Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp Hóa 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.95 KB, 20 trang )

Ôn thi THPT 2017

ĐỀ SỐ 26
Câu 1: Cho 13,32 gam peptit X do n gốc alalin tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được 16,02 gam
alalin duy nhất. X thuộc loại nào?
A.Tripeptit
B. Tetrapeptit
C. Hexapeptit
D. Đipeptit

Câu 2: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
CH3COOC2H5.
Phản ứng Cu + 2FeCl → 2FeCl + CuCl
Câu 3:
3
2
2
2+

C. CH3COOCH=CH2.

chứng tỏ

3+

A. ion Fe có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe .
3+

2+



D.

3+

2+

B. ion Fe có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu .
3+

2+

C. ion Fe có tính khử mạnh hơn ion Fe .
D. ion Fe có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu .
Câu 4:
Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H N-CH -COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H N+-CH -COO-.
2
2
3
2
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H N-CH -COOH N-CH là este của glyxin (hay glixin).
2
2
3
3
Câu 5. Từ cấu hình electron của X : [Ne]3s2 và của Y : [Ar]3d54s1 suy ra X, Y là


A. Na và Cr.
B. Na và Mn.
C. Mg và Cr.
D. Mg và Fe.
Câu 6. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin,
alanin và phenylalanin?
A. 6.
B. 9.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
3
A. NaOH.
B. KOH.
C. HCl.
D. NH .
3
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí N2O (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,68.
B. 1,12.
C. 0,84.
D. 2,24.
Câu 9: Cho este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thu được 4,2 gam muối và 2,3 gam ancol
etylic. Công thức của este là A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D.
HCOOC2H5.
Câu 10: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO , FeCl . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

3
3
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 11: Trong các nhiên liệu sau đây, nhiên liệu nào được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn?
A. Than đá, than cốc, B. Xăng, dầu
C. Khí thiên nhiên
D. Củi, gỗ
Câu 12: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
3+
2+
2+
2+
Al /Al; Fe /Fe; Sn /Sn; Cu /Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (a) và (b).
B. (b) và (c).
C. (a) và (c).
D. (b) và (d).
Câu 13 Cho các PTHH mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho Ca2+ và
Mg2+) :
o

t

→ MCO3+H2O+CO2
(1) M +2HCO3 

(2) M2+ + 2HCO3 → M(HCO3)2
(3) M + CO3 → MCO3
(4) 3M2+ + 2PO43 → M3(PO4)2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?
A. (1) và (2)
B. (1), (3) và (4)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4)
Câu 14: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C H N là 23,73%. Số đồng phân amin thỏa
x y
mãn các dữ kiện trên là A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
2+
2+



2


Hóa học 12

Câu 15: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích
khí H (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. K.
B. Na.

C. Li.
2
D. Ca.
Câu 16: Cho từng chất H2N–CH2–COOH, CH3–COOH, CH3–COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với
dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.

Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
oxi).

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe (SO ) .
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO (loãng, dư).
3
2
43
(5) Cho Fe vào dung dịch H SO (loãng, dư).
2 4
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H SO đặc.
2 4
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
D. 4.
Câu 19: Amino axit X chứa một nhóm -NH và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn
2
chức,
M = 89. Công thức của X, Y lần lượt là
Y
A. H N-CH -COOH, H N-CH -COOCH .
B. H N-[CH ] -COOH, H N-[CH ] -COOC H .
2
2
2
2
3
2
22
2
22
2 5
C. H N-[CH ] -COOH, H N-[CH ] -COOCH .
D. H N-CH -COOH, H N-CH -COOC H .
2

22
2
22
3
2
2
2
2
2 5
Câu 20: Trên 2 đĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc thủy tinh . Mỗi cốc đựng 100 gam dung dịch HCl 16,425 % .
Thêm vào cốc thứ nhất 20 gam bột CaCO3. Cần phải thêm vào cốc thứ 2 là x gam bột MgCO3 để khi phản ứng
hóa học kết thúc thì 2 đĩa cân vẫn ở vị trí cân bằng .Giá trị của x gần nhất với ?
A. 23,53
B. 22,75
C. 21,15
D. 24,45
Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu
2
được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
Câu 22: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02
mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC-CH CH(NH )-COOH.
B. CH CH(NH )-COOH.
2
2
3

2
C. HOOC-CH CH CH(NH )-COOH.
D. H N-CH CH(NH )-COOH.
2 2
2
2
2
2
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào H2O dư thu được dung dịch Y và thoát ra
2,016 lít khí (đktc). Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào 50 ml dung dịch CrCl 1M đến phản ứng hoàn toàn thu
3
được kết tủa có khối lượng là A. 5,40 gam.
B. 2,06 gam.
C. 3,09 gam.
D. 5,15
gam.
Câu 24: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe (SO ) 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
2
43
toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,80.
B. 29,25.
C. 48,75.
D. 32,50.


Hóa học 12

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết
tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là A. 9% B. 12%

C. 13%
D. 9% và 13%
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 3. D. 1.
Câu 27: X, Y, Z đều có công thức phân tử là C3H6O2. Trong đó: X làm quì tím hóa đỏ. Y tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng gương.
Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là: A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 28: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 12,52 gam.
B. 31,3 gam.
C. 27,22 gam.
D. 26,5 gam.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được
0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 17,92.
B. 70,40.
C.
35,20.

