Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

BỘ đề THI KINH tế dược và KIỂM NGHIỆM dược PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71 KB, 14 trang )

BỘ ĐỀ THI KINH TẾ DƯỢC VÀ KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM
ĐỀ THI MÔN KINH TẾ DƯỢC
Câu 1:
Trình bày chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh của marketing. Cho ví dụ
Câu 2:
Điểm hòa vốn: khái niệm, cách xác định, cho ví dụ
Câu 3:
Trình bày quy định về thành lập doanh nghiệp
Câu 4:
Tổ chức lao động: Khái niệm, nội dung các nguyên lý của tổ chức lao động

ĐỀ THI MÔN KINH TẾ DƯỢC
Câu 1:
Trình bày về các chi phí tạo nên giá thành sản phẩm
Câu 2:
Trình bày và cho ví dụ về sử dụng bảng và sơ đồ để trình bày kết quả nghiên cứu
(ví dụ trong ngành dược)
Câu 3:
Nghiệp vụ sắp xếp và bảo quản hàng hóa trong khó dược
Câu 4:
Khái niệm định mức lao động, mức lao động. các phương pháp xấy dựng mức lao
động. Cho ví dụ trong ngành Dược.


ĐỀ THI MÔN KINH TẾ DƯỢC
Câu 1:
Trình bày 2 mục đích và 10 mục tiêu cụ thể của chính sách quốc gia về thuốc của
Việt Nam. Liên hệ thực trạng việc thực hienẹ mục tiêu đó trong những năm gần dây
Câu 2:
Chi phí lưu thông; Khái niệm, các chỉ tiêu đánh giá, các yếu tố ảnh hưởng đến chi
phí lưu thông


Câu 3:
Hợp đồng kinh tế: Khái niệm, tầm quan trọng, nội dung
Câu 4:
Quy chế quản lý thuốc gây nghiện
- Khái niệm thuốc gây nghiện? Cho VD
- Các quy định về kê đơn, cấp phát, sử dụng thuốc gây nghiện.

ĐỀ THI MÔN KINH TẾ DƯỢC
Câu 1:
Chi phí lưu thông: khái niệm, phân loại, các tiêu chí đánh giá.
Mối quan hệ giữa chi phí lưu thông, doanh số, lợi nhuận
Câu 2:
Trình bày và liên hệ vận dụng chính sách phân phối của marketing
Câu 3:
Trình bày sơ dodọ quy trình lập và quản lý kế hoạch y tế, 4 tiêu chuẩn để xác định
vấn đề, 6 tiêu chuẩn lựa chọn ưu tiên, 6 tiêu chuẩn đánh giá sự tối ưu của chiến lược
kinh tế.


ĐỀ THI MÔN KINH TẾ DƯỢC
Câu 1:
Nguyên tắc tổ chức và quản lý 1 doanh nghiệp
Câu 2:
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp: Quy định chung, cách tính thuế, xử lý vi phạm
Câu 3:
Vốn lưu động: định nghĩa, các phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động, các
biện pháp nhằm bảo tòan và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Câu 4:
Trình bày phương pháp lập bảng và cho ví dụ minh họa
- Tiêu chuẩn để xác định vấn đề sức khỏe cộng đồng

- Các tiêu chuẩn để lựa chọn các vấn đề ưu tiên của quy trình lập kế hoạch y tế
công cộng

ĐỀ THI MÔN KINH TẾ DƯỢC
Câu 1:
Trình bày 10 nội dung của chính sách quốc gia về thuốc thiết yếu.
Nguyên tắc lựa chọn thuốc thiết yếu? Cho VD minh họa
Câu 2:
Lợi nhuận: Khái niệm, cách tính, các chỉ tiêu đánh giá.
Từ các công thức, hãy vận dụng, trình bày về các biện pháp nâng cao lợi nhuận
trong kinh doanh.
Câu 3:
Các quy định của tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy chế nhãn thuốc
Câu 4:
Quy định về thử lâm sàng trong quy chế đăng ký sản xuất, lưu hành thuốc ở Việt
Nam.


