Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG 2017 lần 1 môn Vật Lý các THPT chuyên có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 42 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5 ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 MÔN VẬT LÝ
CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Đề tham khảo số 1
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC - HUẾ

SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN-HUẾ

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian l{m b{i: 50 phút;
(40 c}u trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................................................................................
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn
mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB gồm cuộn d}y có độ tự
cảm L v{ điện trở R0. Biết điện áp tức thời uAM và uMB vuông pha với nhau (M nằm giữa tụ
điện và ống dây). Các thông số R0, R, L, C liên hệ với nhau theo hệ thức
A.

C
 RR0
L


B.

L R

C R0

C.

L
 RR0
C

D. LC  RR0

Câu 2: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có tần số 50 Hz, L = 1/π H. Trong mạch có cộng
hưởng điện. Điện dung của tụ điện là
A. 10F

B.

1



C.

103

D.




100



F

Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều gồm R nối tiếp với tụ điện (C l{ điện dung
của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được x|c định bằng hệ thức
A. I 

U0
2 R C 
2

W: www.hoc247.net

2

2

B. I 

F: www.facebook.com/hoc247.net

U0
2 R 2  C 2 2

T: 098 1821 807


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. I 

U0

U0

D. I 

2 ( R  C ) 2

2 R2 

1
C 2
2

Câu 4: Hai m|y ph|t điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với
tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là
như nhau thì m|y thứ hai phải quay với tốc độ
A. 160vòng/phút

B. 400 vòng/phút

C. 3200vòng/phút D. 800 vòng/phút


Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc
20. Biên độ dài của con lắc là
A. 3,5 cm

B. 4,2 cm

C. 1,7 cm

D. 2 cm

Câu 6: D}y AB căng ngang d{i 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với
tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s

B. 50 m/s

C. 25 cm/s

D. 2,5 cm/s

Câu 7: Tai người có thể nghe được âm phát ra từ nguồn }m có chu kì dao động bằng bao
nhiêu trong các giá trị sau
A. 0,4 s

B. 0,4 ms

C. 0,4 μs

D. 0,4 ns


Câu 8: Hình vẽ l{ đồ thị biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao
động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

A. x  4cos(10 t 
C. x  4cos(10t 

2
) cm
3

5
)cm
6

B. x  4cos(20 t 

2
)cm
3


D. x  4cos(20t  )cm
3

Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần,
cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biễu diễn sự biến thiên
theo thời gian của điện |p hai đầu mạch v{ dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa
phần tử nào


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. cuộn dây thuần cảm

B. điện trở thuần

C. tụ điện

D. cuộn dây không thuần cảm

Câu 10: Đặt điện áp u  U 0 cos  t 




 v{o hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ
3

dòng điện trong mạch là i  I 0 cos t  i  . Giá trị của i bằng:
2
3


5
6

A.  

B.  

C.

5

6

D.


6

Câu 11: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm

B. tần số của nguồn âm

C. độ đ{n hồi của nguồn âm

D. đồ thị dao động của nguồn âm

Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp,
đoạn mạch AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/p(mF), đoạn mạch MB chỉ

chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch AB một điện
áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos(100 t ) V. Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của R. Độ tự cảm có
giá trị là
A.

1



H

B.

2



H

C.

1
H
2

D.

3




H

Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u  220 2 cos(100 t )V . Cứ mỗi giây số lần
điện áp này bằng 0 là
A. 100 lần

B. 50 lần

C. 200 lần

D. 2 lần

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều ổn định v{o hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất 120 W và có hệ số
công suất là 0,6. Nếu nối tắc tụ C thì điện áp ở hai đầu điện trở R v{ hai đầu cuộn dây có
cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau  / 3 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 150W

B. 180W

C. 250W

D. 200W

Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
biên độ lần lượt l{ 8 cm v{ 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm

B. 3 cm

C. 5 cm

D. 21 cm

Câu 16: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u  A cos  2 ft 


2 x 
cm . Tốc độ cực đại
 

của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. 4   A

B. 8   A


C. 2   A

D. 6   A

Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần
trong 18s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
biển là
A. 8 m/s

B. 2 m/s

C. 4 m/s

D. 1 m/s

Câu 18: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình


x1  A1 cos(t ); x2  A2 cos(t  ) . Gọi W l{ cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được
2

tính theo công thức
A. m 

2W
 ( A12  A22 )

B. m 

2W

 ( A12  A22 )

C. m 

W
 ( A12  A22 )

D. m 

W
 ( A12  A22 )

2

2

2

2

Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo phương Ox với phương trình dao động


x  4cos  t   cm . Một điểm M cách O một khoảng d = OM . Biết li độ dao động tại M ở
2
2

thời điểm t l{ 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 s l{
A. 3 cm


