Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Bài giảng hội chứng loét sinh dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 105 trang )

Tiếp Cận theo Hội Chứng để
Quản Lý Trường Hợp BLTQĐTD
Hội Chứng Loét Sinh dục

1


Hội Chứng Loét Sinh Dục
Bệnh nhân than đau vùng sinh dục
hoặc bị loét
Hỏi bệnh sử và khám
Có loét?

KHÔNG



Điều trị Giang Mai và Hạ Cam
Giáo dục/Tham vấn/Bao cao su
Quản lý bạn tình
XN HIV nếu có sẵn
Khuyên BN trở lại trong 7 ngày
Điều trị LGV/GI dựa theo dịch tễ

học của địa phương nếu không cải
thiện trong lần khám theo dõi
hoặc trong lần khám đầu tiên

2

Có thương


tổn mụn
nước?

KHÔNG

Giáo dục
Bao cao su
XN HIV nếu

có sẵn



Điều

trị herpes
Giáo dục/Tham vấn/B cao su
XN HIV nếu có sẵn


Điều trị Giang Mai Sớm (WHO)
Phác đồ Khuyến cáo:
• Benzathine Penicillin G 2,4 triệu đơn vị TB 1 lần

Phác đồ thay thế:
• Procaine benzylpenicillin 1,2 triệu đơn vị TB x 10 ngày
Phác đồ thay thế khi bệnh nhân dị ứng với penicillin:
Cho bệnh nhân không mang thai:

• Tetracycline 500mg uống 4 lần x 14 ngày hoặc

• Doxycycline 100mg uống 2 lần x 14 ngày
Cho bệnh nhân mang thai*:

• Erythromycin 500mg uống 4 lần x 14 ngày
3

*Erythromycin có thể không phải là điều trị đúng chuẩn cho phôi thai;
không được CDC khuyến cáo


Điều trị Hạ Cam Mềm (WHO)
Phác đồ Khuyến cáo:
• Ciprofloxacin* 500mg uống 2 lần x 3 ngày hoặc
• Erythromycin base 500mg uống 4 lần x 7ng hoặc

• Azithromycin 1gm uống một lần

Phác đồ thay thế:
• Ceftriaxone 250mg TB một lần
*không dùng cho thai phụ

4


Điều trị U Hạt Bẹn (WHO)
Phác đồ khuyến cáo:
• Azithromycin 1gm uống 1 lần, sau đó 500mg
uống mỗi ngày hoặc
• Doxycycline* 100mg uống 2 lần


Phác đồ thay thế:
• Erythromycin 500mg uống 4 lần hoặc
• Tetracycline* 500mg uống 4 lần hoặc
• Trimethoprim (80mg)/Sulfamethoxasole (400mg)
2 viên uống 2 lần trong ít nhất 14 ngày
*Không dùng cho thai phụ

5

Tiếp tục dùng hết phác đồ cho đến khi thương tổn lên biểu mô;
xem xét việc cho thêm gentamicin nếu có nhiễm HIV


Điều trị Hột Xoài (LGV)
(WHO)
Phác đồ Khuyến cáo:
• Doxycycline* 100mg uống 2 lần x 14ng hoặc
• Erythromycin 500mg uống 4 lần x 14ngày

Phác đồ thay thế:
• Tetracycline* 500mg uống 4 lần x 14ngày
*Chống chỉ định cho thai phụ
6

Nên chọc hút các hạch lym-phô phập phều


Hội Chứng Loét Sinh Dục
Quản lý Bạn tình
• Nên điều trị Giang Mai và Hạ Cam cho tất

cả bạn tình (trong 3 tháng qua) của bệnh

nhân đang được điều trị Loét sinh dục theo
hội chứng (và điều trị Hột Xoài/Nhiễm
khuẩn sinh dục dựa theo dịch tễ học tại địa
phương)
7


Điều trị Herpes Sinh Dục
Đợt lâm sàng đầu tiên (WHO)
• Acyclovir 200mg x 5 lần x 7ngày hoặc
• Acyclovir 400mg x 3 lần x 7ngày hoặc

