Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52 KB, 2 trang )
CÂU HỎI MÔN THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
1) Nêu định nghĩa, công dụng và phân loại các thiết bị TĐN tàu thuỷ.
2) Trình bày công dụng, nguyên lý hoạt động của bầu ngưng, đọc bản
vẽ “bầu ngưng hơi nước”.
3) Trình bày kết cấu của bầu ngưng, phân loại bầu ngưng tàu thuỷ.
4) Trình bày về độ chân không, áp lực, lượng không khí, độ quá lạnh
trong bầu ngưng
5) Nêu qui trình khai thác và bảo dưỡng bầu ngưng.
5) Công dụng và phân loại bầu làm mát, đọc bản vẽ “bầu làm mát dầu
nhờn đặt nằm ngang nhiều vách ngăn”.
6) Công dụng và phân loại bầu hâm, đọc bản vẽ “bầu hâm nhiên liệu
nhiều vách ngăn”.
7) Nêu đặc diểm kết cấu, nguyên lý cấu tạo, ưu nhược điểm của bầu
hâm nhiên liệu dạng ống lồng. Đọc bản vẽ “bầu hâm nhiên liệu dạng
ống lồng”
8) Nêu đặc điểm kết cấu, nguyên lý cấu tạo, ưu nhược điểm của bầu
làm mát dạng ống, đọc bản vẽ “Bầu làm mát nước ngọt nhiều vách
ngăn”.
9) Nêu đặc điểm kết cấu, nguyên lý cấu tạo, ưu nhược điểm của bầu
làm mát dạng ống, đọc bản vẽ “Bầu làm mát dầu nhờn đặt đứng”.
10) Nêu đặc điểm kết cấu , nguyên lý cấu tạo, ưu nhược điểm của bầu
làm mát dạng tấm, dọc bản vẽ “bầu làm mát dạng tấm”.
11) Trình bày về quy trình làm sạch bề mặt trao đổi nhiệt của các thiết
bị trao đổi nhiệt
12) Trình bày về quy trình bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị trao đổi
nhiệt.
13) Trình bày qui trình khai thác bầu hâm và bầu làm mát
14) Nêu mục đích, yêu cầu và phân loại và ứng dụng của thiết bị chưng cất
nước ngọt tàu thuỷ.