D. 17,60.
Câu 30: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y
gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m1 + 16,68) gam muối khan. Giá trị của m
là :
A. 16,0 gam.
B. 12,0 gam.
C. 8,0 gam.
D. 4 gam.
Câu 31: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch
X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất NO3-). Thể tích khí thu được sau phản ứng là
A. 0,672 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 1,344 lít
Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (4).
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2), (3)
và (4)
Câu 33: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ
tím là
A. Be
B. Ba

C. Zn
D. Fe
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO (đktc) và 5,04 gam
2
H O. Giá trị của m là
2
A.8,36.
B.13,76.
C. 9,28.
D.8,64.
Câu 35:
Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ
A. Cacbon.
B. hiđro và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbon và oxi.
ĐỀ SỐ 27
Câu 1: Nhận định nào sau đây là sai
A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm
B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.
Câu 2: Cho sơ đồ sau :


Hóa học 12

 →


X



X1



PE

M

 → Y → Y1 → Y2 → thuỷ tinh hữu cơ
Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCOOCH=CH2.
B.
CH2=C(CH3)COOCH2CH3
C. C6H5COOCH2CH3.
D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3.
Câu 3: : Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch chất X thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. alanin
B. anilin
C. glyxin
D. bezylamin
Câu 4: E là este có công thức phân tử là C5H8O2.Xà phòng hoá 10 gam E hoàn toàn bởi dd NaOH thu được 9,4
gam muối .Công thức của E là :
A. CH2=CHCOOCH2CH3
B.CH2=C(CH3)COOCH3
C.CH3CH2COOCH=CH2
D.CH3COOCH2-CH=CH2

Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ biến thiên như thế nào khi đi từ Be tới Ba?
A. .Giảm dần từ Be tới Ca sau đó tăng dần từ Ca tới Ba.
B. .Tăng dần
C. .Không biến đổi theo một quy luật nhất định.
D. .Giảm dần.
Câu 6: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH) 2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?
A. Anbumin.
B. Glucozơ.
C. Glyxyl alanin.
D. Axit axetic.
Câu7: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là : (1) Có 2 điện cực khác nhau
(2) Các điện cực phải tiếp xúc
với nhau (3) Hai điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
A. 1,2
B. 2,3
C. 1,3
D. 1,2,3
Câu 8: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, t0
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch Br2
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 10: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2/Ni, t0; Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3, t0; H2O/H+,t0.
B. H2/Ni, t0; Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3, t0; (CH3CO)2O/ H2SO4 đặc, t0.

C. H2/Ni, t0; Cu(OH)2 ;NaOH; AgNO3/NH3, t0.
D. H2/Ni, t0; Cu(OH)2 ; Na2CO3; AgNO3/NH3, t0.
Câu 11: Trong số các kim lọai: nhôm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt nhất lần lượt là:
A. Crom, bạc.
B. Sắt, nhôm.
C. Sắt, bạc.
D. Crom, đồng.
Câu 12: Kim loại M phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc nguội
.Kim loại M là : A. Mg
B. Al
C. Cr
D. Cu
Câu 13: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90.
B.4,28.
C.4,10.
D.1,64.
Câu 14: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO ) và 0,4 mol Cu(NO ) . Sau khi các phản ứng
33
32
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là(Fe hết m ZCu = mFe pư)
A. 25,2.
B.19,6.
C.22,4.
D.28,0.
Câu15:Chocácphảnứngsau:
(a) 8Al + 3Fe3O4

9Fe + 4Al2O3


(b) 2Al + 3CuO

3Cu + Al2O3

(c) 2Al + 3FeCl2 → 3Fe + 2AlCl3
(d) 4Al + 3O2
2Al2O3
(e)2Al+6HCl→2AlCl3+3H2
Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. .a
B. .a, b
C. .a, b, d
D. .Tất cả các phản ứng trên
Câu 16: Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện
hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?
A. Zn.
B. Sn.
C. Cu.
D. Na.
Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây giải thích được câu tục ngữ “Nước chảy đá mòn” ?
A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.
D. CaCO3  CaO + CO2
Câu 18: Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M có hóa trị không đổi thu được chất rắn X.Hòa tan
toàn bộ X bằng dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2 ( đktc) .Kim loại M là :
A. Al
B. Mg
C. Ca

D. Fe


Hóa học 12

Câu 19: Nung hỗn hợp gồm Cu , Al , Fe và Mg trong dòng khí O2 dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Thổi luồng
H2 dư qua X nung nóng cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y gồm :
A. Al2O3 , Cu , Mg ,Fe
B. Al ,Cu , Fe , MgO
C. Al2O3 , Cu , MgO , Fe3O4
D. Al2O3 , Cu, Fe ,MgO
Câu 20: Cho m gam nhôm tác dụng hết với dd HNO3 rất loãng thu được sản phẩm khử chỉ gồm 0,015 mol N2O
và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A. 0,81.
B. 13,5.
C. 1,35
D. 8,10.
Câu 21 Thủy phân không hoàn toàn một penta peptit, ngoài các α-amino axit người ta còn thu được tripeptit GlyGly-Val và 2 đipeptit gồm Ala-Gly và Gly-Ala. Công thức cấu tạo của penta peptit là
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
Câu 22: Cho 3,52 gam chất A C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được
4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C3H7COOH.

Câu 23: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ?

A. H2O và CO2.
B. NH3 và CO2.
C. NH3 và H2O.
D. NH3, CO2 và H2O.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 3,7 gam hỗn hợp X
cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí hidro (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam chất rắn khan. Khối lượng muối của kim loại có khối lượng mol nhỏ hơn trong m gam chất rắn là
A. 7,45.
B. 8,50.
C. 5,85.
D. 14,35.
Câu 25: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tan
hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H2 (đo ở đktc). Nung nóng phần hai trong oxi (dư) thu được 4,26
gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là:
A. 1,17 gam.
B. 3,51 gam.
C. 4,68 gam.
D. 2,34 gam.
Câu 26: Xà phòng hóa một chất béo thu được 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa. Biết tỷ lệ 2 loại muối
trên theo khối lượng là 2,2. Chất béo đó chứa
A. 2 gốc C17H35COO.
B. 3 gốc C17H35COO.
C. 2 gốc C15H31COO.
D. 3 gốc C15H31COO.
Câu 27: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Toluen.
B. Stiren,
C. Propen.
D. Isopren.
Câu 28: Cho các polime: PE, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime tổng hợp là:

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 29: Hợp kim nào sau đây sắt không bị ăn mòn điện hóa học ?
B. Tôn (sắt tráng kẽm).
A. Sắt tây (sắt tráng thiếc).
D. Gang (hợp kim Fe-C).
C. Hợp kim Fe-Cu.
Câu 30: Hòa tan 4,56 gam Cr2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A. Cho A tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B trong suốt. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch B, rồi thêm một lượng
dư dung dịch BaCl2 vào thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.7,59.
B. 10,59.
C. 15,18.
D.21,18.
Câu 31: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH
dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 62,5%
B. 50,0%.
C. 80,0%
D.
75,0%
Câu 32: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28 M thu
được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là
A. 38,93 gam
B. 103,85 gam
C. 77,86 gam
D. 25,95 gam
Câu 33: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng


X + Cu → không xảy ra phản ứng

Y + Cu → không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

X, Y là muối nào dưới đây :
3

4

A. NaNO và NaHSO .
3

3 3

4

B. Fe(NO ) v à NaHSO .

3

3

C. NaNO và NaHCO .

3 2

D. Mg(NO )


và KNO .
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2.
Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng với dung dịch X
là:
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5


Hóa học 12

Câu 35: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số gốc glyxin và alanin
trong chuỗi peptit trên là:
A. 1 và 4
B. 4 và 1
C. 2 và 3.
D.
3 và 2
Câu 36 Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:
A. 160ml
B. 120ml
C. 320 ml
D. 240ml
Câu 37: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
A. Isopropanamin.
B. Metyletylamin.
C. Isopropylamin.

D. Etylmetylamin.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,42 gam
B. 2,70 gam
C. 3,24 gam
D. 2,16 gam
Câu 39: X là kim loại dẫn điện tốt nhất và Ylàchất dùng để bó bột khi xương gãy. X và Y lần lượt là:
A. Cu và CaSO4.2H2O
B. Ag và CaSO4.2H2O
C. Ag và CaSO4.H2O
D. Cu và
CaSO4.H2O
Câu 40: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường.
B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH
loãng.
C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.
D.Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch
Fe(NO3)2.
ĐỀ SỐ 28
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung
nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(g) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện

cực trơ.
(h) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu2: Cho khí CO đi qua m gam Fe3O4 nung nóng thì thu được 11,6 gam chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B
hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy tạo ra 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 14,85 gam
B. 12,4 gam
C. 16,0 gam
D. 13,2 gam
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 20,8.
B. 18,6.
C. 22,6.
D. 16,8.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều
A. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
C. có tính chất của ancol đa chức.
D. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun
nóng.
Câu 5: Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và bông.
B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và bông.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 7: Cho 16,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 18,4 B. 12,8.
C. 16,8.
D. 16.
Câu 8: Có một hỗn hợp gồm Cu, Fe, Al, Zn ở dạng bột mịn. Để tách lấy Cu người ta hòa tan hỗn hợp vào:
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch Ag2SO4 C. Dung dịch Ni(NO3)2 D. Dung dịch CuSO4
Câu 9: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được
lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Na 2 CO 3 . B. NaOH.
C. Ca(OH) 2 .
D.
Ba(OH) 2 .
Câu 10: Khi cho lượng dư dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch kali cromat, dung dịch trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.


Hóa học 12

Câu 11: Cho 5,4g bột kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được 1,68 lít khí H2S
(đktc). Kim loại M là
A. Mg

B. Fe
C. Al
D. Cu
Câu 12: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O , vừa phản ứng
4 8 2
được với Na, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO .
3
(d) Cho Ag vào dung dịch H SO loãng.
(c) Cho Na vào H O.
2
2 4
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC H .
B. CH COOC H . C. C H COOCH . D. CH COOC H .
3 5
3
2 5

2 3
3
3
2 3
Câu 15: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 . Cho m gam NaOH vào X sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết
tủa biến đổi theo đồ thị (hình dưới đây). Giá trị của m và a lần lượt là

A. 40 và 0,4
B. 20 và 0,4
C. 20 và 0,8
D. 40 và 0,8
Câu 16: Sự ăn mòn kim loại không phải là
A. Sự oxi hóa kim loại
B. Sự phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi trường
C. Sự khử kim loại
D. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
Câu 17: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A. anilin.
B. iso propyl amin.
C. butyl amin. D. trimetyl amin.
Câu 18: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. Al, CaCO3, Al(OH)3.
B. Al2 O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.
D. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3.
Câu 19: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.

Câu20: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính khử và tính oxi hóa
D. Tính bazơ
Câu 21: Dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Fe, Al2O3, Mg.
C. Mg, K, NA.
D. Zn, Al2O3, Al.
Câu 22: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn
+ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
+ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
+ X tác dụng với Z thì có khí bay ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa
A.AlCl3, AgNO3, KHSO4.
B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
Câu 23: Điều chế kim loại K bằng cách :
A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. Điện phân KCl nóng chảy.
C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân dd KCl không có màng ngăn.
Câu 24: Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là NaAlO2, AgNO3, Na2S, NaNO3. Để nhận biết 4
chất lỏng trên , ta có thể dùng :
A. dd HCl
B. BaCl2
C. dd HNO3
D.

