9/15/2013
Chuyển Hóa Năng Lượng
Nguyễn Ấn Bình
Phòng 606b – Khoa Y – ĐHQG HCM
Email:
Khoa Y - 2013
Nội dung
• Chuyển
hóa năng lượng (NL) và các dạng NL
• Nguồn nhiên liệu sử dụng để tạo NL
•
Khi no/đói
• Chuyển
hóa NL ở tế bào
hao bởi cơ thể
• Nguyên tắc của các PP đo tiêu hao NL
• Điều hòa chuyển hóa năng lượng
• NL tiêu
Mục tiêu
• Trình
•
bày CHNL và các dạng NL
Vẽ sơ đồ CH các dạng NL trong cơ thể
• Liệt
kê các nhiên liêu sự dụng của các cơ quan chính
trong tình trạng đói/no
• Khái quát quá trình CHNL trong TB
• Trình bày nguyên nhân gây tiêu hao NL trong cơ thể
• Tóm tắt các phương pháp đo NL tiêu hao của cơ thể
• Khái quát quá trình điều hòa CHNL
1
9/15/2013
Năng lượng và chuyển hóa NL
• Định
•
• Định
•
nghĩa vật lý:
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.
luật bảo toàn năng lượng:
Năng lượng 1 ↔ Năng lượng 2 ↔ Công ↔ Nhiệt
• Chuyển
hóa năng lượng??
Chuyển hóa năng lượng
• Biến
đổi năng lượng từ dạng này ↔ dạng khác
•
Dòng năng lượng sinh học là dòng năng lượng trong
tế bào, dòng năng lượng từ tế bào này sang tế bào
khác hoặc từ cơ thể này sang cơ thể khác.
•
Trong các hệ sống năng lượng được dự trữ trong các
liên kết hoá học.
“Tiền” của tế bào
Adenosine Tri-phosphate
Adenine
(Purine base)
Ribose
(pentose)
2
9/15/2013
Kiếm “tiền” và xài “tiền”
Hoạt động Tế Bào
- Sinh tổng hợp các chất
- Co cơ
- Dẫn truyền xung thần kinh
- Vận chuyển các chất…
ADP+ Pi
ATP
Chất hữu cơ
của tế bào + O2
CO2 + H2O
Dạng năng lượng trong cơ thể
• Nhiệt
năng
Phản ứng chuyển hóa trong cơ thể sinh ra nhiệt
• Cố định thân nhiệt
• Đơn vị (calorie)
•
• Hóa
năng
Tích lũy trong các phân tử
• Hình thành cấu trúc phân tử (e.g. ATP)
• Dự trữ ở mô mỡ, gan…
•
Dạng năng lượng trong cơ thể (tt)
• Động
năng/cơ năng
Năng lượng sinh ra do sự chuyển động của các phân
tử theo cùng một hướng
• Máu trong hệ tuần hoàn, khí trong hệ hô hấp, vận cơ
•
• Điện
năng
Hoạt động trên màng tế bào
(di chuyển của ions)
• Điện thế màng tế bào
•
3
9/15/2013
Sơ đồ chuyển hóa năng lượng
Hóa năng thức ăn
Nhiệt năng
Hóa năng ATP
Nhiệt năng
Hóa năng của:
- chất tạo hình
- chất dự trữ
Điện năng
Cơ năng
Nạp năng lượng
• Thức
•6
ăn/thức uống
chất dinh dưỡng quan trọng:
• Glucose, lipids, proteins → Năng lượng
• Vitamin, H2O & NaCl
Thành phần
1 calorie = 4.184 joules
Giá trị NL
kJ/g
kcal/g
Fat
37
9
Ethanol alcohol
29
7
Proteins
17
4
Carbohydrates
17
4
Organic acids
13
3
Glucose
10
2.4
Fiber
8
2
Cơ quan chuyển hóa NL
4
9/15/2013
Khi no/đói
Lượng đường trong máu
fghgh
• Mức bình thường
• “Hơi” đói:
Giải phóng: glucagon, epinephrine, cortisol
Phản ứng cơ thể: toát mồ hôi, run rẩy
• Hôn mê – co giật
• Não bị tổn thương vĩnh viễn
Tình trang kéo dài → chết
↑ đường trong máu ↔ khi no
+ a.a. → được vận chuyển vào máu
được vẫn chuyển qua hệ bạch huyết vào máu
• Glucose
• Lipids
═► tăng Insulin trong máu
• Insulin:
↑ tích trữ “nhiên liệu” & ↑ tổng hợp proteins
Glucose → cơ; mô mỡ tổng hợp TAG
• ↑ tổng hợp glycogen trong cơ và gan (↓ gluconeogenesis)
• ↑ tổng hợp acid béo
• ↑ hấp thụ glucose trong máu → gan
•
•
Khi no
5
9/15/2013
↓ đường trong máu ↔ lúc đói
•↓
đường trong máu => ↓ Insulin & ↑ Glucagon
• Glucagon:
Sử dụng nguồn glycogen dự trữ.
