Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

LUYỆN THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.51 KB, 12 trang )

ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 5

ĐỀ RÈN LUYỆN THPT QUỐC GIA 2017

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng
NĂM HỌC 2016 − 2017
−−−−−−−−−−−−−

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật Lý

Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 05
Họ tên học sinh: ..........................................................................Số báo danh:...........................

Cho h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108m/s; e = 1,6.10−19C; NA = 6,02.1023 mol−1
Câu 1: Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang với phương trình x = 2A cos(2ω t) ( A tính bằng cm, t
tính bằng s, ω>0 ). Các điều nào sau đây sai:
A. Biên độ 2A
B. Tốc độ cực đại v max = ω A
C. tần số góc 2ω.

D. Chu kì : T =

π
ω

Câu 2: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, chàm là ánh sáng
A. lam.
B. chàm.
C. vàng.


D. đỏ.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do, dây treo vật dài 25 cm ở tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Lấy gπ= 2 (m/s 2 ). Tần số dao động của con lắc bằng
A. 0,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 0,1 Hz.
Câu 4: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ và cường độ dòng điện biến thiên
điều hòa theo thời gian:
A. với cùng biên độ
B. luôn cùng pha
C. với cùng tần số
D. luôn ngược pha
Câu 5: Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,15H. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều
có dạng u = 60cos(100t) (V) thì dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là
A. 4A
B. 2,8A
C. 5,7A
D. 1,27A
Câu 6: Chọn phát biểu SAI về sóng cơ trong các phát biểu sau:
A. Sóng truyền trong chất rắn nhanh hơn trong chất lỏng.
B. Tốc độ lan truyền của sóng phụ thuộc môi trường truyền sóng.
C. Tần số sóng không đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
D. Tốc độ lan truyền của sóng cơ trong chân không là lớn nhất.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos3ωt vào hai bản một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ

A. 4(ωC)−1
B. (3ωC)−1
C. (ωC)−1
D. (ωC)−4

Câu 8: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng lên phim ảnh.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Làm phát quang một số chất.
D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện là
A. 40 V.
B. 10 V.
C. 20 V.
D. 30 V.
Câu 10: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến
vân sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. i = 0,6 mm.
B. i = 6,0 mm;
C. i = 4,0 mm;
D. i = 0,4 mm;
Câu 11: Pin quang điện hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng quang− phát quang
Câu 12: Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi
có dòng điện xoay chiều có tần số góc 2ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
1 2
A. R 2 + (ωLB. R 2 + (ωL)2 .
C. R 2 - (2ω L) 2 .
D. R 2 + (2ω L)2 .
) .

ωC
Trang 1/12 - Mã đề thi 05


Câu 13: Tại điểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phương trình dao động sóng
2πx
u M = 4 cos(100πt ) (cm). Tần số của dao động sóng bằng
λ
A. f = 0,01 Hz.
B. f = 100 Hz.
C. f = 50 Hz.
D. f = 200 π Hz.
Câu 14: Điều nào sao đây là SAI khi nói về sóng điện từ
A. Là sóng dọc.
B. Phản xạ khi gặp vật cản
C. Mang năng lượng.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kỳ T, bước sóng λ, vận tốc v. Hai điểm M, N trên
dây cách nhau một khoảng d sẽ dao động lệch pha nhau một góc
A. ∆ϕ = 2π
B. ∆ϕ = 2π
C. ∆ϕ = π
D. ∆ϕ = 2π
Câu 16: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn khác số nơ trôn.
B. cùng số nuclôn.
C. cùng khối lượng.
D. cùng số nơtron.
Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
Câu 18: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt +). Nếu chọn gốc toạ
độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. đến biên dương.
B. qua vị trí cân bằng O và đang chuyển động ngược chiều dương của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
D. đến biên âm.
Câu 19: Công thoát của electron khỏi bề mặt tấm đồng là A = 4,14 eV. Bước sóng lớn nhất để gây ra hiện
tượng quang điện với đồng gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,3 µm
B. 0,1 µm
C. 0,4 µm
D. 0,2 µm
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân Mg + X → Na + α. X là hạt nào sau đây?
A. T
B. proton
C. α
D. H
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
B. Những nguyên tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần
riêng biệt, đứt quãng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x = 6cos(8πt + (cm). Chu kỳ dao động là
A. 0,5s
B. 1s
C. 0,25s

