bán hàng/Hóa đơn dịch vụ
Thu tiền ngay: Tiền/Phiếu thu, GBC
Khấu hao TS(Lý thuyểt)
Tạm dừng khấu hao, Khai báo thôi trích khấu hao
3.7. CCDC
+ Danh mục CCDC

+ Danh mục loại CCDC
+ Khai báo CCDC hỏng
+ Khai báo thôi phân bổ
+ Khai báo hệ số phân bổ CCDC
+ Điều chỉnh giá trị công cụ
+ Điều chuyển bộ phận sử dụng
+ Bảng phân bổ chi phí CCDC (VD: Bảng phân bổ CPCCDC thuộc báo cáo nào?)
+ Bút toán phân bổ CCDC
+ Bảng tính chi phí phân bổ CCDC
+ Các báo cáo trong phân hệ CCDC
+ Thẻ CCDC
+ Điều chỉnh phân bổ tháng CCDC
+ Báo cáo chi tiết CCDC


Bài tập:
a) Mua CCDC nhập kho: Mua hàng/hóa đơn mua hàng trong nước
b) Xuất CCDC (loại phân bổ 1 lần): Tồn kho/phiếu xuất kho
c) Xuất CCDC loại phân bổ nhiều lần: tồn kho/Phiếu xuất kho và Cập nhật tt
CCDC
d) Mua CCDC xuất dùng luôn(phân bổ)
B1: Mua hàng/Hóa đơn nhập mua xuất thẳng
B2:Cập nhật thông tin CCDC
e) Thanh lý CCDC
f) B1: Khai báo giả CCDC
B2: Chi phí thanh lý:
Thanh toán ngay:Tiền/Phiếu chi tiền mặt, GBN
Chưa thanh toán: Mua hàng/Hóa đơn mua hàng dịch vụ
Lợi nhuận thu được từ thanh lý CCDC
Nếu thu tiền:Tiền/Phiếu thu TM, GBN

Nếu chưa thu: Bán hàng/hóa đơn dịch vụ
Nếu nhập kho:Tồn kho/Phiếu nhập kho
3.8. Giá thành
+ Định mức nguyên vật liệu
+ Lệnh sản xuất
+ Danh mục nhóm yếu tố
+ Danh mục yếu tố
+ Cập nhật giá cho phiếu nhập kho thành phẩm
+ Bút toán phân bổ chi phí sản xuất chung
+ Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
+ Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
+ Điều chỉnh giá thành sản phẩm
+ Tập hợp chi phí phát sinh trong kỳ
+ Tính chi phí dở dang cuối kỳ
+ Phân bổ chi phí phát sinh trong kỳ
+ Kết chuyển chi phí tập hợp trực tiếp
+ Tính giá thành sản phẩm
Bài tập: Không có bài tập giá thành

3.9. Thuế (Nằm trong phân hệ Tổng hợp)
(Chú ý tất cả các câu hỏi liên quan đến Thuế trong phân hệ Tổng hợp đường dẫn)
Phân hệ Tổng hợp / Thuế /…….
+ Tờ khai quyết toán thuế thu nhập DN
VD: (Trong phần mềm FAST để lập tờ khai quyết toán thuế TNDN người sử dụng thực
hiện?)


ĐA: Phân hệ Tổng hợp / Thuế / Tờ khai quyết toán thuế TNDN
+ Vào các hóa đơn GTGT đầu vào
+ Vào các hóa đơn GTGT đầu ra

+Bảng kê các hóa đơn chứng từ hàng hóa bán ra
+ Bảng kê các hóa đơn chứng từ hàng hóa mua vào
+ Tờ khai thuế TNDN tạm tính
+ Danh mục thuế suất thuế GTGT
+ Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu
+ Sổ theo dõi thuế GTGT được hoàn
+ Sổ theo dõi thuế GTGT được miễn giảm
+ Tờ khai thuế GTGT
+ Danh mục thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài tập:
B1:Tổng hợp/Thuế/Bảng kê HĐ, CT, HH DV mua vào
B2:
/ Bảng kê HĐ, CT, HH DV bán ra
B3:Tờ khai thuế
3.10. Phân hệ Tổng hợp
+ Bút toán phân bổ tự động
+ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động
+ Danh mục tài khoản
+ Bút toán kết chuyển tự động
+ Báo cáo tài chính
+ Điều chỉnh số dư đầu kỳ các tài khoản
+ Điều chỉnh số liệu báo cáo
+ Chuyển số dư của các tài khoản sang năm sau
Bài tập:
Hạch toán lương, các khoản trích lương: Tổng hợp/phiếu kế toán tổng hợp
3.11 Các bút toán cuối kỳ:
a)Kết chuyển lỗ năm trước
Tổng hợp/Phiếu kế toán tổng hợp
b)Kết chuyển kết quả KD cuối kỳ(lãi, lỗ)
Tổng hợp/Bút toán tự động cuối kỳ/Bút toán kết chuyển tự động

c)Phân phối lợi nhuận:Tổng hợp/Phiếu kế toán tổng hợp
d) Xóa nợ cho khách
Nếu thu được 1 phần: Tiền/Phiếu thu TM, GBC
Phần ko thu được: Tổng hợp/Phiếu kế toán tổng hợp



×