Ức chế tổng hợp glycogen và acid béo
• ↑ tổng hợp glucose trong gan
• Giải phóng glucose vào máu
•
•
Lúc đói
Lúc đói
6
9/15/2013
“Nhiên liệu” sử dụng của các cơ quan
Cơ quan
Khi no
Lúc đói
Gan
Glucose & a.a.
Acid béo
Cơ xương
Glucose
Acid béo, ketones
Cơ tim
Acid béo
Acid béo, ketones
Mô mỡ
Glucose
Acid béo
Não bộ
Glucose
Glucose, ketones
TB hồng cầu Glucose
Glucose
Chuyển hóa NL trong cơ thể
Các chất hấp thụ
Máu → TB (cơ quan)
Phản ứng chuyển hóa phức tạp
Chất dự trữ
Hóa năng
Năng lượng cho cơ thể
Quá trình dị hóa các chất
7
9/15/2013
CHNL ở mức độ tế bào
• Bào
tương:
Chất hấp thụ → chất chuyển hóa trung gian
• Hóa năng chất hấp thụ →
•
•
•
•Ở
Hóa năng chất chuyển hóa trung gian
Hóa năng chất giàu năng lượng ATP
ty thể:
• Ở ty thể:
Hoạt động Tế Bào
- Sinh tổng hợp các chất
- Co cơ
- Dẫn truyền xung thần kinh
- Vận chuyển các chất…
ADP+ Pi
Chất hữu cơ
của tế bào + O2
ATP
CO2 + H2O
CHNL ở mức độ TB (tt)
•Ở
màng TB:
Động năng (vận chuyển các chất qua MTB)
Sự co rút của TB → vận động TB, cơ quan & cơ thể
• Điện năng (điện thế nghỉ và hoạt động)
•
•
•Ở
mạng nội bào tương:
NL cho các phản ứng tổng hợp, dự trữ, chức năng &
bài tiết
• Nhiệt năng của các phản ứng
• + hóa năng chất phản ứng → hóa năng chất tổng hợp
•
8
9/15/2013
Năng lượng tiêu hao
• Duy
trì cơ thể
Chuyển hóa cơ sở
• Vận cơ
• Điều nhiệt
• Tiêu hóa
•
triển cơ thể
• Cho sinh sản
• Phát
NL duy trì cơ thể
• [NL]
cần thiết cho cơ thể tồn tại
ĐK cần: không thay đổi thể trọng/sinh sản
•
• Chuyển
hóa cơ sở (CHCS):
Hoạt động của các cơ quan tim, phổi, thận, TB ↔ máu
• Đơn vị tính: kcal/1m2 da/1h
• Bao gồm các yếu tố:
•
•
•
•
Tuổi (↑tuổi : ↓CHCS), giới tính
Nhịp ngày đêm, trạng thái tình cảm
Bệnh lý: sốt, cường giáp…(↑ 1ºC ~ ↑ 14% CHCS)
NL duy trì cơ thể
• Vận
cơ:
Hóa năng → động năng = công (25%) + nhiệt năng (75%)