CO2 và H2O


Hóa học 12

Câu 25: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của q trình lên men là 85%.
Khối lượng ancol thu được là
A. 390 kg.
B. 398,8 kg.
C. 389,8 kg. D. 458,58 kg.
Câu 26: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl meta crylat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat

Câu 27: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng hóa học xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
Câu 28: Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hóa học
A.đốt dây sắt trong khí oxi
B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm
C. Cu tan trong dung dịch HNO3 lỗng
D. Zn trong dung dịch HCl
Câu 29: Để phân biệt 3 axit đặc nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử

A. CuO
B. Fe

C. Cu
D.
Al
Câu 30: Tính thể tích nước brom 3% (D=1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4gam 2,4,6- tribromanilin
A. 170,32ml
B. 158,34 ml
C. 146,20ml
D. 164,10 ml
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Aminopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Saccarozo làm mất màu dung dịch brom
D. Glucozo bị khử bởi dung dịch AgNO3
trong NH3
Câu 32: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cơ cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu
cơ Z. Cho Z tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng NaOH lại thu được Y.
Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D.
CH3COOCH=CH-CH3
Câu 33: Số đipeptit( mạch hở) tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 34: Đốt cháy hồn tồn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua
bình đựng nước vơi trong dư thu được 6 gam kết tủa. CTPT của B là : A.C2H7N
B. C3H9N C. C4H11N

D. CH5N
Câu 35: M là kim loại nhẹ, tác dụng được dung dịch H2SO4 lỗng và khử được ion Ag+ trong dung dịch Kim loại
M là
A. Al
B. Cu.
C. Na
D. Fe.
n phân
 cóđiệmà
 →
ng ngăn

+ CO2

+X

→ Y  → Z .
Câu 36: Cho sơ đồ sau xảy ra trong dung dịch : NaCl
X 
Các chất Y, Z lần lượt là :
A. NaHCO3, Na2CO3
B. Na2CO3, BaCO3
C. Na2CO3, NaHCO3
D. NaHCO3, CaCO3
Câu 37. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. NaCrO2
B. Zn(OH)2
C. CrCl3
D. Cr2O3
Câu 38: Dãy gồm các polime đều là polime tởng hợp ;

A. tơ tằm, tơ capron,tơ lapsan
B. nilon-6,6, tơ lapsan , PVC.
C. tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron tơ visco.
D. caosu Buna, tơ visco., nilon-6,6,
Câu 39: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa
Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 40: Có các nhận xét sau:
(a) Kim loại Cu tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.

(b) Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al.

(c) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu.
(d) Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự
Au, Cu, Al.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 41: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, AlCl3.
Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 đun nóng.
B. dd saccarozơ cho phản ứng tráng bạc.
C. Tripeptit chó phản ứng màu biure với Cu(OH)2/NaOH.
D. Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất tơ
tổng hợp.
ĐỀ SỐ 29
Câu 1: Saccarozơ có cơng thức là


Hóa học 12

A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H10O5.
Câu 2: Chất nào sau đây chứa ba liên kết peptit trong phân tử?
A. Ala-Gly.
B. Gly-Ala-Val.
C. Ala- Gly- Ala-Gly.
D. Ala-Ala-Ala-Gly-Ala.
Câu 3: Trong bột Cacao và Chocolate có chứa etylphenylamin được gọi là "chocolate amphetamin" - chất có tác
dụng kích thích trung tâm khoái cảm của con người, giúp não tiết ra endorphin, giúp bạn cảm thấy yêu đời hơn
khi ăn Chocolate. Etylphenylamin có công thức phân tử là
A. C7H9N.
B. C6H7N.
C. C8H11N.
D. C9H13N.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây sử dụng phương pháp điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện?

→ 2Na + Cl2.

A. CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 0,5O2.
B. 2NaCl  
C. CO + PbO → Pb + CO2.
D. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4.
Câu 5: Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 13,38 gam muối.
Nếu cho m gam glyxin tác dụng vứi dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được a gam muối. Giá trị của a gần giá trị
nào sau đây nhất?
A. 13,5.
B. 13,3.
C. 15,2.
D. 11,5.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ là một polisaccarit, được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
B. Fructozơ bị khử khi tác dụng với H2 đun nóng có xúc tác Ni.
C. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm hidroxyl (OH).
D. Trong mật ong có hàm lượng đường fructozơ cao hơn đường glucozơ.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O.
Công thức của 2 amin là
A. C4H9NH2, C5H11NH2. B. C3H7NH2, C4H9NH2. C. C2H5NH2, C3H7NH2. D. CH3NH2, C2H5NH2.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun tristearin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được muối của axit stearic và glixerol.
(b) Mỡ bò, lợn, gà,.. có thành phần chính là chất béo.
(c) Các este đều có mùi thơm đặc trưng nên có thể dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(d) Các este là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường, và hầu như chúng không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 9: Cho các phát biểu nào sau:
(a) Các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.

(b) Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
(c) Peptit mạch hở phân tử chứa ba gốc α – aminoaxit được gọi là tripeptit.
(d) Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 10: Những vật bằng nhôm hằng ngày tiếp xúc với H2O dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với H2O vì
bề mặt của vật có lớp màng
A. Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với H2O và khí.
B. hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 bảo vệ Al.
C. Al2O3 rất mỏng bền chắc không cho H2O và khí
thấm qua.
D. Al tinh thể đã bị thụ động với khí và H2O.
Câu 11: Khử hoàn toàn 23,2 gam bột Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào
dung dịch HCl dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 11,2.
Câu 12: Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được
điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; và Z tác dụng
được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Các kim loại
X, Y, Z, và T theo thứ tự là
A. Al, K, Fe, và Ag
B. K, Fe, Al và Ag
C. K, Al, Fe và Ag
D. Al, K, Ag và Fe.
Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải của oxit nhôm?

A. tan trong dung dịch NaOH loãng.
B. tan trong dung dịch HCl loãng.
C. điện phân nóng chảy điều chế nhôm.
D. bị CO khử ở nhiệt độ cao.
Câu 14: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
dpnc


Hóa học 12

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là : A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu15: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của
crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là:
A. (a), (c) và (e)

B. (a), (b) và (e)
C. (b), (d) và (e)
D. (b), (c) và (e).
Câu 16: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
0

t
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH →

0

t
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  →

0

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH

 t→

0

D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH

 t→

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần.

