Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

cụm động từ thông dụng trong tiến anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.16 KB, 17 trang )

1. Transitive phrasal verbs: Ngo ạ
i đ
ộ ng t ừ
M ột s ốc ụm đ
ộ n g t ừlà ngo ại đ
ộ n g t ừ, t ức là đ
ộ n g t ừb ắt bu ộc ph ải có m ột tân ng ữtheo sau.
Ví d ụ: I’ve made up my mind about my study.
My grandma brought me up.
2. Intransitive phrasal verbs: N ộ
i đ
ộ ng t ừ
M ột s ốc ụm đ
ộ n g t ừlà n ội đ
ộ n g t ừ, t ưc là đ
ộ n g t ừkhông có tân ng ữtheo sau.
Ví d ụ: My car broke down.
He suddenly showed up.
3. Separable or inseparable phrasal verbs:
Separable: M ột s ốngo ại đ
ộ n g t ừcó th ểtách r ời, t ức là tân ng ữđ
ứ n g gi ữa đ
ộ n g t ừvà gi ới t ừ.
Ví d ụ: I looked the word up in the dictionary.
I talked my mother into lending me the money to start my business.
Inseparable: M ột s ốngo ại đ
ộ n g t ừkhông th ểtách r ời, t ức là tân ng ữb ắt bu ộc ph ải đ
ặ t sau gi ới
t ừ.
Ví d ụ: I will look into the matter as soon as possible.
I ran into an old friend yesterday.


M ột s ốngo ại đ
ộ n g t ừcó th ểcó tân ng ữđ
ứ n g tr ư
ớ c ho ặc đ
ứ n g sau gi ới t ừ.
Ví d ụ: I need to pick up my friend at the station at 9.00 this morning.
to pick my friend up at the station at 9.00 this morning.

I need

Tuy nhiên, n ếu tân ng ữlà m ột đ
ạ i t ừthì tân ng ữb ắt bu ộc ph ải đ
ứ n g gi ữa đ
ộ n g t ừvà gi ới t ừ.
Ví d ụ: I looked the number up in the phone book.à đ
úng I looked up the number in the phone
book.à đúng I looked it up in the phone book. à đú ng I looked up it in the phone book. à sai
4. M ộ
t s ốđ
ộ n g t ừhay dùng d ạ
ng phrasal verbs
break, bring, call, carry, come, do, fall, get, go, keep, look, make, put, run, set, take, turn

break
break down

fail to function

H ỏng hóc, tr ục tr ặc (máy móc)


have a physical or mental
collapse

Suy s ụp (tinh th ần ho ặc s ức l ực)

break in

interrupt a discussion

burgle (break into)

Xông vào, phá mà vào (nhà…)

break off

discontinue (therapy, relationship)

Ng ưng, ng ừng (tr ị li ệu, quan
h ệ)

break out

escape from prison, begin
suddenly

Tr ốn thoát (tù), bùng n ổ, n ổra

break up

end a relationship


Chia tay, ch ấm d ứt (quan h ệ)

Ng ắt l ời


bring
bring about

cause to happen

Làm x ảy ra, d ẫn đến , gây ra

bring forth

give birth to

S ản ra, sinh ra, gây ra

bring forward

draw attention to sth

Đưa ra, nêu ra, h ướn g s ựchú ý
t ới

bring on

cause to happen or appear


D ẫn đến , gây ra

bring round

persuade

Làm cho thay đổi ý ki ến theo

cause to recover
consciousness

Làm cho t ỉnh l ại, làm cho tr ởl ại

bring up

rear, educate a child

mention

L ưu ý v ề(v ấn đề gì), nêu (v ấn
đề)

vomit

Nôn

Nuôi d ưỡn g, giáo d ục, d ạy d ỗ

call
call back


return a phone call

G ọi l ại ( đệ
i n tho ại)

call for

require

Yêu c ầu, đò i h ỏi

call in

communicate by phone

G ọi đi ện tho ại

consult a specialist

H ỏi ý ki ến, tham v ấn

call off

cancel

Hu ỷb ỏ

call out


read names aloud

Kêu to, la to

order workers to strike

Kêu g ọi công nhân đì nh công

call on

request sb to do sth

Yêu c ầu ai làm gì

call up

reach by phone

G ọi đi ện tho ại

summon for military
services

(Quân s ự) g ọi nh ập ng ũ

carry
carry away

remove


inspire, affect
emotionally

B ị lôi cu ốn đi , b ị làm cho say


carry off

take away (by force)

win

Giành được (gi ải th ưởn g)