B. -4 cm

C. 4 cm

D. -3 cm.

Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có tụ điện có dung kh|ng 10 Ω.
Nếu tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua đoạn mạch là – 1 A thì tại thời điểm t1 +
0,015s điện áp hai đầu tụ điện
A. 10 V

B. 100 V

C. 50 V

D. 75 V

Câu 21: Trong mạch RLC mắc nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu mạch là 200
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4
A. Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 25 Ω
W: www.hoc247.net

B. 75 Ω

C. 50 Ω

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 100 Ω

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau.
D. cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 23: Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,
khối lượng không đ|ng kể. Khi con lắc đơn n{y dao động điều hòa với chu kì bằng 3 s thì
hòn bị chuyển động trên cung tròn 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 5 cm kể từ vị trí cân
bằng là
A. 15/12s

B. 18/12s

C. 21/12s

D. 2s

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ
x = 4 cm v{ đang chuyển động theo chiều dương. Đến thời điểm T/ 4 vật đi được quãng
đường là
A. 2 cm

B. 3 cm


C. 1 cm

D. 5 cm

Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos 10t (t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 1,5s, pha dao động của vật là
A. 20 rad

B. 10 rad

C. 15 rad

D. 30 rad

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật
dao động là
A.

vmax
2 A

B.

vmax
A

C.

vmax

2A

D.

vmax
A

Câu 27: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng A, B giống nhau và cách nhau một đoạn 10
cm. Gọi M v{ N l{ hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho khoảng cách MN bằng 8 cm và
ABMN là hình thang cân (AB song song với MN). Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do
hai nguồn ph|t ra l{ 1 cm. Để trong đoạn MN có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì
diện tích lớn nhất của hình bình hành là
A. 29,4 cm2

B. 18,5 cm2

C. 106,2 cm2

D. 19,6 cm2

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2 s v{ biên độ 10 cm. Tại
thời điểm t lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148 N v{ động lượng của vật lúc đó
là p = 0,0628 kg.m/s. Khối lượng của vật là
A. 150 g

B. 250 g

C. 50 g

D. 100 g


Câu 29: Trong đêm văn nghệ kỉ niệm 120 năm th{nh lập trường Quốc Học. Mở m{n văn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nghệ là lớp 12 Anh, coi mọi học sinh đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một
học sinh hát thì mức cường độ âm là 68 dB. Khi cả lớp cùng h|t thì đo được mức cường độ
âm là 80 dB. Số học sinh lớp 12 Anh có trong tốp ca này là
A. 16 người

B. 12 người

C. 10 người

D. 18 người

Câu 30: Khi nói về siêu âm, phát biểu n{o sau đ}y sai
A. siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban

đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1 


6

s vật chưa đổi chiều chuyển động, động

năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm t2 

5
s vật đi được
12

qu~ng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 8 cm/s

B. 16 cm/s

C. 10 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 32: Trên một sợi d}y căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B và C với B là
trung điểm của đoạn AC. Điểm A c|ch điểm nút C một đoạn gần nhất 10 cm. Khoảng thời
gian ngắn nhất để hai lần liên tiếp điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,5 m/s

B. 0,4 m/s


C. 0,6 m/s

D. 1,0 m/s

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm
và chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương.
Khoảng thời gian để chất điểm đi được qu~ng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 62 /3s

B. 125 /6 s

C. 61/3 s

D. 127/ 6s

Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số
30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt
chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì v}n đi qua M l{
A. vân cực tiểu thứ nhất

B. vân cực đại thứ nhất

C. vân cực tiểu thứ hai

D. vân cực đại thứ hai

Câu 35: Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng để đo điện |p hai đầu R và
tụ C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết quả đo được là UR = 14 ± 1,0V ,U = 48 ± 1,0V. Điện
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

|p hai đầu đoạn mạch là
A. U = 50 ± 1,0V

B. U = 50 ± 2,0V

C. U = 50 ± 1,4V

D. U= 50 ± 1,2V

Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật m =100 g và lò xo k 100 N/m (lấy  2  10 ) dao động điều hòa
với tần số là
A. 5 Hz

B. 0,2 Hz

C. 10 Hz

D. 0,1 Hz
x 
 t
  mm , trong đó x được tính

 0,1 50 

Câu 37: Cho một sóng ngang có phương trình u  8cos 2 
bằng m, t được tính bằng s. Chu kì của sóng là
A. 0,1 s

B. 50 s

C. 8 s

D. 1 s

Câu 38: Một mạch điện xoay chiều có công suất tiêu thụ bằng 200 W. Biết cường độ dòng
điện cực đại của mạch là 2 A. Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 50 Ω