ĐỀ THI MÔN KINH TẾ DƯỢC
Câu 1:
Nguyên tắc tổ chức và quản lý 1 doanh nghiệp
Câu 2:
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp: Quy định chung, cách áp dụng

ĐỀ THI MÔN KINH TẾ DƯỢC
Câu 1:
Các quy định: thành lập, đăng ký kinh doanh, giải thích quy định phá sản doanh
nghiệp
Câu 2:
Chi phí lưu thông: Khái niệm, các chỉ tiêu đánh giá. Các yếu tố ảnh hưởng đến chi

phí lưu động.
Câu 3:
Đặc điểm yêu cầu của một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu
Câu 4:
Điều kiện kê đơn và bán thuốc theo đơn
Câu 5:
Nội dung của nhãn nguyên liệu bán thuốc. Vẽ một nhãn và thuyết minh

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K57
Thời gian: 120p

Câu 1
Trình bày phương pháp định lượng bột lincomycin hydroclorid bằng thử nghiệm
VSV với phương pháp khuếch tán. Cho biết chủng chỉ thị là saucinalutea ATCC 9341, chất
chuẩn thứ cấp Lincomycin hydroclorid có hoạt lực 865 UI/mg. Ba nồng độ để định lượng
S1 = 4UI/ml; S2= 8UI/ml; S3 = 16UI/ml
Câu 2
Câu 3

Trình bày chỉ tiêu định lượng của chuyên luận Vitamin B12 loại 200 µ g/ml

Cần chính xác 0,3000g MgSO4.7H2O hòa tan vào khoảng 50ml nước, thêm dung
dịch đệm, một ít chỉ thị, đem định lượng bằng dung dịch trilon B hết 28,50ml. Song song
định lượng mẫu kiểm tra trắng hết 0,25ml trilon B. Mặt khác, khi định lượng 10,00ml


trilon B trên với cùng điều kiện thấy hết 9,50ml MgCl2 0,05M. Hãy giải thích cách định
lượng trên và cho biết mẫu MgCl2 có đạt tiêu chuẩn về chất lượng không. Cho H=1;
MgSO4.7H2O = 246
Câu 4


1. Tiến hành phân tích một hỗn hợp thuốc gồm 3 thành phần A, B, C bằng HPLC,
thu được một sắc đồ gồm 4pic với các diện tích lần lượt là 40nm2; 50nm2; 60 nm2; 80
nm2 và pic lạ 8 nm2. Tính hàm lượng % của các thành phần trong hỗn hợp.
2. Trình bày các phản ứng định tính xác định nitrat và phosphat.
Câu 5

Hãy đề tiêu chuẩn viên nang cứng Amoxicilin 500mg.

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM
Thời gian: 120p
Câu 1

Trình bày phương pháp xác định giới hạn VSV trong 1g của sáp bôi môi Lipice
bằng phương pháp nuôi cấy trực tiếp. Biêt rằng chế phẩm có chất bảo quản riêng của
nhà sản xuất.
Câu 2
Tiến hành phân tích một hỗn hợp thuốc gồm 3 thành phần A,B,C bằng HPLC thu
được 1 sắc đồ gồm 4pic với các diện tích lần lượt là 30 nm2;50 nm2;60 nm2 và một pic lạ
10 nm2. Tính hàm lượng % của các thành phần trong hỗn hợp
Câu 3

Trình bày chỉ tiêu định lượng của chuyên luận viên nén Ampicilin.

Câu 4
thuốc

Nêu tác dụng chung khi sử dụng một Dược điển cũng như công tác kiểm nghiệm

Câu 5

Cân 1,500g thuốc mỡ tra mắt tetracillin 1% đem chiết nhiều bằng nước với thể
tích 100,0ml. Lấy 5,00ml dịch chiết đem thủy phân trong kiềm đến thể tích 50,00ml. Đo
mật độ quang của dung dịch này ở bước sóng 380nm, cuvet 0,5cm được D=0,260.
Biết E1cm1% của tetracilllin trong kiềm ở bước sóng 380nm là 387.
Hỏi mẫu thuốc mỡ tra mắt tetracillin 1% trên có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng
không?

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K56
Thời gian: 120p
Câu 1
Trình bày phương pháp xác định giới hạn VSV trong 1g của sáp bôi môi Lipice
bằng phương pháp nuôi cấy trực tiếp. Biêt rằng chế phẩm có chất bảo quản riêng của
nhà sản xuất.
Câu 2

Người ta kiểm tra độ hòa tan của viên nén cloramphenicol 250mg với điều kiện
- Thiết bị: giỏ quay
- Tốc đọ 100vòng/phút
- Môi trường hòa tan: 900ml nước
- Thời gian: 45phút