D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 18: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dd X là dung dịch nào sau đây ? A. BaCl2.
B. CuSO4.
C. Mg(NO3)2 D. FeCl2.
Câu 19: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 20: Hỗn hợp este C gồm CH3COOCH3, HCOOC2H3. Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25. Đốt cháy
hoàn toàn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là:
A. 104,2 gam
B. 105,2 gam
C. 106,2 gam
D.100,2 gam
Câu 21: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3 và HCl, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

Tỉ số x : a có giá trị bằng

A. 3,6.

B. 4,8.

C.4,4.


D. 3,8.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ vicso và tơ xelulolozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon - 6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Poli etilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 23. Cho m gam bột sắt vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO (sp khử duy nhất ở đktc) và
2,5 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,8.
B. 8,4.
C. 8,0.
D. 10,9.
Câu 24. Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Manhetit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Hematit.

Câu 25. Oxit axit X có tính oxi hóa mạnh, một số chất như: S, P, NH3, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với X.
Công thức hóa học của X là: A. CrO3 .
B. Fe2O3.
C. FeO.
D.
Cr2O3.
Câu 26. Hợp chất nào của canxi dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3).

D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).



Hóa học 12

Câu 27. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5 M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa.
Câu 28. Trong phân tử tetrapeptit: Ala - Gly - Val - Glu thì amino axit đầu N là:
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Glucozơ.
D. Axit glutamic.

Câu 29: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:
A. Fructozơ
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 30: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã
có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất,
… Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật
liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n
Câu 31: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 22,6
B. 18,6
C. 20,8

D. 16,8
Câu 32: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
ĐỀ SỐ 30
Câu 1: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra bởi
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể
C. trong kim loại có các e hóa trị
B. Trong kim loại có các e tự do
D. tất cả các kim loại đều là chất rắn
Câu 2: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không
làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. anilin
B. metylamin
C. đimetylamin
D. benzylamin
Câu 3: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?
A. Vinyl clorua và caprolactam
B. Axit aminoaxetic và protein
C. Etan và propilen
D. Butan-1,3-đien và alanin
Câu 4: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ?
A. Đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch.
B. Hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu
xanh lam.
C. Đều tác dụng với dung AgNO 3/NH3 tạo kết tủa Ag.
D. Đều tham gia
phản ứng thủy phân.

Câu 5: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:
A. Natri axetat
B. Tripanmetin
C. Triolein
D. Natri fomat
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2.
Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 7. Bản chất của sự ăn mòn điện hóa là:
A.Sự hình thành dung dịch chất điện li trên bề mặt kim loại
B.Sự oxihoa kim loại thành ion dương mất hết tính chất cơ bản của kim loại
C.Quá trình oxihoa kim loại có phát sinh dòng điện
D.Quá trình oxihoa- khử xảy ra ở 2 điện cực nên phát sinh dòng điện
Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH(CH 3 ) − COOH
B.

H 2 N − CH 2 − CH 2 − CO − CH 2 − COOH

C. H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH 2 − CO − NH − CH 2 − COOH
D. H 2 N − CH 2 − CH 2 − CO − NH − CH 2 − CH 2 − COOH
Câu 9: Cặp chất ko xãy ra phản ứng:
A.Fe+Cu(NO3)2

B. Cu+ AgNO3
C. Zn+ Fe(NO3)2

D. Ag+ Cu(NO3)2


Hóa học 12

Câu 10: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ
mol 1 : 10 : 5 và thứ tự PTK tăng dần) tác dụng vừa đủ với dd HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công
thức phân tử của ba amin là : A. C2H7N, C3H9N, C4H11N
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N
C. CH5N, C2H7N, C3H9N
D. C3H8N, C4H11N, C5H13N
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A.Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.
C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Câu 12: Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất trong dãy tác dụng
được với Cu(OH)2 là : A. 4 B. 3
C. 2
D. 5
Câu 13: Cho một miếng Cu vào 200ml dd AgNO3 0,1M. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng Cu
tăng lên 19% so với ban đầu. Khối lượng miếng Cu ban đầu: A.4g
B. 8g
C. 12g
D.16g
Câu 14. Trong ăn mòn điện hóa xảy ra
A. Oxihoa cực âm, sự khử cực dương

C. oxihoa cực dương, sự khử cực âm
B. Sự oxi hóa và sự khử trên bề mặt kim loại D. sự oxihoa và sự khử trên những vị trí bất kì
Câu 15: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn ?
A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa
C. Sắt đóng vai trò catot và ion H + bị oxi hóa
D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
Câu 16: Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: (1) AgNO 3, (2) CuCl2, (3) NiCl2, (4) ZnCl2, (5) hỗn hợp gồm
HCl và CuSO4. Những trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (2), (3), (5)

Câu 17: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính nhóm nào sau đây chỉ toàn kim loại:
A.Nhóm I (trừ hidrô)
B. nhóm I (trừ hidrô) và II
C. nhóm I (trừ hidrô), II và III
D. tất cả đều sai
Câu 18: Tính dẫn điện dẫn nhiệt của kim loại theo thứ tự
A.Cu < Al < Ag
B. Al < Ag < Cu
C. Al < Cu < Ag
D. tất cả đều sai
Câu 9. Hòa tan 9,14g hh Cu, Mg, Al bằng dd HCl dư thu được 7,84l khí H2 (đkc), 2,54g chất rắn và dd X. khối
lượng muối có trong dd X là: A. 21,565g
B. 33,25g
C. 31,45g
D. 33,99g
Câu 19: Cho 2,8g hh Cu và Ag tác dụng với HNO3 đặc dư. Thu được 0,896l khí màu nâu duy nhất. Khối lượng

Ag có trong hh là A. 0,08g
B. 1,08g
C. 2,16g
D. 2,4g
Câu 20: phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trog
hợp chất nào: A. Muối ở dạng khan
B. Dung dịch muối C. Oxit kim loại
D. Hidroxit kim
loại
Câu 21: Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách nào?
A Điện phân nóng chảy Fe2O3
B. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
C. Nhiệt phân Fe2O3
D. A, B, C đều đúng
Câu 22. Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số
mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95g. Kim loại đó là A. Ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
Câu 23: Thủy phân một tripeptit thu được hỗn hợp glyxin và alanin. Số đồng phân tripeptit là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 24: Một trong những ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp so với xà phòng khi dùng để làm sạch các vết dơ
trên quần áo là:
A. Tác dụng tẩy trắng mạnh hơn xà phòng
B. Có thể dùng chung với nước cứng
C. Tạo ra mùi thơm hơn trên quần áo
D. Chất giặt rửa có thể bám lâu trên quần áo hơn

Câu 25: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na CO đồng thời khuấy đều, thu
2 3
được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) nồng độ a mol/l,
thu được
2
2
15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 0,032.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.