B. 200 Ω

C. 100 2

D. 100 Ω

Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có



phương trình lần lượt là x1  A1 cos  2 t 

2 
2 


 cm; x 2  A2 cos  2 t  cm; x3  A3 cos  2 t 
 cm .
3 
3 


Tại thời điểm t1 các giá trị li độ là x1  20cm; x2  80cm; x3  40cm , tại thời điểm t2  t1 

T
các
4

giá trị li độ x1  20 3cm; x2  0cm; x3  40 3cm . Phương trình của dao động tổng hợp là


A. x  50cos  2 t   cm
3



B. x  40cos  2 t   cm
3



C. x  40cos  2 t   cm
3




D. x  20cos  2 t   cm
3

















Câu 40: Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có gi| trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hưởng tron mạch, ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện

B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

C. giảm điện trở của mạch

D. giảm tần số của dòng điện xoay chiều


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT:
1-C

2-D

3-D

4-D

5-A

6-B

7-B

8-B

9-A


10-C

11-C

12-B

13-A

14-C

15-C

16-C

17-D

18-A

19-D

20-A

21-C

22-D

23-D

24-B


25-C

26-D

27-C

28-B

29-A

30-C

31-B

32-A

33-D

34-D

35-D

36-A

37-A

38-D

39-B


40-D

Đề tham khảo số 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN- ĐÀ NẴNG

SỞ GD-ĐT ĐÀ NẴNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian l{m b{i: 50 phút;
(40 c}u trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................................................................................

Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì:
A. năng lượng điện trường v{ năng lượng từ trường luôn không đổi.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 2: Kết luận n{o sau đ}y l{ sai ?
A. Tia hồng ngoại và tử ngoại có thể dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để
kiểm tra các khuyết tật của sản phẩm công nghiệp.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc
thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện tử.
D. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ mạnh.
Câu 3: Để có thể xem chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten
thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến m{n hình. Sóng điện từ mà
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. sóng trung.

B. sóng ngắn.

C. sóng dài.

D. sóng cực ngắn.

Câu 4: Một sợi d}y đ{n hồi đang có sóng dừng. Trên dây có những điểm dao động với cùng
biên độ A1 và có vị trí cân bằng liên tiếp c|ch đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao
động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp c|ch đều nhau một đoạn d2. Biết d1 =
2d2. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng ?
A. A1 = 2 A2.


B. A2 = 2A1.

C. A1 = 2 A2.

D. A2  2A1

Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là:
A. 1,25 mm.

B. 2 mm.

C. 0,50 mm.

D. 0,75 mm.

Câu 6: Nguyên tử hiđrô được kích thích để chuyển lên quỹ đạo dừng M. Khi nó chuyển về
các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra:
A. một bức xạ.

B. hai bức xạ.

C. ba bức xạ.

D. bốn bức xạ.

Câu 7: Mắc một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L vào mạng điện xoay chiều tần số 60 Hz
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 12 A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng
điện xoay chiều cùng điện áp hiệu dụng nhưng tần số 1000 Hz thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn dây là:
A. 200 A.

B. 0,05 A.

C. 1,4 A.

D. 0,72 A.

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1
mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp l{ 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40 μm.

B. 0,48 μm.

C. 0,76 μm.

D. 0,60 μm.


Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất
để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là
1,5.104 s . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa

giá trị đó l{:
A. 4.104 s

B. 3.104 s

C. 12.104 s

D. 2.104 s

Câu 10: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40 Hz. Người
ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách
nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động vuông pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 4 m/s đến 6 m/s. Tốc độ đó gần đúng với giá trị nào sau đây ?
A. 5,7 m/s.

B. 5,3 m/s.

C. 4,6 m/s

D. 4,2 m/s

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f = 50 Hz v{o hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây không cảm thuần. Khi nối hai đầu cuộn
dây bằng một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 3 A. Nếu thay ampe kế bằng
vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60 V, đồng thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế

lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tổng trở của cuộn dây là:
A. 60 Ω

B. 50 Ω.

C. 20 Ω.

D. 40 Ω.


Câu 12: Một chất điểm dao động theo phương trình x  6cos(4 t  ) cm. Vận tốc của chất
2

điểm tại thời điểm t = 1/12 s là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 12 (cm / s)

B. 18 3 cm/s.

C. 12π cm/s.


D. 18 3 cm/s.

Câu 13: Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với
một vật nhỏ khối lượng m1 = m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma s|t. Ban đầu kéo lò
xo dãn một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ để m dao động điều hòa. Ở thời điểm lò xo có chiều dài
cực tiểu, ta đặt nhẹ vật m2 = 3m lên trên m1, sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc
cực đại 50 2 cm/s. Giá trị của m là:
A. 0,25 kg.