Sau 45p lấy môi trường hòa tan ở từng cốc thử, lọc riêng. Lấy 5,00ml dung dịch
pha loãng bằng nước đến vừa đủ 100,0ml. Đo mật độ quang của các dung dịch này ở
bước sóng 278nm với mẫu trắng là nước. Kết quả thu như sau
Dd của bình
Mật độ quang

1
0,362


2
0,447

3
0,403

4
0,376

5
0,438

6
0,465

Hỏi mẫu chế phẩm có đạt về độ hòa tan không? Biết hệ số hập thụ riêng của A
(1%,1cm) của cloramiphenicol ở bước sóng 278nm là 297.
Yêu cầu không được ít hơn 80% lượng cloramphenicol ghi trên nhãn được hòa tan
trong 45phút.
Câu 3

Trình bày phương pháp thử độ rã và cách đánh giá kết quả của viên nén thường
và viên nén bao tan trong ruột.
Câu 4

Đề xuất tiêu chuẩn kiểm nghiệm và giới hạn cho phép đối với chế phẩm mỡ tra
mắt cloroxit 1% đóng trong tube 4g.
Câu 5


Trình bày các phản ứng định tính xác định sắt (II và III) và thủy ngân (I và II)

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K53
Thời gian: 120p

Câu 1
Trình bày các phương pháp thử vô trùng của thuốc tra mắt kẽm sulfat 0,5% bằng
phương pháp nuôi cấy trực tiếp. Biết rằng chế phẩm đó được đóng lọ có thể tích 8ml và
có chất bảo quản riêng của cơ sở sản xuất.
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Hãy cho biết nội dung của việc tổ chức hoạt động tiêu chuẩn hóa thuốc.
Trình bày chỉ tiêu định lượng của chuyên luận dd tiêm Vitamin B12 loại 500 µ g/ml


Hòa tan 1,0600g NaHCO3 trong H2O và đem định lượng toàn bộ bằng dd chuẩn
HCl với chỉt hị Heliantin hết 19,50ml. Mặt khác khi hòa tan hoàn toàn 0,8300g Na2CO3
khan tinh khiết trong H2O đem định lượng bằng dung dịch HCl trên với chỉ thị Heliantin
hết 11,0 ml. Hỏi mẫu NaHCO3 đem định lượng có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng không?
Câu 5
Cân 0,1022g bột cloramphenicol đã sấy khô hòa tan vào nước cho đủ 500,0ml.
Lấy 20,00ml dd thu được pha loãng với nước cho đủ 100,0ml. Đo mật độ quang của dung
dịch này trong cốc đo bề dày 1cm ở bước sóng 279nm được D=6,830. Hỏi mẫu
cloramphenicol có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng không? Biêt E1cm1% của clormphenicol ở
bước sóng 279nm là 297.

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K54
Thời gian: 120p

Câu 1

Trình bày phương pháp xác định giới hạn VSV trong 1g của sáp bôi môi Lipice
bằng phương pháp nuôi cấy trực tiếp. Biêt rằng chế phẩm có chất bảo quản riêng của
nhà sản xuất.
Câu 2
Trình bày tiêu chuẩn định lượng của viên nén Ampicillin
Câu 3

Hòa tan hoàn toàn 0,2800g NaHCO3 trong nước và đem định lượng toàn bộ bằng
dung dịch chuẩn HCl với chỉ thị heliantin hết 31,00ml. Hỏi mẫu NaHCO3 có đạt tiêu
chuẩn về hàm lượng không? Biết rằng khi hòa tan hòan toàn 0,1060g Na2CO3 khan tinh
khiết trong nước đem định lượng bằng dung dịch HCl chuẩn trên với chỉ thị Heliantin hết
19,00ml
Cho Na=23; C=12; O=16; H=1
Câu 4

Nêu một số quy định chung khi sử dụng thuốc Dược điển cũng như trong công tác
kiểm nghiệm thuốc
Câu 5

Cân 0,2620g mẫu NaCl hòa tan vào khoảng 50ml nước cất đem chuẩn độ bằng
dung dịch AgNO3 với chỉ thị K2CrO4 đến khi xuất hiện kết tủa màu đỏ hết 13,25ml. Biết
rằng khichuẩn độ 25,00ml dd NaCl 0,1050N hết 25,64ml dd AgNO3 trên với chỉ thị K2CrO4
Hãy
1. Giải thích và viết phương trình phản ứng của quá trình định lượng trên.
2. Mẫu NaCl đem định lượng có đạt tiêu chuẩn hàm lượng không? Biết rằng tiêu
chuẩn hàm lượng NaCl không được dưới 90% tính theo chất đã làm khô. Cho NaCl = 58,5