D. 4s
Câu 23: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm
t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,2 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2,
vận tốc của điểm N trên đây là
A. −6,54 cm/s
B. 19,63 cm/s
C. −19,63 cm/s
D. 6,54 cm/s
Câu 24: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số
400Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất theo phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
40cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. v = 160 m/s.
B. v = 16 m/s
C. v = 100 cm/s.
D. v = 320 m/s.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên màn có hai điểm A, B với AB = 18mm, AB
vuông góc với các vân, tại A, B là các vân tối. Tổng số vân tối trong đoạn AB (kể cả các vân tối tại A và
B) có giá trị từ 8 đến 11 vân. C là một điểm trong đoạn AB cách A 15mm và tại C là một vân sáng. Số
vân sáng trên đoạn AB là
A. 8
B. 10
C. 9
D. 11
Trang 2/12 - Mã đề thi 05


Câu 26: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đôi và tần số góc


ω

thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản

tụ

điện C và hai đầu cuộn thuần cảm L được biểu diễn
như hình vẽ. Khi ω = ω1 thì UCmax = Um. Giá trị Um
gần giá trị nào nhất sau đây:
A.172V

B.174V

C.176V

D.178V

Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, gọi a là khoảng cách
hai khe S1 và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đến màn, b là khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc đó là :
A. λ =
B. λ =
C. λ =
D. λ =
131

Câu 28: Chất phóng xạ iôt 53 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam
iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g.

B. 150 g.
C. 25 g.
D. 175 g.
Câu 29: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi
lên với tần số 8Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2cm và 4cm. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm t =

3
s
16

ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất
trong các giá sau đây?
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 3,5 cm.
D. 2,5 cm
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40cm có treo 1 quả cầu , dao động tại nơi có g=10m/s 2 ,
8
s tạo ra ánh sáng để
kích thích cho con lắc dao động trong buồng tối .Một đèn chớp sáng với chu kì
π
64
s , hỏi người quan sát thấy quả cầu
quan sát quả cầu. Trong thời gian quan sát kể từ lúc t=0 đến t=
π
qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần? Biết rằng lúc t=0 quả cầu đi qua vị trí cân bằng và tính là lần thứ
nhất( Lấy π 2 = 10 )
A. 18
B. 8

C. 16
D. 9
Câu 31: Dùng hạt proton có động năng 3,0MeV bắn vào hạt nhân Cl đứng yên thì thu được sản phẩm là
nơ trôn và hạt nhân X. Biết phản ứng này thu năng lượng 1,5MeV và động năng bay ra của hạt nơ trôn
lớn gấp 14 lần động năng của hạt nhân X. Cho khối lượng các hạt (tính theo đơn vị u) bằng số khối của
chúng và u = 931,5MeV/c2. Động lượng của hạt nơ tron (tính theo đơn vị MeV/c) gần với giá trị nào nhất
sau đây
A. 110 (MeV/c)
B. 90(MeV/c)
C. 70(MeV/c)
D. 50(MeV/c)
Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị
không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm
bớt đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng thêm n vòng
dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U/2. Gía trị của U là:
A. 200V
B. 150V
C. 100V
D. 50V
Câu 33: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ
để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số
1980Hz và 3300Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 400 Hz.
Trong vùng tần số của âm nghe được từ 100Hz đến 5KHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả
âm cơ bản) của dây đàn này?
Trang 3/12 - Mã đề thi 05


