Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

02 ho so thiet ke ky thuat 0159

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.94 KB, 10 trang )

THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
I. Những căn cứ để lập thiết kế :
1. Quyết định phê duyệt đầu tư dự án số ... ngày ... / ... / ... của ... .
2. Thiết kế sơ bộ trong báo cáo nghiên cứu khả thi đã được phê duyệt.
3. Yêu cầu về quy hoạch, kiến trúc, công nghệ.
+ Theo bản đồ quy hoạch ... .
4. Danh mục Quy chuẩn xây dựng, Tiêu chuẩn kỹ thuật, Tài liệu sử dụng :
+ Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
+ Tiêu chuẩn Xây dựng của Việt Nam :
- Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737-1995.
- Kết cấu gạch đá và gạch đá CT - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5573-1991.
- Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574-1991.
- Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5575-1991.
- Đất xây dựng. Phân loại - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5748-1993.
- Nền và móng - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 45-78.
+ Tài liệu :
- ...
- ...
- ...
- ...
- ...
5. Điều kiện tự nhiên & địa hình, địa chất công trình, khí tượng thủy văn ... :
+ Báo cáo khảo sát địa chất công trình do công ty ... lập ngày ... /... / ....
II. Thuyết minh thiết kế công nghệ :
- ....
- ....
- ....
III. Thuyết minh thiết kế xây dựng :
1. Giải pháp kiến trúc (phù hợp với quy hoạch, công nghệ, yêu cầu sử dụng
và cảnh quan môi trường).
+ Vị trí...


+ Mặt đứng, mặt bằng...
+ Cảnh quan xung quanh...
2. Giải pháp XD gia cố nền móng, kết cấu chịu lực chính, cơ điện, công trình
KT hạ tầng :
a. Giải pháp thiết kế kết cấu
+ Kết cấu móng: căn cứ vào địa chất công trình sử dụng phương án móng ...
+ Kết cấu thân: căn cứ vào yêu cầu kiến trúc : sử dụng phương án ....
+ ...


+ Vật liệu sử dụng :
- Cốt thép ∅ ≤ 10 có cường độ Ra = 2100kg/cm2 .
- Cốt thép ∅ > 10 có cường độ Ra = 2700kg/cm2 .
- Bê tông đá 1x2 M200.
- Phần ngầm : xây gạch đặc M75, vữa XM M75.
- Tường xây gạch rỗng M75, vữa XM M50.
b. Giải pháp thiết kế điện
+ Nguồn điện ...
+ Giải pháp xây dựng hệ thống cấp điện ...
+ Chống sét ...
c. Giải pháp thiết kế nước
+ Nguồn nước ...
+ Giải pháp xây dựng hệ thống cấp, thoát nước trong nhà...
+ Cứu hỏa ...
d. Giải pháp thiết kế hệ thống KT hạ tầng
+ Sân vườn ...
+ Hệ thống giao thông ...
+ Thoát nước ngoài nhà...
3. Danh mục các phần mềm sử dụng :
+ Phần mềm SAP 2000 của hãng CSI - Mỹ.

+ Phần mềm RDW 2000 của Công ty tin học - Bộ Xây dựng


4. Các bước tính toán :
- Tính toán sàn :
+ Tải trọng…
+ Tính toán nội lực…
+ Tính toán cốt thép…
- Tính toán khung :
+ Chọn khung tính toán : ...
+ Xác định tải trọng tính toán : ...
+ Các trường hợp tải trọng : ...
+ Xác định tải trọng tác dụng lên khung : ...
- Sàn tầng 2 :
+ Tải phân bố : ...
+ Tải tập trung : ...
- Sàn tầng 3 :
+ Tải phân bố : ...
+ Tải tập trung : ...
- Sàn tầng ... :
+ Tải phân bố : ...
+ Tải tập trung : ...
→ Sơ đồ chất tải lên khung: Xem phụ lục ...
+ Phân tích nội lực : dùng phần mềm SAP 2000 để tính toán nội lực của
khung theo từng trường hợp tải, ta được kết qủa ở phụ lục ...
+ Thiết kế bê tông cốt thép cho khung : dùng phần mềm RDW 2000 tổ hợp
nội lực và thiết kế cốt thép, ta được kết qủa ở phụ lục ...
- Tính toán móng :
Từ các kết qủa nội lực ở chân cột : chọn nội lực nguy hiểm để thiết kế
móng : ...