• Famciclovir 250 x 3 lần x 7ngày hoặc
• Valacyclovir 1g x 2 lần x 7ngày
8


Điều trị Herpes Sinh Dục
Đợt lâm sàng tái phát (WHO)
• Acyclovir 200mg x 5 lần x 5ngày hoặc
• Acyclovir 400mg x 3 lần x 5ngày hoặc

• Acyclovir 800mg x 2 lần x 5ngày hoặc
• Famciclovir 125mg x 2 lần x 5ngày hoặc
• Valacyclovir 500mg x 2 lần x 5ngày hoặc
• Valacyclovir 1gm x 1 lần x 5ngày
9



Loét Sinh Dục







10

Giang Mai
Hạ Cam Mềm
Herpes simplex
Hột Xoài (LGV)
U Hạt Bẹn (Donovanosis)
Nhiễm HIV Sơ phát
Nhiều căn nguyên khác
không phải BLTQĐTD


Bệnh Loét Sinh Dục
Hình thái học vết loét
• Số lượng – một hay nhiều

• Chiều sâu – nông hoặc sâu
• Bờ – láng hoặc nhăn nheo

• Độ cứng – có hoặc không
• Tiết dịch – nền-sạch hoặc mủ


• Đau – đau hoặc không đau
• Hạch – hạch vùng hoặc toàn thân
11


So sánh Hình thái học Loét sinh dục

12


Giang Mai
Treponema pallidum

13


Bệnh Giang Mai
• Nhiễm khuẩn mạn tính đặc trưng bởi các giai
đoạn bệnh hoạt hóa chen giữa bởi các giai đoạn
nhiễm khuẩn tiềm ẩn (không triệu chứng)
• Thời gian ủ bệnh: 9–90 ngày
50%

50%

14

1o


30%

2o

Latent

3o


Giang Mai Thời kỳ 1
• Vết loét (Săng)


Xuất hiện 10–90 ngày sau khi nhiễm; trung bình 3 tuần



Thường XN kính hiển vi nền đen dương tính



Huyết thanh học (RPR/VDRL hoặc TP-PA/FTA-ABS)
có thể âm tính trong Giang Mai sơ nhiễm



Kéo dài 2–3 tuần. Có thể tiến triển mà bệnh nhân
không nhận biết

• Hạch vùng: mềm như cao su, hai bên và không đau

15


Giang Mai Thời kỳ 1
Săng ở vành dương vật

16

STD Atlas, 1997


Săng nhiều vị trí

17

McGraw-Hill, Sexually Transmitted Disease, 3rd ed.


Giang Mai Thời kỳ 1
Săng ở Bao qui đầu

18

STD Atlas, 1997


Săng Sơ phát nhiều vị trí

19


STD Atlas, 1997


Giang Mai Thời kỳ 1
Săng âm hộ nhiều vị trí

20

Dr. Joseph Engelman, San Francisco City Clinic


Săng dương vật không điển hình:
Bắt chước Hạ Cam Mềm

21

STD Atlas, 1997


Giang Mai Thời kỳ 1
Săng dương vật đang lành

22

STD Atlas, 1997


Giang Mai Thời kỳ 1
Săng trên cằm và Lưỡi


23

STD Atlas, 1997


Giang Mai Thời kỳ 2
• ~3–6 tuần sau săng sơ phát: bệnh đã lan tràn
• Dấu hiệu: phát ban dát-sẩn toàn thân (kể cả lòng
bàn tay, lòng bàn chân), hạch toàn thân, các
mảng trên niêm mạc, sẩn ướt, rụng tóc mảng,
viêm màng não, viêm gan, viêm khớp, viêm
thần kinh
• Triệu chứng: khó chịu, cao huyết áp, sốt, đau cơ
• Xét nghiệm huyết thanh luôn dương tính
• Tái phát có thể xảy ra trong vòng 6 tháng
24


Giang Mai Thời kỳ 2
Các đặc trưng của phát ban
• Có thể lan tràn và rộ lên hoặc không biểu hiện
• Thường không ngứa

• Có thương tổn ở lòng bàn tay & lòng bàn
chân trong 60% trường hợp

• hình thái thay đổi: dát, sẩn, mụn mủ, sẩn có
vảy, vòng, hình hạt đậu
25



×