A. 44.
B. 15.
C. 7.

D. 22
Câu 34: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi là (P), truyền điện đi xa với điện áp hai
đầu dây tại nơi truyền đi là 200 kV, tổn hao điện năng khi truyền đi là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải
lên 500 kV thì tổn hao điện năng khi truyền đi là
A. 6%
B. 7,5%
C. 12%
D. 4,8%.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng,
người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tính độ cứng của
lò xo và biên độ của dao động của con lắc lò xo:
A. 40N/m ; 6 cm
B. 100N/m ; 0,3 m
C. 40N/m ; 0,6 m
D. 400N/m; 0,5 cm
Câu 36: Một lò xo nhẹ có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu
trên cố định, đầu dưới gắn với một vật nhỏ có khối lượng
m. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều
dương hướng lên. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực
đàn hồi tác dụng lên quả nặng theo thời gian được cho như
hình vẽ. Biết 6F1 + F2 + 5F3 = 0. Lấy g=10 m/s2 và
π2 = 10. Tỉ số thời gian lò xo nén với thời gian lò xo dãn
trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,75
B. 0,55
C. 0,65
D. 0,85
Câu 37: Giả sử hạt nhân X và hạt nhân Y có số nuclon và độ hụt khối theo thứ tự lần lượt là A X = 36 và

ΔmX = 0,29u ; AY = 40 và ΔmY = 0,31u. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân Y bền hơn hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết hai hạt nhân X và Y bằng nhau.
D. Hai hạt nhân X và Y bền như nhau.
Câu 38: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 8.10−6A thì điện tích trên một bản tụ điện
có độ lớn là
A. 4. 10−10C
B. 8. 10−10C
C. 2. 10−10C
D. 6.10−10C
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
một tụ điện có điện dung C. Điện áp tứ thời hai đầu điện trở R có biểu thức u R = 50 2 cos(2π ft + ϕ )(V ) .
Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị
u = 50 2V và u R = −25 2V . Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
A. 60 3V .

B. 100 V.

C. 50V.

D. 50 3V

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt) (V) (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu
mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi ω thay đổi
được cho như hình vẽ. Giá trị của k là
A.
B.

C.
D.
-----Hết-----

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 5
Câu 1: Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang với phương trình x = 2A cos(2ω t) ( A tính bằng cm, t
tính bằng s, ω>0 ). Các điều nào sau đây sai:
A. Biên độ 2A
B. Tốc độ cực đại v max = ω A
Trang 4/12 - Mã đề thi 05


C. tần số góc 2ω.

D. Chu kì : T =

π
ω

Câu 2: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, chàm là ánh sáng
A. lam.
B. chàm.
C. vàng.
D. đỏ.
Giải: Chọn D.

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do, dây treo vật dài 25 cm ở tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Lấy gπ= 2 (m/s 2 ). Tần số dao động của con lắc bằng
A. 0,5 Hz.
Giải: Chọn D. f =


B. 1 Hz.
1


C. 2 Hz.

D. 0,1 Hz.

g
=0,1Hz
l

Câu 4: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ và cường độ dòng điện biến thiên
điều hòa theo thời gian:
A. với cùng biên độ
B. luôn cùng pha
C. với cùng tần số
D. luôn ngược pha
Câu 5: Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,15H. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều
có dạng u = 60cos(100t) (V) thì dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là
A. 4A
B. 2,8A
C. 5,7A
D. 1,27A
Câu 6: Chọn phát biểu SAI về sóng cơ trong các phát biểu sau:
A. Sóng truyền trong chất rắn nhanh hơn trong chất lỏng.
B. Tốc độ lan truyền của sóng phụ thuộc môi trường truyền sóng.
C. Tần số sóng không đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
D. Tốc độ lan truyền của sóng cơ trong chân không là lớn nhất.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos3ωt vào hai bản một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ

A. 4(ωC)−1
B. (3ωC)−1
C. (ωC)−1
D. (ωC)−4
Câu 8: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng lên phim ảnh.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Làm phát quang một số chất.
D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện là
A. 40 V.
B. 10 V.
C. 20 V.
D. 30 V.
Câu 10: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến
vân sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. i = 0,6 mm.
B. i = 6,0 mm;
C. i = 4,0 mm;
D. i = 0,4 mm;
Câu 11: Pin quang điện hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng quang− phát quang
Câu 12: Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi

có dòng điện xoay chiều có tần số góc 2ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
1 2
A. R 2 + (ωLB. R 2 + (ωL)2 .
C. R 2 - (2ω L) 2 .
D. R 2 + (2ω L) 2 .
) .
ωC
Giải: Chọn D.