• Đơn vị tính: kcal/1 kg thể trọng/1m
• Mức tiêu hao năng lượng do vận cơ phụ thuộc vào:
•
•
•
•
Cường độ vận cơ
Tư thế vận cơ
Mức độ thông thạo của động tác
9
9/15/2013
NL duy trì cơ thể
• Điều
nhiệt:
Giữ nhiệt độ cơ thể ở mức cố định có thể
• Giúp các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
•
• Tiêu
hóa:
Vận động các cơ trơn của bộ máy tiêu hóa
• Bài tiết dịch tiêu hóa
• Chuyển hóa các sản phẩm tiêu hóa đã được hấp thụ
•
•
Tác dụng động lực đặc hiệu (Specific Dynamic Action)
NL duy trì cơ thể
• Tiêu
•
hóa, SDA:
SDA = % (NL làm tăng tốc độ chuyển hóa ngay sau khi
hấp thụ thức ăn)
Các yếu tố ảnh hưởng đến SDA
Giả thuyết cách tính SDA
Tổng quan SDA của động vật vs thức ăn
Động vật
Thức ăn
CSDA (%)
Time (h)
Tốc độ CH
Chó
Glucose
5
5
1.3
Thịt bò
45
22
1.9
Protein
17
10
1.2
Glucose
4
5
1.2
Mỡ
4
10
1.1
Cá
28
80
4.1
Người
Cá sấu
Kích cỡ bữa ăn vs SDA
10
9/15/2013
NL cho sự phát triển cơ thể
triển cơ thể:
• Phát
↑ chiều cao, trọng lượng cơ thể khi trưởng thành
• Phục hồi sau khi bệnh, tập thể hình
• ↑ tổng hợp các thành phần tạo hình, dự trữ
•
hao NL để tăng cân
• Tiêu
Trẻ em: 5 kcal
• Người lớn: 4 kcal
•
NL cho sinh sản
• Khi
mang thai, NL được sử dụng thêm vào
Tạo thai, phát triển thai và phần nuôi thai
• ↑ Năng lượng để tuần hoàn máu
• ↑ kích thước các cơ quan + dự trữ bài tiết sữa
• 80.000 kcal/1 kỳ thai
• Sau khi sinh:
• 500-600 ml sữa ~ 500 kcal/ngày
•
Nguyên tắc của các PP đo tiêu hao NL
• PP đo
bằng nhiệt lượng kế (trực tiếp):
Nguyên tắc: năng lượng tiêu hao được đo bằng nhiệt năng
• = năng lượng tỏa ra làm tăng nhiệt độ của dòng nước chảy
qua phòng nhiệt lượng kế.
• Công thức: Q = V . (t2 – t1)
•
•
•
• Độ
•
V: thể tích nước chảy qua phòng
t1 & t2 là nhiệt độ của dòng nước chảy vào & ra phòng
chính xác cao, nhưng cần thiết bị phức tạp.
