Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi kế toán tài chính ĐHKT TPHCM chương 6 quyển 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.85 KB, 15 trang )

Chương 6 (Q3) : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

1. BCLCTT sẽ không trình bày ảnh hưởng của nghiệp vụ
A.
B.
C.
D.

Chia cổ tức bằng tiền
Chi tiền mua cổ phiếu do chính công ty phát hành và hủy ngay.
Chia cổ tức bằng cổ phiếu
Phát hành cổ phiếu thu tiền với giá phát hành lớn hơn mệnh giá

2. BCLCTT không phản ánh tình hình tiền
A.
B.
C.
D.

Thu do đi vay về nhập quỹ tiền mặt
Thu từ khách hàng trả nợ nhập quỹ tiền mặt
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
Tất cả đều sai

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là 1 báo cáo chi tiết về thu chi tiền trong kỳ của doanh nghiệp
A. Đúng
B. Sai
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là 1 báo cáo tài chính phản ánh tổng quát về tình hình
A.

Thu và chi tiền của doanh nghiệp vào cuối kỳ báo cáo



B.

Hình thành và sử dụng tiền của doanh nghiệp vào cuối kỳ báo cáo

C.

Thu và chi tiền của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo

D.

Hình thành và sử dụng tiền của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo

5. Bán ngoại tệ ở TK TGNH thu tiền đồng Việt Nam gửi TK TGNH có phát sinh chênh lệch tỷ giá, khi
lập BCLCTT (doanh nghiệp SXKD không chuyên kinh doanh ngoại tệ) phản ánh dòng tiền vào hoạt
động
A.
B.
C.
D.

Đầu tư
Kinh doanh
Tài chính
Không cần phản ánh

6. Bán TSCĐ chưa thu tiền 100 (không chịu thuế GTGT ), khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp,
công nợ trên phản ánh
A.
B.

C.
D.

Đầu tư
Không lên BCLCTT
Kinh doanh
Tài chính


7. Bán TSCĐ nguyên giá 100tr, giá trị hao mòn 40tr, giá bán 70 tr thu TGNH. Chi phí vận chuyển khi
bán tài sản 3 tr trả tiền mặt. số liệu trên trình bày trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
A.
B.
C.
D.

Lưu chuyển tiền thuộc hoạt động đầu tư: Tiền thu từ bán TSCĐ 70
Lưu chuyển tiền thuộc hoạt động đầu tư: Tiền thu từ bán TSCĐ 67
Tiền thu khi bán TSCĐ 70 thuộc HĐ đầu tư; tiền chi khác 3 thuộc HĐ kinh doanh
Lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư: tiền thu từ bán TSCĐ 70; tiền chi khi bán TSCĐ (3)

8. Bán TSCĐ nguyên giá 200, đã hao mòn 40, giá bán TSCĐ chưa thu tiền 150 (không chịu VAT), chi
phí vận chuyển bán TSCĐ 4 chi tiền mặt, chỉ tiêu 'Lãi lỗ hoạt động đầu tư' theo phương pháp gián
tiếp của BCLCTT
A.
B.
C.
D.

(14)

14
146
150

9. Bán TSCĐ nguyên giá 200, đã hao mòn 40, giá bán TSCĐ chưa thu tiền 150 (không chịu VAT), chi
phí vận chuyển bán TSCĐ 4 chi tiền mặt, lập theo phương pháp gián tiếp của BCLCTT ảnh hưởng đến
A.
B.
C.
D.

Tăng giảm khoản phải thu 150
Tiền chi phí bán TSCĐ (4)
Lãi, lỗ hoạt động đầu tư (14)
Tất cả đều sai

10. Bán TSCĐ nguyên giá 100, đã hao mòn 30, giá bán 50, chi phí vận chuyển khi bán 3 tất cả thu tiền
mặt, chỉ tiêu 'lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư' phương pháp gián tiếp BCLCTT
A.
B.
C.
D.