Câu 13: Tại điểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phương trình dao động sóng
2πx
u M = 4 cos(100πt ) (cm). Tần số của dao động sóng bằng
λ
A. f = 0,01 Hz.
B. f = 100 Hz.
C. f = 50 Hz.
D. f = 200 π Hz.
Giải: Chọn C. ω=100π=2πf=> f=50Hz
Trang 5/12 - Mã đề thi 05


Câu 14: Điều nào sao đây là SAI khi nói về sóng điện từ
A. Là sóng dọc.
B. Phản xạ khi gặp vật cản
C. Mang năng lượng.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kỳ T, bước sóng λ, vận tốc v. Hai điểm M, N trên
dây cách nhau một khoảng d sẽ dao động lệch pha nhau một góc
A. ∆ϕ = 2π
B. ∆ϕ = 2π

C. ∆ϕ = π
D. ∆ϕ = 2π
Câu 16: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn khác số nơ trôn. B. cùng số nuclôn. C. cùng khối lượng.
D. cùng số nơtron.
Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
Câu 18: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt +). Nếu chọn gốc toạ
độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. đến biên dương.
B. qua vị trí cân bằng O và đang chuyển động ngược chiều dương của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
D. đến biên âm.
Câu 19: Công thoát của electron khỏi bề mặt tấm đồng là A = 4,14 eV. Bước sóng lớn nhất để gây ra hiện
tượng quang điện với đồng gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,3 µm
B. 0,1 µm
C. 0,4 µm
D. 0,2 µm
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân Mg + X → Na + α. X là hạt nào sau đây?
A. T
B. proton
C. α
D. H
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
B. Những nguyên tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần

riêng biệt, đứt quãng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x = 6cos(8πt + (cm). Chu kỳ dao động là
A. 0,5s
B. 1s
C. 0,25s
D. 4s
Câu 23: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm
t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,2 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2,
vận tốc của điểm N trên đây là
A. −6,54 cm/s
B. 19,63 cm/s
C. −19,63 cm/s
D. 6,54 cm/s
Câu 24: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số
400Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất theo phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
40cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. v = 160 m/s.
B. v = 16 m/s
C. v = 100 cm/s.
D. v = 320 m/s.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên màn có hai điểm A, B với AB = 18mm, AB
vuông góc với các vân, tại A, B là các vân tối. Tổng số vân tối trong đoạn AB (kể cả các vân tối tại A và
B) có giá trị từ 8 đến 11 vân. C là một điểm trong đoạn AB cách A 15mm và tại C là một vân sáng. Số
vân sáng trên đoạn AB là
A. 8
B. 10
C. 9

D. 11
Câu 26: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đôi và tần số góc

ω
Trang 6/12 - Mã đề thi 05


thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện C và hai đầu cuộn thuần cảm L được biểu diễn
như hình vẽ. Khi ω = ω1 thì UCmax = Um. Giá trị Um gần giá trị nào nhất sau đây:
A.172V

B.174V

C.176V

D.178V
Hướng dẫn :

Giải cách 1:
Khi ω = 0: ZC = ∞: UC = U = 120V.
Khi ω = ωR, mạch cộng hưởng, UL = UC = 160V, UR = U = 120V ZL = ZC = 4R/3

Áp dụng : U Cmax =

2.U.L
2

R. 4LC - R .C


2

=> U Cmax =

Giải cách 2: Tại vị trí giao của 2 đồ thị: U C 0 = U L 0 =

ZL.ZC .U
R2
R. ZLZC 4

2

16
.120
= 9
= 172, 6V
16 1
9 4

U .Z C 0 U .Z L 0
=
= 160V . U= 120V
R
R

U R2
1
CR 2
120 2

23
=
1

=
1

=
1

= .
Ta có:
2
n
2L
2U L .U C
2.160 32
Áp dụng công thức:

U Lmax = U Cmax =

U
1− n

−2

=

120
2


 23 
1−  ÷
 32 

= 172,6V

Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, gọi a là khoảng cách
hai khe S1 và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đến màn, b là khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc đó là :
A. λ =
B. λ =
C. λ =
D. λ =
131

Câu 28: Chất phóng xạ iôt 53 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam
iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g.
B. 150 g.
C. 25 g.
D. 175 g.
Câu 29: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi
lên với tần số 8Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2cm và 4cm. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm t =

