Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

DE THI HKII - K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.72 KB, 16 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu thẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút ch́ đen tô kín các ô tṛn trong mục Số báo danh, Mă đề trước khi làm bài.
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tṛn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. {  |  }  ~   10. {  |  }  ~   19. {  |  }  ~   28. {  |  }  ~  
02. {  |  }  ~   11. {  |  }  ~   20. {  |  }  ~   29. {  |  }  ~  
03. {  |  }  ~   12. {  |  }  ~   21. {  |  }  ~   30. {  |  }  ~  
04. {  |  }  ~   13. {  |  }  ~   22. {  |  }  ~  
05. {  |  }  ~   14. {  |  }  ~   23. {  |  }  ~  
06. {  |  }  ~   15. {  |  }  ~   24. {  |  }  ~  
07. {  |  }  ~   16. {  |  }  ~   25. {  |  }  ~  
08. {  |  }  ~   17. {  |  }  ~   26. {  |  }  ~  
09. {  |  }  ~   18. {  |  }  ~   27. {  |  }  ~  
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VỌNG THÊ NĂM HỌC 2007-2008
Mơn: Vật Lý 10
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.......  ĐỀ SỐ : 001
01. Một ơ tơ có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ơtơ:
A. 40.000 J B. 200.000 J C. 14.400 J D. 20.000 J
02. “Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ để dùng để làm tăng nội năng của khí”. Điều đó đúng đối với q
trình nào sau đây:
A. Đẳng nhiệt B. Đẳng tích C. Chu trình D. Đẳng áp
03. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng
hai lần thế năng là:
A. 25m B. 20m C. 30m D. 35m
04. Chọn câu sai
A. Lực căng mặt ngồi tỉ lệ với hệ số căng mặt ngồi .


B. Hệ số căng mặt ngồi phụ thuộc vào nhiệt độ .
C. Ống mao dẫn có đường kính trong càng nhỏ thì độ dâng của mực chất lỏng trong ống càng cao .
D. Lực căng mặt ngồi ln có phương tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng .
05. Người ta thực hiện cơng 150J dể nén khí đựng trong xilanh. Nội năng của khí tăng một lượng là 100J.
Nhiệt lượng khí truyền cho mơi trường xung quanh là:
A. Q= -50J B. Q= 250J C. Q= -2 D. Q= 50J
06. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
A.
PT
V
= hằng số B.
.T V
P
= hằng số C.
PV
T
= hằng số D.
1 2
1
PV
T
=
2 1
2
PV
T

07. Chọn câu đúng .
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ngang bằng
với bề mặt chất lỏng ở bên ngồi ống

B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ln dâng
cao hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngồi ống .
C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ln hạ
thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngồi ống .
D. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ln dâng
cao hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngồi ống .
08. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bơilơ - Mariơt.?
A.
P
V
= hằng số B. p.V = hằng số C. p
1
.v
2
= p
2
.v
1
D.
V
P
= hằng số
09. Đối với một lượng khí xác định, q trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
B. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích tăng.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích giảm.
10. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
A. ∆U = Q với Q < 0. B. ∆U = Q với Q > 0.
C. ∆U = A với A > 0. D. ∆U = A với A < 0.

11. Một lượng khí đựng trong 1 xylanh có pitơng chuyển động được các thơng số trạng thái của lượng khí
này là : 2 atm ; 15 lít ; 300K .Khi pitơng nén khí , áp suất của khí tăng lên 3atm ; thể tích giảm đến 12 lít .
Xác định nhiệt độ của khí nén .
A. 420 K B. 200K. C. 240 K D. 400K
12. Một xi lanh chứa 150 cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa . Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100
cm
3
. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là :
A. 3.10
5
Pa ; B. 3,25.10
5
Pa. C. 3,5.10
5
Pa ; D. 3.10
-5
Pa ;
13. Biểu thức cơng của lực .
A. A = F.S.cos
α
B. A = F.S C. A = mg D. A = F.S.l
14. Cho một thanh thép dài 5 m có tiết diện 1,5 cm
2
được giữ chặt một đầu . Cho biết suất đàn hồi cuả thép
là E = 2.10
11

Pa .Lực kéo F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5mm.
A. F = 6.10
10
N. B. F = 1,5.10
4
N. C. F = 3.10
5
N. D. F = 15.10
7
N.
15. Khi vận tớc mợt vật thay đởi từ đến cơng của ngoại lực tác dụng lên vật sẽ là :
A.
2 2
2 1
1 1
. .
2 2
m v m v−
B. m.v
2
+ m.v
1
C.
2 2
2 1
1 1
. .
2 2
m v m v+
D. m.v