Hóa học 12

Câu 27: Một học sinh nghiên cứu dd X và thu được kết quả như sau: dd X tác dụng được với dd Ba(OH) ,
2
sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dd X tác dụng với dd HCl, sinh ra khí không làm mất màu dd KMnO . dd X tác
4
dụng với dd natri panmitat, sinh ra kết tủa. Vậy dd X là dd nào sau đây?
A. dd NaHSO .
B. dd NaHCO .
C. dd Ca(HSO ) .
D. dd Ca(HCO ) .
3
3

32
32
Câu 28: Khi cho V ml hay 3V ml dd NaOH 2M tác dụng với 400ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l ta đều cùng thu
được một lượng chất kết tủa có khối lượng là 7,8 gam. Tính x.
A.0,75M
B. 0,625M
C.0,25M
D.0,75M hoặc 0,25M
Câu 29: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung
dịch HNO (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
3
A. 2,52.
B. 2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
Câu 30: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H SO đặc, nóng (giả thiết SO là sản phẩm khử duy
2 4
2
nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe (SO ) và 0,06 mol FeSO .
B. 0,05 mol Fe (SO ) và 0,02 mol Fe dư.
2
43
4
2
43
C. 0,02 mol Fe (SO ) và 0,08 mol FeSO .
D. 0,12 mol FeSO .
2
43

4
4
Câu 31: Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là
A. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
B. proein luôn chứa nitơ.
C. protein luôn là chất hữu cơ no.
D. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 32: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 33: Hỗn hợp X chứa Na O, NH Cl, NaHCO và BaCl có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
2
4
3
2
hỗn hợp X vào H O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
2
A. NaCl, NaOH, BaCl .
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO , NH Cl, BaCl .
D. NaCl.
2
3
4
2
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO . Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc
4

bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột
ban đầu là
A. 90,27%. B. 85,30%.
C. 82,20%. D. 12,67%.
Câu 35: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H SO đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít(đktc) khí
2 4
SO ( sp khử duy nhất). hợp chất sắt đó là A. FeS. B. FeS .
C. FeO
D. FeCO .
2
2
3
Câu 36: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe và Cu. Có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách được Cu kim
loại?
A. Cu(NO3)2.
B. FeCl3.
C. MgSO4.
D. Fe(NO3)2.
Câu 37: Cho dãy các chất sau: vinyl axetat, triolein, fructozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Có 5 chất phản ứng với dung dịch HCl đun nóng.
B. Có 2 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
D. Có 3 chất phản ứng với H2 (xt Ni, t0).
Câu 38: Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất Fe(II) có tính khử?
A. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
to

→ Fe + CO2.

C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
D. FeO + CO 
Câu 39: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
ĐỀ SỐ 31


Hóa học 12

Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 bằng phương pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–
COOH
Câu 3: Chất nào sau đây là amin bậc 1?
A. CH3NHC2H5.
B. (CH3)3N.
C. (CH3)2CHNH2.
D. (C6H5)2NH.
Câu 4: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu2+.

B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Fe3+.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Be.
C. K.
D. Cu.
Câu 6: Hỗn hợp Y chứa 3,2 gam Cu và 4,2 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các phản ứng xảy
ra hoàn toàn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là A. 2,52 lít. B. 2,80 lít.
C. 1,68 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6.
C. Polibutadien.
D. Tơ nitron.
Câu 8: Sản phẩm trùng hợp của este nào dưới đây được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ plexiglas?
A. Metyl metacrylat.
B. Vinylpropionat.
C. Vinyl axetat.
D. Anlyl axetat.
Câu 10: Cho 12,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng (hiệu suất phản ứng
tráng bạc đạt 75%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là A. 7,20.
B. 14,40.
C. 5,40.
D. 10,80.
Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 13 gam kẽm cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 2,24.

C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 81,0 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 64,8.
B. 72,9
C. 90,0.
D. 81,0.
Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. NH3.
B. (C6H5)2NH (điphenyl amin).
C. C6H5NH2 (anilin).
D. CH3NH2.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr vào dung dịch H 2SO4 đặc, nguội.
B. Cho CrO3 vào H2O.
C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
Câu 16: Cho vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M một mẩu kim loại sắt có khối lượng 5,6
gam. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là
A. 6,24.
B. 5,68.
C. 0,64.
D. 5,52.
Câu 17: Hợp chất CH3COOCH2CH3 có tên gọi là
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tơ visco thuộc loại tơ hóa học

B. Tơ nitron là sản phẩm của phản ứng trùng
hợp
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
D. Tơ capron là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng
Câu 19: Số este có công thức phân tử C4H8O2 khi xà phòng hóa tạo thành ancol có số nguyên tử cacbon lớn hơn
một là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 20: Cho 0,15 mol alanin tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,675.
B. 16,575.
C. 16,725.
D. 18,825.
Câu 21: Fructozơ thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. polime.
D. monosaccarit.
Câu 22: Dãy các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của
chúng là
A. Na, Ca, Zn.
B. Fe, Ca, Al.
C. Na, Ca, Al.
D. Na, Cu, Al.
Câu 23: Để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, cần đặt
trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. CaCl2.

