Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Tổng hợp đề thi violympic toán tiếng anh lớp 1 năm 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.64 MB, 59 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 1
NĂM 2015-2016
1. ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 1 NĂM 2015-2016
2. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 2 NĂM 2015-2016
3. ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VÒNG 3 NĂM 2015-2016
4. ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 4 NĂM 2015-2016
5. ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 5 NĂM 2015-2016
6. ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 6 NĂM 2015-2016
7. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 7 NĂM 2015-2016
8. ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VÒNG 8 NĂM 2015-2016
9. ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 9 NĂM 2015-2016
10. ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 10 NĂM 20152016


ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 1 NĂM
2015 - 2016
Exam number 1: Sắp xếp

Answer:
(7) < ... < ... < .... < ... < ... < ...
Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần
Exam number 2:

Answer:
(1) = ....; (2) = ....; (3) = ....; (4) = ....; (5) = ....; (6) = ....; (7) = ....; (8) = ....; (12) = ....; (16)
= ....
Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được các cặp giá trị bằng nhau


Exam number 3: Cóc vàng tài ba
Question 1:





a. 4



b. 3



c. 2



d. 1
Question 2:
Fill in the blank: 7; ....; 5; 4; 3



a. 4



b. 6



c. 8




d. 3
Question 3:

Number: ?


a. 2



b. 4



c. 3



d. 5
Question 4:
Which figure matches the following figure?




a.




b.



c.



d.
Question 5:
Which figure matches the following figure?



a.



b.



c.



d.
Question 6:

Which figure matches the following figure?



a.



b.



c.



d.


Question 7:

Number: ?


a. 3



b. 4




c. 3



d. 5
Question 8:
Which figure matches the following figure?



a.



b.



c.



d.
Question 9:
Fill in the blank: 3; 4; ...; 6; 7




a. 7



b. 5



c. 6



d. 8
Question 10:


Number: ?


a. 5



b. 2



c. 3




d. 4


ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 2 NĂM
2015 - 2016
Exam number 1: Tìm cặp bằng nhau

Answer:
(1) = ...; (2) = ...; (3) = ...; (6) = ...; (7) = ...; (9) = ...; (11) = ...; (12) = ...; (14) = ...; (15) =
...
Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được các cặp giá trị bằng nhau
Exam number 2: Cóc vàng tài ba
Question 1:
Which one is different?


A.



B.



C.



D.

Question 2:
Which one is different?



A.




B.



C.



D.
Question 3:
Which one is different?



A.



B.




C.



D.
Question 4:
Which one is different?



A.



B.



C.



D.
Question 5:
Which one is different?




A.



B.



C.


D.



Question 6:
Which one is different?


A.



B.



C.




D.
Question 7:
Which one is different?



A.



B.



C.



D.
Câu 8:
Which one is different?



A.



B.




C.



D.
Question 9:



A.




B.



C.



D.
Question 10:
Which one is different?




A.



B.



C.



D.
Exam number 3: Fill in the blank with the suitable sign (>, =, <)
Question 1:

3 .... 5
Question 2:

3 .... 3


Question 3:

4 .... 5
Question 4:

4 .... 1
Question 5:


4 .... 3
Question 6:


5 .... 2
Question 7:

1 ..... 2
Question 8:

2 .... 2
Fill in the blank with the suitable number.
Question 9:
1; 2; 3; ...; 5; 6
Question 10:
6; 5; 4; ...; 2; 1


ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 3 NĂM
2015 - 2016
I. Example 1: Sắp xếp

Answer: (8) < ... < ... < ... < ... < ... < ... < ...< ... < ...
Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần


(8) < (2) < (1) < (7) < (9) < (5) < (6) < (4) < (3) < (10)
II. Example 2: Vượt chướng ngại vật
Question 1:


Question 2:


Question 3:

Question 4:

Question 5:



a. 2




b. 5



c. 10



d. 20


ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 4 NĂM
2015 - 2016

Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1:
How many stars are there?



a. 9



b. 7



c. 10



d. 8
Câu 2:
How do you make 2?



a. 2 + 2



b. 1 + 3




c. 1 + 1



d. 1 + 2
Câu 3: Which addition is correct?



a. 2 + 1 = 4



b. 3 + 1 = 4



c. 1 + 1 = 3



d. 2 + 2 = 1
Câu 4:
How many ZEROs are there?
$1000000000




a. 9



b. 7




c. 10



d. 8
Câu 5:
How do you make 3?



a. 1 + 1



b. 2 + 2



c. 2 + 1




c. 3 + 1
Câu 6:
Which addition is NOT correct?



a. 2 + 1 = 4



b. 2 + 2 = 4



c. 3 + 1 = 4



d. 1 + 1 = 2
Câu 7:
Which picture shows 3 + 1 = 4?



a.



b.




c.



d.


Câu 8:
Which addition number sentence does this picture show?



a. 1 + 1 = 2



b. 3 + 1 = 4



c. 2 + 2 = 4



d. 2 + 1 = 3
Câu 9:
Which picture shows 1 + 2 = 3?




a.



b.



c.



d.

Câu 10:
Which addition number sentence does this picture show?



a. 2 + 2



b. 2 + 1





c. 1 + 2



d. 3 + 1
Bài 2:
Tìm cặp bằng nhau:

(1) = ...; (2) = ...; (3) = ...; (4) = ...; (5) = ...; (6) = ...; (7) = ...; (8) = ...; (12) = ...; (18) = ...
Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được các cặp giá trị bằng nhau.
Bài 3:
Fill in the blank with the suitable number
Câu 1:


Câu 2:

Câu 3:
2 + .......... = 3
Câu 4:

Câu 5:
.......... + 1 = 3
Câu 6:
2 + .......... = 4
Câu 7:
1 + .......... = 4
Câu 8:



Câu 9:

Câu 10:


ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG ANH LỚP 1 VỊNG 5 NĂM
2015 - 2016
Exam number 1: Đi tìm kho báu
Question 1:

Answer: ...................
Question 2:

Answer: ................
Question 3:

Answer: ................


Question 4:

Answer: ...................
Question 5:

Answer: ................
Question 6:

Answer: ..................
Question 7:


Answer: ..................


Question 8:

Answer: .......................
Question 9:

Answer: ................
Question 10:

Answer: ................


Exam number 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần

Answer:
(6) < ........ < ....... < ......... < ........... < ...........
Exam number 3: Vượt chướng ngại vật
Question 1:

Answer: .............
(Rewrite the full circulation in the answer box)


×