Tải bản đầy đủ (.docx) (187 trang)

Test giải phẫu ôn thi nội trú đại học y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.9 KB, 187 trang )

Test Giải Phẫu Ôn Thi Nội Trú HMU
HMU-5/2016
Câu 1: Thành mạch máu do mấy lớp tạo nên?
A.1

B.2

C.3

D.4

E.5

Câu 2: Mô tả nào sau đây đúng khi nói về các vòng tuần hoàn máu?
A.Vòng tuần hoàn phổi gồm động mạch phổi dẫn máu từ tâm thất phải lên phổi và
tĩnh mạch phổi dẫn máu từ phổi về tâm nhĩ phải.
B. Vòng tuần hệ thống gồm động mạch chủ dẫn máu từ tâm thất phải đến tất cả các
cơ quan của cơ thể và các tĩnh mạch chủ trên và dưới dẫn máu từ các cơ quan về
tâm nhĩ trái
C.Vòng tuần hoàn phổi gồm động mạch phổi dẫn máu từ tâm thất trái lên phổi và
các tĩnh mạch phổi dẫn máu từ phổi về tâm nhĩ phải.
D.Vòng tuần hoàn hệ thống gồm động mạch chủ dẫn máu từ tâm thất trái đến tất cả
các cơ quan của cơ thể và các tĩnh mạch chủ trên và dưới dẫn máu ở các cơ quan
về tâm nhĩ phải.
Câu 3: Tất cả các phát biểu sau đây về tuần hoàn thai đều đúng TRỪ:
A.Máu nhau được tĩnh mạch rốn dẫn về nhánh trái tĩnh mạch cửa.
B.Ống tĩnh mạch cho phép máu từ nhánh trái tĩnh mạch cửa đổ về tĩnh mạch chủ
dưới mà không cần phải qua gan.
C.Tâm nhĩ phải tiếp nhận máu giàu oxy từ bánh rau.
D.Lỗ bầu dục cho phép máu chảy từ tâm nhĩ phải sang tâm nhĩ trái.
E.Ống động mạch cho phép máu chảy từ động mạch chủ xuống vào phổi.


Câu 4: Tất cả các mô tả sau đây về tuần hoàn thai đều đúng TRỪ:
A.Áp lực tâm nhĩ phải cao hơn áp lực tâm nhĩ trái.


B.Sau khi sinh,ống động mạch trở thành dây chằng động mạch.
C.Sau khi sinh,ống tĩnh mạch trở thành dây chằng tĩnh mạch.
D.Sau khi sinh,đứa trẻ sẽ mắc tật thông liên nhĩ nếu lỗ bầu dục không đóng kín.
E.Động mạch rốn tắc sau khi sinh để trở thành dây chằng tròn của gan.
Câu 5:Tất cả các phát biểu sau đây đều đúng, TRỪ:
A.Dây chằng bẹn đi từ gai chậu trước trên đến củ mu.
B.Liềm bẹn do cân cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng tạo nên.
C.Ống bẹn là một khe hở cơ giữa liềm bẹn và nửa trong dây chằng bẹn.
D.Liềm bẹn tạo nên thành trước của ống bẹn.
E.Dây chằng bẹn tạo nên thành sau của ống bẹn.
Câu 6.Tất cả các phát biểu sau đều đúng về cơ chéo bụng trong TRỪ:
A.Nó góp phần tạo nên liềm bẹn(gân kết hợp).
B.Nó tạo nên thành trước của ống bẹn.
C.Các sợi cơ của nó chạy cùng hướng với những sợi của cơ chéo bụng ngoài.
D.Nó bám tận vào đường trắng,xương mu và bờ dưới các xương sườn X-XII.
E.Nó góp phần tạo nên thành trên của ống bẹn.
Câu 7: Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau đây được tạo nên bởi di tích của động
mạch rốn thời kỳ phôi thai:
A.Nếp rốn trong
B.Dây chằng bẹn
C.Dây chằng tròn của tử cung
D.Nếp rốn giữa
E.Nếp rốn ngoài.


Câu 8:Mô tả nào sau đây về ống bẹn là đúng:

A.Thành trên của ống bẹn do d/c bẹn tạo nên
B.Thành dưới của ống bẹn do liềm bẹn tạo nên.
C.Thành trước của ống bẹn do cân cơ chéo bụng ngoài và một phần cân cơ chéo
bụng trong tạo nên
D.Thành sau của ống bẹn do phần lớn cân cơ chéo bụng trong tạo nên
E.Nó bắt đầu ở lỗ bẹn sâu trong mạc ngang.
Câu 9:Tất cả các phát biểu sau đây đều đúng TRỪ:
A.Một thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở ngoài ĐM thượng vị dưới
B.Một thoát vị bẹn trực tiếp có thể có xảy ra ở hố bẹn trong hoặc hố trên bàng
quang
C.Một thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở trong thừng động mạch rốn
D.Động mạch thượng vị dưới nằm ở ngoài và sau một thoát vị bẹn trực tiếp
E.Thoát vị bẹn trực tiếp hiếm gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp
Câu 10:Mô tả nào sau đây sai khi nói về tim:
A.Tim giống như một hình tháp,có 3 mặt 1 đỉnh và 1 nền.
B.Đỉnh tim hướng xuống dưới,ra trước và sang trái.
C.Nền hướng lên trên,ra sau và sang phải
D.Đỉnh tim nằm ở ngang mức mỏm mũi kiếm xương ức
E.Tim được cấu tạo bằng 3 lớp áo,từ ngoài vào trong là ngoại tâm mạc,cơ tim và
nội tâm mạc
Câu 11:Mô tả nào sau đây đúng về tim và các cấu trúc có liên quan:
A.Rãnh vành nằm giữa các tâm nhĩ và các tâm thất
B.Nhánh mũ của ĐM vành trái đi cùng TM tim lớn trong rãnh gian thất trước


C.Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái đi cùng TM tim trước trong rãnh gian
thất trước
D.Động mạch vành tách ra từ cung động mạch chủ
E.Mặt ức sườn của tim liên quan với mặt trước của xương ức
Câu 12:Tất cả các phát biểu sau đây đúng TRỪ:

A.Thần kinh hoành chạy từ trên xuống lách giữa màng ngoài tim và màng phổi
B.Động mạch vành tách ra từ ĐM chủ lên
C.Các TM phổi đổ về tâm nhĩ phải
D.Tâm nhĩ phải tiếp nhận các tĩnh mạch chủ trên, dưới và xoang tĩnh mạch vành
đổ vào
E.Đỉnh tim nằm ngay sau thành ngực trái, ngang mức khoang liên sườn V bên trái
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phổi và cấu trúc có liên quan:
A.Cuống phổi phải nằm trước TM chủ trên và tâm nhĩ phải,dưới phần tận cùng của
TM đơn.
B.Cuống phổi trái nằm dưới cung động mạch chủ và sau ĐM chủ ngực
C.Liên quan với cuống phổi,ở trước là thần kinh X, ĐM-TM màng ngoài tim
hoành và đám rối phổi trước
D.Liên quan với cuống phổi, ở sau là thần kinh hoành và đám rối phổi sau
E.Cuống phổi nằm ngang mức các thân đốt sống ngực V-VII,nối mặt trong của
phổi và trung thất
Câu 14:Tất cả các phát biểu về mạch máu của tim đều đúng, TRỪ:
A.Động mạch vành tách ra từ ĐM chủ lên
B.Động mạch vành trái tận cùng bằng 2 nhánh là nhánh gian thất trước và nhánh



C.Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái đi cùng TM tim bé trong rãnh gian thất
trước
D.Nhánh gian thất sau của ĐM vành phải đi cùng TM tim giữa trong rãnh gian thất
sau
E.Xoang tĩnh mạch vành nhận hầu hết máu của tim
Câu 15:Bác sỹ cần đặt ống nghe ở đâu để nghe được tiếng van 3 lá:
A.Trên đầu trong khoang gian sườn thứ 6 bên phải
B.Trên đầu trong khoang gian sườn thứ 2 bên trái
C.Ở khoang gian sườn năm bên trái trên đường giữa đòn

D.Trên đầu trong khoang gian sườn thứ 2 bên phải
E.Ở khoang gian sườn bốn bên trái trên đường giữa đòn
Câu 16:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tim và cấu trúc có liên quan:
A.Tâm nhĩ trái tiếp nhận máu TM chủ trên,TM chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành
đổ vào
B.Thành tâm nhĩ phải có lỗ đổ vào của bốn tĩnh mạch phổi
C.Tâm thất phải có lỗ nhĩ-thất phải ở phía trước- bên và lỗ ĐM phổi ở phía sau
dưới
D.Van ĐM chủ có 3 lá còn van thân ĐM phổi có 2 lá
E.Tâm thất trái có lỗ nhĩ-thất trái ở phía sau-trái và lỗ ĐM chủ ở phía trước-phải
Câu 17:Tất cả cá phát biểu sau đúng,TRỪ:
A.TM đơn đổ về TM chủ trên
B.TM cánh tay đầu trái chạy chếch ngang qua đường giữa ở sau ĐM chủ
C.TM chủ trên và dưới đổ về tâm nhĩ phải
D.TK hoành phải chạy dọc ở phía bên ngoài TM cánh tay đầu phải và TM chủ trên