B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. quỳ tím.
Câu 24: Số mol Cl2 tối thiểu cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt KOH là
A. 0,01 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,045 mol.
D. 0,03 mol.
Câu 25: Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội?
A. Al.
B. Cu.
C. Cr.
D. Fe.


Hóa học 12

Câu 26: Hai hợp chất hữu cơ đơn chức X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với NaHCO3 còn
Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C H COOH và CH CH(OH)CHO.
B. HCOOC H và HOCH COCH .
2

5

3

2

C. HCOOC H và HOCH CH CHO.

2

5

2

5

2

3

D. C H COOH và HCOOC H .

2

2

5

2

5

Câu 27: Có các thí nghiệm sau
(1) Cho kim loại Na vào dd CuSO4;
(2) Sục CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2;
(3) Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd Al2(SO4)3;
(4) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung
dịch FeCl3;

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 28: Hòa tan hết m gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 8,1.
D. 6,75.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam X cần vừa đủ V lít O2
(đktc). Giá trị của V là A. 0,672.
B. 4,032.
C. 1,008.
D.
2,016.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,012 mol một chất béo X, thu được 29,04 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Khối lượng
(gam) brom tối đa phản ứng với 0,012 mol X là
A. 5,76.
B. 11,52.
C. 2,88.
D. 1,92.
Câu 31: Cho 20,6 g hh muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dd HCl
dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dd, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m g
kim loại. Giá trị của m là: A. 8,9.
B. 8,7.
C. 8,8.
D.
8,6.
Câu 32: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Một vài tính chất của chúng như sau:
- Y và Z đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng. - X không tan trong dung dịch H2SO4 loãng.

- Y tác dụng với dung dịch muối của Z sinh ra Z.
Tính khử tăng dần của 3 kim loại đã cho là: A. X, Y, Z
B. Y, Z, X
C. X, Z, Y
D. Z, Y,
X
Câu 33: Cho dãy các kim loại : Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
FeCl3 là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

Nước brom
Nước
Dung dịch AgNO3/NH3

X
Không mất màu
Tách lớp
Không có kết
tủa

Y
Mất màu
Dung dịch
đồng nhất
Có kết tủa


Z
Không mất màu
Dung dịch đồng
nhất
Có kết tủa

T
Không mất màu
Dung dịch đồng
nhất
Không có kết
tủa

X, Y, Z, T lần lượt là
A. etylaxetat, fructozơ, glucozơ, axit aminoaxetic.
B. axit aminoaxetic, glucozơ, fructozơ, etylaxetat.
C. etylaxetat, glucozơ, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. etylaxetat, glucozơ, axit aminoaxetic, fructozơ.
Câu 35: Hòa tan Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng, dư), thu được dd X. Cho dãy các chất: KMnO 4, Cl2, NaOH,
Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 36: Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (tỉ lệ mol là 1:1) vào nước được dd X và 6,72 lít khí (đktc). Trung hòa
1/10 dd X thì thể tích HCl 0.1M cần dùng là: A. 0,06 lit.
B. 0,3 lit.
C. 0,6 lit.
D. 0,8 lit.
Câu 37: Polivinyl clorua có công thức là : A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.


Câu 38: Hòa tan hết 10,8 gam Al trong 700 ml dd HCl 2M thu được dd X. Cho 750 ml dd NaOH 2M vào X, sau
khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 15,6
B. 11,7
C. 23,4
D. 31,2
Câu 39: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có m phân tử lần lượt là 51980 đvC và 21730 đvC. Số
mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là: A. 250 và 500.
B. 230 và 350.
C. 230 và 410.
D. 300
và 450


Hóa học 12

Câu 40: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH.D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
Câu 25: Cho 2,7 gam Al vào 200ml dd NaOH 2,5 M sau phản ứng thu dd X.Thể tích CO2(đ.k.c) cần làm kết tủa
hết Al3+ có trong ½ lượng dd X là: A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D.
5,6 lít
Câu 34: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít

H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 33: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác
cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư) thu được 7,6 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
Câu 32: Cho 7,68g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260ml dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được m gam chất rắn, giá trị của m là: A. 8g.
B. 16g.
C. 12g.
D. 24g.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và metyl amin phản ứng hết với 100 ml dung dịch HCl 3M
thu được dung dịch Y.Y phản ứng vừa đủ 500ml dung dịch NaOH 1M.Số mol axit glutamic trong X là:
A. 0,20
B. 0,25
C. 0,10
D. 0,05

CHUYÊN ĐỀ NHẬN BIẾT 2017
Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T


Thuốc thử
Quỳ tím
Nước brom
Dung dịch AgNO3/NH3
Cu(OH)2

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Kết tủa màu trắng
Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch có màu xanh
lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Natri stearat, anilin, mantozo, saccaroz
B. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo
C. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo
D. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozo
Câu 2: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH 4)2CO3, NaHCO3,
NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết quả sau:
Chất

X

Y

Hiện tượng

Kết tủa trắng


Khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3
C. X là dung dịch NaNO3

Z
Không hiện
tượng

T
Kết tủa trắng,
khí mùi khai

B. Y là dung dịch NaHCO3
D. T là dung dịch (NH4)2CO3

Câu 3: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng v
có kết quả như sau:


Hóa học 12

Chất
Dung dịch AgNO /NH ,
3

3


đun Br
Nước
nhẹ

Y
Xuất hiện kết
tủa bạc trắng
Nhạt màu

Z

X
Xuất hiện kết
tủa bạc trắng

T

Xuất hiện kết tủa
trắng

2

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là.
A. fructozơ, glucozơ,glixerol,phenol.

B.phenol, glucozơ, glixerol,fructozơ.