2
- m.v
2

16. Chọn đáp án đúng .
Cơng suất được xác dịnh bằng :
A. Giá trị cơng có khả năng thực hiện. B. Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng.
C. Cơng thực hiện trên đơn vị độ dài. D. Cơng thực hiện trong đơn vị thời gian.
17. Đơn vị của cơng là:
A. m/s B. W C. N/m D. J
18. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc lẫn khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng
giảm một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào ?
A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp 4 C. Không đổi D. Tăng gấp 2
19. Câu nào sau đây khơng đúng : Trong giới hạn đàn hồi
A. Lực đàn hồi tỉ lệ với hệ số đàn hồi .
B. Lực đàn hồi ln hướng về vị trí cân bằng .
C. Hệ số đàn hồi phụ thuộc vào chất liệu và kích thước của vật đó .
D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng .
20. Một vật nằm n có thể có :
A. vận tốc B. thế năng
C. động lượng D. động năng
21. Nội năng của một vật là:
A. nhiệt lượng vật nhận được trong q trình truyền nhiệt.
B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong q trình truyền nhiệt và thực hiện cơng.
C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng và thế năng của vật.
22. Một khối khí (xem như khí lí tưởng) áp suất 3at và nhiệt độ 27
o
C. Nung nóng đẳng tích khối khí đó
đến nhiệt độ 127

o
C thì áp suất khí đó là:
A. 0,5atm B. 14,11atm C. 4atm D. 0,4atm
23. Chọn câu đúng .
A. Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) ở bề mặt chất lỏng gọi là sự sơi .
B. Q trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự bay hơi .
C. Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng gọi
là sự sơi .
D. Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí gọi là sự nóng chảy .
24. Làm thí nghiệm với mợt lượng khí khơng đởi trong quá trình đẳng tích tăng nhiệt đợ tụt đới lên 2
lần thì áp śt của chất khí lúc này sẽ
A. Là 2 at B. Khơng đởi C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
25. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p
0
.
26. Một xi lanh chứa 1.5 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C. Đun nóng đẳng áp khí trên đến nhiệt độ 327
0
C thì thể tích
khí trong xi lanh là:
A. 2,5 lít. B. 3 lít C. 4 lít D. 3,5 lít
27. Câu phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về nơi năng ?
A. Nợi năng và nhiệt lượng có cung đơn vị
B. Nợi năng của mợt vật khơng phụ tḥc khới lượng của vật
C. Nợi năng là mợt dạng năng lượng

D. Nơi năng cảu mợt vật có thể tăng lên hoặc giam đi
28. Trường hợp nào mực chất lỏng dâng cao nhất trong ống mao dẫn ?
A. Ống mao dẫn có đường kính 1,5mm nhúng vào xăng
B. Ống mao dẫncó đường kính 2mm nhúng vào nước
C. Ống mao dẫn có đường kính 1mm nhúng vào ête
D. Ống mao dẫn có đường kính 1mm nhúng vào rượu
Cho biết :đối với nước a
1
=0,072 N/m ; p
1
= 1000 kg/m
3
Đối với rượu a
2
=0,022 N/m ;p
2
790kg/m
3
Đối với ête a
3
=0,017 N/m ; p
3
=710kg/m
3
Đối với xăng a
4
=0,029 N/m ;p
4
=700kg/m
3

Các chất lỏng này dính ướt các ống mao dẫn.
29. Trường hợp nào sau đây khơng liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng ?
A. Nước chảy từ trong vòi ra ngồi .
B. Giọt nước đọng trên lá sen .
C. Bong bóng xà phòng có dạng hình cầu .
D. Chiếc đinh ghim dính mỡ có thể nổi trên mặt nước .
30. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích ; B. p suất. C. Nhiệt độ ; D. Khối lượng ;
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VỌNG THÊ NĂM HỌC 2007-2008
Mơn: Vật Lý 10
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.......  ĐỀ SỐ : 002
01. Trường hợp nào mực chất lỏng dâng cao nhất trong ống mao dẫn ?
A. Ống mao dẫn có đường kính 1mm nhúng vào rượu
B. Ống mao dẫncó đường kính 2mm nhúng vào nước
C. Ống mao dẫn có đường kính 1mm nhúng vào ête
D. Ống mao dẫn có đường kính 1,5mm nhúng vào xăng
Cho biết :đối với nước a
1
=0,072 N/m ; p
1
= 1000 kg/m
3
Đối với rượu a
2
=0,022 N/m ;p
2
790kg/m
3
Đối với ête a

3
=0,017 N/m ; p
3
=710kg/m
3
Đối với xăng a
4
=0,029 N/m ;p
4
=700kg/m
3
Các chất lỏng này dính ướt các ống mao dẫn.
02. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
A.
1 2
1
PV
T
=
2 1
2
PV
T
B.
.T V
P
= hằng số C.
PT
V
= hằng số D.