Đe m đi , mang đi , th ổi b ạt
đi

Đe m đi , b ắt đi

remove, degrade (earth) R ời đi , l ấy đi
carry on

continue

Ti ếp t ục

carry out

accomplish, make


Ti ến hành, th ực hi ện

carry through

complete

Hoàn thành


bring out of difficulties

Thoát khỏi, vượ t qua được

come
come about

happen, to be achieved Xảy ra, xảy đến

come across

find/meet by chance

Tình cờ bắt gặp

come after

follow

Đi theo, theo sau, chạy đuổi theo


come at

attack

Xổ vào, xông vào (tấn công)

reach, discover

Đạt tới, đến được,
nắm được

come back

return

Quay trở về

come by

pass, go past, visit

Đi qua, ghé thăm

buy, get

Mua

come down

fall (price)


Giảm (giá)

come down to

mean, signify

Có ý nghĩa, cho thấy

come down with

fall sick with

Nhiễm (bệnh)

come in

enter, be received

Đi vào

prove to be

Tỏ ra là
receive, be object of

come in for
(criticism)
come off


become detached
become known,

come out
be published
be removed (stain)

Nhận được,là đối tượ ng của (phê bình)
Rời ra, rụng ra
Được công bố

(vết màu) biến mất,
phai nhạt đi

come over

come from a distance

Tới từ một nơi xa

come round

visit sb

Tới thăm ai

recover
consciousness

Tỉnh lại


come to

amount to

arrive/reach a place

Đến

come up

be mentioned/
discussed

(problem) arise

Xuất hiện

come up against

be faced with (problems) Đối mặt, đuơng đầu với

come upon

find/meet by chance

Tình cờ gặp, tình cờ phát hiện ra

come up to


match (a standard)

Ngang bằng, sánh kịp

Lên tới

Được nêu lên, được đề cập t ới


come up with

produce an idea

Đưa ra, phát hiện ra, sáng tạo ra

do
do away with

abolish

kill

Giết ai

do up

dress up

fasten, secure
(clothing)


Thắt, buộc (dây, nơ, quần áo…)

do with

need

Cần

do without

not require

Không cần đến, bỏ qua đươc

Thoát khỏi, loại bỏ, gạt bỏ

Mặc quần áo, chưng diện

fall
fall apart

fall into pieces

Vỡ ra từng mảnh

fall behind

fail to keep up pace


Tụt lại đằng sau, tụt hậu

fall for

be in love with

Si mê, mê tít

be deceived
by

Bị lừa, bị chơi khăm

fall in with

meet by chance

coincide with

Nhất quán, phù hợp

fall off

decrease

drop from

Rơi xuống, rớt xuống

fall out with


quarrel with

Cãi nhau, bất hoà, xích mích

fall through

fail, miscarry

Không đạt đến kết quả mong muốn, thất bại

fall to

start an activity
eagerly

Bắt đầu

Tình cờ gặp

Giảm sút, sụt giảm

get
get across

communicate (an idea)

get along

be in good terms with somebodyHoà thuận, thân thiện


get away

escape

Trốn thoát

get away with

escape (punishment)

Thoát tội, bình an vô sự

get by

manage, cope

Xoay xở

get down to

turn one's attention to sth

Chú ý đến

get in

enter (car, taxi)

Lên xe (ô tô, taxi)


get off

disembark (bus, train etc.)

Xuống xe (xe buýt, tàu)

get on

enter (bus, train etc.)