E.TK hoành trái đi xuống ở trước TM gian sườn trên cùng và cung động mạch chủ
để tới trung thất giữa
Câu 18:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cung ĐM chủ và các nhánh của nó?
A.Cung ĐM chủ nằm trên ổ ngoại tâm mạc,ngay ở bên trái TM chủ trên và sau khí
quản
B.ĐM phổi phải thoát ra khỏi ổ ngoại tâm mạc và đi sang phải ở trước ĐM chủ lên
C.ĐM phổi trái đi tới cuống phổi ở sau phần trên của ĐM chủ xuống
D.Cung ĐM chủ bắt đầu và kết thúc ở ngang mức góc ức
E.ĐM phổi nối với cung ĐM chủ bằng d/c ĐM
Câu 19:Phát biểu nào sau đây đúng:
A.TK lang thang phải nằm ở trước TM cánh tay đầu và TM chủ trên
B.TK thanh quản quặt ngược trái đi lên qua trung thất trên ở sau thực quản
C.TK lang thang trái đi xuống ngang qua mặt sau cung ĐM chủ

D.TK thanh quản quặt ngược trái chạy vòng ở dưới cung ĐM chủ,ở ngoài d/c động
mạch
E.TK lang thang trái tách ra TK thanh quản quặt ngược ở bờ trên của cung ĐM chủ
Câu 20:Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Các TK lang thang bắt chéo các phế quản chính tương ứng
B.TK thanh quản quặt ngược trái tạo nên phần lớn đám rối thực quản
C.Các TK lang thang trái đi ở mặt sau thực quản
D.Cac TK lang thang phải đi ở mặt trước thực quản
E.TK lang thang trái đi trước ĐM dưới đòn trái khi nó đi vào ngực
Câu 21: Tất cả các phát biểu sau đây về ống ngực đều đúng, TRỪ:
A.Nó nằm sau thực quản


B.Nó ở trước các động mạch gian sườn phải
C.Nó đi ở giữa tĩnh mạch đơn ở bên phải và động mạch chủ ngực ở bên trái
D.Tận cùng ở nền cổ ở chỗ gặp nhau của các động mạch cảnh chung và dưới đòn
trái
E.Nó bắt đầu từ bể dưỡng chấp ở bụng
Câu 22:Tất cả các phát biểu sau đây đúng ,TRỪ:
A.Mạc nối nhỏ là lá phúc mạc kép trải rộng từ gan tới bờ cong bé dạ dày và hành
tá tràng.
B.Mạc nối nhỏ bao gồm d/c gan-tá tràng và d/c gan vị
C.Mạc nối lớn nối dạ dày với đại tràng
D.Bờ trái mạc nối lớn liên tiếp ở trên với d/c vị-lách
E.Mạc nối bé bám vào phần xuống của tá tràng
Câu 23: Đôi cuống tiểu não trên xuất phát từ:
A.Hành não
B.Cầu não
C.Trung não
D.Gian não

E.Đại não
Câu 24: Thành phần nào sau đây góp phần tạo nên thành trước não thất III:
A.Mép trước và lá tận cùng
B.Vòm não
C.Thể vú và giao thoa thị giác
D.Ngách phễu


E.Mép dính gian đồi thị
Câu 25:Góp phần tạo nên sàn não thất bên:
A.Mặt trên đồi thị
B.Mặt trên thể vân
C.Thể chai
D.A và B
E.Cả A,B,C
Câu 26:Thể tùng (tuyến tùng) và thể gối ngoài thuộc về:
A.Đồi thị
B.Đồi não
C.Vùng sau đồi
D.Vùng trên đồi
E.Tất cả đều sai
Câu 27:Phần não nằm giữa rãnh đỉnh chẩm và rãnh cựa của bán cầu đại não là:
A.Tiểu thùy cạnh trung tâm
B.Hồi chêm
C.Hồi trước chêm
D.Hồi lưỡi
E.Tiểu thùy đỉnh dưới
Câu 28:Lồi, áp sát vòm sọ là đặc điểm của:
A.Mặt trên ngoài bán cầu đại não
B.Tiểu não

C.Thể chai và vòm não


D.A,B đúng
E.Cả A,B,C
Câu 29:Bao trong của đoan não có đặc điểm:
A.Thuộc về bó liên hợp dọc của chất trắng
B.Có trụ trước, trụ sau và gối bao trong
C.Đi qua khoảng giữa nhân đuôi và vòm não
D.A,B đúng
E.Cả A,B,C đều đúng
Câu 30:Vùng thính giác của vỏ não nằm ở:
A.Thể gối trong và lồi não dưới
B.Hồi thái dương ngang
C.Quanh thể hạnh nhân của móc hải mã
D.Hai bên khe cựa
E.Tất cả đều sai
Câu 31:Hồi não nào sau đây thuộc về mặt dưới bán cầu đại não:
A.Hồi thái dương dưới
B.Hồi thái dương chẩm trong
C.Hồi cạnh hải mã
D.Hồi thái dương ngang
E.Hồi trán dưới
Câu 32:Đáy túi màng cứng của tủy gai ở ngang mức:
A.Bờ dưới đốt sống thắt lưng I
B.Bờ trên đốt sống thắt lưng II