(47)
23
(23)
47

11. Bán TSCĐ có nguyên giá 100, đã hao mòn 20, giá bán 30 thu TGNH; chi phí vận chuyển 2 trả tiền
mặt. khi lập BCLCTT phương pháp trực tiếp ghi vào chỉ tiêu

A.
B.
C.
D.

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác (2)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 28
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30, chi khác (2)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30

12. Bán TSCĐ có nguyên giá 100, đã hao mòn 20, giá bán chưa thuế 30 + thuế GTGT 3 chưa thu; chi
phí vận chuyển 2 trả tiền mặt. Khi lập BCLCTT phương pháp trực tiếp ghi vào chỉ tiêu.
A.
B.
C.
D.

Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 31
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 28
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác = 0
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác (2)

13. Bán cổ phiếu khoản đầu tư vào công ty con, giá gốc 3000, giá bán 3200, chi phí môi giới bán 30,
tất cả thu chi băng TGNH, khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu
A. Lợi nhuận kế toán trước thuế 170 thuộc HĐ kinh doanh
B. Tiền thu hồi vốn 3000, thu lãi đầu tư 170 thuộc HĐ đầu tư


C. Điều chỉnh lãi, lỗ đầu tư (170) thuộc HĐ kinh doanh
D. Tất cả đều đúng

14. Bán ngoại tệ ở TK TGNH thu tiền đồng Việt Nam gửi TK TGNH, khi lập BCLCTT (doanh nghiệp
SXKD không chuyên kinh doanh ngoại tệ) phản ánh vào BCLCTT
A.
B.
C.
D.

Dòng tổng tiền thu và dòng tổng tiền chi riêng
Chênh lệch tỷ giá hối đoái của 2 loại tiền tại thời điểm bán ngoại tệ
Chênh lệch tổng thu và tổng chi sau khi đã quy đổi thành lượng tiền thống nhất
b và c đều đúng

15. Bán ngọai tệ thu tiền Việt nam đồng, số tiền được trình bày trên BCLCTT theo phương pháp trực
tiếp với số tiền là
A.
B.
C.
D.

Tổng lượng tiền Việt nam đồng thu vào thuộc hoạt động kinh doanh
Tổng lượng tiền ngoại tệ chi ra thuộc hoạt động kinh doanh
Chênh lệch tỷ giá là khoản lãi lỗ thuộc hoạt động tài chính
Chênh lệch tỷ giá (lãi, lỗ) thuộc hoạt động kinh doanh

16. Các khoản thu, chi do mua, bán bất động sản đầu tư được phản ánh vào BCLCTT thuộc phần lưu
chuyển tiền của hoạt động:
A.

Đầu tư


B.

Kinh doanh

C.

Tài chính

D.

a hoặc b

17. Công ty cổ phần X, chi tiền mua cổ phiếu X, được lên BCLCTT chỉ tiêu
A. Tiền chi góp vốn vào đơn vị khác thuộc HĐ đầu tư
B. Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh
C. Tiền chi trả vốn góp của chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành thuộc
HĐ tài chính
D. Tiền chi khác thuộc hoạt động đẩu tư tài chính
18. Công ty X phát hành cổ phiếu bổ sung tăng vốn, số tiền thu được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền thu hồi vốn góp HĐ đầu tư tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
Tất cả đều đúng

19. Công ty cổ phần khi phát hành cổ phiếu (qua trung tâm phát hành) thu bằng tiền phản ánh vào

BCLCTT theo:
A.
B.
C.
D.

Lượng tiền thuần khi lấy giá bán trừ chi phí phát hành
Giá thực tế bán
Mệnh giá
Phản ánh từng dòng tiền thu khi bán, tiền chi phí phát hành.


20. Công ty chi tiền mua trái phiếu thời hạn 7 năm nắm giữ đến đáo hạn, phản ánh vào BCLCTT
thuộc hoạt động
A.

Tài chính

B.

Đầu tư

C.

Kinh doanh

D.

kinh doanh hoặc đầu tư


21. Chi bằng tiền do các quỹ phúc lợi, quỹ khen thưởng đài thọ, khi lập BCLCTT phản ánh vào lưu
chuyển tiền thuộc hoạt động:
A.
B.
C.
D.

Kinh doanh
Đầu tư
Tài chính
a ,b,c đều đúng

22. Chi thanh toán lương cho người lao động, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT (phương pháp trực
tiếp)
A.
B.
C.
D.

Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh
Tiền chi trả cho người lao động thuộc hoạt động tài chính
Tiền chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi trả mua hàng hóa, dịch vụ

23. Chi ủng hộ lấy từ quỹ phúc lợi đài thọ, lập BCLCTT theo pp trực tiếp trình bày ở:
A.
B.
C.
D.


Tiền chi làm giảm quỹ thuộc vốn chủ sở hữu của Lưu chuyển tiền HĐ tài chính
Tiền chi làm giảm khoản nợ phải trả thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh

24. Chi thanh toán mua vật liệu dùng cho hoạt động đầu tư xậy dựng nhà xưởng, phản ánh vào
BCLCTT thuộc hoạt động
A.
B.
C.
D.

Tài chính
Đầu tư
Kinh doanh
Kinh doanh hoặc đầu tư

25. Chi tiền mua trái phiếu thời hạn 2 năm, mệnh giá 100 tr , lãi suất 10%/năm, lãnh lãi khi đáo hạn,
được trình bày trên BCLCTT
A.
B.
C.
D.

Tiền chi trả gốc nợ vay thuộc hoạt động tài chính
Tiển chi mua hàng hóa, trái phiếu thuộc hoạt động kinh doanh
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ thuộc hoạt động đầu tư

26. Chi tiền ứng trước cho đơn vị nhận thầu sửa chữa lớn TSCĐ, khi lập BCLCTT theo phương pháp

trực tiếp thuộc chỉ tiêu
A. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc HĐ kinh doanh
C. Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư


D. Tất cả đều đúng
27. Chi tiền ứng trước cho đơn vị nhận thầu xây dựng nhà văn phòng , khi lập BCLCTT theo phương
pháp trực tiếp thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác thuộc HĐ đầu tư

28. Chi phát thưởng cho CNV (tiền thưởng do quỹ khen thưởng đài thọ, biết quỹ khen thưởng DN
trích lập từ lợi nhuận sau thuế), lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiên chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư


29. Chi phát thưởng cho CNV (tiền thưởng được tính vào chi phí ), lập BCLCTT theo phương pháp
trực tiếp thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiên chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư

30. Chi TGNH trả nợ người bán hàng hóa 1000 USD, Tỷ giá thực tế tại thời điểm trả tiền
21.000VND/USD, tỷ giá ghi sổ TK 331:20.800VND/USD, tỷ giá ghi sổ TK 1122: 20.850VND/USD, số liệu
nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu' Lợi nhuận trước thuế' của BCLCTT theo phương pháp gián
tiếp
A.

(150.000)

B.

(50.000)

C.

50.000

D.


(200.000)

31. Chi trả tiền mua trái phiếu thời hạn 2 tháng, giá mua bằng mệnh giá 20tr, lãi suất 1%/tháng, lãnh
lãi khi đáo hạn, khi lên BCLCTT
A. Tiền chi mua hàng hóa....thuộc HĐ kinh doanh
B. Tiền chi mua hàng hóa....thuộc HĐ kinh doanh nếu kỳ trả tiền khác kỳ mua trái phiếu, không
lên báo cáo kỳ trả tiền cùng kỳ mua trái phiếu.
C. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ thuộc HĐ đầu tư
D. Tiền chi trả gốc nợ vay ...thuộc HĐ tài chính

32. Chỉ tiêu Tiền và tương đương tiền cuối kỳ trên BCLCTT khớp với
A. Số dư cuối kỳ kỳ TK 1212,1281 chi tiết đầu tư ≤ 3tháng
B. Số dư cuối kỳ kỳ TK 111,112,113
C. Tổng số dư cuối kỳ kỳ TK 111,112,113 và số dư các TK đầu tư thỏa điều kiện là tương đương
tiền


D. Số dư cuối kỳ TK 1211,1212,1281,1288 chi tiết ≤3 tháng
33. Chi tiền mặt 20 nộp phạt do chậm nộp thuế, khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh
hưởng đến chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền chi nộp thuế cho Nhà nước (20)
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh (20)
Lợi nhuận trước thuế (20)
Tất cả đều đúng


34. Chi bằng tiền ứng trước cho người nhận thầu sửa chữa thường xuyên TSCĐ dùng cho sản xuất,
khi lập BCLCTT phản ánh vào lưu chuyển tiền thuộc hoạt động:
A.
B.
C.
D.