B. 0,5 kg.

C. 0,05 kg.

D. 0,025 kg.

Câu 14: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy
dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó l{ hiện tượng:
A. phản xạ ánh sáng.

B. quang – phát quang.

C. hóa – phát quang.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 15: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch khi:
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.


B. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.

C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.

D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.

Câu 16:

Cho đoạn mạch xoay chiều C, R, L mắc nối tiếp với cuộn dây cảm thuần như hình vẽ. Biết
điện áp hiệu dụng U = 100 3 (V), điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN v{ trên đoạn mạch
MB lệch pha nhau góc π/3 nhưng gi| trị hiệu dụng bằng nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
điện là:
A. 50 3 V

B. 20V

C. 40V

D. 100V

Câu 17: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe I-âng với nguồn bức xạ đơn sắc. Điểm M trên
màn quan sát có vân sáng bậc 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn ra xa hai
khe một đoạn 40 cm thì tại M quan sát thấy vân tối thứ 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 40 cm thì tại M quan sát thấy:
A. vân sáng bậc 3.

B. vân sáng bậc 4.

C. vân tối thứ 4.

D. vân tối thứ 3.

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m v{ lò xo có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hòa với tần số:
A.

k
m

B.

1 k
2 m

C.

1 m
2 k


D.

m
k

Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa |nh s|ng đơn sắc, khoảng vân sẽ:
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
B. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe.
C. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
D. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện v{ cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian:
A. với cùng biên độ.

B. với cùng tần số.

C. luôn cùng pha nhau.

D. luôn ngược pha nhau.

Câu 21: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử
môi trường:
A. l{ phương thẳng đứng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. l{ phương ngang.

D. trùng với phương truyền sóng.




Câu 22: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  4 cos  t   cm . Gọi T là chu kì dao
3


động của vật. Pha của vật dao động tại thời điểm t 
A. 0 rad.

B. – π/3 rad.



T

3

C. 2π/3 rad.

D. π/3 rad.

Câu 23: Tại M đặt một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có công suất ph|t điện v{ điện áp
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hiệu dụng ở hai cực của m|y ph|t điện đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một
trạm tăng |p có hệ số tăng |p l{ k đặt tại đó. Từ m|y tăng |p điện năng được đưa lên d}y tải
cung cấp cho xưởng cơ khí c|ch xa điểm M. Xưởng cơ khí có c|c m|y tiện có cùng công suất
hoạt động như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện hoạt động, khi
k = 3 thì có 125 máy. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện l{ đ|ng kể v{ điện áp luôn
cùng pha với cường độ dòng điện. Do xảy ra sự cố ở m|y tăng |p nên người ta nối trực tiếp
dây tải điện vào hai cực của m|y ph|t, khi đó số máy xưởng cơ khí vận hành tối đa l{:
A. 93

B. 123

C. 60

D. 50

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có giá hiệu dụng U v{o hai đầu mạch điện không phân
nh|nh RLC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L, hai đầu
tụ điện C lần lượt là U R ;U L ;UC . Hệ thức đúng l{:
A. U 2  (U R  U L )2  UC2

B. U 2  U R2  (U L  UC )2

C. U  U R  (U L  UC )

D. U  U R  U L  UC .

Câu 25: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 µm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim

loại đó l{:
A. 6,625.10-22J.

B. 6,625.10-25J.

C. 6,625.10-16J.

D. 6,625.1019 ( J )

Câu 26: Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Tai người nghe và thần kinh thị giác.
B. Môi trường truyền }m v{ tai người nghe.
C. Nguồn }m, tai người nghe v{ môi trường truyền âm
D. Nguồn }m v{ môi trường truyền âm.
Câu 27: Chọn đ|p |n sai.
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U v{o hai đầu mạch điện không
phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thuần L. Khi xảy ra
cộng hưởng điện thì:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. C 

L
2

B. điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
D. hệ số công suất cosφ =1.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực
hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều }m thì phương trình dao động của vật là:

A. x  5cos  4t   cm


B. x  4 cos  5t   cm


C. x  5cos  4t   cm


D. x  4 cos  5t   cm





2

2






2

2

Câu 29: Tia hồng ngoại có khả năng:
A. giao thoa và nhiễu xạ.
B. ion hóa không khí mạnh.
C. đ}m xuyên mạnh.
D. kích thích một số chất phát quang.
Câu 30: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 200 g, độ cứng lò xo k = 20 N/m, dao
động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma s|t μ = 0,1. Nén lò xo v{o một khoảng A
(so với vị trí lò xo không biến dạng) rồi thả ra. Khi qua vị trí cân bằng lần đầu vật có tốc
độ 0,8 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ A ban đầu của vật là
A. 15 cm.