C.Đốt sống cùng II
D.Lỗ cùng

E.Cả A,B
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạ dày và các cấu trúc có liên quan
với nó:
A.Tâm vị nằm ở bên phải đường giữa
B.Bờ phải tâm vị liên tiếp với bờ cong lớn tại một góc gọi là khuyết góc
C.Phần thõng nhất của bờ cong nhỏ có một khuyết gọi là khuyết tâm vị
D.Tĩnh mạch trước môn vị bắt chéo mặt trước môn vị theo chiều thẳng đứng
E.Rãnh trung gian là rãnh ngăn cách đáy vị và thân vị
Câu 34: Tất cả các phát biểu sau đây về dạ dày và các cấu trúc có liên quan đều
đúng,TRỪ:
A.Dạ dày là đoạn ống tiêu hóa nằm giữa thực quản và ruột non
B.Nơi bắt đầu và phần cao nhất của bờ cong lớn là nơi bám của d/c vị-hoành
C.Bờ trái của đáy vị và phần thân vị liền kề là nơi bám của d/c vị-lách
D.Mạc nối lớn bám vào bờ cong nhỏ và chứa các mạch vị phải và vị trái ở liền kề
đường bờ cong
E.Rãnh trung gian đánh dấu nơi ngăn cách giữa hang môn vị và ống môn vị
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mạch máu và thần kinh của dạ dày:
A.Các động mạch cấp máu cho dạ dày tách ra trực tiếp từ động mạch thân tạng
B.Bờ cong bé do các động mạch vị ngắn cấp máu
C.Bờ cong lớn do các động mạch vị phải và trái cấp máu
D.Thần kinh chi phối cho dạ dày đến từ các nhánh tự chủ của đám rối tạng và các
thân lang trước và sau chi phối


E.Các tĩnh mạch đi kèm có tên như động mạch,chúng đổ trực tiếp và gián tiếp vào
tĩnh mạch chủ dưới
Câu 36: Tất cả các phát biểu sau đây về tá tràng đều đúng,TRỪ:
A.Tá tràng đi từ môn vị tới góc tá-hồi tràng
B.Phần trên của tá tràng liên quan ở trước và trên với động mạch vị-tá tràng,ống
mật chủ và tĩnh mạch cửa

C.Phần trên của tá tràng liên quan ở sau với thùy vuông ở gan và túi mật
D.Phần ngang của tá tràng bắt chéo trước tĩnh mạch chủ dưới,thân đốt sống thắt
lưng III và động mạch chủ bụng
E.Ống mật chủ và ống tụy đổ vào tá tràng tại đỉnh nhú tá tràng bé,ống tụy phụ đổ
vào đỉnh nhú tá tràng lớn
Câu 37:Tất cả các phát biểu sau về tụy đều đúng,TRỪ:
A.Tụy chạy gần như ngang qua thành bụng sau từ phần xuống của tá tràng tới
lách,ở sau dạ dày
B.Mặt sau của đầu tụy liên quan với tĩnh mạch chủ dưới và phần tận cùng của các
tĩnh mạch thận
C.Mỏm móc của tụy nằm sau động mạch chủ và nằm trước các mạch mạc treo
tràng trên
D.Mặt trước bờ phải cổ tụy có rãnh cho động mạch vị-tá tràng
E.Mặt sau bờ trái cổ tụy có một khuyết sâu chứa TM mạc treo tràng trên và chỗ bắt
đầu của TM cửa
Câu 38:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tụy và các cấu trúc có liên quan:
A.Thân tụy có ba mặt và ba bờ.
B.Ống tụy đổ vào phần xuống tá tràng tại một lỗ ở đỉnh nhú tá tràng bé
C.Ống tụy phụ đổ vào phần xuống tá tràng ở đỉnh nhú tá tràng lớn


D.Thân và đuôi tụy được cấp máu bởi các nhánh tá -tụy của động mạch vị-tá tràng
và động mạch mạc treo tràng trên
E. Đầu tụy và tá tràng được cấp máu bởi các nhánh của động mạch lách
Câu 39:Tất cả các phát biểu sau đây về gan đều đúng,TRỪ:
A.Giới hạn trên của gan tương ứng với một đường từ khớp ức-mỏm mũi kiếm chạy
lên trên và sang phải tới một điểm ở dưới núm vú phải.
B.Gan có 2 mặt
C.Mặt hoành lồi ra trước,lên trên, sang phải và ra sau
D.Dây chằng tròn chia mặt hoành của gan thành hai thùy:thùy phải và thùy trái

E.Mặt tạng hướng xuống dưới,ra sau và sang trái
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng về gan và các cấu trúc có liên quan:
A.Thùy đuôi được ngăn cách với thùy trái của gan bằng khe dây chằng tròn
B.Thùy đuôi và thùy vuông được ngăn cách nhau bởi cửa gan: thùy đuôi ở trước và
thùy vuông ở sau
C.Thùy vuông được ngăn cách với thùy trái của gan bằng khe dây chằng tĩnh mạch
D.Thùy đuôi có 2 mỏm nằm sát cửa gan là:mỏm đuôi ở bên trái và mỏm nhú ở bên
phải
E.Dây chằng liềm chia mặt hoành của gan thành hai thùy là thùy phải và thùy trái
Câu 41:Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Ống gan chung thường bắt chéo trước nhánh trái của động mạch gan riêng
B.Ống gan chung đi xuống ở bên trái động mạch gan riêng và trước tĩnh mạch cửa
C.Ống mật chủ đi xuống và ra sau trong bờ phải mạc nối nhỏ,ở phía trước phải tĩnh
mạch cửa và bên phải động mạch gan riêng
D.Ống mật chủ đi ở sau phần trên tá tràng cùng động mạch vị-tá tràng ở bên phải