+ Chọn cặp nội lực : N = ... T; M = ... Tm; Q = ... T.
+ ...
5. Tổng hợp các công tác XL, vật tư, vật liệu, máy móc thiết bị chủ yếu :
6. Chỉ dẫn biện pháp thi công ( đối với trường hợp thi công phức tạp ).
7. Quy trình vận hành, bảo trì công trình.


THIẾT KẾ KẾT CẤU
Nhà văn phòng
MÁI
I. Tải trọng mái ngói
1. Tĩnh tải:
63,22
- Ngói: 25v/m2 x 2kg/v x 1,1 = 55kg/m2
kg/m2
- Li tô: 5m x 0,03 x 0,03 x 800kg/m3 x 1,1 = 4 kg/m2
76,22 kg/m2
- Cầu phong: 2m x 0,04 x 0,06 x 800kg/m3 x 1,1 = 4,22 kg/m2
(97,34 kg/m2)
Phương án 1: dùng xà gồ gỗ:
* Chọn xà gồ: 1,5 x 0,07 x 0,14 x 800 x 1,1 = 13kg/m2
(0,1 x 0,16)
(34,12)
Phương án 2: dùng xà gồ thép:
* Chọn xà gồ thép: [12
2. Hoạt tải:

II. Tính toán, kiểm tra xà gồ: (Nhịp 5m)
Phương án 1: xà gồ gỗ:
* Tải trọng lên 1 xà gồ :

q = 76,22 x 0,9 = 68,6 kg/m
(97,34)
(87,61)
1. Kiểm tra về cường độ:
M= q

l2
52
= 68,6. = 214,375 kg.m = 21.437,5 kg.cm
8
8

(87,61)
Wx =

(273,78)

(27.378)

bh 2 7 × 14 2
14.7 2
=
= 228,67 ; Wy =
= 114,34 cm
6
6
6

(462,67)


(266,67)

My = M. sin 280 = 10064,3kg.cm ; Mx = M.cos 280 = 18928,20 kg.cm
(12853,2)
(24173,34)
σ=

Mx My
+
= 170,8 kg/cm2 : không thoả mãn
Wx Wy

(104,85kg/cm2 <120kg/cm2 = | σ |)


2. Kiểm tra về độ võng:
5.ql 4 5 × 0,686 × 500 4 5582,68
=
=
3,4 EJ
J
384.10 5 J

f =

(7129,72)
Jx =

bh 3 7 x14 3
b 3 h 7 3 .14

=
=
= 400,166 cm4
= 1600,66 cm4; Jy =
12
12
12
12

(3413,34)
fy =

(1333,34)

5582,68
5582,68
× cos280 = 3,08 cm; fx =
x sin 280 = 6,55 cm
Jy
Jx

(1,84 cm)
f = 3,08 2 + 6,65 2 = 7,23 cm >> f
(3,11)
f =

(2,51cm)
Không thoả

l

500
=
= 2,5cm
200 200

Phương án 2: xà gồ thép:
* Xà gồ thép: [12
Wx = 57,7 cm3 ; Wy = 10,17 cm3
(93,4)
(13,8)
4
Jx = 346,3cm ; Jy = 37,4 cm4
(747)
(63,3)
Trọng lượng 12,6 kg/m x1,1 = 13,86 kg/m
(14,2)
(15,62)
* Tải trọng lên 1 xà gồ:
77,08 x 0,9 = 69,37 kg/m
(78,4)
(70,956)
1. Kiểm tra về cường độ:
M=q

l2
52
= 69,35 x
= 216,78 kg.m = 21678 kg.cm
8
8


(221,738)
(22173,8)
My = 10177,2 kg.m ; Mx = 19140,53 kg.cm
(10410)
(19578,3)
σ=

10177,2 19140,53
+
= 1332,43kg / cm 2 < 2100kg/cm2
10,17
57,5

(963,965)
2. Kiểm tra độ võng:

< 2100kg/cm2


f=

5 × 0,6937 × 500 4 268,82
=
J
387 × 2,1.10 6 .J

(274,972)
268,82
0

fx = 37,4 .sin28 = 3,37 cm

(2,039)
68,82

fy = 346,3 .cos 280 = 0,685 cm ⇒ f = 3,4 cm
(0,325)

(2,06cm <

500
= 2,5cm )
200


SÀN
I. Các số liệu tính toán:
Cấu tạo sàn:
Thành phần tác dụng
Sàn phòng ngủ, nghỉ
- Lớp gạch Ceramic
- Vữa XM lót d 20 mm
- Đan BTCT d 100 mm
- Vữa XM trát d 15 mm
∑g
- Hoạt tải sàn ở
- Hoạt tải nhà vệ sinh
- Hoạt tải hành lang
Sàn Vệ sinh
- Gạch men d 5mm

- Bi tum
- Vừa lót d 20mm
- Giấy dầu
- Đan BTCT d 100mm
- Vữa XM d 15mm
∑g
Hoạt tải
- Hoạt tải sàn ở
- Hoạt tải nhà vệ sinh
- Hoạt tải hành lang

γ
(kg/m3)

Tải trọng t/c
(kg/m2)

H ệ số
vượt tải

2000
2000
2500
1800

16
40
250
27


1,2
1,2
1,1
1,2

150
250
300

1,4
1,4
1,4

9
5
40
11,9
250
27

1,2
1,2
1,2
1,2
1,1
1,2

10,80
6,00
48,00

14,28
275,00
32,40
386,48 kg/m2

150
250
300

1,4
1,4
1,4

210,00
350,00
420,00

1800
200
2500
1800

Tải trọng
tính toán
19,20
48,00
275,00
32,40
374,61 kg/m2
210,00

350,00
420,00

II. Tính toán cốt thép
Sàn

L2 / q = g+p
L1 kg/m2
374,6
1,08 + 210
587,6

2,167 584,5

1,3

584,5

3

374,6
+420
794,6

P
Kq

M

M1 = mi1.P = 0,0287.P = 654,34

M2 = m12.P = 0,0249.P = 567,7
22799,4
MI =-K11.P = 0,066.P = 1504,76
MII = K12.P = 0,0374.P = 1308,68
M1 = 0,0189.P = 215,46
M2 = 0,004.P = 45,6
11400
MI = 0,0404.P = 460,56
MII = -0,0076.P = -86,64
M1 = 0,0235.P = 446,5
M2 = 0,012.P = 228
19000
MI = 0,0545.P = -1035,3
MII = - 0,0242.P =- 459,8
2
Mnhịp = q l1
= 264,87
24
1589,2 Kg/
2
m
Mgối = q l1
= 529,74
12

Chọn
thép

A0


γ

Fa

0,0905
0,0785
0,208
0,181
0,0298
0,0063
0,0637
0,012
0,0618
0,0315
0,143
0,0636

0,953
0,957
0,883
0,90
0,985
0,995
0,967
0,934
0,968
0,983
0,923
0,967


3,846
3,323
9,547
8,146
1,225
0,2567
2,668
0,4871
2,584
1,299
6,284
2,664

0,0367

0,982

1,511 Cấu tạo

0,0734

0,962

3,085

Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo



1,5

794,6

2,5

794,6

M1= 0,0208.P= 99,167
M2 = 0,0093.P = 44,34
MI = -0,0464.P = 221,22
MII = -0,0206.P = 98,212
1589,2 Mnhịp = 264,87
Kg/m Mgối = -529,74
M1 = 0,0233.P = 155,52
M2 = 0,0177.P = 118,14
6674,64
MI = 0,0563.P = 375,78
MII = 0,0368.P = 245,63
M1 = 0,0316.P = 520,948
M2 = 0,0195.P = 321,47
MI = 0,071.P = 1170,486
MII = 0,0438.P = 722,074
M1 = 0,0205.P = 190,55
M2 = 0,0057.P = 52,98
MI = 0,0451.P = 419,21
MII = 0,0111.P = 103,176
M1 = 0,0212.P = 291,247
M2 = 0,022.P = 302,23