B. 8 cm.

C. 12 cm.

D. 10 cm.

Câu 31: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha với cùng tần số f =
12 HZ. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18 cm, d2 = 24 cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M v{ đường trung trực của AB có hai đường cong cực đại khác. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước bằng là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 24 cm/s

B. 26 cm/s

C. 28 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 32: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu n{o sau đ}y l{ sai ?
A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha với li độ.
B. Động năng v{ thế năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần phụ thuộc v{o pha ban đầu.
Câu 33: Gọi năng lượng của phôtôn |nh s|ng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là:
εĐ, εL v{ εV. Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là:
A.  L  V   D

B. εV > εL > εĐ


C. εL > εĐ > εV

D. εĐ > εV > εL

Câu 34: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, ngược pha nhau,
cùng biên độ a, bước sóng l{ 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên
mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng:
A. 0

B. a

C. a 2

D. 2a

Câu 35: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C
biến đổi được. Đặt v{o hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Khi C =
C0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại UC max  3U . Điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây tính theo U là
A. U

B.

2U

C. 2U.

D. 3U

Câu 36: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí

vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng v{ cơ năng của vật là 0,96.
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng:
A. 75 cm/s.

B. 90 cm/s.

C. 60 cm/s.

D. 45 cm/s.

Câu 37: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là Q0 v{ cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tính theo công thức:
A. f  2LC

B. f 

1

2LC

C. f 

I0
2Q0

D. f 

Q0
2I0

Câu 38: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đứng
yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành hạt α v{ một hạt X bay ra. Hạt α có động năng Kα =
4,00 MeV v{ bay ra theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của prôtôn tới. Lấy gần
đúng khối lượng của các hạt nh}n tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của
hạt X bằng
A. 1,825 MeV.

B. 2,025 MeV.

C. 3,575 MeV.

D. 4,575 MeV.

Câu 39: Trong điều trị ung thư, bệnh nh}n được chiếu xạ với một liều x|c định n{o đó từ một
nguồn phóng xạ. Biết nguồn có chu kì b|n r~ l{ 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời
gian cho một liều chiếu xạ l{ 10 phút. Hai năm sau đó, thì thời gian cho một liều chiếu xạ là
A. 20 phút.


B. 14 phút.

C. 10 phút.

D. 7 phút.

30
Câu 40: Xét phản ứng hạt nhân : 1327 Al   15
P  n . Cho khối lượng của các hạt nhân mAl =

26,9740 u, mP = 29,9700 u, mα = 4,0015 u, mn = 1,0087 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng đó
A. tỏa năng lượng ≈ 2,98 MeV.

B. thu năng lượng ≈ 2,98 MeV.

C. tỏa năng lượng ≈ 29,8 MeV.

D. thu năng lượng ≈ 29,8 MeV.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT:
1-D

2-A

3-D

4-C

5-B


6-C

7-D

8-D

9-D

10-C

11-D

12-A

13-A

14-B

15-A

16-D

17-A

18-B

19-B

20-B


21-B

22-D

23-A

24-B

25-D

26-C

27-A

28-D

29-A

30-B

31-A

32-D

33-A

34-A

35-B


36-C

37-C

38-C

39-B

40-B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề tham khảo số 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN- THANH HÓA

SỞ GD-ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN


NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian l{m b{i: 50 phút;
(40 c}u trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................................................................................
Câu 1: Một bóng đèn Neon được mắc vào nguồn xoay chiều có biểu thức điện áp
u  220 2 cos120 t (V ) . Đèn chỉ bật s|ng khi điện |p đặt v{o đèn vượt quá giá trị 100V. Trong

1 gi}y đèn n{y bật sáng bao nhiêu lần?
A. 100

B. 120

C. 50

D. 60

Câu 2: Để đun sôi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều n{y có nghĩa

A. Ta đ~ dùng 0,25kW.h điện năng

B. Ta đ~ dùng 0,25kW điện năng

C. Ta đ~ dùng 0,25kW/h điện năng

D. Ta đ~ dùng 1,8.106J điện năng

Câu 3: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng

điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch l{
A.

 1 
R 

 C 

2

B.

2

 1 
R 

 C 

2

C.

2

R 2  (C )2

D.

