Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn tập môn Giải tích lớp 12 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.95 KB, 5 trang )

Nguyên hàm – Tích phân

Tổ Tốn – Tin Trường THPT THống Nhất

CHƯƠNG III
III
CHƯƠNG
NGUYÊNN HÀ
HÀM
M,, TÍCH
TÍCH PHÂ
PHÂNN VÀ
VÀ ỨỨNNGG DỤ
DỤNNGG
NGUYÊ

I. NGUYÊ
NGUYÊN
N HÀ
HÀM
M
I.
1. Khái niệm nguyên hàm
• Cho hàm số f xác đònh trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu:
, F '( x ) = f ( x )
∀x ∈ K
• Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:
∫ f ( x )dx = F ( x ) + C
, C ∈ R.
• Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính chất




)dx==∫ f ( x )dx
+ C± ∫ g( x )dx
∫ [ f ( x ) ± ∫g(f x'()x]dx

∫ kf ( x )dx = k ∫ f ( x )dx (k ≠ 0)
3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp

Trang 78


Nguyên hàm – Tích phân



Tổ Tốn – Tin Trường THPT THống Nhất

∫ 0dx = C

∫x

α

dx =






∫αdx+1 = x + C

x
+ C,
α +1

x
∫ a dx =



(α ≠ −1)

∫ cos xdx = sin x + C



1
∫ xedx
x = ln xx + C
∫ dx = e + C

∫ sin xdx = − cos x + C






1


∫ sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C (a ≠ 0)



∫a

mx + n

.

dx =

mx + n

ax + b



dx = tan x + C

dx =

1 ax + b
e
+ C , (a ≠ 0)
a

1


1

∫ ax + bdx = a ln ax + b + C





1
cos2 (ax + b)

dx =

1
tan(ax + b) + C
a

.


1 (ax + b)α +1
(
ax
+
b
)
dx
=
+C


a α +1
α

.

∫e

1 a
.
+C
m ln a

cos2 x
1

1



1

∫ sin2 x dx = − cot x + C



∫ cos(ax + b)dx = a sin(ax + b) + C (a ≠ 0)

ax
+ C (0 < a ≠ 1)
ln a


1

1
dx = − cot(ax + b) + C
a
sin (ax + b)
2

.

4. Phương pháp tính nguyên hàm
a) Phương pháp đổi biến số
Nếu và có đạo hàm liên ∫ f (u)udu==u(Fx()u) + C
tục thì:
∫ f [ u( x )] .u '( x )dx = F [ u( x )] + C
nguyên hàm từng phần
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:
∫ udv = uv − ∫ vdu

b) Phương pháp tính

VẤN ĐỀ 1: Tính nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm
Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản.
Chú ý: Để sử dụng phương pháp này cần phải:
– Nắm vững bảng các nguyên hàm.
Trang 79


Nguyên hàm – Tích phân


Tổ Tốn – Tin Trường THPT THống Nhất

– Nắm vững phép tính vi phân.
Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
4
22 x −+13 1
f (fx(f)x(=)x=
)x=
–3 x +
2
x2 x

b) §

a)

d) §
f) §
2 x
g) §
tan
f f((xx))==2cos
sin 2 x
2
i) §
f ( x ) = 2sincos
3x12cos
2
x

x
k) §

f (x) =
xx +1− 2x ) x 
x2 x3.cos
n) §
o) § p) §
f ( xf)(=xsin
–e 1
x)e= (ee
f ( x ) = e  2 +
÷
÷
Bài 2. Tìm nguyên hàm F(x) của
cos2 x 

hàm số f(x) thoả điều kiện
cho trước:
ff((xx))== 3x−3 5cos
FF((1)
π ) == 32
− 4 x +x;5;

e)

F ((1)
−2)= =−20

l) §


a)
c)

i) k)
Bài 3. Tìm nguyên hàm

e)

x 3 + 3 x23 x+ 3x − 7 F  π  = π
f ( xf )( x=) == sin ;
;  F÷(0) = 8
2 4
( x +21)2

f (x) =

x x 23 x

m) §

b)
x32−+51x 2
ff((xx))==
; ;
xx

3
FF(1)
(e)== 1

2

f)
g)

h)

422
§ f ( x ) = x + (31xx2 +− 1)
f (x) =
− x

h) §

d)
3
1
) =xx −x1 ;+
;
f (xx)=
x
x2

c) §

3x 4 − 2 x 3 + 5  π 
f ( xf)(=x )sin
= 2 x.cos x; F;' F (1)÷ = 0
2
3

x2

F(x) của hàm số f(x) thoả điều kiện cho trước:
f ( x ) = x cos x; F(π )= 0
a)
b)
f
( x ) = x sin x; F  F ÷
=3
c)
d) f(x) = (x + f ( x ) = ln x;
 2 (2) = −2
4).ex ; F(2) = 5
e) f(x) = sin( ) ; F() = -2
f)
2 x 2π+2−π5πx + 2
f(x) = ; F(4) = 1
2x 3
− 36
g) f(x) = 2xlnx
; F(1) = -1 1
− 4e − x
2
h) f(x) = 3x - ; F(1) = 4e
x
i) Tính đạo hàm của hàm số : y = ,
x2
1
(ln x − )
từ đó suy ra 1 nguyên hàm G(x)