Tài chính
Kinh doanh
Đầu tư
a ,b,c đều đúng

35. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá số dư gốc ngoại tệ của tài khoản tiền tồn cuối kỳ khi lên BCLCTT
theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
Lợi nhuận kế toán trước thuế
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tất cả đều đúng

36. Chứng khoán đầu tư vì mục đích kinh doanh (không phải là khoản tương đương tiền), khi chi tiền
mua chứng khoán phản ánh vào BCLCTT (phương pháp trực tiếp) thuộc hoạt động
A.
B.
C.

D.

Đầu tư
Tài chính
Kinh doanh
Không cần phản ánh

37. Cho thuê bất động sản đầu tư, thu tiền cho thuê, khi lập BCLCTT phương pháp trực tiếp lên chỉ
tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán và các tài sản dài hạn khác thuộc HĐ đầu tư

38. Chia lãi cho cổ đông bằng cổ phiếu quỹ , khi lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
A.

Cổ tức và lợi nhuận trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính

B.

Cổ tức và lợi nhuận trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ đầu tư

C.


Cổ tức và lợi nhuận trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ kinh doanh

D.

Không ảnh hưởng đến BCLCTT


39. Cuối năm kế toán trích lập dự phòng và định khoản Nợ 632/ Có 2294: 20tr, số liệu trên khi lập
BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Các khoản dự phòng 20tr
Các khoản dự phòng (20tr)
Các khoản dự phòng = 0
Không ảnh hưởng đến báo cáo

40. Doanh nghiệp chi bảo hiểm xã hội cho người lao động được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT
(phương pháp trực tiếp)
A.
B.
C.
D.

Tiền chi nộp thuế và các khoản khác cho Nhà nước
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh.
Tiền chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
Tất cả đều đúng


41. Doanh nghiệp chi tiền nộp BHXH, BHYT, BHTN cho cơ quan bảo hiểm, lập BCLCTT theo phương
pháp trực tiếp thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi khác thuộc HĐ tài chính
Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh

42. Doanh nghiệp có dữ liệu sau
Số dư đầu kỳ TK 331 (chi tiết): 0
Số dư cuối kỳ TK 331 : 100 chi tiết
TK 331A :phải trả nhà cung cấp hàng hóa kinh doanh : 60.
TK 331B : phải trả nhà cung cấp vật liệu xây dựng nhà xưởng mới 40
Khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu tăng giảm khoản phải trả lấy số liệu
A.
B.
C.
D.

TK 331B
TK 331A
TK 331 : 100
Tất cả đều đúng

43. Đáo hạn khoản đầu tư trái phiếu, doanh nghiệp thu tiền gốc và lãi bằng TGNH, được phản ánh

vào BCLCTT dòng tiền thuộc hoạt động.
A.
B.
C.
D.

Tài chính
Đầu tư
Kinh doanh
a hoặc b đúng

44. DN không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 triệu đồng, giá trị hao mòn luỹ kế 47 triệu
đồng, giá bán TSCĐ 3,3 triệu đồng, chi phí bán TSCĐ 1,1 triệu đồng, các khoản thu chi bằng tiền mặt,
phản ánh số tiền thu chi trên vào BCLCTT thuộc hoạt động:
A. Đầu tư
B. Kinh doanh
C. Tài chính


D. a,b,c đều đúng.
45. DN không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 triệu đồng, giá trị hao mòn luỹ kế 47 triệu
đồng, giá bán TSCĐ 3,3 triệu đồng, chi phí bán TSCĐ 1,1 triệu đồng, các khoản thu chi bằng tiền mặt,
Phản ánh vào BCLCTT (pp trực tiếp) với số tiền (triệu đồng):.
A.
B.
C.
D.

1,1
3,3

(2, 2)
2,2

46. Đầu Quý 1/N doanh nghiệp mua trái phiếu kỳ hạn 2 tháng, giá mua bằng mệnh giá 100tr, lãi suất
1%/tháng, lãnh lãi cuối kỳ. Đáo hạn thu cả gốc và lãi bằng TGNH. Lập BCLCTT Quý 1/N phương pháp
trực tiếp được lên chỉ tiêu
A.

Tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia thuộc HĐ đầu tư 2 tr

B.

Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác :102tr thuộc HĐ kinh doanh

C.