R 2  (C )2


Câu 4: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là

một điểm trên AC với u AB  sin100 t (V ) và uBC  3 sin(100 t  )(V ). Biểu thức điện áp u AC là :
2



A. u AC  2sin 100 t   (V )
3







C. u AC  2 sin 100 t 
W: www.hoc247.net



 (V )
3

B. u AC  2 2 sin 100 t  (V )


D. u AC  2sin 100 t   (V )
3


F: www.facebook.com/hoc247.net



T: 098 1821 807



Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Đặt v{o đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện |p xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh
pha hay chậm pha giữa dòng điện v{ điện |p giữa hai đầu mạch phụ thuộc v{o
A. R,L,C,T

B. L,C,T

C. R,C,T

D. R,L,T

Câu 6: Một |y biến |p lí tưởng có tỉ số giữa số vòng d}y của cuộn sơ cấp v{ số vòng d}y của
cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc song song hai bóng đèn sợi đốt loại 24V – 24W v{o hai đầu cuộn
thứ cấp thì c|c đèn s|ng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp
bằng
A. 0,2A


B. 0,5A

C. 0,1A

D. 2A

Câu 7: Trong một m|y ph|t điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60
vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do m|y ph|t ra tăng từ 50Hz đến 60Hz v{
suất điện động hiệu dụng của m|y thay đổi 30V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ
quay của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do m|y ph|t ra khi đó l{
A. 280V

B. 220V

C. 240V

D. 210V

Câu 8: Một con lắc đơn chiều d{i l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu
kỳ dao động của con lắc được tính
A. T  2

l
g

B. T  2

g
l


C. T 

1
2

l
g

D. T 

1
2

g
l

Câu 9: Một vật dao động có gia tốc biến đổi theo thời gian: a = 8cos(20t – π/2) (m/s2).
Phương trình dao động của vật l{
A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm)

B. x = 2cos(20t – π/2) (cm)

C. x = 4cos(20t + π/2) (cm)

D. x = 2cos(20t + π/2) (cm)

Câu 10: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn với vật có khối
lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s v{ gia tốc cực
đại bằng 30π m/s2. Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = + 1,5m/s v{ thế năng đang
tăng. Gia tốc của vật bằng 15π m/s2 sau bao nhiêu giây ?

A. 0,15 s

B. 0,05s

C. 0,02s

D. 0,083s

Câu 11: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t)
(mm), trong đó x l{ tọa độ đo bằng mét, t l{ thời gian đo bằng gi}y. Tốc độ truyền sóng l{
A. 560 mm/s

B. 5,6 m/s

C. 0,01 m/s

D. 100 m/s

Câu 12: Một vật dao động cưỡng bức dưới t|c dụng của ngoại lực F = F 0cosπft ( với F0 và f
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật l{
A. f
W: www.hoc247.net

B. πf
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 2πf
T: 098 1821 807

D. 0,5f

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Đặt điện |p u  U 2 cos(2 ft )(V ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần L v{ tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U,L,C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dòng
điện l{ 50 Hz thì dung kh|ng gấp 1,44 lần cảm kh|ng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực
đại thì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến gi| trị bằng:
A. 50 2 Hz

B. 72 Hz

C. 34,72 Hz

D. 60 Hz

Câu 14: Ta có thể ph}n biệt được }m thanh của c|c nhạc cụ kh|c nhau phát ra là do các
dụng cụ n{y ph|t ra kh|c nhau về
A. Cường độ }m

B. độ cao

C. độ to

D. }m sắc

Câu 15: Khi sóng }m truyền từ môi trường không khí v{o môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi


B. Chu kỳ của nó tăng

C. bước sóng của nó không thay đổi

D. vật qua vị trí c}n bằng theo chiều dương

Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 giống nhau
dao động với tần số 13Hz. Tại điểm M c|ch A 21 cm c|ch B 19 cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M v{ đường trung trực của S 1S2 không có cực đại n{o kh|c. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước l{
A. 28 cm/s

B. 46 cm/s

C. 40 cm/s

D. 26 cm/s

Câu 17: Một vật treo v{o một lò xo l{m cho lò xo gi~n ra 0,8 cm. Cho vật dao động. Tìm chu
kỳ dao động của vật l{? Lấy g = 10 m/s2
A. 0,24 s

B. 0,18 s

C. 0,28 s

D. 0,24 s


Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng với phương trình x  A cos(t  )

2

. Gốc thời gian được chọn l{ lúc
A. vật ở vị trí biên }m

B. vật ở vị trí biên dương

C. vật qua vị trí c}n bằng theo chiều }m

D. vật qua vị trí c}n bằng theo chiều

dương
Câu 19: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc v{o
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần ho{n t|c dụng v{o vật
B. biên độ ngoại lực tuần ho{n t|c dụng v{o vật
C. tần số ngoại lực tuần ho{n t|c dụng v{o vật
D. lực cản của môi trường t|c dụng v{o vật
Câu 20: Một nguồn }m P ph|t ra }m đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ }m. Gọi A
v{ B l{ hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng có mức cường độ }m lần lượt l{
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


