HỆ HÔ HẤP
Nguyễn Xuân Cẩm Huyên
Hô hấp
Hô hấp ngoại
Hô hấp nội
Thông khí
Trao đổi khí giữa máu và
phế nang
Chuyên chở khí trong máu
Trao đổi khí giữa máu và
mô
Phổi
Vùng dẫn khí
Vùng trao đổi khí
THÔNG KHÍ
Cơ học của sự thông khí
Thể tích và dung tích phổi
Thông khí phế nang
Chức năng của đường dẫn khí
Cơ học của sự thông khí
Bình thường
HV : co cơ
hoành
TR: giãn cơ
hoành
Gắng sức
HV: cơ LSN
TR: cơ LST
và cơ bụng
Liên hệ giữa phổi và lồng ngực
Các áp suất của phổi
Áp suất màng phổi
Sự thay đổi áp suất của phổi
Áp suất phế nang
Áp suất phế nang
Suất đàn (compliance)
C = V/P
Lực đàn hồi
của mô phổi
Lực đàn hồi do
sức căng bề
mặt trong phế
nang
Sức căng bề mặt
Chất hoạt diện
(surfactant)
Chất hoạt diện
Đinh luật Laplace
P = 2T / r
● Chất hoạt diện làm sức
căng bề mặt
Thể tích phổi
Thể tích
Khí lưu thông (VT)
Khí dự trữ hít vào (IRV)
Khí dự trữ thở ra (ERV)
Khí cặn (RV)
Dung tích
Dung tích hít vào (IC)
Dung tích khí cặn cơ năng (FRC)
Dung tích sống (VC)
Tổng dung lượng phổi (TLC)
Hội chứng tắc nghẽn/hạn chế
FVC > 80% dự đoán
FEV1/FVC >70%
Suyễn
Xơ phổi
Thông khí
Thông khí/phút
= KLT x tần số hô hấp
= 500 mL x 12 lần/phút
= 6000 mL/phút
Thông khí phế nang
= (KLT – Khoảng chết)
x tần số hô hấp
= (500 – 150 mL) x 12 lần/phút
= 4200 mL/phút
Khoảng chết cơ thể: thể
tích khí trong đường dẫn
khí không tham gia trao đổi
khí
Khoảng chết phế nang: thể
tích khí trong vùng trao đổi
khí không tham gia trao đổi
khí
Khoảng chết sinh lý =
KC cơ thể + KC phế nang
Thông khí
Đường
dẫn khí
Cấu trúc
Cơ trơn
Chất nhầy
Lông chuyển
Đường dẫn khí
R = 8l / r4
Bình thường sức cản lớn nhất tại các phế
quản và tiểu phế quản lớn; khi bị bệnh,
tiểu phế quản nhỏ quyết đinh sức cản
Epinephrine và norepinephrine gây giãn
tiểu phế quản
Hệ phó giao cảm gây co tiểu phế quản
Hút thuốc lá gây nghẽn tắc đường dẫn khí
Cơ học của sự thông khí
Sự di chuyển của không khí tùy thuộc
sự sai biệt áp suất giữa phế nang và khí
quyển
sức cản của đường dẫn khí
F = P/R
F = lưu lượng khí
P = P khí quyển – P phế nang
R = sức cản đường dẫn khí
Thảo luận
Nhịp thở = 12 lần/phút
Khoảng chết = 150 mL
Khí lưu thông = 500 mL
Nhịp thở = 20 lần/phút
Khoảng chết = 150 mL
Khí lưu thông = 300 mL
Tính
1.Thông khí /phút
2.Thông khí phế nang
TRAO ĐỔI KHÍ QUA MÀNG HÔ HẤP
Sự khuếch tán khí và áp suất phần của
khí
Thành phần khí phế nang
Khuếch tán khí qua màng hô hấp
Tác dụng của tỉ lệ thông khí – tưới máu
trên nồng độ khí phế nang