Tiền thu hồi vốn đầu tư 100tr và nhận lãi cổ tức được chia 2 tr thuộc HĐ đầu tư

D.

Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác : 2tr thuộc HĐ kinh doanh

47. Để tính được dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh, cần phải trình bày doanh thu và chi phí
trên cơ sở tiền. Để làm được việc này cần
A. Ước tính tỷ lệ phần trăm số nghiệp vụ được phản ánh trên BCKQHĐKD liên quan trực tiếp
đến tiền, và từ đó suy ra cho toàn bộ các nghiệp vụ được phản ánh trên BCKQHĐKD
B. Loại trừ tất cả nghiệp vụ không có sự ảnh hưởng trong hiện tại và tương lai đến tiền khỏi lợi
nhuận sau thuế, ví dụ như chi phí khấu hao
C. Ghi nhận lại tất cả các nghiệp vụ được phản ánh trên BCKQHĐKD liên quan trực tiếp đến tiền
trong sổ nhật ký thu và chi tiền riêng biệt

D. Loại trừ ảnh hưởng của các nghiệp vụ được phản ánh trên BCKQHĐ không dẫn đền sự tăng
lên hay giảm xuống của tiền
48. Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu thu tiền, lập BCLCTT phản ánh lưu chuyển tiền thuộc hoạt
động
A.
B.
C.
D.

Tài chính
Đầu tư
Kinh doanh
Không cần phản ánh

49 .Khi bán ngoại tệ thu tiền Việt Nam đồng có phát sinh chênh lệch tỷ giá, nghiệp vụ này ảnh hưởng
đến chỉ tiều nào khi lập BCLCTT gián tiếp
A.
B.
C.
D.

Tiền thu khác từ HĐ kinh doanh
Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư thuộc HĐ kinh doanh
Lợi nhuận kế toán trước thuế
Tiền chi khác từ HĐ kinh doanh

50. Khoản thu, chi hộ bằng tiền, khi lập BCLCTT phản ánh vào lưu chuyển tiền của hoạt động:


A.

B.
C.
D.

Tài chính
Đầu tư
Kinh doanh
Không cần phản ánh

51. Khi sửa chữa TSCĐ DN đi thuê tài chính, phí sửa chữa chi tiền ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào của
BCLCTT (phương pháp trực tiếp)
A.
B.
C.
D.

Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi trả cho người bán hàng hóa, dịch vụ ...thuộc HĐ kinh doanh
Tất cả đều sai

52. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập theo
A. Từng khoản thu, chi phát sinh trong kỳ báo cáo
B. Theo từng nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Tổng hợp dòng tiền thu theo nguồn hình thành; chi theo mục đích gắn với từng hoạt động
trong doanh nghiệp
D. Tổng hợp dòng tiền thu; chi theo nguồn gốc và theo từng hoạt động trong doanh nghiệp
53. Khách hàng trả nợ 1000USD, tỷ giá ghi sổ ngày ghi nợ 21.000 VND/USD, tỷ giá ngày thu tiền
21.036 VND/USD, khi lập BCLCTT trực tiếp
A.

B.
C.
D.

Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ...21.000.000đ
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ...21.000.000đ, và chênh lệch tỷ giá 36.000
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ... 36.000đ
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ...21.036.000đ

54. Lập Báo cáo lưu chuyuển tiền tệ phần lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư, doanh nghiệp được sử
dụng phương pháp
A.
B.
C.
D.

Trực tiếp
Trực tiếp hoặc gián tiếp
Gián tiếp
Trực tiếp và Gián tiếp

55. Lập BCLCTT phần lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính chỉ sử dụng phương pháp trực tiếp:
A. Đúng
B. Sai
56. Lập BCLCTT phần lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư sử dụng các phương pháp sau
A. Trực tiếp và Gián tiếp đều đúng
B. Gián tiếp
C. Được phép sử dụng phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy vào doanh
nghiệp đăng ký với cơ quan chức năng
D. Trực tiếp

57. Lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp, chỉ tiêu Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác bao gồm
A. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng
B. Bán hàng thu tiền mặt, TGNH


C. Khách hàng mua hang trả nợ
D. Tất cả đều đúng
58. Lập Báo cáo lưu chuyuển tiền tệ phần lưu chuyển tiền hoạt động kinh doanh , doanh nghiệp
được sử dụng phương pháp
A.
B.
C.
D.