Lên xe (xe buýt, tàu)

Trình bày, giải thích rõ ràng


get out

disembark (car, taxi)

Xuống xe (ô tô, taxi)

get over

recover (illness, upset)

Khoẻ lại, bình phục

get through


pass (an exam)

Hoàn thành, vượ t qua, thi đậu

be connected on the
phone

Nói chuyện được qua điện thoại

get to

reach

Đến, đi đến, đạt tới

get up

rise from bed after sleeping

Ngủ dậy

go against

be contrary to (principles,
rules)

Đi ngược với, trái ngược (nguyên
tắc)

go along with


take the same view

Chấp nhận, đồng tình

go away

depart

Rời đi

go down

become less

Giảm đi

decrease in price

Giảm giá

sink (ship)

Chìm (tàu)

set (sun)

(mặt trời) lặn

go for


pick up, go and get

Cố gắng đạt được, giành được

go off

explode

Nổ

deteriorate (food)

Hỏng (thức ăn)

begin to sound (alarm)

Reo (chuông)

go on

continue

Tiếp tục

go out

leave the house

Ra ngoài, đi chơi


strike

Đình công

go over

inspect the details of sth

Xem xét kỹ, lục soát

go past

pass

Đi qua, vượt qua

go round

visit informally

Ghé thăm

go through

deal with

Thực hiện, xử lý

discuss in detail


Thảo luận chi tiết

experience sth (usually
bad)

Trải qua, kinh qua, chịu đựng

go up

increase in price

explode

Nổ

go with

match

go

Keep

Tăng giá

Hợp với, phù hợp


keep away prevent from / avoid being nearTránh xa, không đến gần

keep back

Giữ lại, ngăn lại, chặn lại

withhold

keep down not to increase

Cản/giữ không cho lên

keep off

avoid (a topic)

Tránh nhắc tới vấn đề gì

stay away

Tránh xa

keep on

not stopping doing sth

Tiếp tục làm gì

keep up

continue, carry on


Tiếp tục

keep up
with

not to fall behind sb

Bắt kịp, theo kịp

look
look after

take care of

Trông coi, chăm sóc

look down on

regard with a feeling of
superiority

Coi thườ ng

look for

seek

Tìm kiếm

look forward to


anticipate with pleasure

Trông mong, mong chờ

look into

investigate (a crime)

Điều tra

look on

be a spectator

Chứng kiến, đứng nhìn

regard

Coi là, xem là, coi như

look out

be careful

Cẩn thận

look over

inspect hastily


Xem lướ t qua, kiểm tra bao quát

look through

pretend not to see

Lờ đi, không thèm nhìn, bỏ sót

examine the contents of
sth

Nhìn kỹ, xem kỹ, đọc kỹ

look up

consult a reference book

Tra cứu thông tin

look up to

respect

Tôn trọng

make
make for

have/produce a particular effect Tạo ra, gây ra, dẫn đến


make off

run away

Bỏ trốn, chuồn

make out

recognise, distinguish

Nhận ra

make up

constitute, form

Hình thành, cấu thành, tạo nên

invent a lie

Bịa, nói dối

put together, prepare

Pha trộn, bố trí sắp xếp, chuẩn
bị

apply cosmetics


Trang điểm

make up for

compensate

Đền bù, bù đắp, chuộc lại lỗi lầm


regain (time)

Lấy lại (thời gian)

put
put across

express in an understandable
way

Giải thích rõ để ngườ i khác hiểu

put back

put sth to its proper place

Cất, để (vào chỗ phù hợp)

lay money aside for the future Dành dụm tiền, để dành
move back the hands of a
clock


Vặn kim đồng hồ lùilại

put by

save for later use

Tiết kiệm, để dành

put down

repress

Đàn áp

write down

Viết ra, liệt kê

store (food)

Cất giữ, dự trữ (thức ăn)

put down to

give as a reason, attribute to

Giải thích lý do, quy cho, gán
cho


put forward

move forward the hands of a
clock

Vặn đồng hồ chạy sớm hơn

suggest, propose

Gợi ý, đề xuất, trình bày, nêu ra

put in for

be a candidate for an election

Ứng cử

put on

dress oneself with

Mặc quần áo

tease

Trêu chọc, chọc ghẹo

gain (weight)