E.Tại bờ trái của phần xuống tá tràng,ống mật chủ tiến sát lại ống tụy và kết hợp
lại với nhau để đổ vào đỉnh nhú tá tràng bé
Câu 42:Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Gan được cấp máu bởi động mạch gan riêng-một nhánh tách ra trực tiếp từ động
mạch thân tạng
B.Động mạch gan riêng tách ra hai nhánh phải và trái, nhánh phải bắt chéo trước
ống gan chung
C.Động mạch gan riêng nằm trước tĩnh mạch cửa,bên phải ống mật chủ
D.Tĩnh mạch cửa đổ về gan và tận cùng ở các mao mạch dạng xoang
E.Các tĩnh mạch gan đổ về tĩnh mạch chủ trên
Câu 43:Tất cả các phát biểu sau đây về ruột già đều đúng,TRỪ:
A.Ruột già trải dài từ đầu xa của ruột non cho đến hậu môn
B.Đường kính của nó lớn nhất ở manh tràng

C.Nó có đường kính nhỏ hơn ruột non
D.Bắt đầu ở vùng hố chậu phải bằng một đoạn giãn rộng gọi là manh tràng
E.Nó có vị trí cố định hơn ruột non
Câu 44:Tất cả các mô tả nào sau đây về manh tràng đều đúng,TRỪ:
A.Nó nằm ở vùng hố chậu phải
B.Mặt sau của nó tựa lên cơ chậu và cơ thắt lưng lớn bên phải
C.Thần kinh bì đùi ngoài nằm xen giữa manh tràng và cơ thắt lưng lớn
D.Nó liên tiếp ở trên với đại tràng lên ở ngang mức lỗ hồi tràng và ở dưới với ruột
thừa
E.Nó được phúc mạc phủ kín nhưng đôi khi không hoàn toàn
Câu 45:Phát biểu nào sau đây đúng:


A.Lỗ hồi tràng là một lỗ nằm ở nơi gặp nhau của manh tràng và ruột thừa
B.Điểm McBurney(điểm thường cắt ruột thừa) là điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa
của đường nối gai chậu trước-trên bên phải tới rốn
C.Động mạch ruột thừa,một nhánh của động mạch hồi-đại tràng chạy trước hồi
tràng để đi vào mạc treo ruột thừa
D.Lỗ ruột thừa nằm ở trên và hơi ở sau lỗ hồi-manh tràng
Câu 46:Tất cả các phát biểu sau đây đúng,TRỪ:
A.Thần kinh bì đùi ngoài bắt chéo trước đại tràng lên
B.Đại tràng xuống liên tiếp với đại tràng sigma tại eo trên
C.Đại tràng xuống có đường kính nhỏ hơn và nằm sâu hơn đại tràng lên
D.Đại tràng sigma liên quan ở phía sau với các mạch chậu trong,niệu quản,cơ hình
quả lê và đám rối cùng
E.Trực tràng không có các bướu,các túi thừa mạc nối hoặc mạc treo như ở đại
tràng sigma
Câu 47:Tất cả các phát biểu sau đây về động mạch chủ đều đúng,TRỪ:
A.Động mạch chủ lên nằm ở bên trái thân động phổi,trước động mạch phổi trái
B.Ở ngang mức góc ức,động mạch chủ lên liên tiếp với cung động mạch chủ

C.Cung động mạch chủ đi ở trước rồi ở bên trái khí quản,trên phế quản chính trái
D.Ở ngang sườn trái đĩa gian đốt sống ngực IV-V,cung động mạch chủ liên tiếp với
động mạch chủ xuống
E.Động mạch chủ xuất phát từ lỗ động mạch chủ của tâm thất trái
Câu 48:Tất cả các phát biểu sau đây đúng,TRỪ:
A.Động mạch chủ lên tách ra các động mạch vành phải và trái cấp máu cho tim
B.Động mạch chủ xuống đi ở sau tim và trước thực quản