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K49

Thời gian: 120p
Câu 1

Trình bày phương pháp VSV để xác định hoạt lực bột Streptonmycin sulfat pha

tiêm
Câu 2

Chọn dung môi chuẩn độ trong môi trường khan:
- Yêu cầu đối với dung môi được dùng trong chuẩn độ môi trường khan
- Dung môi thường dùng trong trường hợp định lượng một bazơ yếu

Câu 3
a. Hãy nêu những quy định chung khi sử dụng Dược điển Việt Nam và tiêu chuẩn
kỹ thuật ngành y tế VN.


b. Trình bày chỉ tiêu định lượng của chuyên luận dung dịch tiêm Vitamin B12 loại
200 µ g/m.
Câu 4
Cân chính xác 0,108g bột cloramphenicol, hòa tan trong nước cho đủ 250,00ml.
Lấy 5,00ml dung dịch thu được pha loãng với nước cho đủ 100ml. Đo mật độ quang của
dung dịch này trong cốc có bề dày 1cm ở bước sóng 278nm được D=0,625.
Hỏi mẫu Chloramphenicol có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng không? Biết mẫu đem
thử có độ ẩm là 2,8%, dung dịch Chloramphenicol 0,0015% có mật độ quang là 0,453 ở
bước sóng 278nm (cốc đo có bề dày 1cm).
Tiêu chuẩn chlomphenicol tính theo chế phẩm khô nằm trogn phạm vi 98%102%.

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – Ch.Tu 32
Thời gian: 120p


Câu 1
Trình bày phương pháp vô trùng của thuốc tra mắt kẽm sulfat 0,5% bằng kỹ thuật
nuôi cấy trực tiếp. Biết rằng chế phẩm đóng 8ml/lọ và có chất bảo quản riêng của cơ sở
sản xuất.
Câu 2

Xác định nồng độ dung dịch NaCl (dung dịch X) người ta dùng phương pháp đo
thế với dung dịch AgNO3. Sơ đồ mạch đo như sau:
Điện cực chỉ thị/dung dịch X/điện cực Calomen bão hòa.
Hãy cho biết
a. Dùng điện cực chỉ thị gì? Giải thích và mô tả điện cực đó?


b. Lấy chính xác 10ml dung dịch X, thêm khoảng 20ml nước cất đem chuẩn độ
bằng AgNO3 0,0945%. Đo bằng mạch đo tren và thu được số liệu như sau:
V Ag+ (ml)
E(ml)
16
430
16.1
447
16.2
478
16.3
528
16.4
563
16.5
583

Tính nồng độ % (kl/tt) của dung dịch X.
Câu 3
a. Hãy nêu những quy định chung khi sử dụng dược điển Việt Nam và tiêu chuẩn
kỹ thuật ngành Y tế Việt Nam.
b. Trình bày nội dung tiêu chuẩn định lượng của chuyên luận NaHCO3.
Câu 4

Cân chính xác 0,1050g bột Cloramphenicol, hòa tan trong nước cho đủ 250,0ml.
Lẫy 5,00ml dung dịch thu được pha loãng với nước cho đủ 100ml. Đo mật độ quang của
dd này trong cốc đo bè dày 1cm ở bước sóng 278nm

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K51
Thời gian: 120p

Câu 1
Trình bày phương pháp định lượng bột Lincomycin hydroclorid bằng phương pháp
vi sinh vật. Cho biết: chuẩn lincomycin hydroclorid có hoạt lực 865U/mg, ba nồng độ để
định lượng S1 = 4U/ml, S2=8U/ml; S3=16U/ml
Câu 2

Hãy nêu những quy định chung khi sử dụng Dược điển Việt Nam và tiêu chuẩn kỹ
thuật ngành Y tế Việt Nam.
Câu 3


Trình bày những tiêu chuẩn định lượng của chuyên luận dung dịch tiêm Vitamin
B12 loại 200 µ g/m trong Dược điển Việt Nam.
Câu 4
Cân 0,3620g bột Trimazon, đem chiết với cloroform đêm chiết lại với Acid acetic.
Tập trung dịch chiết acid acetic vào bình 25ml, thêm nước đến vạch. Lẫy 10ml dung dịch

đem pha loãng (có acid acetic) thành 100ml. Đo mật độ quang của dung dịch thu được ở
bước sóng 271nm, bề dày cốc đo là 1cm được D=0,410. Hãy cho biết hàm lượng
Trimethoprim có đạt tiêu chuẩn không?
Cho E1cm1% Trimethoprim ở bước sóng 271 là 270 và khối lượng trung bình của một
viên là 0,58g.
Câu 5

Cân chính xác 0,1030g bột Cloramphenicol đã sấy khô, hòa tan trong nước cho
vừa đủ 500,0ml. Lấy 10,00ml dung dịch thu được pha loãng với nước cho vừa đủ 100ml.
Đo mật độ quang của dung dịch này trong cốc đo có bề dày 1cm ở bước sóng 279 là 297.

