BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SINH LÝ 1
1. Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức
khuếch tán được gia tốc ?
A. Nước
B. Các đường đơn hay acid amin
C. Các ions
D. Vitamin
2. Chức năng khử độc của tế bào là do:
A. Tiêu thể (lysosome)
B. Ty thể
C. Ribosome
D. Perisosomes
3. Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào
trong tế bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế:
A. Feedback âm tính
B. Feedback dương tính
C. Điều hòa thần kinh
D. Điều hòa thể dịch
4. Nơi tổng hợp protein trong tế bào:
A. Mạng lưới nội bào tương trơn
B. Mạng lưới nội bào tương hạt
C. Ty thể
D. Bộ golgi
5. Trao đổi thông tin theo hệ thần kinh:
A. Qua khe synap
B. Chất truyền tin là hóa chất trung gian
C. Bộ phận nhận tin là các receptor trên màng sau synap
D. Tất cả đúng
6. Hệ số thấm của màng tế bào
A. Tỷ lệ thuận với độ dày của màng
B. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ
C. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất thấm trong lipid
D. Tất cả đúng
7. Chức năng của bơm Na+K+ATPase: CHỌN CÂU SAI:
A. Giữ vững thể tích của tế bào
B. Là bơm điện thế
C. Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương mặt trong tế bào
D. Góp phần tạo tính phân cực màng
8. Nguồn gốc của điện thế tế bào lúc nghỉ:
A. Khuếch tán K+
B. Khuếch tán Na+
C. Hoạt động của Na+K+ATPase
D. Tất cả đúng
9. Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?
A. Vận chuyển Ca++ qua kênh protein
B. Hoán đổi H+ với Na+ tại ống thận
C. Bài tiết H+ bởi tế bào ống thận khi cơ thể nhiễm toan
D. Bài tiết H+ tại ống tiêu hóa
10. Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể :
A. Các thụ cảm quan ngoại vi và trung ương
B. Tác động thông qua ion H+
C. Làm thay đổi hoạt động thông khí ở phổi
D. Tất cả đúng
11. Vận chuyển thụ động qua màng tế bào :
A. Do sự chênh lệch gradient từ thấp đến cao
B. Hầu hết không cần chất chuyên chở
C. Cần năng lượng dạng ATP
D. Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn
12. Khuếch tán của nước qua màng tế bào:
A. Chỉ qua kênh protein vì nước không tan trong lipid
B. Chỉ qua lớp lipid kép vì kích thước kênh quá nhỏ
C. Qua cả kênh protein và qua lớp lipid kép vì nước có kích thước nhỏ
và động năng lớn
D. Được khuếch tán có gia tốc nhờ chất mang
13. Dịch kẽ:
A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Nhận từ các tế bào CO2 và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải
ra ngoài
C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể
D. Tất cả đúng
14. Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:
A. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa
vào cơ thể
B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn
C. Đóng vai trò quan trọng làm onnr định nồng độ protein trong cơ thể
D. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần
hoàn
15. Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào:
A. Ức chế hậu yên tiết ADH
B. Thận giảm tái hấp thu nước
C. Kích thích trung khu khát
D. Tất cả đúng
16. ANP (Atrial Natriuretic peptid):
A. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào
B. Làm tăng mức lọc ở cầu thận
C. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
D. Tất cả đúng
17. Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
A. Kiểm soát sự cân bằng Na+
B. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin
C. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH
D. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
18. Vai trò của ion Ca++ :
A. Dẫn truyền xung thần kinh
B. Tham gia vào cơ chế co cơ
C. Tham gia vào cơ chế đông máu
D. Tất cả đúng
19. Hệ thống Renin – Angiotensin
A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh
C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
D. Thông qua Angiotensin II gây giải phóng Cathecholamin từ tủy
thượng thận
20. Men chuyển có tác dụng :
A. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I
B. Ức chế tiết Aldosteron
C. Ức chế tiết ADH
D. Giãn mạch
21. Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó:
A. Hóa năng
B. Động năng
C. Thẩm thấu năng
D. Điện năng
22. Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng 2 bên màng tế bào
là:
A. Hóa năng và cơ năng
B. Điện năng và thẩm thấu năng
C. Hóa năng và nhiệt năng
D. Cơ năng và nhiệt năng
23. Hình thái cơ thể được duy trì nhờ:
A. Hóa năng
B. Động năng
C. Thẩm thấu năng
D. Nhiệt năng
24. Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân:
A. Nhịn ăn và không vận động
B. Đi vệ sinh
C. Uống nhiều nước
D. Hít thở sâu
25. Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện
tử của:
A. Carbon
B. Hydro
C. Oxy
D. Nitơ
26. Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng truyền nhiệt là:
A. Nhiệt độ cơ thể lớn hơn nhiệt độ môi trường
B. Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường
C. Nhiệt độ cơ thể nhỏ hơn nhiệt độ môi trường
D. Trong môi điều kiện
27. Cấp cứu sốt cao co giật ở trẻ em cần nhanh chóng
A. Ủ ấm cho trẻ
B. Cởi bớt quần áo của trẻ
C. Cho trẻ uống nhiều nước
D. Uống thuốc hạ sốt
28. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không
nhìn thấy và không ý thức được là:
A. 0,1 lít/ngày
B. 0,5 lít/ngày
C. 0,6 lít/ngày
D. 0 -2 lít/ngày
29. Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào”
A. Vỏ não
B. Set point ở vùng dưới đồi
C. Tim mạch và hô hấp
D. Mạch máu dưới da
30. hạ sốt bằng phương pháp lau nước ấm là dựa trên cơ sở:
A. Giảm hoạt động chuyển hóa của cơ thể
B. Tăng cường truyền nhiệt tiếp xúc
C. Tăng giãn mạch dưới da làm tăng truyền nhiệt và bốc hơi nước
D. Tất cả các cơ sở trên
31. Thành phần dịch lọc cầu thận. CHỌN CÂU SAI:
A. Giống thành phần của huyết tương
B. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24h
C. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
D. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
32. Mức lọc cầu thận (GFR), CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong
một phút
B. Chỉ số (GFR) bình thường là 125ml/phút
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ
thuộc vào áp suất bao Bowman
D. Kích thích giao cảm mạnh có thể gây tăng lọc lâu dài
33. Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptid)
A. Làm tăng bài tiết ADH
B. Làm tăng bài tiết Aldosteron
C. Giảm độ lọc cầu thận
D. Tất cả đều sai
34. Ngưỡng thận của Glucose là:
A. 165 mg/dL
B. 170 mg/dL
C. 175 mg/dL
D. 180 mg/dL
35. Tại ống lượn xa và ống góp :
A. Phần lớn Na+ được hấp thu kèm theo với ClB. Một số Na+ có thể hấp thu bằng cách trao đổi với K+ hoặc H+
C. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả thấm đối với
nước
D. Tất cả đều đúng
36. Sự bài tiết, CHỌN CÂU SAI :
A. Khi tăng K+: K+ sẽ bài tiết chủ động qua ở quai Henle và ống lượn xa
B. Tốc độ bài tiết K+ phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na+ ở ống lượn xa và
ống góp
C. Khi [K+] tăng ở ngoại bào thì Aldosteron sẽ kích thích bài tiết K+
nhiều hơn
D. Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm
37. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI :
A. Được lọc tự do qua cầu thận
B. Không được tái hấp thu tại ống thận
C. Được bài tiết ở ống thận
D. Không gắn với protein trong huyết tương
38. Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho màng hồng cầu mang điện
tích âm ?
A. Phân tử acid sialic trên bề mặt
B. Men pyruvat kinase
C. Màng bán thấm
D. Men G6PD
39. Các loại Hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây ?
A. Nhân porphyrin
B. Gốc Heme
C. Các chuỗi Globin
D. Vị trí gắn Fe
40. Trong sự gắn kết giữa oxy với Hemoglobin, đều nào sau đây SAI :
A. Oxy là oxy nguyên tử
B. Phản ứng giữa oxy với Hb không phải là phản ứng oxy hóa
C. Sắt vẫn có hóa trị II
D. Một phân tử Hb gắn được với 4 phân tử oxy
41. Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây ?
A. Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe+++
B. Hồng cầu không còn khả năng vận chuyển oxy
C. Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng
D. Tất cả đúng
42. Thành phần các chuỗi Globin của Hemoglobin A gồm:
A. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi zeta
B. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma
C. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
D. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta
43. Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây?
A. Transferrin
B. Heme
C. Ferritin
D. Myoglobin
44. Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:
A. Cắt dạ dày
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Ăn chay trường
D. Viêm hồi tràng
45. Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn sau đây?
A. Củ dền, đậu xanh, thịt bò
B. Củ dền, rau xanh, thịt bò
C. Trứng, sữa, thịt bò
D. Cá, rau xanh, thịt gà
46. Các vị trí nào sau đây thường được dùng để khảo sát tủy xương ở
trẻ em dưới 5 tuổi, NGOẠI TRỪ:
A. Gai chậu sau trên
B. Gai chậu trước trên
C. Đầu trên xương chày
D. Xương ức
47. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân
nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
A. Nhóm máu B, Rhesus dương
B. Nhóm máu B, Rhesus âm
C. Nhóm máu O, Rhesus âm
D. Nhóm máu AB, Rhesus dương
48. Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh
hơn, NGOẠI TRỪ:
A. Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề
B. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch cầu
C. Vật lạ có kích thước càng lớn
D. Vật lạ được opsonin hóa
49. Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào
sau đây?
A. VII, X, V, III, I
B. VII, VIII, IX, XI
C. II, III, V, VII, X
D. XII, XI, IX, VIII, VII
50. Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do các nguyên nhân sau đây,
NGOẠI TRỪ:
A. Giảm số lượng tiểu cầu
B. Giảm chất lượng tiểu cầu
C. Giảm các yếu tố chống đông máu
D. Giảm các yếu tố đông máu
E. 1. Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):
a. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian
Angiotensin II làm tăng GFR.
b. Khi huyết áp tăng sẽ làm tăng GFR đáng kể.
c. Aldosteron góp phần làm giảm GFR.
d. ANP làm giảm GFR.
2. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là:
a. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc.
b. K+ máu tăng.
c. Ống lượng xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+
d. Tất cả đều đúng.
3. Nhóm thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K+ máu:
a. Ức chế men Carbonic anhydrase.
b. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle.
c. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa.
d. Ức chế Aldosteron.
4. Chọn câu đúng:
a. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
b. Aldosteron ức chế bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp.
c. ADH làm tăng tính thấm đối với nước ở ống lượn xa và ống
góp.
d. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu PO43- ở ống lượn
gần.
5. Bình thường hoạt động-vị trí của Nephron ngăn ngừa tình
trạng quá tải các phần sau của ống thận mỗi khi lưu lượng lọc
tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:
a. Na+ và nước ở quai Henle.
b. Na+ và nước ở ống lượn gần.
c. 50% ure và nước ở ống lượn gần.
d. Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp.
6. Toan kiềm của cơ thể, chọn câu SAI:
a. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học.
b. PaCO2 được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp.
c. Thận bổ sung lượng HCO3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi
1H+ lấy 1Na+ và 1HCO3d. Tất cả sai.
7. Thuốc ức chế men chuyển có các tác dụng sau NGOẠI TRỪ:
a. Giảm tiết Aldosteron.
b. Tăng tiết ADH
c. Giãn mạch.
d. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
8. Tái hấp thu HCO3- tăng trong các trường hợp sau NGOẠI
TRỪ:
a. Tăng K+ máu.
b. Tăng CO2 máu.
c. Giảm lượng Cl- huyết tương.
d. Cường Aldosteron (Mineralocorticoid).