MI = 0,044.P = 604,47
MII = 0,0544.P = 747,35
4767,6

16485,72
9295,14

584,6

584,6

13738,1

1,06

1,767

1,276

1,07 794,6

584,6

1,15

584,6

1,533

584,6


736,48

4050,64 8067,48

10756,64

1,087

584,6

1,375

13445,4

M1 = 0,029.P = 389,92
M2 = 0,024.P = 322,69
MI = 0,0673.P = 904,88
MII = 0,0556.P = 747,56
M1 = 0,0236.P = 253,86
M2 = 0,0154.P = 165,65
MI = 0,0564.P = 606,67
MII = 0,0319.P = 343,14
M1 = 0,0222.P = 179,1
M2 = 0,008.P = 64,54
MI = 0,0496.P = 400,15
MII = 0,0155.P = 125,05
M1 = 0,021.P = 85,06
M2 = 0,0111.P = 44,96
MI = 0,04735.P = 191,8

MII = 0,0251.P = 101,67

0,0137
0,00614
0,0306
0,0135
0,0367
0,0734
0,0215
0,0163
0,052
0,034
0,0721
0,0445
0,162
0,1
0,0264
0,0073
0,058
0,0142
0,0403
0,0418
0,0836
0,1034
(0,102)
0,0599
0,0496
(0,238)
0,1391
0,115

0,039
0,0254
0,0933
0,0527
0,0275
0,0099
0,0615
0,0192
0,0131
0,0069
0,0294
0,0156

* Thép cấu tạo: Fa = 0,002b.h0 = 0,002.100.8,5 = 1,7 cm2
A0 =

Μ
2

=

Μ
Μ
=
2
650250
90.100.8,5

Rnbh0
M

M
M
=
=
Fa =
Ra.γ .h0 2100 × γ × 8.5 17850.γ

Tra bảng → γ 0

0,993
0,995
0,024
0,093
0,982
0,962
0,989
0,991
0,972
0,983
0,962
0,971
0,911
0,947
0,987
0,995
0,97
0,997
0,979
0,978
0,956

0,945
(0,947)
0,969
0,974
(0,868)
0,925
0,938
0,98
0,987
0,952
0,973
0,986
0,995
0,962
0,991
0,992
0,995
0,986
0,912

0,56
0,25
1,26
0,554
1,511
3,085
0,281
0,668
2,17
1,4

3,034
1,843
7,198
4,272
1,081
0,298
2,42
0,58
1,667
1,73
3,54
4,43
(3301)
2,254
1,856
(7,68)
5,48
4,46
1,45
9,94
3,57
1,98
1,018
0,36
2,33
0,707
3,48
0,25
1,09
0,574


Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo

Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo
Cấu tạo


KHUNG TRỤC 1
Tính chiều dài các dầm
AB = 6,5 + 6 2 = 8,846
B/B// = 6,5 tg 280 = 3,456m
O/ B// = 5 2 + 3,456 2 = 6,92m
x/2,5 = 6,5/7,5 → x = 2,2
B//2 = 6,5/cos 280 = 7,36
I. Tải tác dụng lên dầm mái:
1, Tĩnh tải:
+ Tĩnh tải mái: (78,84 kg/m2)
* Tải do mái: d lên .......trục B.C
6,92 x 1 x 78,87 kg.m2 +2/3x6,92 x 6,5/2 x 78,84 kg/m2 = 1136,61 kg
- Tải này tiếp tục truyền qua tường xuống khung (tại B) lực tập trung:
1136,61/2 = 568,301 kg (gm1)