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K50
Thời gian: 120p

Câu 1
Để định lượng một mẫu bộ Gentamicin sulfat người ta dùng phương pháp vi sinh
vật với chủng chỉ thị là Baciilus pamilus trong môi trường thạch thường, dung môi pha
loãng là dung dịch đêm pH=8.
a. Viết phương pháp tiến hành thí nghiệm, biết rằng chất chuẩn thứ cấp
Gentamicin sulfat có hoạt lực 611U/mg. NỒng độ cuối cùng để định lượng là S 1 = 5/ml,
S2=10ml; S3=20ml
b. Trình bày cách tính hoạt lực của mẫu thử bằng phương pháp tóan thống kê.
Câu 2

Chỉ số Iod: định nghĩa, phương pháp xác định.


Câu 3
Trình bày nội dung định lượng của chuyên luận dung dịch tiêm Vitamin B12 loại
200 µ g/ml

Câu 4
Hòa tan hoàn toàn 0,28g NaHCO3 trong nước và đem định lượng toàn bộ bằng
dung dịch chuẩn HCl với chỉ thị heliantin hết 31ml. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 0,053g
Na2CO3 khan tinh khiết trong nước đem định lượng bằng dd HCl trên với chỉ thị Heliantin
hết 9,5ml. Hỏi mẫu NaHCO3 đem định lượng có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng không?
Cho Na=23; C=12; O=16; H=1
Câu 5

Cân 1,500g thuốc mỡ tra mắt tetracillin 1% đem chiết nhiều bằng nước với thể
tích 100,0ml. Lấy 5,00ml dịch chiết đem thủy phân trong kiềm đến thể tích 50,00ml. Đo
mật độ quang của dung dịch này ở bước sóng 380nm, cuvet 0,5cm được D=0,260.
Biết E1cm1% của tetracilllin trong kiềm ở bước sóng 380nm là 387.
Hỏi mẫu thuốc mỡ tra mắt tetracillin 1% trên có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng
không?

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K57
Thời gian: 120p

Câu 1
Trình bày phương pháp định lượng bột Lincomycin hydrochlorid bằng phương pháp vi sinh
vật cho biệt
- chủng chỉ thị Sarcina lutea ATCC 9341.
- Chuẩn thứ cấp Lincomcin hydrochlorid có hoạt lực 865U/mg
- Dung môi pha loãng là nước cất
- Ba nồng độ để định lượng S1 = 4U/ml, S2=8U/ml; S3=16U/ml
Câu 2
µ g/ml

Trình bày chỉ tiêu định lượng của chuyên luận dung dịch tiêm Vitamin B12 loại 500



Câu 3
Cần chính xác 0,3000g MgSO4.7H2O hòa tan vào khoảng 50ml nước, thêm dung
dịch đệm, một ít chỉ thị, đem định lượng bằng dung dịch trilon B hết 28,50ml. Song song
định lượng mẫu kiểm tra trắng hết 0,25ml trilon B. Mặt khác, khi định lượng 10,00ml
trilon B trên với cùng điều kiện thấy hết 9,50ml MgCl2 0,05M. Co biết mẫu MgCl2 có đạt
tiêu chuẩn về chất lượng không. Cho H=1; MgSO4.7H2O = 246
Câu 4

Hòa tan 1,5800g NaHCO3 trong H2O và đem định lượng toàn bộ bằng dd chuẩn
HCl với chỉt hị Heliantin hết 17,50ml. Mặt khác khi hòa tan hoàn toàn 1,0600g Na 2CO3
khan tinh khiết trong H2O đem định lượng bằng dung dịch HCl trên với chỉ thị Heliantin
hết 20,00 ml. Hỏi mẫu NaHCO3 đem định lượng có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng không?
Cho Na=23; C=12; O=16; H=1
Câu 5
Cân 0,984g bột cloramphenicol đã sấy khô hòa tan vào nước cho đủ 500,0ml. Lấy
10,00ml dd thu được pha loãng với nước cho đủ 50,00ml. Đo mật độ quang của dung
dịch này trong cốc đo bề dày 1cm ở bước sóng 279nm được D=0,825. Hỏi mẫu
cloramphenicol có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng không? Biêt E1cm1% của clormphenicol ở
bước sóng 279nm là 297.