2
2
của f(x) = x(2 –lnx), biết G(1) = 2
Bài 4. Chứng minh F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x):
a)
 F ( x ) =
F (tan
x ) 4= x(4+x3−x 5)
− e5x


b)
) = 5(4xx+−41)tan
e x3 x + 3
 f ( x )=f (4xtan
c) và tìm một  F ( x ) = ( x + 3).e x

x
nguyên hàm G(x) của f(x) biết G(2) = 5
 f ( x ) = ( x + 4).e
∫ f ( x )dx VẤN ĐỀ 2: Tính nguyên hàm
bằng phương pháp đổi biến số
t = u(gx [)u⇒
dt
=
u
'(
x
)
dx

( x )] .u '( x )
• Dạng 1: Nếu f(x) có dạng: f(x)
= thì ta đặt .

dx
∫∫ fg((xt)dt
Trang 80

Khi đó:
=,
dễ dàng tìm được.

trong đó


Nguyên hàm – Tích phân

Tổ Tốn – Tin Trường THPT THống Nhất

Chú ý: Sau khi tính theo t, ta phải ∫ g(t )dt thay lại t = u(x).

• Dạng 2: Thường gặp ở các trường hợp
f(x) có chứa

sau:

Cách đổi biến
π
π
x = a sin t ,

− ≤t≤
2
2

a2 − x 2

x = a cos t,

0≤t ≤π

hoặc
a2 + x 2

x = a tan t,

Bài 1. Tính các nguyên hàm sau (đổi biến số dạng 1):

a) §

b) §
c) §

x = a cot t,

−2xdx
1)dx
∫∫(55x−dx
5
(3 − 2 x )


π
π
2
2



0
d) §

e) §

2
f) ∫ ((2x 3x 2+x+5)1)4 7xxdx
dx



§
2
x32xdx
+ 1.xdx
dx2
3x )
x5(1
+
+ 2x


∫∫
m) §
n) §

o) §
p) §

g) §
i) §
k) §

h) §
l) §

4

cos
cos x x

2
+1
exxxdx

∫∫∫x.ee
xx

dx
dx
e −3


q) §

r) §

Bài 2. Tính các nguyên hàm sau (đổi biến số dạng 2):

∫∫

a)

1 −dx
x 2 .dx
(1(1+−xx22))33

3

c) §

d) §

22
xdx
dx

x + 1.dx
2
x 1+−xx+2 1

e) §


g) §

h) §
i) §

VẤN ĐỀ 3: Tính nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:

u
dv

x

dx

P(x)
x

e dx

∫ P( x ).cos xdx

∫ P( x ).sin xdx

∫ P( x ).ln xdx

P(x)
cos xdx

P(x)

sin xdx

lnx
P(x)

Bài 1. Tính các nguyên hàm sau:

a) §

b) §

2

cos
xdxxdx
5)sin
∫ ( x∫ x+.sin
Trang 81

elntan3dxxx
dx
∫∫∫ exx2 +dx
cos x1

b)

f) §

∫ x∫∫


dx

sin
tan
xxdxxdx
x cos
∫ sin
∫∫ 5 2 dx

s) §

∫ P( x).e

x2 + 5

2

dx

2

∫ x∫ ∫ 1 − x2 .dx
14+−xx 2


Nguyên hàm – Tích phân

Tổ Tốn – Tin Trường THPT THống Nhất

c) §


d) §

2
sin
x +23)xdx
cos xdx
∫ ( x ∫+x2cos

g) §

h) §

∫∫x

e dx

l) §

1)dx
∫ xlnxln +xdx
∫ ln(

o) §

cos 2xdx
xdx
∫∫xx tan

2


m) §
n) §
p) §
q) §
s) §

f) §

3.exdx
xx2dx
xln

i) §
k) §

e) §

2

r) §

22

x 2

xx.2
lg+xdx
xdx)dx
∫ x ∫ln(1


VẤN ĐỀ 4 : Tính nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
f (x) =
Q(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức.

P( x ) . f(x) là hàm hữu tỉ:
Q( x )
– Nếu bậc của P(x) ≥ bậc của

– Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) và Q(x) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân
tích f(x) thành tổng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất đònh).
1
A
B
Chẳng hạn:
=
+
( x − a)(A
x − b) Bx
x −+aC x − b
1
=
+
, với ∆ = b2 − 4ac < 0
2
2
x

m
( x − m )(ax + bx + c)

ax + bx + c
1
( x − a)2 ( x − b)2

=

A
B
C
D
+
+
+
x − a ( x − a)2 x − b ( x − b)2

Bài 1.

Tính

các

nguyên hàm sau:
a)
c)
d)

x 2 dx
+1
dx
∫ ( x∫ +x1)(2

x 2( x−+1x1)− 3)

b)
e)

f)
g)
k)

h)

i)

l)
Bài 2. Tính các nguyên hàm sau:
d)

e)

g)

x x −−76x 2x+−
+1049

xx3

dx
dx
dx
∫∫∫(2xx+221)(2

3xxx+−+221)
x∫ ∫−−3dx
2 3
x1
( x+ x+ 1)

a)

b)

cosdx
2x

f)
h)

l)

dx
dxdx

∫∫ 22 ∫

dx
∫ 1 +∫ 2sin
∫ cos
sin
x xcos
x+ 1x
433


1sin
− sinxdx
xx
cos
∫∫∫ cos x dxdx

Trang 82

m)

c)

2

4

cos
2 xtan
sin 35xxdx
x+
)dx
∫ (tan∫∫sin



×