* Tải do mái truyền xuống tường xiên:
1/3 x 6,82 x 6,5/2 x 78,84 kg/m2 +1/3 7,36 x 6/2 x 78,84 kg/m = 1171,3 kg
- Tải này tiếp tục truyền qua tường xuống khung một lực tập trung (tại A)
1171,3/2 = 585,65 kg (gm2)
* Tĩnh tải do seno: (150 kg/m2)
- seno dọc trục A (D)
gs1 = 3m x 1,4 x 0,06 x 2500 x 1,1 = 722,7 kg
Tải này coi như đặt tập trung tại A (D)
722,7/2 = 361,35 kg
- senno dọc khung 1:
gs2 : tải phân bố: 1,46 x 0,06 x 2500 x1,1 = 240,9 kg/m
* Tĩnh tải do tường thu hồi:
- Tường xiên: trọng lượng (3,456x8,846)/2 x 180kg/m2 = 2751,46 kg
Xem gần đúng: tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại A)
1/3x2751,46 x 1,1 = 1008,87 kg
- Tường trục B: trọng lượng (3,456 x 6)/2 x 180 kg/m2 = 1866,24 kg
Xem gần đúng: tải này truyền xuống khung một lực tập trung (tại B)
1/3x1866,24 x 1,1 = 648,228 kg
* Tĩnh tải do bản thân dầm
+ Dầm xiên: (20 x 60)
Trọng lượng dầm: 0,2 x 0,6 x 8,846 x 2500 = 2653,8 kg
Coi như tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại A)
2653,8/2 x 1,1 = 1459,59 kg
+ Dầm trục A,B (20 x 45)
Trọng lượng dầm: 0,2 x 0,45 x 6 x 2500 = 1350 kg
Coi như tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại A, B)
1350/2 x 1,1 = 142,5kg
+ Dầm mái trục 1 (20x45)



Tải phân bố: 0,2 x 0,45 x 2500 x 1,1 = 247,5 kg/m
2, Hoạt tải: (lấy theo tỉ lệ giá trị giữa hoạt tải và tĩnh tải)
* Hoạt tại mái (75 x 1,2 = 90 kg/m2)
Pm1 = 90/78,84 x 568,305 = 648,75kg (B)
Pm2 = 90/78,84 x 586,650 = 668,55kg (A)
* Hoạt tải trên seno: (75kg/m2)
Ps1 =

75
x 722,7 = 361,35 kg (A)
150

Ps2 = 75/150 x 240,9 = 120,45 kg/m
II. Tải tác dụng lên dầm lầu 1:
1. Tĩnh tải:
+ Xét nhịp AB
* Tải do sàn:
- Tải phân bố hình thang quy gần đúng về tải phân bố đều theo công thức
qtđ = (1 - 2 β 2 + β 3 )q x l1/2
Với β = l1/2l2 = 6/(2x 6,5) = 0,4615
⇒ qtđ = 0,6723 x q x 6/2 = 0,6723 x 374,6 x 6/2 = 755,53 kg/m
- Tải tam giác truyền lên các dầm dọc trục A,B quy gần đúng về tải phân bố
đều theo công thức
qtđ = 5/8 ql1/2 = 5/8 x 374,6 x 6/2 = 702,375 kg/m
- Xem như tải này truyền lên khung 1 lực tập trung tại A,B
702.375 x 6/2 = 2107,125 kg
* Tải do tường: ( tường 20 gạch ống)
- Trọng lượng tường: 6,5 x 2,8 x 360 kg/m2 = 6552kg
2/3 tải này truyền xuống dầm theo dạng tải phân bố đều có cường độ.
2/3 x 6552/6,5 x 1,1 = 739,2 kg/m

1/3 tải truyền xuống khung theo dạng tải tập trung (tại A.B) có giá trị:
1/3 x 6552/2 x 1,1 = 1201,2kg
* Tường trục A: Trọng lượng: 6 x 2,8 x 360 kg/m2 = 6048kg
Tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại A):
6048/2 x 1,1 = 3326.4 kg
* Tương tự: tường trục B: Trọng lượng: 6x 2,8 x 180 kg/m2= 3024kg
Tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại B)
3024/2 x 1,1 = 1663,2kg
* Tải do trọng lượng bản thân dầm:
- Dầm dọc trục A: (20 x 45): trọng lượng dầm: 6x 0,2 x 0,45 x 2500 = 1350kg
dầm này truyền lên khung 1 lực tập trung (tại A):
1350/2 x 1,1 = 742,5kg
- Dầm dọc trục B: (20 x 45): trọng lượng dầm: 6x 0,2 x 0,45 x 2500 = 1350kg
dầm này truyền lên khung 1 lực tập trung: 742,5kg
- Dầm trục 1 (20 x 45) → tải phân bố: 0,2x 0,45 x 2500 x1,1 = 247,5 kg/m
* Xét nhịp BC:



×