Trực tiếp
Trực tiếp và gián tiếp
Gián tiếp
Trực tiếp hoặc gián tiếp

59. Lập BCLCTT phương pháp gián tiếp , lãi do bán TSCĐ 5.000.000 được lên chỉ tiêu 'Lãi lỗ từ hoạt
động đầu tư'
A.
B.
C.
D.

5.000.000
(5.000.000 )
0

Tất cả đều sai

60. Lập BCLCTT phần lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh sử dụng các phương pháp sau:
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. a, b đều đúng
61. Mục tiêu chủ yếu của BCLCTT là cung cấp thông tin
A. Về hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính trong kỳ
B. Về khả năng thanh toán các khoản vay, khả năng trả cổ tức, và nhu cầu huy động nguồn vốn
bên ngoài
C. Hữu ích trong việc đánh giá triển vọng về dòng tiền trong tương lai
D. Về số tiền thu và chi trong kỳ
62. Mua TSCĐ chưa thanh toán, khi lên BCLCTT phương pháp trực tiếp thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền chi mua hàng hóa, dịch vụ
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ
Tiền chi khác thuộc hoạt động đầu tư
Không ảnh hưởng BCLCTT

63. Một cty vay 100 triệu đồng và ký giấy nhận nợ trong vòng 90 ngày. Khi lập BCLCTT (phương pháp
gián tiếp) thì sự kiện này được phản ánh
A. Là sự điều chỉnh tăng của LN sau thuế trong phần lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
B. Dòng tiền thu trong hoạt động tài chính
C. Dòng tiền chi ra trong hoạt động đầu tư
D. Dòng tiền thu trong hoạt động đầu tư

64. Một trong những mục tiêu của BCLCTT là:
A.
B.
C.
D.

Trình bày sự thay đổi của tổng tài sản và vốn chủ sở hữu trong kỳ
Cung cấp thông tin về hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính của 1 cty trong kỳ
Trình bày sự thay đổi của vốn lưu động trong kỳ
Tất cả đều đúng


65. Mua hàng hóa thanh toán từ tiền vay ngân hàng, lập BCLCTT phản ánh vào hoạt động
A.
B.
C.
D.

Tài chính
Đầu tư
Kinh doanh
Kinh doanh và Tài chình

66. Ngoại tệ tồn cuối kỳ 1000 USD, tỷ giá đang ghi sổ (trước khi khóa sổ) 21.200 VND/USD; tỷ giá
ngày cuối kỳ khi khóa sổ 21.036 VND/USD (kỳ kế toán năm), lập BCLCTT phương pháp trực tiếp chỉ
tiêu 'Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ'
A.
B.
C.
D.


164.000
(164.000)
21.036.000
21.200.000

67. Nhận góp vốn của chủ sở hữu bằng TSCĐ , lập BCLCTT thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
Không lên BCLCTT
Thu TSCĐ thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu hồi vốn góp vào đơn vị khác thuộc HĐ đầu tư

68. Nhận tiền ký qũy khi cho thuê bất động sản, khi lập BCLCTT phương pháp trực tiếp lên chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền thu ký quỹ thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tất cả đều đúng

69. Nhận tiền ký quỹ của khách hàng từ hoạt động cho thuê tài sản của doanh nghiệp, lập BCLCTT PP
trực tiếp tiền thu thuộc hoạt động

A.
B.
C.
D.

Đầu tư
Kinh doanh
Tài chính
Kinh doanh hoặc Đầu tư

70. Nhận góp vốn liên doanh của các bên bằng tiền, được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền chi trả vốn góp cho chủ góp vốn thuộc HĐ tài chính
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
Tất cả đều đúng

71. Ngoại tệ tồn cuối kỳ 1000 USD, tỷ giá đang ghi sổ (trước khi khóa sổ) 21.000 VND/USD; tỷ giá
ngày cuối kỳ khi khóa sổ 21.036 VND/USD (kỳ kế toán năm), lập BCLCTT phương pháp trực tiếp chỉ
tiêu 'Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ'
A.
B.
C.
D.

21.036.000

21.000.000
(36.000)
36.000


72. Phát hành trái phiếu bổ sung vốn kinh doanh số tiền thu được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ thuộc HĐ đầu tư
Tiển thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu từ đi vay thuộc HĐ tài chính
Tất cả đều đúng.