F. 9. Bài tiết NH3:
a. Nước tiểu Acid, thận giảm bài tiết NH3
b. NH4+ khuếch tán dễ dàng từ lòng ống vào TB ống thận.
c. Bài tiết NH3 tăng khi pH máu giảm.
d. NH3 theo máu đến thận và được bài xuất dễ dàng ra nước
tiểu.
10. Khi tăng ANP (Atrial natriuretic peptid):
a. Thận giảm lọc và bài tiết muối nước.
b. Kích thích tăng tiết Aldosteron.
c. Thận tăng hấp thu muối nước.
d. Giảm hấp thụ nước do ức chế tiết ADH.
11. Angiotensin II gây tác dụng nào sau đây:
a. Làm giảm tái hấp thu muối nước ở thận.
b. Ức chế bài tiết ADH.
c. Ức chế bài tiết Aldosteron.
d. Làm tăng thể tìch dịch ngoại bào.
12. Tác nhân làm giảm áp suất lọc:
a. Tăng huyết áp.
b. Giảm áp suất keo huyết tương.
c. Sỏi niệu quản.
d. Hội chứng thận hư.
13. Liên quan đến ANP (Atrial natriuretic peptid):
a. Làm thận giảm bài tiết Na+, nước.
b. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào.
c. Kích thích vỏ thượng thận tiết Aldosteron.
d. Tất cả các ý trên.
14. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại
bào?
a. Ức chế trung khu khát.
b. Giảm lượng ADH trong máu.
c. Thận giảm lượng nước tiểu bài xuất.
d. Giảm bài tiết Aldosteron.
15. Hai phương thức giúp thận tham gia điều hòa toan kiềm
của cơ thể là:
a. Bài tiết H+ hoán đổi với Na+ hấp thu.
b. Một H+ bài tiết và một HCO3- được hấp thu.
c. Tái hấp thu HCO3- được lọc và bổ sung HCO3- mới.
d. Bài tiết H+ kèm theo bài tiết NH3
16. Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết NH 3 ở thận:
a. CO2 máu.
b. Lượng H+ trong lòng ống thận.
c. Tốc độ dòng chảy của dịch lòng ống.
d. Ion K+ trong lòng ống thận.
17. Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch, lý do thận điều
chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, cần bổ sung ion nào sau đây:
a. K+, Clb. HCO3c. Cld. Na+
18. Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan?
a. Ức chế men CA.
b. Ức chế chất chuyên chở bộ ba Na+ K+ 2Cl- ở nhánh lên quai
Henle.
c. Ức chế Andosteron.
d. Ức chế tái hấp thu Na+ ở đỉnh quai Henle.
19. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều
hòa hằng tính nội môi, gồm:
a. Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hóa, da.
b. Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa.
c. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, gan, hệ niệu.
d. Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, gan.
20. Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây?
a. Giảm áp suất thủy tĩnh trong mô kẽ.
b. Giảm áp suất keo trong huyết tương.
c. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch.
d. Kết hợp 3 yếu tố trên.
21. Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu SAI:
a. Vận chuyển mỡ được hấp thu vào tuần hoàn máu.
b. Bạch cầu Lymphocyte tái tuần hoàn máu.
c. Vận chuyển protein và dịch từ dịch kẽ trở lại hệ thống tuần
hoàn.
d. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu.
22. Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể:
a. Về khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết
tương.
b. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm
thấu của dịch cơ thể.
c. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu
của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ
thể.
d. Tất cả đều sai.
23. Bệnh nhân sốt xuất huyết, dịch thoát ra ngoài lòng mạch
gây trụy mạch. Người ta truyền dung dịch cao phân tử để kéo
nước trở lại vào máu nhờ hiện tượng:
a. Thẩm thấu.
b. Điện thẩm.
c. Vận chuyển tích cực nguyên phát.
d. Vận chuyển tích cực thứ phát.
24. Năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở bao gồm các
phần năng lượng tiêu hao cho những hoạt động sau, NGOẠI
TRỪ:
a. Tim mạch.
b. Vận cơ. c. Hô hấp. d. Tiết niệu.