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K50
Thời gian: 120p

Câu 1
Xác định số lượng vi khuẩn hiếu khí, vi nầm trong 1g, 1ml dược phẩm
Câu 2

Trình bày nội dung của việc tổ chức hoạt động tiêu chuẩn hóa thuốc


Câu 3
Trình bày nội dung định lượng chuyên luận viên nén ampicillin
Câu 4

Hòa tan hoàn toàn 1,700g NaHCO3 trong nước và đem định lượng toàn bộ bằng
dung dịch HCl chuẩn với chỉ thị methyl da cam hết 19,00ml. Hỏi mẫu NaHCO 3 đem định


lượng có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng không? Biết rằng khi hòa tan hoàn toàn 1,060g
Na2CO3 khan tinh khiết trong nước đem định lượng bằng dd HCl trên với chỉ thị methyl da
cam hết 19.20ml
Cho Na=23; C=12; O=16; H=1
Câu 5

Lấy chính xác 5ml dung dịch Vitamin B12 (loại 200 µ g/ml) pha thành 25ml. Đo mật
độ quang của dung dịch thu được ở bước sóng 361nm, bề dày cốc 0,5cm được D= 0,465.
HỎi dung dịch tiêm Vitamin B12 trên có đạt tiêu chuẩn về hàm lượng không? Cho biết
E1cm1% của Vitamin B12 ở bước sóng 361 là 270.

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – K53
Thời gian: 120p
Câu 1

Trình bày thử vô trùng của thuốc bằng phương pháp nuôi cấy trực tiếp.

Câu 2
Chỉ số Iod: định nghĩa và phương pháp phân loại
Câu 3

Trình bày chỉ tiêu định lượng chuyên luận viên nén Ampicillin.


Câu 4
Cần chính xác 0,5000g MgSO4.7H2O hòa tan vào khoảng 100ml nước, thêm 5ml
dung dịch đệm amoniac, một ít chỉ thị Dên EriocromT, đem định lượng bằng dung dịch
trilon B hết 44,00ml. Song song định lượng mẫu kiểm tra mẫu trắng hết 0,55ml trilon B.
Mặt khác, khi định lượng 10,00ml trilon B trên với cùng điều kiện thấy hết 9,50ml MgCl 2
0,0500M. Hãy giải thích cách định lượng trên và cho biết mẫu MgCl2 có đạt tiêu chuẩn về
chất lượng không. Cho H=1; MgSO4.7H2O = 246
Câu 5
Nghiền nhỏ 6.2500g (ứng với 20viên) viên nén Vitamin C. Lấy 0,5950g bột viên
hòa tan vào nước và đem định lượng bằng dung dịch Iod hết 24,00ml. Mặt khá 10,00ml
dung dịch Iod trên đem định lượng hết 9,30ml Na2SO3 0,1000N. Biết 1,00ml dung dịch
Iod tương ứng với 0,008806g Vitamin C. Tính hàm lượng Vitamin C có trong 1 viên

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM – CHUYÊN TU 2000-2001
Thời gian: 120p
Câu 1

Trình bày phương pháp khử vô trùng của dây chuyền dung dịch Glucose 30%
bằng phương pháp nuôi cấy trực tiếp.
Câu 2

Các phương pháp xác định nồng độ dung dịch trong phương pháp đo quang.

Câu 3
Trình bày chỉ tiêu định lượng của chuyên luận MgSO 4
Câu 4


Nghiền nhỏ 1.9500g (ứng với 20viên) viên nén Vitamin C. Lấy 0,86g bột viên hòa

tan vào nước và đem định lượng bằng dung dịch Iod hết 24,00ml. Mặt khá 10,00ml dung
dịch Iod trên đem định lượng hết 9,95ml Na2SO3 0,1000N. Biết 1,00ml dung dịch Iod 0,1
tương ứng với 0,008806g Vitamin C. Hỏi mẫu viên nén Vitamin C trên có đạt tiêu chuẩn
về hàm lượng không?
Câu 5

Trình bày nguyên tắc của phương pháp chuẩn độ đo thế.



×