3
s
16


ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất
trong các giá sau đây?
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 3,5 cm.
D. 2,5 cm
Giải:
3
Thời gian sóng truyền đến Q: 4/24 = 1/6s < 3/16s ⇒ thời điểm t = s sóng đã truyền đến Q.
16
Tính được λ = 3cm, phương trình dao động của O, P, Q là
π

uO = A cos(16π t − 2 )

11π

)
uO = A cos(16π t −
6

19π

uO = A cos(16π t − 6 )

với t =

3
A 3
A 3

s ⇒ uo = 0, u P = −
, uQ =
16
2
2
Trang 7/12 - Mã đề thi 05


chọn hệ trục tọa độ có gốc trùng với đầu O, trục tung trùng với phương dao động, trục hoành trùng với
phương sợi dây khi duỗi thẳng, ta có tọa độ các điểm

O(0, 0); P(2, −

A 3
A 3
); Q(4,
)
2
2

Tam giác OPQ vuông tại P: OP 2 + PQ 2 = OQ 2

3 A2
3 A2
8
2
⇒ 4+
+ 4 + 3 A = 16 +
=> A =
cm . Đáp án A

4
4
3
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40cm có treo 1 quả cầu , dao động tại nơi có g=10m/s 2 ,
8
s tạo ra ánh sáng để
kích thích cho con lắc dao động trong buồng tối .Một đèn chớp sáng với chu kì
π
64
s , hỏi người quan sát thấy quả cầu
quan sát quả cầu. Trong thời gian quan sát kể từ lúc t=0 đến t=
π
qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần? Biết rằng lúc t=0 quả cầu đi qua vị trí cân bằng và tính là lần thứ
nhất( Lấy π 2 = 10 )
A. 18
Giải:

B. 8

C. 16

- Chu kì dao động của con lắc: T1 = 2π
- Đèn chớp sáng với chu kì: T2 =

D. 9

l
0, 4
4
= 2π

= 0, 4π = ( s ) , ( π 2 = 10 )
g
10
π

8
( s ) = 2T1 → có nghĩa là sau khoảng thời gian là T2 = 2T1 chúng sẽ gặp nhau,
π

(ta hiểu gặp nhau ở đây có nghĩa là con lắc qua vị trí cân bằng còn đèn thì sáng lên tại vị trí cân bằng).
- Vậy yêu cầu bài toán có thể hiểu là hỏi kể từ t = 0 ( s ) → t =

64
( s ) đèn đã thực hiện được bao nhiêu chu kì.
π

64
t
= π = 8 → đèn thực hiện được 8 chu kì → vật qua vị trí cân bằng 8 lần.
- Ta có
8
T2
π
Vì lúc đầu tại t = 0 vật qua vị trí cân bằng và có đèn sáng nên tổng số lần vật qua vị trí cân bằng là 9 lần.
Chọn D

Câu 31: Dùng hạt proton có động năng 3,0MeV bắn vào hạt nhân Cl đứng yên thì thu được sản phẩm là
nơ trôn và hạt nhân X. Biết phản ứng này thu năng lượng 1,5MeV và động năng bay ra của hạt nơ trôn
lớn gấp 14 lần động năng của hạt nhân X. Cho khối lượng các hạt (tính theo đơn vị u) bằng số khối của
chúng và u = 931,5MeV/c2. Động lượng của hạt nơ tron (tính theo đơn vị MeV/c) gần với giá trị nào nhất

sau đây
A. 110 (MeV/c)
B. 90(MeV/c)
C. 70(MeV/c)
D. 50(MeV/c)
Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị
không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm
bớt đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng thêm n vòng
dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U/2. Gía trị của U là:
A. 200V

B. 150V

C. 100V

D. 50V

Giải:
Gọi điên áp hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là U1, số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2
Ta có:

U1
100

=

N1
N2

(1)


U1
U

=

N1 - n
N2

(2)

2U1
U

=

N1 + n
N2

(3)

Trang 8/12 - Mã đề thi 05


Lấy (1) : (2) =>
Lấy (1) : (3) =>
Lấy (4) : (5) =>

U
100

U
200

=
=

N1
N1 - n
N1
N1 + n

(4)
(5)