Lên cân


put off

postpone

Hoãn

put out

extinguish (a fire, light)

Dập, tắt (lửa, điện)

put through

connect sb by phone

Nối máy điện thoại cho ai

put up

build

Xây dựng

raise (hand)

Giơ lên (tay)

provide accommodation for


Xây dựng, dựng nhà

offer for sale

Đưa ra (để bán, bán đấu giá…)

put up with

tolerate, accept

Chịu đựng

run
run after

chase

Đuổi theo, chạy theo

run away

escape, flee

Trốn thoát

run down

knock down, collide withĐâm vào, đụng vào


feel weak due to

Mệt mỏi, kiệt sức


overwork
run in

imprison

Vào tù

run into

meet by chance

Tình cờ gặp

run off

escape, flee

Trốn thoát

run out

run outside

Chạy ra ngoài


become used up

Hết, dùng hết

run out of

exhaust one's stock

Hết dự trữ

run over

overflow

Chảy tràn

study quickly

Đọc lướt, xem lướt

pass over, knock down

Đâm vào, tông vào

run up against

meet with difficulties

Đối mặt


set
set aside

reserve for later use

set back

hinder, slow down a progressLàm trì hoãn, ngăn cản, cản tr ở

set down

write down

Viết ra

set off

cause to explode

Làm nổ, gây nổ, đốt (pháo)

start a
journey

Khởi hành

set up

start business


Để dành

Thành lập (công việc kinh doanh)

take
take after

follow sb as an exampleLàm theo gươ ng của ai

resemble in
appearance

Giống ai (vẻ bề ngoài)

take down

write down

take in

understand (meaning) Tiếp thu

deceive

Lừa, đánh lừa

take off

undress


begin flight (plane)

(máy bay) Cất cánh

take to

develop a habit

Bắt đầu một thói quen

take up

continue, proceed

Tiếp tục (việc còn dang dở)

become interested in

Bắt đầu một sở thích

take up with

begin to associate with Kết bạn kết bè (nghĩa không tốt)

Viết ra, ghi lại

Cởi quần áo


turn

turn down

diminish the intensity

reject

Từ chối

turn in

hand in

Nộp

turn off

switch off

Tắt

turn on

switch on

Bật

turn out

switch off (light), prove to beTắt (đèn), hoá ra là


turn over

bring the reverse side up

Lật, giở (sang trang khác)

turn up

increase the intensity

Tăng cườ ng độ (vặn to)

make an
appearance

Xuất hiện

Giảm bớt cườ ng độ (vặn nhỏ)

1. Transitive phrasal verbs: Ngoại động từ
Một số cụm động từ là ngoại động từ, tức là động từ bắt buộc phải có một tân ngữ theo sau.
Ví dụ: I’ve made up my mind about my study.
My grandma brought me up.
2. Intransitive phrasal verbs: Nội động từ
Một số cụm động từ là nội động từ, tưc là động từ không có tân ngữ theo sau.
Ví dụ: My car broke down.
He suddenly showed up.
3. Separable or inseparable phrasal verbs:
Separable: Một số ngoại động từ có thể tách rời, tức là tân ngữ đứng giữa động từ và gi ới t ừ.
Ví dụ: I looked the word up in the dictionary.

I talked my mother into lending me the money to start my business.
Inseparable: Một số ngoại động từ không thể tách rời, tức là tân ngữ bắt buộc phải đặt sau gi ới
từ.
Ví dụ: I will look into the matter as soon as possible.
I ran into an old friend yesterday.
Một số ngoại động từ có thể có tân ngữ đứng trướ c hoặc đứng sau gi ới từ.
Ví dụ: I need to pick up my friend at the station at 9.00 this morning.
to pick my friend up at the station at 9.00 this morning.