25. SDA của chế độ ăn nào sau đây là lớn nhất:
a. Protid b. Glucid c. Lipid
d. Hỗn hợp
26. ATP thuộc dạng năng lượng:
a. Hóa năng
b. Cơ năng c. Thẩm thấu năng
năng
d. Điện
G. 27. Phương thức thải nhiệt có thể thực hiện được khi nhiệt độ
môi trường cao hơn thân nhiệt là:
a. Bài tiết mồ hôi
c. Truyền nhiệt đối lưu
b. Truyền nhiệt bức xạ
d. Truyền nhiệt trực tiếp
28. Thân nhiệt ngoại vi:
a. Là thân nhiệt chung cho toàn bộ cơ thể.
b. Thường được đo ở ba nơi: nách, miện, trực tràng.
c. Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường.
d. Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ thể.
* ĐIỀN VÀO BẢNG TRẢ LỜI THÍCH HỢP:
1. Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể
……………………
2. Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu gồm: sắt, B12,
acid amin và ……………………
3. Chức năng của đại thực bào và thực bào là
……………………
4. Phân tử Oxy được gắn với ……… trong thành phần của
Heme.
5. Lympho T có chức năng miễn dịch ……………………,
Lympho B có chức năng miễn dịch ……………………
6. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn …………………… và thành
lập nút chận tiểu cầu trong cầm máu ban đầu.
7. Yếu tố đông máu số IV là ……………………
8. Thiếu sắt có thể gây thiếu máu ……………………
9. Các phản ứng do yếu tố Rhesús thường xảy ra với người có
nhóm máu ……………………
10. Chức năng chủ yếu của hồng cầu là ……………………
H.
THI LÝ THUYẾT SINH LÝ LẦN 1
Y – RHM K34 – NĂM HỌC 2009 – 2010
Thời gian : 35 phút
51. Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức
khuếch tán được gia tốc ?
E. Nước
F. Các đường đơn hay acid amin
G. Các ions
H. Vitamin
52. Chức năng khử độc của tế bào là do:
E. Tiêu thể (lysosome)
F. Ty thể
G. Ribosome
H. Perisosomes
53. Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào
trong tế bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế:
E. Feedback âm tính
F. Feedback dương tính
G. Điều hòa thần kinh
H. Điều hòa thể dịch
54. Nơi tổng hợp protein trong tế bào:
E. Mạng lưới nội bào tương trơn
F. Mạng lưới nội bào tương hạt
G. Ty thể
H. Bộ golgi
55. Trao đổi thông tin theo hệ thần kinh:
E. Qua khe synap
F. Chất truyền tin là hóa chất trung gian
G. Bộ phận nhận tin là các receptor trên màng sau synap
H. Tất cả đúng
56. Hệ số thấm của màng tế bào
E. Tỷ lệ thuận với độ dày của màng
F. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ
G. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất thấm trong lipid
H. Tất cả đúng
57. Chức năng của bơm Na+K+ATPase: CHỌN CÂU SAI:
E. Giữ vững thể tích của tế bào
F. Là bơm điện thế
G. Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương mặt trong tế bào
H. Góp phần tạo tính phân cực màng
58. Nguồn gốc của điện thế tế bào lúc nghỉ:
E. Khuếch tán K+
F. Khuếch tán Na+
G. Hoạt động của Na+K+ATPase
H. Tất cả đúng
59. Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?