200 N1 + n
=
Þ N1 + n = 2N1 - 2 Þ N1 = 3n (6 )
100
N1 - n

Thế (6) vào (4) ,Ta được: U = 100

N1
N1 - n

= 100

3n
= 100.1, 5 = 150V. (V). Chọn B.
3n - n


Câu 33: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ
để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số
1980Hz và 3300Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 400 Hz.
Trong vùng tần số của âm nghe được từ 100Hz đến 5KHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả
âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 44.
B. 15.
C. 7.
D. 22
Câu 34: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi là (P), truyền điện đi xa với điện áp hai
đầu dây tại nơi truyền đi là 200 kV, tổn hao điện năng khi truyền đi là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải
lên 500 kV thì tổn hao điện năng khi truyền đi là
A. 6%
B. 7,5%
C. 12%
D. 4,8%.
Giải: Ta có ∆P1 = P2.

R
R
; ∆P2 = P2. 2
U cos ϕ
U 2 cos ϕ
2
1

∆P2 U 12

=

= 0,16 => ∆P2 = 0,16.∆P1 = 0,16.30% = 4,8%. Đáp án D
∆P1 U 22
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng,
người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tính độ cứng của
lò xo và biên độ của dao động của con lắc lò xo:
A. 40N/m ; 6 cm
B. 100N/m ; 0,3 m
C. 40N/m ; 0,6 m
D. 400N/m; 0,5 cm
Giải : Tại vị trí cân bằng: k.∆l= mg .Suy ra tần số góc: ω =
Tần số góc: ω =

g
=
∆l

k
=
m

g
∆l

10
=10(rad/s); Độ cứng lò xo: k= m.ω2 =0,4.100= 40N/m.
0,1

vmax 60
=

= 6cm. Đáp án A
ω
10
Câu 36: Một lò xo nhẹ có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu
trên cố định, đầu dưới gắn với một vật nhỏ có khối lượng
m. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều
dương hướng lên. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực
đàn hồi tác dụng lên quả nặng theo thời gian được cho như
hình vẽ. Biết 6F1 + F2 + 5F3 = 0. Lấy g=10 m/s2 và
π2 = 10. Tỉ số thời gian lò xo nén với thời gian lò xo dãn
trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,75
B. 0,55
C. 0,65
D. 0,85
Câu 37: Giả sử hạt nhân X và hạt nhân Y có số nuclon và độ hụt khối theo thứ tự lần lượt là A X = 36 và
ΔmX = 0,29u ; AY = 40 và ΔmY = 0,31u. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân Y bền hơn hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y.
Biên độ dao động: A =

Trang 9/12 - Mã đề thi 05


C. Năng lượng liên kết hai hạt nhân X và Y bằng nhau.
D. Hai hạt nhân X và Y bền như nhau.
Câu 38: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 8.10−6A thì điện tích trên một bản tụ điện
có độ lớn là

A. 4. 10−10C
B. 8. 10−10C
C. 2. 10−10C
D. 6.10−10C
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
một tụ điện có điện dung C. Điện áp tứ thời hai đầu điện trở R có biểu thức u R = 50 2 cos(2π ft + ϕ )(V ) .
Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị
u = 50 2V và u R = −25 2V . Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
A. 60 3V .

B. 100 V.

C. 50V.

D. 50 3V

Hướng dẫn giải:

u= uR+uC=> uC = u - uR = 50 2 − (−25 2) = 75 2V
Do uR và uC vuông pha nên:

uC2
uR2
(75 2) 2 (−25 2) 2
(75 2) 2 1
+
=
1

+

=
1
<=>
+ =1
U 02C U 02R
U 02C
U 02C
4
(50 2) 2

(75 2) 2 1
(75 2) 2 3
150 2
150
+
=
1
<=>
= => U 0C =
=> U C =
= 50 3V . Chọn D
=>
2
2
U 0C
4
U 0C
4
3
3