I need

Tuy nhiên, nếu tân ngữ là một đại từ thì tân ngữ bắt buộc phải đứng giữa động từ và gi ới t ừ.
Ví dụ: I looked the number up in the phone book.àđúng I looked up the number in the phone
book.àđúng I looked it up in the phone book. à đúng I looked up it in the phone book. à sai
4. Một số động từ hay dùng dạng phrasal verbs
break, bring, call, carry, come, do, fall, get, go, keep, look, make, put, run, set, take, turn

break
break down

fail to function

Hỏng hóc, trục trặc (máy móc)


have a physical or mental
collapse

Suy sụp (tinh thần hoặc sức lực)


break in

interrupt a discussion

burgle (break into)

Xông vào, phá mà vào (nhà…)

break off

discontinue (therapy, relationship)

Ngưng, ngừng (trị liệu, quan
hệ)

break out

escape from prison, begin
suddenly

Trốn thoát (tù), bùng nổ, nổ ra

break up

end a relationship

Chia tay, chấm dứt (quan hệ)

Ngắt lời


bring
bring about

cause to happen

Làm xảy ra, dẫn đến, gây ra

bring forth

give birth to

Sản ra, sinh ra, gây ra

bring forward

draw attention to sth

Đưa ra, nêu ra, hướng sự chú ý
t ới

bring on

cause to happen or appear

Dẫn đến, gây ra

bring round

persuade


Làm cho thay đổi ý kiến theo

cause to recover
consciousness

Làm cho tỉnh lại, làm cho tr ở lại

bring up

rear, educate a child

mention

Lưu ý về (vấn đề gì), nêu (vấn
đề)

vomit

Nôn

Nuôi dưỡ ng, giáo dục, dạy dỗ

call
call back

return a phone call

Gọi lại (điện thoại)

call for


require

Yêu cầu, đòi hỏi

call in

communicate by phone

Gọi điện thoại

consult a specialist

Hỏi ý kiến, tham vấn

call off

cancel

Huỷ bỏ

call out

read names aloud

Kêu to, la to

order workers to strike

Kêu gọi công nhân đình công


call on

request sb to do sth

Yêu cầu ai làm gì

call up

reach by phone

Gọi điện thoại

summon for military
services

(Quân sự) gọi nhập ngũ


carry
Đem đi, mang đi, thổi bạt
đi

carry away

remove

inspire, affect
emotionally


Bị lôi cuốn đi, bị làm cho say


carry off

take away (by force)

win

Giành được (giải thưở ng)

Đem đi, bắt đi

remove, degrade (earth) Rời đi, lấy đi
carry on

continue

Tiếp tục

carry out

accomplish, make

Tiến hành, thực hiện

carry through

complete


Hoàn thành

bring out of difficulties

Thoát khỏi, vượ t qua được

come
come about

happen, to be achieved Xảy ra, xảy đến

come across

find/meet by chance

Tình cờ bắt gặp

come after

follow

Đi theo, theo sau, chạy đuổi theo

come at

attack

Xổ vào, xông vào (tấn công)

reach, discover


Đạt tới, đến được,
nắm được

come back

return

Quay trở về

come by

pass, go past, visit

Đi qua, ghé thăm

buy, get

Mua

come down

fall (price)

Giảm (giá)

come down to

mean, signify


Có ý nghĩa, cho thấy

come down with

fall sick with

Nhiễm (bệnh)

come in

enter, be received

Đi vào

prove to be

Tỏ ra là
receive, be object of

come in for
(criticism)
come off

become detached
become known,

come out
be published
be removed (stain)
come over


Nhận được,là đối tượ ng của (phê bình)
Rời ra, rụng ra
Được công bố

(vết màu) biến mất,
phai nhạt đi
come from a distance

Tới từ một nơi xa


Tới thăm ai

come round

visit sb

recover
consciousness

Tỉnh lại

come to

amount to

arrive/reach a place

Đến


come up

be mentioned/
discussed

(problem) arise

Xuất hiện

come up against

be faced with (problems) Đối mặt, đuơng đầu với

come upon

find/meet by chance

Tình cờ gặp, tình cờ phát hiện ra

come up to

match (a standard)

Ngang bằng, sánh kịp

come up with

produce an idea


Đưa ra, phát hiện ra, sáng tạo ra

Lên tới

Được nêu lên, được đề cập t ới

do
do away with

abolish

kill

Giết ai

do up

dress up

fasten, secure
(clothing)