C. glucozơ, fructozơ,phenol,glixerol.
D. fructozơ, glucozơ, phenol,glixerol
Câu 4: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn

+ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
+ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
+ X tác dụng với Z thì có khí bay ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa
A.AlCl3, AgNO3, KHSO4.
B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
Câu 6: Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

X
tan

Y
không tan

Z
không tan

T
tan

Tính tan (trong
nước)
Phản ứng với dung không xảy
không xảy
có xảy ra phản không xảy ra
dịch NaOH
ra phản
ra phản
ứng
phản ứng
ứng
ứng
Phản ứng với dung không xảy
không xảy
không xảy ra
phản ứng tạo
dịch Na2SO4
ra phản

ra phản
phản ứng
kết tủa trắng
ứng
ứng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 7: Kết quả thí nghiệmcủa cácdungdịchX,Y, Z với thuốcthử được ghi ở bảngsau:

Mẫuthử
X
Y
Z

Thuốc thử
Quỳtím
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Hiệntượng
Quỳtím chuyển màu xanh
Dung dịch màu tím
Kết tủa Ag trắng

Các chất X, Y,Zlần lượt là :
A. metyl amin, lòng trắng trứng,glucozơ.
B. metyl amin,glucozơ, lòng trắng trứng.

C. glucozơ, metyl amin,lòng trắng trứng.
D. glucozơ,lòng trắng trứng, metyl amin.
Câu 8: Các dung dịch riêng biệt: Na 2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3),
(5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)

(1)
khí thoát ra
có kết tủa

(2)
khí thoát ra
có kết tủa

(4)
có kết tủa
có kết tủa

(5)
có kết tủa


Hóa học 12

(5)
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.

có kết tủa
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2

Câu 9: X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực
các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

Thuốc thử
Quì tím.

X
hóa đỏ

Y
hóa xanh

Dung dịch NaOH,
đun nóng.

khí thoát ra

Z
không đổi
màu suốt
dd trong suốt dd trong

T
hóa đỏ


P
hóa đỏ

dd phân lớp

dd trong suốt

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là.

A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.
B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua.
C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau
Mẫu thử
X hoặc T
Y

Thí nghiệm

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Có kết tủa Ag

Tác dụng với quỳ tím

AgNO / NH

3

3 đun nóng
Tác dụng với dung dịch
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Z
Y hoặc Z
T

Không hiện tượng
Dung dịch xanh lam
Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A.Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys – Gly- Ala
B.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val- Ala
C.Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val
D.Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala
Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
T
Y
X, Y
Z

Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun

nóng
Cu(OH)2
Nước brom

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch xanh lam
Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
Câu 12.Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
Mẫu thử
T
X, Y
X
Z

Thuốc thử
Quì tím
Cu(OH)2
Nước brom
Nước brom

Hiệntượng
Quì tím hóa đỏ

Dung dịch xanh lam
Mất màu nước brom
Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. glucozơ, glixerol, anilin, axit axetic.
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, anilin.
C. axit axetic, glixerol, glucozơ, anilin.
D. glixerol, glucozơ, anilin, axit axetic.
Câu 13: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hàn
các thí nghiệm sau:
Hóa chất
Quỳ tím
Dung dịch HCl
Dung dịch

X
xanh
Khí bay ra
Kết tủa trắng

Y
đỏ
đồng nhất
Kết tủa trắng

Z
xanh
Đồng nhất

Đồng nhất

T
đỏ
Đồng nhất
Kết tủa trắng,


Hóa học 12

Ba(OH)2
Dung dịch chất Y là
A. KHSO4

sau tan
B. NaOH

C. AlCl3

D. Ba(HCO3)2

Câu 14: Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện tượng sau:
-Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịchbrom.

-Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH) tạo dung dịch xanhlam.
2

-Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịchAgNO /NH .
3


3

Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày quỳ tím.
A. anilin, fructozơ, glixerol,metanal
B. phenol, fructozơ, etylen
glicol,metanal.
C. anilin, glucozơ, etylen glicol,metanol.
D. phenol, glucozơ, glixerol,etanal.
Câu 15:Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
Chất
X
Thuốc thử
Dung dịch HCl

có phản ứng

Dung dịch NaOH

có phản ứng

Dung dịch AgNO3/NH3

Y

Z

T

không phản
ứng

không phản
ứng
có phản ứng

có phản ứng

có phản ứng

không phản
ứng
không phản
ứng

có phản ứng

không phản
không phản
ứng
ứng
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylate
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.
C. lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat.
D. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin
Câu 16: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Dung dịch
mẫu thử
X, T
Y


Thuốc thử

Hiện tượng

Quỳ tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng
Cu(OH)2
Dung dịch FeCl3

Quỳ tím chuyển màu xanh
Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z
Dung dịch xanh lam
X, T
Kết tủa đỏ nâu
X, Y, Z, T lần lượt là
A. etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
B. etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. etylamin, glucozơ, amilozơ, trimetylamin
Câu 17: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO 3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. BaCl2.
B. CuSO4.
C. Mg(NO3)2
D. FeCl2.

Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử
A
B
C
D

Thuốc thử
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun
nóng
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Nước Br2

E
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:

Qùy tím

Hiện tượng
Kết tủa Ag trắng sáng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
Dung dịch xanh lam
Mất màu dung dịch
Br2
Hóa xanh


Hóa học 12


A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 19: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH 4)2CO3, NaHCO3,
NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết quả sau:

Chất
X
Y
Z
T
Dung dịch
Kết tủa trắng
Khí mùi khai
Không hiện
Kết tủa trắng,
Ba(OH)2
tượng
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là dung dịch (NH4)2CO3
B. X là dung dịch NaNO3.
C. Z là dung dịch NH4NO3
D. Y là dung dịch NaHCO3
Câu 20:X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để n
xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất
dd Ba(OH)2, t0


X
Có kết tủa xuất
hiện
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

Z
Không hiện
tượng

T
Kết tủa và khí thoát
ra

Y
Có khí thoát ra

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4



×