Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương thuốc nam (chỉ huy đội giỏi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG THUỐC NAM
1b. Hạt bưởi:
Thiếu vC, đái tháo, cầm máu.

1a. Bưởi:
Giải cảm, tiêu hóa.
2. Tía tơ:
Chữa cảm sốt, chữa ho, sốt rét, nhứa đầu, lợi tiểu, táo bón, kéo đàm...
3. Rau má:
Chữa sốt, nhuận trường, táo bón, giải độc, giải nhiệt, trò bậnh gan, kiết lỵ, đau bụng.
4. Cau:
Tẩy sán cho người và súc vật, viêm ruột, kiết lỵ, giúp tiêu hoá, trò mụn nhọt .
5. Gừng:
Chữa tiêu chảy, giúp tiêu hóa, cảm sốt, nhức đầu, nghẹt mũi, ho có đờm, lạnh bụng.
6. Ổi:
Chữa tiêu chảy, nhuận trường, táo bón.
7. Muồng Trâu:
Chữa gan, tẩy sổ, trị hắc lào, nhuận trường, sát trùng, giải độc.
8. Dáp cá:
Thanh nhiệt giải độc, lợi tiểu, sát trùng chống viêm loét, đỏ mắt, trò bệnh tró…
9. Nghệ:
Chữa cảm mạo, chữa vết thương, giải độc gan, diệt nấm, đau dạ dày, vàng da.
10. Đu đủ:
Loét dạ dày, vết tàn nhang, vết thương, vết loét, ho, viêm phế quản, tắc tiếng, chai chân.
11. Cỏ Tranh:
Lợi tiểu, vàng da, sốt, các chứng ra máu.
12. Mã Đề:
Nhiễm trùng đường tiểu, viêm thận, ho cảm, viêm ruột, mắt sưng đỏ.
13. Bồ Ngót:
Giải (t0, độc), bồ huyết, táo bón, sát trùng, viêm sốt.
14. Râu Bắp:


Lợi tiểu, viêm gan, bổ (gan, tim).
15. Atisơ:
Thông (tiểu, mật), yếu gan, tim thận, sưng khớp xương…
16. Sung:
Đàm, sát trùng, nhức đầu, hen, phong thấp, sốt rét.
17. Sen:
Băng huyết, rong huyết, tim, mất ngủ, cầm máu.
18. Hành:
Cảm, phong hàn, nhức đầu, lợi tiểu, sát trùng, dễ tiêu hóa.
19. Rau Sam:
Thanh nhiệt, giải độc, sát trùng, lở ngứa, giun, hắc lào.
20. Vòi voi:
Cảm, sốt, ho, nhức đầu, lợi tiểu, táo bón, kéo đàm.
21. Cam thảo:
Sát trùng, lở ngứa, phong thấp, nhọt, viêm họng.
22. Khổ qua:
Ho, sốt, rơm sẩy.
23. Sả:
Lợi tiểu, cảm sốt, phong thấp, đầy bụng, nhiễm lạnh, sốt rét.
24. Cúc tần:
Ho, nơn, ẹo, tiêu (độc, đàm), phong thấp, mỏi lưng.
25. Thì là:
Bổ thận khó tiêu, đau bụng, lợi sữa.
26. Củ Riềng:


Kích tiêu hóa, đầy hơi, đau dạ dày, nôn, tiêu chảy.
27. Rau Ôm:
Lợi tiểu, cảm sốt, (băng, thổ) huyết, gan, mật thần kinh.
28. Quýt:

Tiêu hóa, nôn, đau bụng, ho, trứ đàm.
29. Khế:
Phong, t0, mẩn, lở loét, tiêu đàm, lợi tiểu, sốt rét.
30. Chanh:
Ho, sốt, cảm, chướng bụng, tiêu hóa, giun.
31. Xoài:
Thiếu vC, cầm máu ở ruột, thấp khớp, ghẻ, đau răng.
32. Sương sáo:
Cảm, viêm (khớp, thận), huyết áp cao, tiểu đường.
33. Rau răm:
Đau bụng, rắn cắn, kích thích tiêu hóa, hắc lào, thông tiểu.
34. Me:
Tiêu (chảy, hóa), cảm sốt, lợi gan, viêm lợi, lợi tiểu.
35. Thơm:
Lợi tiểu, sỏi thận, chữa sốt, tẩy nhuận trường.
36. Cây Nhàu:
Nhuận, lợi tiểu, êm thần kinh, hạ huyết áp, đau lưng, nhức mỏi.
37. Nha đam:
Thanh nhiệt, giải độc, cầm máu, mát huyết, nhuận tràng.
38. Lược vàng:
Thanh nhiệt, giải độc, cầm máu, chữa viết thương, bầm.
39. Hà Thủ Ô:
Chống lão hoá, giúp đẹp da, đen tóc, nhuận tràng.
40. Đinh lăng:
Phong thấp, chữa ho suyễn, ngừa dị ứng, chữa mất ngủ.
41. Ngải cứu:
Đau bụng kinh nguyệt, an thai, sơ cứu, trị mụn, bổ máu.
42. Ngũ Da Bì:
An thần, kháng viêm, điều tiết hồng bạch cầu, huyết áp.
43. Kim tiền thảo:

Thanh nhiệt, giải độc, trị ung nhọt, lợi mật.
44. Dâm dương hoắc:
làm ấm tạng thận, tráng dương, mạnh gân xương, chữa tay chân lạnh.
45. Kim ngân hoa:
Chữa mụn nhọt, lở loét, dị ứng, sởi, rôm sảy.
46. Cỏ mực:
Cầm máu, bổ thận, giải nhiệt.
47. Huyết dụ:
Mất máu, bổ huyết, giảm đau phong thấp, ho ra máu, kiết lỵ.
48. Bạch quả:
Tiêu đờm, cải thiện tuần hoàn máu não.
49. Diệp hạ châu:
Phù thủng, bệnh gút, cảm cúm, thương hàn, tiểu đường.
50. Giảo cổ lam:
Tai biến, chống lão hóa, giúp ăn ngủ ngon hơn.
51. Rau đắng:
Bổ gan, lợi tiêu hóa, nhuận gan, ích mật, thanh nhiệt, sát trùng bàng quang, ăn nhiều có thể chữa
đái buốt, sỏi thận, giải độc.


MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA CÁC CÂY THUỐC NAM
2. Tía tô:
3. Rau má:

1. Bưởi:

4. Cau:

5. Gừng:


8. Dáp cá:

12. Mã Đề:

16. Sung:

19. Rau Sam:

6. Ổi:

9. Nghệ:

13.Bồ Ngót:

17. Sen:

7. Muồng Trâu:

10. Đu đủ:

11. Cỏ tranh:

14. Rau Bắp:

15. Atisô:

18. Hành:

20. Vòi voi:



21. Cam thảo:

25. Thì là:

28. Quýt:

32. Sương sáo:

36. Cây Nhàu:

40. Đinh lăng:

22. Khổ qua:

23. Sả:

26. Củ Riềng:

27. Rau Ôm:

29. Khế:

30. Chanh:

33. Rau Răm:

37. Nha Đam:

24. Cúc tần:


34. Me:

38. Lược vàng:

41. Ngải cứu:

31. Xoài:

35. Thơm:

39. Hà Thủ Ô:

42. Ngũ Da Bì:


43. Kim Tiền Thảo:

47. Huyết dụ:

44. Dâm dương hoắc:

48. Bạch quả:

45. Kim Ngân Hoa: 46. Cỏ Mực:

49. Diệp Hạ Châu:

51. Rau Đắng:


_HẾT_

50. Giảo Cổ Lam:



×