PP chuẩn để kiểm tra các PP khác
11
9/15/2013
• Vận
Phòng nhiệt lượng kế
PP gián tiếp qua thông số hô hấp
• Nguyên
tắc chung:
>95% NL tiêu hao được lấy từ phản ứng oxy hóa
• => cần tính:
(V) số lượng Oxy tiêu hao
(J) giá trị sinh nhiệt của Oxy
•Q=V.J
•
• PP vòng
• PP vòng
kín
nửa mở
PP vòng kín – máy Benedict Roth
•
•
•
•
•
•
•
•
Oxy trong máy → miệng
CO2 và H2O bị giữ lại
Tính được O2 tiêu hao
Nhược điểm:
Không tính được CO2 sinh ra
Không tính được thương số hô
hấp
Không tính được giá trị nhiệt
của O2
Nhiệt kế
Van 3 chiều
Thước đo
•
Buồng
thu
CO2
Ống dẫn
Dùng đo năng lượng tiêu hao
Van nước Khí vào
do CHCS (trong đk cơ sở)
Giá trị nhiệt O2 ~5 kcal/1L O2
12
9/15/2013
PP vòng nửa mở
• Đối
tượng nghiên cứu đeo mặt nạ có van, khí chỉ lưu
thông một chiều
Khí trong phòng vào phổi và phổi vào túi khí
Phân tích % khí trong túi => O2 tiêu thụ vs CO2 sinh ra
• Giá trị sinh nhiệt của O2 được biểu hiện qua thương số hô
hấp (%CO2/%O2)
•
•
• Ưu
điểm:
Có độ chính xác cao, thiết bị đơn giản
• Đo tiêu hao NL trong lúc lao động
•
PP gián tiếp qua thông số tiêu hóa
• Điều
kiện cần: trọng lượng cơ thể không thay đổi
trong một thời gian dài:
=> Năng lượng hấp thụ thức ăn = năng lương tiêu hao
•Q
(hấp thu) = Q (thức ăn) - Q (chất thải)
lượng tiêu dùng trong cơ thể người là:
• Năng
1gram Protein = 4,1 KCal
1gram Gluxit = 4,1 KCal
• 1gram Lipit
= 9,3 KCal
•
•
• Ưu:
PP không làm thay đổi sinh hoạt của đối tượng
Điều hòa chuyển hóa NL
•Ở
mức TB:
Nhiệm vụ “quản gia”, điều chỉnh các quá trình dị hóa
bằng việc tạo ATP, NADPH …
• Hoạt động dựa vào thông tin phản hồi từ [ATP] và
[Acetyl-CoA]
•
•Ở
•
mức độ cơ thể:
Các cơ chế thần kinh ↔ Cơ chế thể dịch (tiết hormone)
13
9/15/2013
Các tuyến nội tiết chính
Vùng dưới đồi
Tuyến yên
• Tuyến giáp
• Tuyến cận giáp
• Mô mỡ
• Tuyến tủy thượng thận
• Tuyến vỏ thượng thận
• Tuyến tụy
• Thận
• Buồng trứng/tinh hoàn
•
•
Các tuyến nội tiết chính và mô đích
Hormone và chức năng CHNL
Tuyến nội tiết Hormone
Chức năng CHNL
Vùng dưới đồi
GH-RH
Gián tiếp ↑ GH
Tuyến yên
GH
↑ tổng hợp protein, lipid, glucose
↑ CHCS 15 - 20%
Tuyến giáp
T3, T4
↑ CHCS, giúp phát triển cơ thể
Mô mỡ
Leptin
Estradiol
Gián tiếp ↑ tích trữ lipid
Kích thích dậy thì, sự sinh sản
Tủy thượng thận
Adrenaline
↑ CHNL, ↑giải phóng mỡ và glucose
Vỏ thượng thận
Cortisol
Giải phóng acid béo, protein và glucose
(khi đói: tạo đường từ a.a., glycerol, 3Cs)
Tụy
Insulin
Glucagon
Kiểm soát lượng glucose trong máu
Sinh dục
Testosterone
Estrogen
↑ CHCS 10 - 15%, ↑ đồng hóa protein
↑ đồng hóa protein
14
9/15/2013
Bilan năng lượng
• Năng
lượng ăn vào ↔ năng lượng tiêu hao
• +ve Bilan: NL ăn vào >> NL tiêu hao
•
Béo người hoặc ưa vận động
• -ve
Bilan: NL ăn vào << NL tiêu hao
Thiếu ăn, loạn hấp thụ…
• Sốt, khối u…
=> Người gầy đi, mệt mỏi, giảm năng suất lao động
•
15