40dB v{ 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng cho tam gi|c ABM vuông cân ở
A. Mức cường độ }m tại M l{
A. 37,54 dB

B. 38, 46 dB

C. 32,46 dB

D. 62,46 dB

Câu 21: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch có điện trở thuần R. Công
suất tức thời trong mạch biến thiên
A. điều hòa với tần số 100 Hz

B. tuần ho{n với tần số 100 Hz

C. tuần ho{n với tần số 50 Hz

D. điều hòa với tần số 50 Hz

Câu 22: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi d}y đ{n hồi, khoảng c|ch giữa hai nút
sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng

B. một nửa bước sóng

C. hai lần bước sóng

D. một bước sóng


Câu 23: Một con lắc lò xo ngang có độ cứng k = 50 N/m nặng 200g. Bỏ qua ma s|t giữa vật
v{ mặt phẳng ngang. Khi vật đang ở vị trí c}n bằng thì t|c dụng v{o vật một lực không đổi
2N theo dọc trục của lò xo. Tốc độ của vật sau 2/15 s là ?
A. 43,75 cm/s

B. 54,41 cm/s

C. 63,45 cm/s

D. 78,43 cm/s

Câu 24: Người ta cần tải đi một công suất 1 MW từ nh{ m|y điện về nơi tiêu thụ. Dùng hai
công tơ điện đặt ở biến |p tăng thế ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ chênh lệch mỗi ng{y
đêm l{ 216 kWh. Hiệu suất truyền tải điện l{
A. 90%

B. 10%

C. 99,1 %

D. 81 %

Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng mang điện q = 20µC v{ lò xo có độ cứng
k = 10 N/m. Khi vật nằm ngang trên mặt b{n nhẵn, c|ch điện, nằm ngang thì người ta bật
một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con
lắc dao động điều hòa trên một đoạn thẳng d{i 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E l{
A. 104 V/m

B. 1,5.104 V/m


C. 2,5. 104 V/m

D. 2. 104 V/m

Câu 26: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng với cuộn cảm
A. Cuộn cảm có t|c dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có t|c dụng cản trở
dòng điện một chiều
B. Điện |p tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần v{ cường độ đòng điện qua nó có thể đồng
thời đạt gi| trị cực đại
C. Cảm kh|ng của một cuộn cảm tỷ lệ thuần tỉ lệ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện
Câu 27: Một sợi d}y AB đ{n hồi căng ngang d{i 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ổn định. Bề rộng của một bụng sóng l{ 4a. Trên d}y, khoảng c|ch gần nhất giữa hai điểm dao
động cùng pha có có cùng biên độ bằng a l{ 20 cm. Tìm số bụng sóng trên d}y.
A. 8

B. 6

C. 4


D. 10

Câu 28: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi
A. li độ cực đại

B. li độ cực tiểu

C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu

D. vận tốc bằng 0

Câu 29: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc v{o
A. khối lượng của con lắc
B. trọng lượng của con lắc
C. tỷ số trọng lượng v{ khối lượng của con lắc
D. khối lượng riêng của con lắc
Câu 30: Động cơ không đồng bộ 3 pha dùng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Từ trường
quay của dòng điện 3 pha tạo ra trong stato động cơ
A. có tốc độ quay tùy thuộc v{o tốc độ quay của rôto
B. quay với tốc độ 100 vòng /s
C. quay với tốc độ 50 vòng /s
D. luôn không đổi
Câu 31: Một con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250kg. Chọn trục tọa độ
Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí c}n bằng. Vật được thả
nhẹ từ vị trí lò xo d~n 6,5 cm. Vật dao động điều hòa với năng lượng 80mJ. Lấy gốc thời gian
lúc thả vật v{ g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật l{
A. x = 6,5cos(5πt) (cm)

B. x = 4cos(5πt) (cm)


C. x = 4cos(20t) (cm)

D. x = 6,5cos(20t) (cm)

Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m v{ vật có khối lượng
m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma s|t giữa vật v{ mặt ngang l{ μ = 0,02.
Kéo vật lệch khỏi vị trí c}n bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Qu~ng đường
vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng có gi| trị gần bằng
A. s = 50m

B. s = 25cm

C. s = 50cm

D. s = 25m

Câu 33: Một sóng cơ truyền trên sợi d}y dọc theo trục Ox, c|c phần tử trên d}y dao động
theo phương Oy với phương trình u(x,t) = acos(bt+cx), với a,b, c có gi| trị dương. Sóng
truyền
A. theo chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 21