E. Vận chuyển Ca++ qua kênh protein
F. Hoán đổi H+ với Na+ tại ống thận
G. Bài tiết H+ bởi tế bào ống thận khi cơ thể nhiễm toan
H. Bài tiết H+ tại ống tiêu hóa
60. Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể :
E. Các thụ cảm quan ngoại vi và trung ương
F. Tác động thông qua ion H+
G. Làm thay đổi hoạt động thông khí ở phổi
H. Tất cả đúng
61. Vận chuyển thụ động qua màng tế bào :
E. Do sự chênh lệch gradient từ thấp đến cao
F. Hầu hết không cần chất chuyên chở
G. Cần năng lượng dạng ATP
H. Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn
62. Khuếch tán của nước qua màng tế bào:
E. Chỉ qua kênh protein vì nước không tan trong lipid
F. Chỉ qua lớp lipid kép vì kích thước kênh quá nhỏ
G. Qua cả kênh protein và qua lớp lipid kép vì nước có kích thước nhỏ
và động năng lớn
H. Được khuếch tán có gia tốc nhờ chất mang
63. Dịch kẽ:
E. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
F. Nhận từ các tế bào CO2 và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải
ra ngoài
G. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể
H. Tất cả đúng
64. Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:
E. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa
vào cơ thể
F. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn
G. Đóng vai trò quan trọng làm onnr định nồng độ protein trong cơ thể
H. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần
hoàn
65. Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào:
E. Ức chế hậu yên tiết ADH
F. Thận giảm tái hấp thu nước
G. Kích thích trung khu khát
H. Tất cả đúng
66. ANP (Atrial Natriuretic peptid):
E. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào
F. Làm tăng mức lọc ở cầu thận
G. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
H. Tất cả đúng
67. Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
E. Kiểm soát sự cân bằng Na+
F. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin
G. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH
H. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
68. Vai trò của ion Ca++ :
E. Dẫn truyền xung thần kinh
F. Tham gia vào cơ chế co cơ
G. Tham gia vào cơ chế đông máu
H. Tất cả đúng
69. Hệ thống Renin – Angiotensin
E. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
F. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh
G. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
H. Thông qua Angiotensin II gây giải phóng Cathecholamin từ tủy
thượng thận
70. Men chuyển có tác dụng :
E. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I
F. Ức chế tiết Aldosteron
G. Ức chế tiết ADH
H. Giãn mạch
71. Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó:
E. Hóa năng
F. Động năng
G. Thẩm thấu năng
H. Điện năng
72. Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng 2 bên màng tế bào
là:
E. Hóa năng và cơ năng
F. Điện năng và thẩm thấu năng
G. Hóa năng và nhiệt năng
H. Cơ năng và nhiệt năng
73. Hình thái cơ thể được duy trì nhờ:
E. Hóa năng
F. Động năng
G. Thẩm thấu năng
H. Nhiệt năng
74. Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân:
E. Nhịn ăn và không vận động
F. Đi vệ sinh
G. Uống nhiều nước
H. Hít thở sâu
75. Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện
tử của:
E. Carbon
F. Hydro
G. Oxy
H. Nitơ
76. Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng truyền nhiệt là:
E. Nhiệt độ cơ thể lớn hơn nhiệt độ môi trường
F. Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường
G. Nhiệt độ cơ thể nhỏ hơn nhiệt độ môi trường
H. Trong môi điều kiện
77. Cấp cứu sốt cao co giật ở trẻ em cần nhanh chóng
E. Ủ ấm cho trẻ
F. Cởi bớt quần áo của trẻ
G. Cho trẻ uống nhiều nước
H. Uống thuốc hạ sốt
78. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không
nhìn thấy và không ý thức được là:
E. 0,1 lít/ngày
F. 0,5 lít/ngày
G. 0,6 lít/ngày
H. 0 -2 lít/ngày
79. Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào”
E. Vỏ não
F. Set point ở vùng dưới đồi
G. Tim mạch và hô hấp
H. Mạch máu dưới da
80. hạ sốt bằng phương pháp lau nước ấm là dựa trên cơ sở:
E. Giảm hoạt động chuyển hóa của cơ thể
F. Tăng cường truyền nhiệt tiếp xúc
G. Tăng giãn mạch dưới da làm tăng truyền nhiệt và bốc hơi nước