Thắt, buộc (dây, nơ, quần áo…)

do with

need

Cần


do without

not require

Không cần đến, bỏ qua đươc

Thoát khỏi, loại bỏ, gạt bỏ

Mặc quần áo, chưng diện

fall
fall apart

fall into pieces

Vỡ ra từng mảnh

fall behind

fail to keep up pace

Tụt lại đằng sau, tụt hậu

fall for

be in love with

Si mê, mê tít

be deceived

by

Bị lừa, bị chơi khăm

fall in with

meet by chance

coincide with

Nhất quán, phù hợp

fall off

decrease

drop from

Rơi xuống, rớt xuống

fall out with

quarrel with

Cãi nhau, bất hoà, xích mích

fall through

fail, miscarry


Không đạt đến kết quả mong muốn, thất bại

fall to

start an activity
eagerly

Bắt đầu

Tình cờ gặp

Giảm sút, sụt giảm


get
get across

communicate (an idea)

get along

be in good terms with somebodyHoà thuận, thân thiện

get away

escape

Trốn thoát

get away with


escape (punishment)

Thoát tội, bình an vô sự

get by

manage, cope

Xoay xở

get down to

turn one's attention to sth

Chú ý đến

get in

enter (car, taxi)

Lên xe (ô tô, taxi)

get off

disembark (bus, train etc.)

Xuống xe (xe buýt, tàu)

get on


enter (bus, train etc.)

Lên xe (xe buýt, tàu)

get out

disembark (car, taxi)

Xuống xe (ô tô, taxi)

get over

recover (illness, upset)

Khoẻ lại, bình phục

get through

pass (an exam)

Hoàn thành, vượ t qua, thi đậu

be connected on the
phone

Nói chuyện được qua điện thoại

get to


reach

Đến, đi đến, đạt tới

get up

rise from bed after sleeping

Ngủ dậy

go against

be contrary to (principles,
rules)

Đi ngược với, trái ngược (nguyên
tắc)

go along with

take the same view

Chấp nhận, đồng tình

go away

depart

Rời đi


go down

become less

Giảm đi

decrease in price

Giảm giá

sink (ship)

Chìm (tàu)

set (sun)

(mặt trời) lặn

go for

pick up, go and get

Cố gắng đạt được, giành được

go off

explode

Nổ


deteriorate (food)

Hỏng (thức ăn)

begin to sound (alarm)

Reo (chuông)

go on

continue

Tiếp tục

go out

leave the house

Ra ngoài, đi chơi

strike

Đình công

go over

inspect the details of sth

Xem xét kỹ, lục soát


go past

pass

Đi qua, vượt qua

Trình bày, giải thích rõ ràng

go


go round

visit informally

Ghé thăm

go through

deal with

Thực hiện, xử lý

discuss in detail

Thảo luận chi tiết

experience sth (usually
bad)


Trải qua, kinh qua, chịu đựng

go up

increase in price

explode

Nổ

go with

match

Tăng giá

Hợp với, phù hợp

Keep
keep away prevent from / avoid being nearTránh xa, không đến gần
keep back

Giữ lại, ngăn lại, chặn lại

withhold

keep down not to increase

Cản/giữ không cho lên


keep off

avoid (a topic)

Tránh nhắc tới vấn đề gì

stay away

Tránh xa

keep on

not stopping doing sth

Tiếp tục làm gì

keep up

continue, carry on

Tiếp tục

keep up
with

not to fall behind sb

Bắt kịp, theo kịp

look

look after

take care of

Trông coi, chăm sóc

look down on

regard with a feeling of
superiority

Coi thườ ng

look for

seek

Tìm kiếm

look forward to

anticipate with pleasure

Trông mong, mong chờ

look into

investigate (a crime)