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. theo chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
C. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
D. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
Câu 34: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình




x1  A1 ( t  )(cm) và x2  6cos( t  )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động n{y có
6
2

phương trình x  A cos( t   )(cm) .Thay đổi A1 cho đến khi A đạt gi| trị cực tiểu thì
A. φ = - π/6 rad

B. φ = π rad

C. φ = π/3 rad

D. φ = 0 rad

Câu 35: Một sóng cơ chu kỳ T, truyền trên sợi d}y đ{n hồi với tốc độ truyền sóng v v{ bước
sóng λ. Hệ thức đúng l{:
A. v = λ/T

B. v = λT

C. v = 2π λT


D. v = T/ λ

Câu 36: Chọn ph|t biểu sai. Trong qu| trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện
B. tỉ lệ với chiều d{i đường d}y tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện |p giữa hai đầu d}y ở trạm ph|t
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi
Câu 37: Điện |p giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang sớm pha hơn dòng điện. Để
có hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch ta cần thay đổi 1 trong c|c thông số n{o sau
đ}y?
A. giảm tần số dòng điện

B. tăng hệ số tự cảm của cuộn d}y

C. giảm điện trở thuần của đoạn mạch

D. tăng điện dung của tụ điện.

Câu 38: Đặt điện |p u  U 2 cos t (V ) với U v{ ω không đổi v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện
dung C. Khi đó đèn s|ng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ
s|ng với công suất 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự
cảm của đèn. Dung kh|ng của tụ điện không thể l{ gi| trị n{o trong c|c gi| trị sau?
A. 345Ω

B. 484 Ω

C. 475 Ω


D. 274 Ω

Câu 39: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí c}n
bằng
B. vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí c}n bằng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 22


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí c}n
bằng.
Câu 40: Đặt điện |p xoay chiều U= U 0cos2πft (có f thay đổi được) v{o đoạn mạch mắc nối
tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn d}y thuần cảm L v{ tụ điện C. Khi điều chỉnh tần số
điện |p đủ lớn rồi đo điện |p của c|c đoạn mạch R, L, C, LC ta được
A. UR lớn nhất

B. UL lớn nhất

C. UC lớn nhất

D. ULC lớn nhất


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT:

1-B

2-A

3-A

4-D

5-A

6-A

7-A

8-A

9-D

10-D

11-D

12-D

13-D

14-D


15-A

16-D

17-B

18-C

19-A

20-C

21-B

22-B

23-B

24-C

25-A

26-C

27-C

28-C

29-C


30-C

31-C

32-B

33-D

34-C

35-A

36-A

37-D

38-D

39-A

40-B

Đề tham khảo số 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG- QUẢNG NINH

SỞ GD-ĐT QUẢNG NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 LẦN 1


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian l{m b{i: 50 phút;
(40 c}u trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................................................................................

Câu 1: Đặt điện áp u  U 0cos(100 t  ) V  v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
6

trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 23


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



i  U 0cos 100 t    A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6



A. 0,5

B. 0,71

C. 1

D. 0,86

Câu 2: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng

B. chiều dài dây treo

C. vĩ độ địa lý

D. gia tốc trọng trường

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R  60 , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L  60 và tụ điện có dung kháng ZC  120 . Độ

lệch pha giữa điện |p hai đầu mạch so với cường độ dòng điện là:
A. tan   1

B. tan  2 1

C. tan   1

D. tan  


1
2

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo h{m cosin như
hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:

A. 4cm

B. 8 cm

C. -4 cm

D. -8 cm

Câu 5: Âm do một chiếc đ{n bầu phát ra
A. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
B. nghe c{ng cao khi biên độ âm càng lớn
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng v{ kích thước hộp cộng hưởng.
D. nghe càng trầm khi tần số âm càng lớn.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 24


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 6: Một máy biến |p lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm
2000 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
100V. Nếu ở cuộn thứ cấp có 100 vòng dây bị cuốn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở gần đúng l{
A. 200V

B. 180V

C. 70V

D. 55V

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0cost V  (với U 0 v{ ω) không đổi v{o hai đầu đoạn
mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. I 

U 0C
2

B. I  U0C

C. I 

2U 0C
2

D. I 

U0

2C

Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105 W / m2 . Biết cường độ
âm chuẩn là 1012 W / m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70B

B. 0,7dB

C. 0,7B

D. 70dB

Câu 9:

Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai
đồ thị (1) v{ (2) như hình vẽ, Nhận xét n{o dưới đ}y đúng khi nói về dao động của hai chất
điểm?
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ.
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa v{ cùng pha ban đầu.
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng
tần số dao động của chất điểm còn lại.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 25



×