C.Cung động mạch chủ tách ra ba động mạch lớn cấp máu cho đầu cổ và chi trên
D.Động mạch chủ cho các nhánh tận là các động mạch chậu chung phải và trái( và
một nhánh nhỏ là động mạch cùng giữa)
E.Thần kinh lang thang trái tách ra thần kinh thanh quản quặt ngược ở bờ dưới của
cung động mạch chủ
Câu 49:Phát biểu nào sau đây đúng về các tĩnh mạch chủ:
A.Tĩnh mạch chủ trên đi dọc theo bờ trái xương ức
B.Tĩnh mạch chủ trên đổ về tâm nhĩ trái
C.Hệ tĩnh mạch đơn là kênh nối tiếp tĩnh mạch chủ dưới với tĩnh mạch chủ trên
D.Tĩnh mạch đơn đi từ đốt sống ngực XII tới đốt sống ngực IV thì vòng ra sau trên
cuống phổi phải đổ vào tĩnh mạch chủ trên
E.Tĩnh mạch bán đơn và tĩnh mạch bán đơn phụ thu nhận các tĩnh mạch đi kèm các
nhánh của động mạch chủ ngực ở bên trái và cả ba tĩnh mạch gian sườn trên bên
trái.
Câu 50:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mạch máu của các cơ quan tiêu hóa
trong ổ bụng?
A.Các cơ quan tiêu hóa trong ổ bụng được cấp máu bởi 3 động mạch lớn tách ra từ
mặt trước động mạch chủ bụng
B.Động mạch trực tràng giữa tách ra từ động mạch thẹn trong và động mạch trực
tràng dưới tách ra từ động mạch chậu trong cấp máu cho phần dưới trực tràng và
ống hậu môn

C.Tĩnh mạch của các cơ quan tiêu hóa trong ổ bụng đổ về tĩnh mạch chủ dưới
D.Tĩnh mạch từ phần dưới trực tràng và ống hậu môn đổ về tĩnh mạch chậu ngoài
Câu 51:Tất cả các phát biểu sau đây về động mạch thân tạng đều đúng,TRỪ:
A.Tách ra mặt trước động mạch chủ bụng,ngay dưới lỗ động mạch chủ
B.Nó đi ra trước và hơi sang phải ở trên tụy và ở dưới tĩnh mạch lách


C.Tách ra 3 động mạch là vị trái,gan chung và lách
D.Động mạch vị trái là nhánh nhỏ nhất của động mạch thân tạng
E.Nó nằm trên thành sau của tiền đình túi mạc nối
Câu 52:Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Động mạch vị phải là một nhánh của động mạch gan riêng
B.Động mạch vị-tá tràng đi ở giữa tá tràng và đầu tụy
C.Động mạch vị-tá tràng thường đi ở bên phải ống mật chủ
D.Động mạch tá-tụy trên trước (nhánh của động mạch vị-tá tràng) đi xuống ở giữa
mặt trước cổ tụy và tá tràng
E.Động mạch vị-mạc nối phải( nhánh của động mạch vị-tá tràng) tiếp nối với động
mạch vị-mạc nối trái( nhánh của động mạch lách)
Câu 53: Tất cả các phát biểu sau đây về động mạch lách đều đúng,TRỪ:
A.Là nhánh tận lớn nhất của động mạch thân tạng
B.Đi sang trái,ở sau dạ dày và túi mạc nối
C.Nó đi dọc theo bờ trên của tụy,trước tuyến thượng thận trái và phần trên thận trái
D.Động mạch tụy lưng (nhánh của động mạch lách) đi xuống ở giữa tụy và tá tràng
E.Nhánh phải của động mạch tụy lưng chạy giữa cổ tụy và mỏm móc để tạo nên
một cung động mạch trước tụy cùng với một nhánh của động mạch tá-tụy trước
trên
Câu 54:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về động mạch mạc treo tràng trên:
A.Tách ra từ mặt trước động mạch chủ bụng ở ngang mức đĩa gian đốt sống ngực
XII-thắt lưng I
B.Ban đầu nó đi xuống ở sau đầu phải thân tụy, tiếp đó bắt chéo sau mỏm móc và

phần ngang tá tràng
C.Tận cùng bằng nhánh nối với nhánh của động mạch chậu chung


D.Ở sau tụy,nó bị tĩnh mạch lách bắt chéo ở mặt sau và tĩnh mạch thận trái bắt
chéo ở mặt trước
E.Lúc đi trong rễ mạc treo ruột non,nó bắt chéo sau tĩnh mạch chủ dưới và niệu
quản phải
Câu 55:Tất cả các cấu trúc sau đây là phương tiện giữ gan tại chỗ, TRỪ:
A.Tĩnh mạch chủ dưới
B.Dây chằng vành
C.Dây chằng hoành-gan
D.Dây chằng gan-vị và dây chằng gan-tá tràng
E.Dây chằng liềm
Câu 56:Rốn gan gồm các thành phần sau đây,TRỪ:
A.Ống gan chung
B.Ống túi mật
C.Động mạch gan chung
D.Tĩnh mạch cửa
E.Động mạch gan riêng
Câu 57: Phần nào sau đây của cột sống có nhiều chi tiết giải phẫu nhất để phân biệt
đốt sống cổ, đốt sống ngực,đốt sống thắt lưng:
A.Thân đốt sống
B.Lỗ đốt sống
C.Mỏm khớp
D.Mỏm ngang
E.Mỏm gai
Câu 58: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của đốt sống cổ VII:



A.Mỏm gai dài và không chẻ đôi
B.Có khi không có lỗ ngang
C.Còn gọi là đốt sống lồi
D.Là mốc gặp gỡ của động mạch cảnh chung với động mạch giáp dưới và động
mạch đốt sống
E.Có nhiều điểm chuyển tiếp giữa đốt sống cổ và đốt sống ngực
Câu 59:Tất cả các phát biểu sau về xương sườn đều đúng,TRỪ:
A.Đầu sườn nói chung có một diện khớp
B.Mào cổ sườn cho dây chằng sườn ngang trên bám
C.Rãnh sườn có mạch gian sườn sau và nhánh sau của thần kinh gian sườn
D.Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nối giữa cổ và thân
E.Phần nối giữa đoạn sau và đoạn bên của thân tạo nên góc sườn
Câu 60: Xương sườn có các đặc điểm sau: đầu sườn chỉ có một mặt khớp,không có
cổ sườn,củ sườn,góc sườn là xương sườn số mấy?
A.Số 1
B.Số 2
C.Số 11
D.Số 12
E.Câu 3 và câu 4 đúng
Câu 61:Xương nào sau đây không thuộc xương thân mình?
A.Đốt sống ngực
B.Xương ức
C.Xương đòn


D.Xương cùng và xương cụt
E.Tất cả đều sai
Câu 62: Đốt sống thắt lưng khác với đốt sống cổ do thiếu:
A.Mỏm gai
B.Mỏm ngang

C.Lỗ ngang
D.Mỏm khớp
E.Không có cơ bám
Câu 63:Một đốt sống mà mỏm ngang không có lỗ ngang có thể xác định được là:
A.Đốt sống thắt lưng
B.Đốt sống cổ 7
C.Đốt sống ngực 11
D.Đốt sống ngực 12
E.Tất cả đều đúng
Câu 64:Tiêu chuẩn chủ yếu để phân biệt một đốt sống thắt lưng với các đốt sống cổ
và ngực là:
A.Thân to và rộng chiều ngang
B.Lỗ sống hình tam giác
C.Không có lỗ ngang và hố sườn
D.Mỏm ngang dài và hẹp
E.Mỏm gai hình chữ nhật,ngang mà không chúc
Câu 65: Xương sườn có đặc điểm: Đầu sườn chỉ có một mặt khớp, không có cổ
sườn, củ sườn và góc sườn là:


A.Xương sườn 1
B.Xương sườn 11
C.Xương sườn 12
D.1,,2,3 đúng
E.2 và 3 đúng
Câu 66: Chọn câu đúng về xương ức:
A.Có 3 phần: cán,thân,mõm mũi kiếm
B.Có 7 khuyết ở bờ để khớp với các sụn sườn
C.Có khuyết cảnh
D.1 và 2 đúng

E. 1,2 và 3 đúng
Câu 67:Tất cả các phát biểu sau đây về động mạch mạc treo tràng dưới đều
đúng,TRỪ:
A.Tách ra từ động mạch chủ bụng ở ngang mức đốt sống thắt lưng III
B.Nó đi xuống ở sau phúc mạc
C.Ban đầu nó đi ở trước động mạch chủ,sau đó ở bên trái động mạch chủ
D.Nó bắt chéo động mạch chậu chung trái ở ngoài niệu quản
E.Tận cùng bằng động mạch trực tràng trên
Câu 68:Tất cả các phát biểu sau về các tĩnh mạch dẫn lưu máu từ những vùng được
cấp máu bởi các nhánh của động mạch thân tạng đều đúng,TRỪ:
A.Chỉ có động mạch lách và động mạch vị trái là có các tĩnh mạch tương ứng đi
kèm
B.Tĩnh mạch lách hợp cùng tĩnh mạch mạc treo tràng trên đổ về tĩnh mạch cửa
C.Tĩnh mạch lách tiếp nhận tĩnh mạch mạc treo tràng dưới


D.Tĩnh mạch vị-mạc nối phải đổ về tĩnh mạch vị-tá tràng
E. Tên gọi của các tĩnh mạch của tụy và tá tràng không tương xứng với các động
mạch
Câu 69:Tất cả các phát biểu sau đây đúng,TRỪ:
A.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên đi sát ở bên phải động mạch mạc treo tràng trên
B.Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới bắt nguồn từ tĩnh mạch trực tràng trên
C.Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới đổ vào tĩnh mạch lách ở mặt trước thân tụy
D.Tĩnh mạch vị trái đổ về thân tĩnh mạch cửa
E.Không có tĩnh mạch tương ứng với các động mạch gan chung và riêng

THẬN-TUYẾN THƯỢNG THẬN
Câu 70:Khi chia thận thành các phân thùy dựa theo động mạch thận ta được:
A.8 phân thùy thận
B.6 phân thùy thận

