TỰ ĐỘNG HÓA HỆ THỐNG LẠNH
Các thiết bị tự động dùng trong hệ thống lạnh
Tự động điều chỉnh nhiệt độ hệ thống lạnh
Tự động điều chỉnh các chức năng liên quan
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Một số thiết bị tự động trong hệ thống lạnh
Phần tử cảm biến
Rơle áp suất thấp
Rơle áp suất cao
Rơle nhiệt độ
Rơle bảo vệ áp suất dầu nhờn
Van điện từ
Phần tử cảm biến
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Phần tử cảm biến đàn hồi biến sự thay đổi áp suất hay sự
chênh lệch áp suất thành dịch chuyển cơ học
Hộp xếp
Màng đàn hồi
-là ống mỏng, bề mặt hình
lò xo
-làm bằng hợp kim đồng,
thép không gỉ,..
-là tấm kim loại tròn
chia hộp cảm biến
thành 2 khoang
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
p
buồng lạnh, 1 máy nén
p
màng phẳng
màng lượn sóng
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
x
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
x
x
x
Rơle nhiệt độ và rơle áp suất
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Chức năng, nhiệm vụ.
- Rơle nhiệt độ
- Rơle áp suất
+ Rơ le áp suất thấp
+ Rơ le áp suất cao
+ Rơ le bảo vệ áp suất dầu nhờn
Kết cấu:
Cấu tạo của các rơle thường có những bộ phận chính sau:
- Cơ cấu cảm ứng.
- Màng xếp.
- Thanh truyền.
- Cơ cấu các tiếp điểm.
- Vít điều chỉnh các giá trị đặt, thang nấc chỉ báo.
- Cơ cấu làm tăng lực đóng mở các tiếp điểm.
+ Cơ cấu dùng nam châm.
+ Cơ cấu dung lò xo.
- Cơ cấu tăng độ chênh lệch.
Ngoài ra còn các bộ phận khác: vỏ, đầu đấu dây điện,…
Rơle áp suất thấp
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Nối tới cửa hút
máy nén
x
Rơle áp suất thấp
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
8
15
7
20
16
6
9
5
4
10
19
11
3
2
17
1
13
14
12
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
1. Họp xếp
2. Vành tĩnh
3. Vấu trên
4. Vành điều chỉnh
giá trị độ chênh
5. Vành tĩnh
6. Lò xo
7. Đế trên lò xo
8. Núm điều chỉnh
giá trị làm
9. Vít bắt dây
16. Kim chỉ giá trị
làm việc
việc
17. Vít tiếp mát
20. Lỗ luồn dây
11. Tiếp điểm động
12. Lò xo thanh gắn
tiếp điểm động
Rơle áp suất cao
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Nối vào đường
ống đẩy
Rơle áp suất cao
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Rơle áp suất cao
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
8
9
10
7
16
6
12
5
13
14
11
12
4
3
2
15
1
3
13
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
1. Hộp xếp
2,15.Thanh truyền
3. Vít điều chỉnh giá trị độ
chênh
4. Kim chỉ báo giá trị độ
chênh
5. Kim chỉ giá trị làm việc
6. Lò xo;
7. Vành tì
8. Núm đặt giá trị làm việc
9. Vít tiếp mát
10. Lỗ luồn dây
11. Vít bắt dây điện
12,14. Lò xo thanh (tiếp điểm
động)
13. Tiếp điểm tĩnh
Rơle nhiệt độ
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
x
Rơle áp bảo vệ áp suất dầu bôi trơn
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
nối tới
cacte máy
nén
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
Điện trở
c
dầu nhờn
a
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
d
b
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
2
1
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
Thanh
bimetal
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
3
Nối tới cửa
đẩy bơm dầu
Rơle áp bảo vệ áp suất dầu bôi trơn
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
nối tới
cacte máy
nén
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
Điện trở
c
dầu nhờn
a
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
d
b
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
2
1
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
Thanh
bimetal
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
3
Nối tới cửa
đẩy bơm dầu
Rơle áp bảo vệ áp suất dầu bôi trơn
Phần I : MÁY LẠNH
nối tới
cacte máy
nén
Phần II:
ĐIỀU
HÒA
Một số thiết
bị tự
động
KHÔNG KHÍ
• Rơle áp suất thấp
Điện trở
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
c
dầu nhờn
a
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
d
b
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
2
1
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
Thanh
bimetal
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
3
Nối tới cửa
đẩy bơm dầu
Rơle bảo vệ áp suất dầu bôi trơn
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
1. Phần tử cảm biến áp
suất dầu
2. Phần tử cẩm biến áp
suất hút
3. Cơ cấu điều chỉnh
4. Cần điều chỉnh
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
Van điện từ
Van điện từ tác động trực tiếp
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Van điền từ tác động gián tiếp
Van điện từ tác động trực tiếp
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
K
Van điện từ tác động trực tiếp
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
K
Van điện từ tác động gián tiếp
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Van điện từ tác động gián tiếp
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
Tự động điều chỉnh nhiệt độ buồng lạnh
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Tự động điều chỉnh nhiệt độ hệ thống có 1 buồng
lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh nhiệt độ hệ thống có nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh nhiệt độ một buồng lạnh
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Bình ngưng
LPS
VTL
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
HPS
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Máy nén
DBH
K
Tự động điều chỉnh nhiệt độ nhiều buồng lạnh
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II: ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
Bình ngưng
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
K
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
Tự động điều chỉnh các chức năng liên quan
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ
Tự động phá băng
Tự động điều chỉnh áp suất ngưng tụ
Tự động xả khí không ngưng tụ
Phần I : MÁY LẠNH
Phần II:
ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
Một số thiết bị tự động
• Rơle áp suất thấp
• Rơle áp suất cao
• Rơle nhiệt độ
• Rơle bảo vệ áp suất
dầu nhờn
• Van điên từ
Tự động điều chỉnh nhiệt
độ buồng lạnh
•
Hệ thống lạnh 1
buồng lạnh, 1 máy nén
• Hệ thống lạnh nhiều
buồng lạnh, 1 máy nén
Tự động điều chỉnh các
chức năng liên quan
•
Tự động phá băng
DBH
• Tự độ điều chỉnh áp
suất ngưng tụ
• Tự động xả khí không
ngưng tụ