PV
T
= hằng số
03. Chọn câu đúng .
A. Q trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự bay hơi .
B. Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí gọi là sự nóng chảy .
C. Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng gọi
là sự sơi .
D. Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) ở bề mặt chất lỏng gọi là sự sơi .
04. Câu nào sau đây khơng đúng : Trong giới hạn đàn hồi
A. Lực đàn hồi ln hướng về vị trí cân bằng .
B. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng .
C. Hệ số đàn hồi phụ thuộc vào chất liệu và kích thước của vật đó .
D. Lực đàn hồi tỉ lệ với hệ số đàn hồi .
05. Chọn câu đúng .
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ln dâng
cao hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngồi ống .
B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ln dâng
cao hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngồi ống .
C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ln hạ
thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngồi ống .
D. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ngang bằng
với bề mặt chất lỏng ở bên ngồi ống
06. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p
0
.
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.
C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.

07. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng
hai lần thế năng là:
A. 30m B. 20m C. 25m D. 35m
08. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc lẫn khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng
giảm một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào ?
A. Tăng gấp 2 B. Tăng gấp 8 C. Không đổi D. Tăng gấp 4
09. Đối với một lượng khí xác định, q trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích giảm.
B. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
D. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích tăng.
10. Một xi lanh chứa 1.5 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C. Đun nóng đẳng áp khí trên đến nhiệt độ 327
0
C thì thể tích
khí trong xi lanh là:
A. 2,5 lít. B. 3 lít C. 3,5 lít D. 4 lít
11. Câu phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về nơi năng ?
A. Nợi năng và nhiệt lượng có cung đơn vị
B. Nợi năng là mợt dạng năng lượng
C. Nơi năng cảu mợt vật có thể tăng lên hoặc giam đi
D. Nợi năng của mợt vật khơng phụ tḥc khới lượng của vật
12. Làm thí nghiệm với mợt lượng khí khơng đởi trong quá trình đẳng tích tăng nhiệt đợ tụt đới lên 2
lần thì áp śt của chất khí lúc này sẽ
A. Tăng 2 lần B. Là 2 at C. Khơng đởi D. Giảm 2 lần
13. Một vật nằm n có thể có :
A. vận tốc B. động lượng

C. động năng D. thế năng
14. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Khối lượng ; B. Nhiệt độ ; C. Thể tích ; D. p suất.
15. Khi vận tớc mợt vật thay đởi từ đến cơng của ngoại lực tác dụng lên vật sẽ là :
A.
2 2
2 1
1 1
. .
2 2
m v m v−
B.
2 2
2 1
1 1
. .
2 2
m v m v+
C. m.v
2
- m.v
2
D. m.v
2
+ m.v
1

16. Chọn đáp án đúng .
Cơng suất được xác dịnh bằng :
A. Cơng thực hiện trên đơn vị độ dài. B. Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng.

C. Cơng thực hiện trong đơn vị thời gian. D. Giá trị cơng có khả năng thực hiện.
17. Một xi lanh chứa 150 cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa . Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100
cm
3
. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là :
A. 3.10
5
Pa ; B. 3,5.10
5
Pa ; C. 3,25.10
5
Pa. D. 3.10
-5
Pa ;
18. Chọn câu sai
A. Lực căng mặt ngồi tỉ lệ với hệ số căng mặt ngồi .
B. Lực căng mặt ngồi ln có phương tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng .
C. Ống mao dẫn có đường kính trong càng nhỏ thì độ dâng của mực chất lỏng trong ống càng cao .
D. Hệ số căng mặt ngồi phụ thuộc vào nhiệt độ .
19. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
A. ∆U = A với A > 0. B. ∆U = Q với Q < 0.
C. ∆U = A với A < 0. D. ∆U = Q với Q > 0.
20. Một lượng khí đựng trong 1 xylanh có pitơng chuyển động được các thơng số trạng thái của lượng khí
này là : 2 atm ; 15 lít ; 300K .Khi pitơng nén khí , áp suất của khí tăng lên 3atm ; thể tích giảm đến 12 lít .
Xác định nhiệt độ của khí nén .
A. 400K B. 240 K C. 420 K D. 200K.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×