C.5 phân thùy thận
D.4 phân thùy thận
E.3 phân thùy thận
Câu 71: Tất cá các cấu trúc sau đây tạo nên hệ tiết niệu,TRỪ:
A.Hai thận
B.Niệu quản
C.Bàng quang
D.Niệu đạo
E.Trực tràng


Câu 72:Bình thường đầu dưới thận phải cách mào chậu khoảng:
A.3cm
B.6cm
C.10cm
D.12cm
E.15cm
Câu 73:Chi tiết nào sau đây không phải là liên quan trước của thận trái:
A.Dạ dày
B.Tụy
C.Hỗng tràng
D.Cơ hoành
E.Đại tràng
Câu 74: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.ĐM thượng thận dưới xuất phát từ ĐM chủ
B.ĐM thượng thận trên xuất phát từ ĐM thận
C.ĐM thượng thận giữa xuất phát từ động mạch hoành dưới
D.Tất cả đều đúng
E.Tất cả đều sai
Câu 75:Tất cả các phát biểu sau đây về thận đều đúng,TRỪ:

A.Nó có hai mặt,hai bờ và hai cực
B.Bờ trong lõm ở giữa tại rốn thận-nơi bể thận thoát ra ngoài để liên tiếp với niệu
quản
C.Thận trái ở hơi thấp hơn thận phải


D.Các thận nằm sau phúc mạc,ở hai bên cột sống thắt lưng
E.Mặt trước của thận còn được gọi là mặt trước-ngoài, mặt sau là mặt sau-trong
Câu 76: Bao xơ của thận là lớp mô xơ :
A.Bao bọc mặt ngoài thận
B.Bao bọc bên ngoài bao mỡ
C.Bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận
D.Còn gọi là mạc thận
E.Tất cả đều sai
Câu 77:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thận:
A.Xoang thận còn gọi là rốn thận
B.Đài thận là đỉnh của các tháp thận
C.Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
D.Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
E.Vỏ thận bao gồm 2 phần là phần tia và phần lượn
Câu 78:Các tiểu thể thận chủ yếu nằm trong:
A.Phần tia của vỏ thận
B.Phần lượn của vỏ thận
C.Cột thận
D.Tủy thận
E.Cột thận và tủy thận
Câu 79:Để chia thận thành các phân thùy,người ta dựa vào:
A.Cấu trúc của nhu mô thận
B.Sự phân bố của các ống sinh niệu



C.Sự phân bố của ĐM thận
D.Sự phân bố của các tĩnh mạch thận
E.Sự phân bố của các đài thận
Câu 80: Động mạch nhập( ĐM đến) xuất phát từ:
A.ĐM gian thùy
B.ĐM gian tiểu thùy
C.ĐM tử cung
D.Tiểu động mạch thẳng
E.3 hay 4
Câu 81: Nuôi dưỡng cho vùng tủy thận là:
A.ĐM gian thùy
B.ĐM gian tiểu thùy
C.ĐM tử cung
D.Tiểu động mạch thẳng
E.3 hay 4
Câu 82: Tất cả các phát biểu sau đây về thận đều đúng,TRỪ:
A.Mặt trước thận phải liên quan với tuyến thượng thận phải ở cực trên, góc đại
tràng phải, và phần xuống tá tràng ở trong
B.Mặt trước thận trái liên quan với dạ dày,lách, tuyến thượng thận trái,tụy,góc đại
tràng trái,phần đầu đại tràng xuống và hỗng tràng.
C.Bờ ngoài thận trái liên quan với lách và đại tràng xuống
D.Các thành phần trong rốn thận: bể thận nằm ở sau, TM thận nằm ở giữa và ĐM
thận nằm ở trước
E.Bờ ngoài của thận phải liên quan với gan


Câu 83: Thùy đơn của phổi:
A.Là một trường hợp bất thường của phổi
B.Tương ứng với thùy giữa phổi trái khi có thêm khe ngang ở phổi trái

C.Tương ứng với phân thùy sau của phổi phải
D. 1,2 đúng
E.1,3 đúng
Câu 84: Tại rốn phải trái, ĐM phổi:
A.Nằm trên phế quản gốc
B.Nằm trước phế quản gốc
C.Nằm dưới phế quản gốc
D.Nằm sau phế quản gốc
E.Nằm trước phế quản gốc và trên các tĩnh mạch phổi
Câu 85: Phát biểu nào sau đây sai về rốn phổi trái?
A.Phế quản chính trái đi vào
B.ĐM phổi đi vào phía trước phế quản chính
C.TM phổi nằm trước và dưới phế quản chính
D.Có dây thần kinh và hạch bạch huyết
E.ĐM và TM phế quản
Câu 86: Phát biểu nào sau đây đúng về phổi và các cấu trúc có liên quan:
A.ĐM phế quản thường tách ra ở ĐM chủ
B.TM phế quản đổ vào các tĩnh mạch đơn
C.Đám rối TK phổi tạo bởi thần kinh giao cảm và các nhánh thần kinh hoành
D.Dây chằng phổi là do 2 lá màng phổi sát vào nhau


×