Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.67 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: HOÁ HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………......……………SBD: …………....... Phòng: ………

Mã đề 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Li = 7.
ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 - 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 2: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung
dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 151,5.
B. 108,9.
C. 97,5.
D. 137,1.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và a gam CaCl2. Giá trị a là:
A. 33,05.


B. 31,08.
C. 21,78.
D. 15,54.
Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng đolomit.
B. quặng boxit.
C. quặng pirit.
D. quặng manhetit.
Câu 5: Cho 1,44g Mg tác dụng với 600ml dung dịch FeCl3 0,1M cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,24gam.
B. 1,68gam.
C. 3,36gam.
D. 4,32gam.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. Rb và Cs.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. K và Rb.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là:
A. FeCl2.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. CrCl3.
Câu 8: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.

D. Ag.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeCl3.
D. Fe(OH)3.
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là:
A. 3d1.
B. 2s1.
C. 4s1.
D. 3s1.
Câu 11: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 12: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3, a và b có giá trị như thế nào để thu được
Fe(NO3)3 sau phản ứng?
A. a = 2b.
B. 3a > b.
C. b  3a.
D. a < 2b.
Câu 13: Kim loại sắt không tan trong dung dịch:
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 đặc, nóng.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 14: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch:
A. HNO3.
B. Na2CO3.

C. NaNO3.
D. KNO3.
Câu 15: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có:
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. O2.
D. Al.
Câu 16: Thổi khí NH3 đến dư vào các dung dịch AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, MgCl2. Số kết tủa tạo thành là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 17: Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:
A. Cu2+.
B. Fe2+
C. K+.
D. Ag+.
Câu 19: Khi dẫn CO2 vào dung dịch NaAlO2(Na[Al(OH)4]) và NH3 vào dung dịch AlCl3 từ từ đến dư, đều thấy:
A. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
Câu 21: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO.
B. Al2O3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 22: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa
thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu?
A. 5,00gam.
B. 30,0gam.
C. 10,0gam.
D. 0,00gam.
Câu 23: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. CO2.
B. H2.
C. HCl.
D. O2.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
X (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm:
A. Al, Fe, Fe3O4và Al2O3.
B. Fe3O4, Fe và Al2O3.
C. Fe và Al2O3.
D. Al, Fe và Al2O3.
Câu 25: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao nung CaSO4.H2O.
B. Vôi sống CaO.
C. Đá vôi CaCO3.
D. Thạch cao sống CaSO4.2H2O.
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(HCO3)2 + X→ CaCO3 + Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nào sau:
A. NaOH.
B. KOH.
C. K2CO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 27: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:
A. KOH.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 28: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch AlCl3 quan sát hiện tượng và số liệu thu được
theo đồ thị.
Số mol Al(OH)3
0,3

0,1
0
V1
V2
V dd NaOH
Giá trị V1, V2 lần lượt là bao nhiêu lít?
A. 0,3 và 1,1.
B. 0,9 và 1,1.
C. 0,3 và 0,9.
D. 0,9 và 2,4.

Câu 29: Ở nhiệt độ cao, khí H 2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. Al2 O3 .
C. CuO.
D. CaO.
Câu 30: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 21,60 gam.
B. 29,04 gam.
C. 25,32 gam.
D. 24,20 gam.
----------- HẾT ---------Trang 2/3 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
1.

B

11. C

21. C

2.

A

12. C


22. A

3.

D

13. D

23. A

4.

B

14. B

24. D

5.

B

15. B

25. A

6.

B


16. C

26. A

7.

A

17. D

27. D

8.

D

18. D

28. A

9.

B

19. A

29. C

10. C


20. A

30. C

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



×