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt) (V) (trong đó U
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh
kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch
khi ω thay đổi được cho như hình vẽ. Giá trị của k là
A.
B.
C.
D.
Cách 1:
+ Khi ω = ω2 ta thấy UC = U và cosφ =1 =>mạch đang xảy ra
cộng hưởng:
U C = U => ZC2 = ZL2 = Z = R => ZC2 .ZL2 = R 2 . =>
Nên ta có :

L
= R2
C

1
CR 2
1 1
= 1−
= 1 − = => n=2.
n
2L
2 2
n=

1

R 2C
1−
2L

=2

2
6 Chọn A
Áp dụng công thức khi UCmax ta có: cosϕ =

→ cosϕ =
1+ n
3
Cách 2:
U
UC =
2
+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện theo ω:
1 

2
Cω R +  Lω −
÷
Cω 

1
.
Tại ω = ω2 mạch cộng hưởng ⇒ ω2 = ωR =
LC
U

1
UC = U ⇔ UC = U =
⇒ Cω2 .R = 1 ⇒ ω2 =
2
CR

1 
2
Mặc khác tại vị trí này
Cω2 R +  Lω2 −
÷
ω2 
1 44 2 C
4 43
0

2

1
1
R C
= 2 2⇒
=1
LC R C
L
+ Tại ω = ω1 , điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, khi đó
Từ hai kết quả trên ta thu được

Trang 10/12 - Mã đề thi 05



n=

1
R 2C
1−
2L

=2

2
6 Đáp án A.
cosϕ =

→ cosϕ =
1+ n
3

(Câu này tương tự đề Trường Huỳnh Thúc Kháng)
Câu 40b (Huỳnh Thúc Kháng 2017):

Đặt điện áp

xoay chiều u = U 2cos ( ωt ) V ( trong đó U không
đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các
linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây và hệ số công suất toàn mạch phụ thuộc ω
như hình vẽ. Giá trị của k0 là

6

6
B.
3
4
3
3
C.
D.
2
3
Cách 1:
+ Khi ω = ω1 ta thấy UL = U và cosφ =1 =>mạch đang xảy ra cộng hưởng:
L
U L = U C = U ® Z1L = Z1C = R ® Z1L .Z1C = R 2 ® = R 2
C
R
= k 0 và mạch đang có ULmax:
+ Khi ω = ω2 ta thấy cosφ =
2
R + (Z2L - Z2C ) 2
ïìï 2
1
L R2 R2
Z
=
=
=
ïï 2C
2 2


C 2
2
ï
2
1
2
ï
ω2 =
®í
L 2
2
2 2
ïï Z2 = Lω
C 2 L - R2
=2R 2
2L
2 =( )
ï
L
C
2
ïï
C
2 - R
Đáp án A.
ïïî
C
A.

- > k 0 = cosφ =


R
2

R + (Z2L - Z2C )

2

=

R
R 2 + (R 2 - R

2 2
)
2

=

6
3

Cách 2: + Khi ω = ω1 ta thấy UL = U và cosφ =1 =>mạch đang xảy ra cộng hưởng:
L
U L = U C = U ® Z1L = Z1C = R ® Z1L .Z1C = R 2 ® = R 2
C
2
1
CR
1 1

Nên ta có : = 1 −
= 1 − = => n=2.
n
2L
2 2
2
2
2
6
Áp dụng công thức khi ULmax ta có: cos ϕ =
=
=
=
n +1
2 +1
3
3
Cách 3:

UL = U
2
+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây theo ω:
1 

2
R +  Lω −
÷
Cω 

1

..
Tại ω = ω1 mạch cộng hưởng ⇒ ω1 = ωR =
LC
Lω1
R
UL = U ⇔ UL = U = U
⇒ Lω1 = R ⇒ ω1 = .
2
L

1 
Mặc khác tại vị trí này
R 2 +  Lω1 −
÷
ω1 
1 44 2 C
4 43
0

Trang 11/12 - Mã đề thi 05


1
R2
R 2C
= 2 ⇒
= 1.
LC L
L
+ Tại ω = ω2 , điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại, khi đó

Từ hai kết quả trên ta thu được

n=

1
R 2C
1−
2L

=2

2
6 Đáp án A.
cosϕ =

→ cosϕ =
1+ n
3

----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 05



×