73. Phát hành trái phiếu Bổ sung cho hoạt động đầu tư xây dựng nhà xưởng mới, số tiền thu được
lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ thuộc HĐ đầu tư
Tiển thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được thuộc HĐ tài chính
Tất cả đều đúng.

74. Số tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, có thể xác định dưa vào
A. Sổ tiền có nội dung thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ

B. Tổng doanh thu- (trừ) Số dư (cuối- đầu) TK 131
C. Tổng doanh thu - số dư (cuối -đầu) TK 131(khách mua hàng) + số dư (cuối -đầu) TK 3387
(nhận trước của khách hàng)
D. a và c đúng
75. Số tiền chi mua vật tư phục vụ cho hoạt động đầu tư xây dựng bất động sản kinh doanh được
trình bày trên BCLCTT
A.
B.
C.
D.

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh

76. Số tiền chi để bồi thường cho khách hàng do vi phạm hợp đồng
A.
B.
C.
D.

Lập BCLCTT phương pháp trực tiếp: lên chỉ tiêu 'Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Lập BCLCTT phương pháp gián tiếp: lên chỉ tiêu 'Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Lập BCLCTT phương pháp gián tiếp : lên chỉ tiêu 'Lợi nhuận kế toán trước thuế'
Chỉ có b sai

77. Thuê TSCĐ thuê tài chính, khoản thanh toán gốc nợ tiền thuê bằng tiền, phản ánh vào BCLCTT,
thuộc hoạt động
A.

B.
C.
D.

Đầu tư
Kinh doanh
Tài chính
Không cần phản ánh

78. Thông tin "Tiền " trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
A.
B.
C.
D.

Các khoản tương đương tiền
Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, Tiền đang chuyển và Các khoản tương đương tiền
Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng và Tiền đang chuyển
Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng

79. Tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 200, trong kỳ đã chi trả lãi 170, khi lập BCLCTT phương
pháp gián tiếp lên chỉ tiêu


A.
B.
C.
D.

Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh 170

Tiền chi trả lãi vay 170
Lợi nhuận kế toán trước thuế (200), Chi phí lãi vay 200 ; và chỉ tiêu 'tiền chi trả lãi 170
Tất cả đều đúng

80. Tiền chi trả lãi vay được lên chỉ tiêu nào của BCLCTT (theo phương pháp trực tiếp)
A.
B.
C.
D.

Tiền chi trả lãi vay thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi trả lãi vay thuộc hoạt động kinh doanh
Tiền chi trả lãi vay thuộc HĐ kinh doanh hoặc Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ...thuộc HĐ
đầu tư

81. Tiền thu hồi vốn góp liên doanh, khi lập BCLCTT thuộc hoạt động
A.
B.
C.
D.

Tài chính
Đầu tư hoặc Tài chính
Đầu tư
Kinh doanh

81. Tiền chi thanh toán phí phát hành cổ phiếu bổ sung vốn kinh doanh, lập BCLCTT thuộc hoạt động
A.
B.

C.
D.

Đầu tư
Tài chính
Kinh doanh
kinh doanh hoặc tài chính

82. Tiền chi ủng hộ hoạt động xã hội do quỹ phúc lợi tài trợ , khi lập BCLCTT phản ánh vào hoạt động
A.
B.
C.
D.

tài chính
Kinh doanh
Đầu tư
Không lên báo cáo

83. Trong kỳ tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 120 tr, đã chi trả lãi vay 50tr băng tiền, khi lập
BCLCTT phương pháp gián tiếp chỉ tiêu 'Chi phí lãi vay'
A.
B.
C.
D.

50tr
70tr
120 tr
170 tr


84. Tổng chi phí thuế thu nhập DN cả năm 500, đã nộp 400. Khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp
ảnh hưởng đến chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tăng giảm khoản phải trả (100)
Số thuế còn phải nộp 100
Thuế thu nhập đã nộp 400
Tăng giảm khoản phải trả 100

85. Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau
- Phản ánh trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi 5tr
- Trích chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh 12 tr
- Bán TSCĐ có nguyên giá 100 tr, giá trị hao mòn 40tr


Lập BCLCTT phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu 'Chi phí khấu hao TSCĐ'
A.
B.
C.
D.