Điều tra


look on

be a spectator

Chứng kiến, đứng nhìn

regard

Coi là, xem là, coi như

look out

be careful

Cẩn thận

look over

inspect hastily

Xem lướ t qua, kiểm tra bao quát

look through

pretend not to see

Lờ đi, không thèm nhìn, bỏ sót

examine the contents of

sth

Nhìn kỹ, xem kỹ, đọc kỹ

look up

consult a reference book

Tra cứu thông tin

look up to

respect

Tôn trọng


make
make for

have/produce a particular effect Tạo ra, gây ra, dẫn đến

make off

run away

Bỏ trốn, chuồn

make out


recognise, distinguish

Nhận ra

make up

constitute, form

Hình thành, cấu thành, tạo nên

invent a lie

Bịa, nói dối

put together, prepare

Pha trộn, bố trí sắp xếp, chuẩn
bị

apply cosmetics

Trang điểm

make up for

compensate

regain (time)

Lấy lại (thời gian)


Đền bù, bù đắp, chuộc lại lỗi lầm

put
put across

express in an understandable
way

Giải thích rõ để ngườ i khác hiểu

put back

put sth to its proper place

Cất, để (vào chỗ phù hợp)

lay money aside for the future Dành dụm tiền, để dành
move back the hands of a
clock

Vặn kim đồng hồ lùilại

put by

save for later use

Tiết kiệm, để dành

put down


repress

Đàn áp

write down

Viết ra, liệt kê

store (food)

Cất giữ, dự trữ (thức ăn)

put down to

give as a reason, attribute to

Giải thích lý do, quy cho, gán
cho

put forward

move forward the hands of a
clock

Vặn đồng hồ chạy sớm hơn

suggest, propose

Gợi ý, đề xuất, trình bày, nêu ra


put in for

be a candidate for an election

Ứng cử

put on

dress oneself with

Mặc quần áo

tease

Trêu chọc, chọc ghẹo

gain (weight)

Lên cân

put off

postpone

Hoãn

put out

extinguish (a fire, light)


Dập, tắt (lửa, điện)

put through

connect sb by phone

Nối máy điện thoại cho ai


Xây dựng

put up

build

raise (hand)

Giơ lên (tay)

provide accommodation for

Xây dựng, dựng nhà

offer for sale

Đưa ra (để bán, bán đấu giá…)

put up with


tolerate, accept

Chịu đựng

run
run after

chase

Đuổi theo, chạy theo

run away

escape, flee

Trốn thoát

run down

knock down, collide withĐâm vào, đụng vào

feel weak due to
overwork

Mệt mỏi, kiệt sức

run in

imprison


Vào tù

run into

meet by chance

Tình cờ gặp

run off

escape, flee

Trốn thoát

run out

run outside

Chạy ra ngoài

become used up

Hết, dùng hết

run out of

exhaust one's stock

Hết dự trữ


run over

overflow

Chảy tràn

study quickly

Đọc lướt, xem lướt

pass over, knock down

Đâm vào, tông vào

run up against

meet with difficulties

Đối mặt

set
set aside

reserve for later use

set back

hinder, slow down a progressLàm trì hoãn, ngăn cản, cản tr ở

set down


write down

Viết ra

set off

cause to explode

Làm nổ, gây nổ, đốt (pháo)

start a
journey

Khởi hành

set up

start business

Để dành

Thành lập (công việc kinh doanh)

take
take after

follow sb as an exampleLàm theo gươ ng của ai

resemble in

appearance

Giống ai (vẻ bề ngoài)


Viết ra, ghi lại

take down

write down

take in

understand (meaning) Tiếp thu

deceive

Lừa, đánh lừa

take off

undress

begin flight (plane)

(máy bay) Cất cánh

take to

develop a habit


Bắt đầu một thói quen

take up

continue, proceed

Tiếp tục (việc còn dang dở)

become interested in

Bắt đầu một sở thích

take up with

begin to associate with Kết bạn kết bè (nghĩa không tốt)

Cởi quần áo

turn
turn down

diminish the intensity

reject

Từ chối

turn in


hand in

Nộp

turn off

switch off

Tắt

turn on

switch on

Bật

turn out

switch off (light), prove to beTắt (đèn), hoá ra là

turn over

bring the reverse side up

Lật, giở (sang trang khác)

turn up

increase the intensity


Tăng cườ ng độ (vặn to)

make an
appearance

Xuất hiện

Giảm bớt cườ ng độ (vặn nhỏ)



×