H. Tất cả các cơ sở trên
81. Thành phần dịch lọc cầu thận. CHỌN CÂU SAI:
E. Giống thành phần của huyết tương
F. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24h
G. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
H. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
82. Mức lọc cầu thận (GFR), CHỌN CÂU ĐÚNG:
E. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong
một phút
F. Chỉ số (GFR) bình thường là 125ml/phút
G. GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ
thuộc vào áp suất bao Bowman
H. Kích thích giao cảm mạnh có thể gây tăng lọc lâu dài
83. Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptid)
E. Làm tăng bài tiết ADH
F. Làm tăng bài tiết Aldosteron
G. Giảm độ lọc cầu thận
H. Tất cả đều sai
84. Ngưỡng thận của Glucose là:
E. 165 mg/dL
F. 170 mg/dL
G. 175 mg/dL
H. 180 mg/dL
85. Tại ống lượn xa và ống góp :
E. Phần lớn Na+ được hấp thu kèm theo với ClF. Một số Na+ có thể hấp thu bằng cách trao đổi với K+ hoặc H+
G. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả thấm đối với
nước
H. Tất cả đều đúng
86. Sự bài tiết, CHỌN CÂU SAI :
E. Khi tăng K+: K+ sẽ bài tiết chủ động qua ở quai Henle và ống lượn xa
F. Tốc độ bài tiết K+ phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na+ ở ống lượn xa và
ống góp
G. Khi [K+] tăng ở ngoại bào thì Aldosteron sẽ kích thích bài tiết K+
nhiều hơn
H. Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm
87. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI :
E. Được lọc tự do qua cầu thận
F. Không được tái hấp thu tại ống thận
G. Được bài tiết ở ống thận
H. Không gắn với protein trong huyết tương
88. Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho màng hồng cầu mang điện
tích âm ?
E. Phân tử acid sialic trên bề mặt
F. Men pyruvat kinase
G. Màng bán thấm
H. Men G6PD
89. Các loại Hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây ?
E. Nhân porphyrin
F. Gốc Heme
G. Các chuỗi Globin
H. Vị trí gắn Fe
90. Trong sự gắn kết giữa oxy với Hemoglobin, đều nào sau đây SAI :
E. Oxy là oxy nguyên tử
F. Phản ứng giữa oxy với Hb không phải là phản ứng oxy hóa
G. Sắt vẫn có hóa trị II
H. Một phân tử Hb gắn được với 4 phân tử oxy
91. Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây ?
E. Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe+++
F. Hồng cầu không còn khả năng vận chuyển oxy
G. Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng
H. Tất cả đúng
92. Thành phần các chuỗi Globin của Hemoglobin A gồm:
E. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi zeta
F. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma
G. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
H. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta
93. Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây?
E. Transferrin
F. Heme
G. Ferritin
H. Myoglobin
94. Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:
E. Cắt dạ dày
F. Viêm teo niêm mạc dạ dày
G. Ăn chay trường
H. Viêm hồi tràng
95. Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn sau đây?
E. Củ dền, đậu xanh, thịt bò
F. Củ dền, rau xanh, thịt bò
G. Trứng, sữa, thịt bò
H. Cá, rau xanh, thịt gà
96. Các vị trí nào sau đây thường được dùng để khảo sát tủy xương ở
trẻ em dưới 5 tuổi, NGOẠI TRỪ:
E. Gai chậu sau trên
F. Gai chậu trước trên
G. Đầu trên xương chày
H. Xương ức
97. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân
nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
E. Nhóm máu B, Rhesus dương
F. Nhóm máu B, Rhesus âm
G. Nhóm máu O, Rhesus âm
H. Nhóm máu AB, Rhesus dương
98. Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh
hơn, NGOẠI TRỪ:
E. Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề
F. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch cầu
G. Vật lạ có kích thước càng lớn
H. Vật lạ được opsonin hóa
99. Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào
sau đây?
E. VII, X, V, III, I
F. VII, VIII, IX, XI
G. II, III, V, VII, X
H. XII, XI, IX, VIII, VII
100.
Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do các nguyên nhân sau
đây, NGOẠI TRỪ:
I. Giảm số lượng tiểu cầu
J. Giảm chất lượng tiểu cầu
K. Giảm các yếu tố chống đông máu
L. Giảm các yếu tố đông máu