40tr
12tr
57 tr
5tr


86. Tài khoản 131(A- khách mua hàng) có số dư đầu kỳ : 50 (bên có), số dư cuối kỳ 40(bên có), khi lập
BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tăng giảm các khoản phải trả 10
Tăng giảm các khoản phải trả (10)
Tăng giảm các khoản phải thu (10)
Tăng giảm các khoản phải thu 10

87. Tài khoản 331(A- người bán hàng) có số dư đầu kỳ : 80 (bên có), số dư cuối kỳ 50(bên có), khi lập
BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tăng giảm các khoản phải thu 30
Tăng giảm các khoản phải trả 30
Tăng giảm các khoản phải thu(30)
Tăng giảm các khoản phải trả (30)

88. Tài khoản 331(A- người bán hàng) có số dư đầu kỳ : 50 (bên nợ), số dư cuối kỳ 40(bên nợ), khi
lập BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.


Tăng giảm các khoản phải trả 10
Tăng giảm các khoản phải trả (10)
Tăng giảm các khoản phải thu (10)
Tăng giảm các khoản phải thu 10

89. Tài khoản 242 số dư đầu kỳ 70, số dư cuối kỳ kỳ 30, Khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp thuộc
chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tăng giảm chi phí trả trước (40)
Tăng giảm các khoản phải trả (40)
Tăng giảm chi phí trả trước 40
Tăng giảm các khoản phải thu (40)

90. Tài khoản 156: số dư đầu kỳ 500, số dư cuối kỳ 300., Tài khoản 157: số dư đầu kỳ 20, số dư cuối
kỳ 30. Khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp thuộc chỉ tiêu, biết tăng giảm hàng tồn kho trong kỳ
đều do mua bán
A.
B.
C.
D.

Tăng giảm hàng hóa tồn kho (200), và tăng giảm hàng gửi bán 10
Tăng giảm hàng tồn kho (190)
Tăng giảm hàng hóa tồn kho 200 và tăng giảm hàng gửi bán (10)
Tăng giảm hàng tồn kho 190


91. Thu tiền khách hàng ứng trước tiền bán TSCĐ, đươc lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT (phương pháp
trực tiếp)
A. Tiền thu từ bán hàng, cung ấp dịch vụ và doanh thu khác thuộc HĐ kinh doanh
B. Tiền thu khác thuộc HĐ đầu tư
C. Tiền thu khác thuộc HĐ Kinh doanh


D. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc HĐ đầu tư
92. Thu tiền do chủ doanh nghiệp bổ sung vốn góp cho hoạt động kinh doanh, được lên BCLCTT ở chỉ
tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
Tất cả đều đúng

93. Thu tiền khách hàng ứng trước tiền hàng (chưa giao sản phẩm) được phản ánh vào chỉ tiêu
(phương pháp trực tiếp):
A.
B.
C.
D.

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

a hoặc b
a, b đều sai

94. Thu tiền mặt do khách hàng bồi thường 100, số liệu trên khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp
thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tăng giảm khoản phải thu 100
Tiền thu khác từ HĐ kinh doanh 100
Tiền thu do khách hàng bồi thường 100
Lợi nhuận trước thuế 100

95. Tái phát hành cổ phiếu quỹ , số tiền thu được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
A.
B.
C.
D.

Tiền thu hồi vốn góp thuộc HĐ đầu tư tài chính
Tiền chi góp vốn vào đơn vị khác thuộc HĐ đầu tư
Cổ tức và lợi nhuận trả cho chủ sở hữu
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính

96. Tháng 7/N thanh lý TSCĐ hỏng không sử dụng, có nguyên giá 100, giá trị hao mòn lũy kế 100
(khấu hao đủ nguyên giá từ tháng 3/N), lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, số tiền phản ánh chỉ
tiêu khấu hao TSCĐ là
A.

B.
C.
D.

100
0
a hoặc b đều đúng
a,b đều sai

97. Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng chưa thu tiền với giá bán 100 (không chịu thuế), giá vốn
xuất kho 70, khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng
A.
B.
C.
D.

Tăng giảm khoản phải thu (100)
Lợi nhuận trước thuế 30
Tăng giảm hàng tồn kho 70
Tất cả đều đúng



×